Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.08 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.</b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP. </b>
<b>I.GIẢI TÍCH. </b>
<b>a.</b> <b>Ứng dụng của đạo hàm. </b>
<b>Bài tốn tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. </b>
<b>b.</b> <b>Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan. </b>
<b>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. </b>
<b>Bài tốn viết phương trình tiếp tuyến. </b>
<b>Bài toán tương giao. </b>
<b>c.</b> <b>Lũy thừa và logarit. </b>
<b>d.</b> <b>Hàm số mũ hàm số logarit. </b>
<b>e.</b> <b>Phương trình bất phương trình mũ và logarit. </b>
<b>II.HÌNH HỌC. </b>
<b>a.</b> <b>Khối đa diện. </b>
<b>b.</b> <b>Khối tròn xoay. </b>
<b>B.</b> <b>CÁC BÀI TẬP HƯỚNG DẪN HỌC SINH ƠN TẬP. </b>
<b>I.GIẢI TÍCH. </b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
<b>5.</b> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
1
trên khoảng
<b>8.</b>
<b>10.</b>
2
<b>11.</b>
<i>m</i>
<i>d</i> :<i>y</i> <i>m</i>6 <i>x</i>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m vừa tìm được.
thực). Tìm tập giá trị của tham số m để hàm số đông biến trên R.
trị của m để CD nhỏ nhất.
<b>1.</b> Tìm tập các giá trị thực của để (Cm) đi qua điểm <i>A</i>
vừa tìm được.
<b>2.</b> Tìm tập các giá trị của m
<b>3.</b> Chứng minh rằng <i><sub>m</sub></i>
<b>4.</b> Tìm tập giá trị của m để hàm số (1) đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
<b>a.</b> Cho
log 50 theo
<b>b.</b> Cho
<b>a. </b>
<b>c. </b><i>y</i>log <i>x</i>4 <b>d. </b>
1
2
<b>a. </b>3.2<i>x</i>2<i>x</i>22<i>x</i>360 <b>b. </b>3<i>x</i>12.3<i>x</i>4.3<i>x</i>1279
<b>c. </b>5<i>x</i>5<i>x</i>15<i>x</i>33<i>x</i>3<i>x</i>33<i>x</i>1 <b>d. </b>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>2
3 7
1 1
2 2 4
16 0,25.2
<sub></sub>
<b>e. </b>
<i>x</i>2 <i>x</i>
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 1 2 2 2 3
2 2 2 448
<b>g. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
<b>a. </b>4<i>x</i>12<i>x</i>42<i>x</i>216 <b>b. </b>4<i>x</i>16.2<i>x</i>1 8 0
<b>c. </b>34<i>x</i>84.32<i>x</i>527 0 <b>d. </b>
<b>e. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
<b>g. </b> <i>x</i> <i>x</i>
2 1
1
<b>a. </b>25<i>x</i>10<i>x</i> 22<i>x</i>1 <b>b. </b>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>2</sub>
<b>c. </b> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1
<b>e. </b> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 <sub>2</sub>
3 2 12 0
<b>g. </b>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2</sub>
2 3 1
<b>a. </b>
<b>c. </b>
4 4
3
<b>g. </b>
<b>a. </b> 2<sub>1</sub>
5 5
5 5
<b>c. </b>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2
1
<b>II. HÌNH HỌC. </b>
<b>a.</b> Cạnh bên bằng <i>a</i> 3.
<b>b.</b> Các cạnh bên tạo với đáy một góc 600.
<b>c.</b> Các mặt bên tạo với đáy một góc 300.
<b>d.</b> Cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450.
<b>a.</b> Cạnh bên bằng <i>a</i> 2.
<b>b.</b> Các cạnh bên tạo với đáy một góc 600.
<b>c.</b> Các mặt bên tạo với đáy một góc 300.
<b>d.</b> Cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450.
<b>a.</b> Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên
<b>b.</b> Tính thể tích khối chóp S.ABC biết (SBC) tạo với đáy góc 600.
<b>a.</b> Cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 600.
<b>b.</b> Mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 450.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
Mơn: Tốn (Lớp 12 THPT), của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Thời gian làm bài: 90 phút.
<i><b>Bài</b></i> 1: (1,0 điểm) Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 12<i>x</i>236<i>x</i>3.
a) Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
b) Tìm các điểm cực trị và các giá trị cực trị của hàm số.
