..
VŨ
A
LÂ
CÁC NHÂN TỐ Ả
SỐT
KHO B
U,
Ở
ẾN KIỂM
 SÁ
À
À
ỚC CẤP HUY
BÀN TỈ
BÌ
ỚC
LUẬ VĂ
SĨ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
,
10
ăm 2017
ỚC T I
Ê
ỊA
VŨ
A
LÂ
CÁC NHÂN TỐ Ả
SỐT
KHO B
U,
Ở
ẾN KIỂM
 SÁ
À
À
ỚC CẤP HUY
BÀN TỈ
BÌ
ỚC T I
Ê
ỊA
ỚC
LUẬ VĂ
SĨ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
CÁN BỘ
ỚNG DẪN KHOA H C: PGS.TS. MAI THỊ HOÀNGMINH
10
ăm 2017
ƠN
RÌN
ƯỢC HỒN THÀNH T I
I H C CƠNG NGH TP. HCM
Cán bộ ướng dẫn khoa học : PGS. TS. Mai Thị Hoàng Minh
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Luậ vă
ạc sĩ được bảo vệ tạ
rườ
ại học Công nghệ TP. HCM
ngày 08 tháng 10 ăm 2017
Thành phần Hộ đ
đ
Luậ vă
ạc sĩ
m:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
Chức danh Hội đồng
Họ và tên
TT
ức Lộng
1
PGS.TS. Huỳ
2
TS. Nguyễn Quyết Thắng
Phản biện 1
3
TS. Trần Ngọc Hùng
Phản biện 2
S S
4
5
Chủ tịch
õ ă N ị
Ủy viên
Ủy v ê
TS. Phạm Ngọc Toàn
Xác nhận của Chủ tịch Hộ đ
đ
ư ký
Luận sau khi Luậ vă đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hộ đ
đ
L
RƯỜNG
CƠNG NGHỆ TP. HCM
ÀO
VI
O SAU
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ
ĨA V
T NAM
ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
IH C
TP. HCM, ngày 20 tháng 10 năm 2017
NHI M VỤ LUẬ VĂ TH
Họ tên học v ê : ũ
a
Ngày, tháng, ăm s
: 10/09/1982
Bình
Lâm
SĨ
Giới tính: Nữ
Nơ sinh: Sơng Bé (cũ) ay thuộc tỉnh
ước
Chun ngành: Kế toán
MSHV: 1541850076
I - ên đề tài:
Các nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát thu, chi Ngân sách nhà nước tại Kho
bạc hà nước cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Bình hước
II - Nhiệm vụ và nội dung:
1– Nhiệm vụ:
Nghiên cứu tổng quan về kiểm soát thu, chi NSNN; X c định các nhân tố tác
độ
đến kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp huyệ
ước; X c đị
p ươ
p p
rê địa bàn tỉnh Bình
ê cứu khoa học c o đề tài. ưa ra một số kiến
nghị các giải pháp nhằm nâng cao chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN
cấp huyệ rê địa bàn tỉnh Bình P ước.
2 – Nội dung: Kết cấu Luậ vă
m 5 c ươ : Bao g m
ươ
1: ổng quan tình hình nghiên cứu
ươ
2: ơ sở lý thuyết
ươ
3:
ươ
4: Kết quả nghiên cứu
ươ
5: Kết luận và kiến nghị.
ươ
p p
Với các nội dung cụ thể
ê cứu
ư sau:
-
Nêu lý do chọ đề tài, mục tiêu nghiên cứu đối ượng và phạm vi nghiên cứu; ý
ĩa của đề tài
-
Trình bày tóm tắt các nghiên cứu, bài viết của các tác giả ro
và
oà
và c c cơ sở lý thuyế có l ê qua đến đề tài, nhậ định của tác giả và đị
ước
ướng
nghiên cứu của tác giả
-
Vận dụng hỗn hợp nghiên cứu đị
và đị
lượ ; X c định và kiểm định
biến phụ thuộc ( 01 biến) và biế độc lập (05 biến);
quanh 05 nhân tố: Hệ thố
ưa ra các giải pháp xoay
vă bản pháp luật; Hệ thống kiểm soát nội bộ; Tổ chức
bộ máy kiểm soát; Chấ lượng cán bộ kiểm soát; Mức độ hài lỏng của khách hàng
giao dịch
III- Ngày giao nhiệm vụ: 15/02/2017
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 20/10/2017
V- Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Mai Thị Hoàng Minh
CÁN BỘ
ỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
i
A
L
ô x
OA
cam đoa đề tài luậ vă “ Các nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát
thu, chi NSNN tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước”
là cơng trình của việc học tập và nghiên cứu thật sự nghiêm túc của bản thân.