<i><b>Bài</b></i> 2: (0,5 điểm) Tìm tiệm cận và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<i><b>Bài</b></i> 3: (0,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
<i><b>Bài</b></i> 4: (0,5 điểm) Không sử dụng máy tính, hãy tính:
a)
<i><b>Bài</b></i> 5: (0,5 điểm) Tính theo <i>a</i> thể tích của khối tứ diện đều cạnh <i>a</i>.
<i><b>Bài</b></i> 6: (0,5 điểm) Khi cho tam giác vuông <i>ABC</i> (vuông tại <i>A, AB=2b, AC=b</i>) quay quanh cạnh <i>AB</i> ta được
hình gì ? Tính diện tích xung quanh của hình đó.
<i><b>Bài</b></i> 7: (2,5 điểm) Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dựa vào (C), tìm <i>m</i> để phương trình
<i><b>Bài</b></i> 8 : (1,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau :
a)
; b) <sub>1</sub> <sub>1</sub>
3 3
log <i>x</i>log <i>x</i> 2 1 0.
<i><b>Bài</b></i> 9 : (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều <i>S.ABCD</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng
b) Xác định tâm và tính theo <i>a</i> bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABCD</i> .
<i><b>Bài</b></i> 10 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
2
1
2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>
Mơn: Tốn (Lớp 12 THPT), của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Thời gian làm bài: 90 phút.
<b>A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH </b>(7,0 điểm)
<i><b>Câu</b></i> 1: (4,0 điểm) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>24.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm trên (C) có hoành độ là nghiệm của phương trình
c) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình
3
<i><b>Câu</b></i> 2: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình 2
9<i>x</i>4.3<i>x</i> 243 0 .
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i>
trên đoạn
<i><b>Câu</b></i> 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD </i>là hình vng cạnh bằng <i>a</i> ; các cạnh bên đều bằng
nhau và bằng 2<i>a</i>.
a) Tính thể tích khối chóp <i>S.ABCD</i> theo <i>a</i>.
b) Tính thể tích khối nón có đỉnh trùng với đỉnh của hình chóp và đáy của khối nón nội tiếp trong đáy của
hình chóp <i>S.ABCD</i>.
<b>B. PHẦN RIÊNG</b> (3,0 điểm)
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau (phần 1 hoặc phần 2): </b></i>
<b>Phần 1: Theo chương trình chuẩn. </b>
<i><b>Câu</b></i> 4a: (1,0 điểm) Giải bất phương trình : <sub>2</sub>
<i><b>Câu</b></i> 5a: (2,0 điểm) Cho tứ diện <i>S.</i>ABC có <i>AB=2a, AC=3a, BAC</i> 60 ,
b) Tính theo <i>a </i>khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SBC</i>).
c) Tính theo <i>a </i>thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S.ABC</i>.
<b>Phần 2: Theo chương trình nâng cao. </b>
<i><b>Câu</b></i> 4b: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình :
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Câu</b></i> 5b: (2,0 điểm) Cho hình nón đỉnh <i>S</i> có bán kính đáy bằng <i>a, </i>đường cao
a) Tính diện tích tam giác <i>SAB </i> theo <i>a</i>.
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>
Mơn: Tốn (Lớp 12 THPT), của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Thời gian làm bài: 90 phút.
<b>A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH </b>(7,0 điểm)
<i><b>Câu</b></i> 1: (3,0 điểm) Cho hàm số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo <i>m</i> số nghiệm của phương trình
<i><b>Câu</b></i> 2: (2,0 điểm) : Giải các phương trình :
a)
b) log2<sub>2</sub>
<i><b>Câu</b></i> 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 x
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> trên
đoạn
<i><b>Câu</b></i> 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường thẳng đi qua A vng góc với BC tại H,
<b>B. PHẦN RIÊNG</b> (3,0 điểm)
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau (phần 1 hoặc phần 2): </b></i>
<b>Phần 1: Theo chương trình chuẩn. </b>
<i><b>Câu</b></i> 5a: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vng tại A, B; AD=2AB=2BC=2a;
2). Xác định tâm I, tính bán kính và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCM.
<i><b>Câu</b></i> 6a: (1,0 điểm) Cho hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(C'). Tìm các điểm trên (C') sao cho khoảng cách từ điểm đó đến
đường tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ điểm đó đến đường tiệm cận ngang của (C').
<b>Phần 2: Theo chương trình nâng cao. </b>
<i><b>Câu</b></i> 5b: (2,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc
60o.
1). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2). Xác định tâm I, tính bán kính và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<i><b>Câu</b></i> 6b: (1,0 điểm) Xác định m để hàm số
2
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 - 2014 </b>
<b>MƠN TỐN - KHỐI 12 </b>
<b>THỜI GIAN: 120 phút </b>
<b>Bài 1: (3đ)</b> Cho hàm số y =
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4
– 2x2 + 1 – m = 0.
<b>Bài 2: (1đ)</b>
Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số
y = - x3 + 6x2 – 9x + 4 tại ba điểm phân biệt A(0 ; 4), B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 4 (với O là
gốc tọa độ).
<b>Bài 3: (1đ)</b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (2sinx + 1)2
+ 2 trên đoạn
<b>Bài 4: (1.5đ) </b>Giải các phương trình sau:
a) 6. 5
b) <sub>2</sub>
2
1
log x 1
log x
<b>Bài 5: (1,5đ)</b>
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đơi một vng góc nhau và SA = SB = SC = a.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<b>Bài 6: (2đ) </b>
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác đều,
AB = a. Góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600<sub>. Gọi D là điểm thuộc cạnh AA’ sao cho DA’ = </sub>
2DA
a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
b) Gọi M là trung điểm AB Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng A’M và BC.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b>
<b> </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b> </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 12 </b>
<i>Thời gian: 90 phút </i>(<i>khơng tính thời gian giao đề</i>)
<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>(<i>7,0 điểm</i>)
<b>Câu I </b>(<i>2,5 điểm</i>)
Cho hàm số 3 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 0.
<b>Câu II </b>(<i>1,5 điểm</i>)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm sô
<b>Câu III </b>(<i>3,0 điểm</i>)
Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i>, cạnh bên SC tạo
với đáy một góc
1) Tính thể tích khối chóp<i>S ABCD</i>.
2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .
3) Gọi <i>O </i>là trung điểmSB , so sánh thể tích hai khối tứ diện <i>SAOC</i> và <i>OACD</i>.
<b>II PHẦN RIÊNG </b>(<i>3,0 điểm</i>)
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i><b>( </b><i><b>phần 1 hoặc phần 2</b></i><b>). </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu IVa </b>(<i>3,0 điểm</i>)
1. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2. Giải bất phương trình:
3. Tính:
<b>2. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu IVb </b>(<i>3,0 điểm</i>)
1. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
2 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2. Giải hệ phương trình:
3
1
9
3. Cho hàm số 2 2
( ) <i>x</i>ln 1 <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>e</i> Tính <i>f</i>(0).
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 </b>
<b> </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 12 </b>
<i>Thời gian: 90 phút </i>(<i>khơng tính thời gian giao đề</i>)
<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>(<i>7,0 điểm</i>)
<b>Câu 1.</b> (<i> 3 điểm</i>)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y = 2.
<b>Câu 2.</b> (<i>1 điểm</i>)
Cho hàm số
y = x3 + (m + 3)x2 + 1 - m (m là tham số)
Xác định m để hàm số có cực đại là x = - 1.
<b>Câu 3. </b>(1 điểm)
1) Giải phương trình : 2.9x – 5.6x + 3.4x = 0
2) Giải bất phương trình : <sub>1</sub>
2
log <i>x</i> 3<i>x</i>2 1
<b>Câu 4 . </b>(2,0 điểm)
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a.
2) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp trên.
3) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp trên.
<b>II PHẦN RIÊNG </b>(<i>3,0 điểm</i>)
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i><b>( </b><i><b>phần 1 hoặc phần 2</b></i><b>). </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu 5a </b>(<i>3,0 điểm</i>)
1) Giải bất phương trình (2x - 7)ln(x + 1) > 0
2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy và SA
bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu 5b </b>(<i>3,0 điểm</i>)
1) Giải hệ phương trình :
log 3
2 12 .3<i>x</i> 81
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
2) Cho khối chóp S.ABC có đáy là ABC vng tại B. SA (ABC), góc BAC = 300, BC =
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 </b>
<b>MÔN TỐN LỚP 12 </b>
<i>Thời gian: 90 phút </i>(<i>khơng tính thời gian giao đề</i>)
<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>(<i>7,0 điểm</i>)
Câu I: <i>(3 điểm) </i>Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình x4 – 4x2 – m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
1. Tính giá trị của biểu thức sau: A = <sub>9</sub>2log 4 4log 23 81
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số <i>y</i> ln<i>x</i>
<i>x</i>
trên đoạn [ 1; e3 ]
Câu III. <i>(2 điểm) </i>
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vng cân tại B, <i>AC</i> <i>a</i>, SA(<i>ABC</i>), góc giữa cạnh
bên SB và đáy bằng 600
.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<b>II PHẦN RIÊNG </b>(<i>3,0 điểm</i>)
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i><b>( </b><i><b>phần 1 hoặc phần 2</b></i><b>). </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
Câu IVa. <i>(1 điểm) </i>
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị đó với trục hồnh.
Câu Va: <i>(2 điểm)</i>
1. Giải phương trình
2
1
2
1
2
1
2. Giải bất phương trình 4x + 2x + 1 – 8 < 0.
<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
Câu IVb <i>(1 điểm) </i>
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1 tại điểm uốn của nó.
Câu Vb <i>(2 điểm)</i>
1. Cho hàm số ln 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. CMR xy’ + 1 = e
y
.
2. Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C). Gọi (dm) là đường thẳng đi qua điểm U(0;1) và có hệ
số góc m. Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng (dm) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9 </b>
<b>MÔN TỐN LỚP 12 </b>
<i>Thời gian: 90 phút </i>(<i>khơng tính thời gian giao đề</i>)
<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>(<i>7,0 điểm</i>)
<b>Bài 1:</b> (3 điểm) Cho hàm số
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
3 2
2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Giải các phương trình sau
1) 2.4<i>x</i>2<i>x</i>1 4 0
2)
<b>Bài 3:</b> (2 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a.
1) Chứng minh SA vng góc với BC.
2) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<b>II PHẦN RIÊNG </b>(<i>3,0 điểm</i>)
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i><b>( </b><i><b>phần 1 hoặc phần 2</b></i><b>). </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Bài 4B:</b> (1 điểm) Cho hàm số
.sin '.cos '' 0
<i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
(với <i>y</i>' và <i>y</i>''lần lượt là đạo hàm cấp một và đạo hàm cấp
hai của của hàm số)
<b>Bài 5B:</b> (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
<i>x</i>
<b>Bài 6B:</b> (1 điểm) Cho một hình trụ có trục là OO' và có chiều cao bằng bán kính
đáy và bằng 50cm. Một đoạn thẳng AB dài 100cm với A thuộc
đường tròn (O) và B thuộc đường trịn (O'), tính khoảng cách
giữa AB và OO'.
<b>2. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Bài 4A:</b> (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<b>Bài 5A:</b> (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4
<b> </b>nghiệm phân biệt:
2
3 3
2log <i>x</i>log <i>x</i> <i>m</i> 0
<b>Bài 6A:</b> (1 điểm) Cho một hình trụ có trục là OO', một mặt phẳng (P) bất kỳ song
song với trục OO' cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật
ABCD. Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD, biết rằng bán kính
đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD bằng bán kính đường
tròn đáy của hình trụ. Chứng minh I thuộc mặt cầu đường kính OO'
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12 </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 12 </b>
<i>Thời gian: 90 phút </i>(<i>khơng tính thời gian giao đề</i>)
<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>(<i>7,0 điểm</i>)
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2) Dựa vào đồ thị, tìm giá trị m sao cho phương trình <i>x</i>33<i>x</i> 3 2<i>m</i>0 có duy nhất một nghiệm
Câu II (2 điểm)
1) Không sử dụng máy tính, tính giá trị của
log 8
<i>P</i>
2)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Cho hình chóp đều SABC, đáy là tam giác ABC đều tâm O cạnh a, góc giữa SB với mặt đáy
bằng 600
1)Tính thể tích chóp SABC theo a
2)Cho tam giác SOA xoay quanh trục SO ta được một khối trịn xoay. Tính thể tích khối trịn xoay đó
<b>II PHẦN RIÊNG </b>(<i>3,0 điểm</i>)
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i><b>( </b><i><b>phần 1 hoặc phần 2</b></i><b>). </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn </b>
Câu IVa (1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu Va (2 điểm)
1) Giải phương trình sau đây: log<sub>3</sub><i>x</i>6log 3 5<i><sub>x</sub></i> 0
Giải bất phương trình sau đây:
2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
Câu IVb (1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu Vb(2 điểm)
1) Cho hàm số
Tìm tập xác định và tính
2
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hồnh độ
dương
a 3