Những kết quả nêu ra trong nghiên cứu này là trung thực và c ưa ừ
bố rước đây
c số liệu trong luậ vă
tổng hợp từ những ngu
ơ
đ
ồ h
được cơng
ê cứu có ngu n gốc rõ rà
cậy.
inh, ngày 20 tháng 10 năm 2017
HỌC VIÊN THỰC HIỆN LUẬN ĂN
Vũ hanh Lâm
được
ii
L I CẢ
Ơ
Tôi xin gử đến quý Thầy Cô ở Khoa Kế tốn – Tài chính – Ngân hàng;
Phịng Quản lý khoa học và
ào ạo sau đại học –
Tp.HCM; tất cả quý Thầy ô đã cù
rường
ại học Công nghệ
với tri thức và tâm huyết của mì
để truyền
đạt vốn kiến thức quý báu và tạo mọ đ ều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian
học tập tạ rường.
Tôi chân thành cảm ơ PGS., TS. Mai Thị Hoàng Minh đã ậ
dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiệ đề tài luậ vă
âm ướng
Nếu khơng có những lời
ướng dẫn tận tình của cơ thì tơi rất khó hồn thiệ được luậ vă
ày
Mặc dù ô đã cố gắng rất nhiều trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện
luậ vă
N ư
do ạn chế về mặt thời gian cùng với việc thiếu kinh nghiệm trong
nghiên cứu ê đề tài luậ vă c ắc chắn cịn nhiều hạn chế và thiếu sót. Tơi rất
mong nhậ được những ý kiế đó
ơ được hồn thiệ
óp q b u của quý Thầy ô để luậ vă của
ơ nữa.
ồ h
inh, ngày 20 tháng 10 năm 2017
Tác giả
Vũ hanh Lâm
iii
TĨM TẮT
Là ngành dọc trực thuộc Bộ Tài chính, KBNN có nhiệm vụ và chức ă
c ủ
yếu là quản lý, kiểm sốt và và báo cáo tình hình thu, chi NSNN. Với vai trị là một
cơng cụ đắc lực trong nhiệm vụ kiểm soát kế toán NSNN, mục đ c là ạn chế
những rủi ro trong công tác quản lý thu và thanh toán các khoản chi trả c o c c đơ
vị sử dụng NSNN, chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN luô được Lã
các cấp quan tâm và hiệu quả
ày cà
được nâng cao, góp phần nâng cao uy tín
của Ngành Kho bạc, hồn thành muc tiêu chính trị của ả
ì
Tạ
đạo KBNN
và N à ước giao.
ước, hệ thống KBNN g m: 01 KBNN cấp tỉnh quản lý 01 phòng
ro
giao dịch và 11 KBNN cấp huyện trực thuộc
KBNN cấp huyện là nhữ
KBNN cấp tỉ
đó
ị
ao dịch và các
đơ vị cấp cơ sở, trực tiếp thực thi sự chỉ đạo của
và K NN ru
ươ
ro
ữ
ăm qua c ấ lượng kiểm
soát thu, chi NSNN tại các KBNN cấp huyện khơng ngừng hồn thiện, cùng góp
phần hồn thành mục tiêu quả lý NSNN N à
và địa p ươ
thành quả đạ được, trong quá trình thực thi nhiệm vụ, vẫn còn nhữ
chế
ư: rủi ro trong hoạ động kiểm so
ê cạnh những
k ók ă
vướng mắc trong việc vận dụ
chế độ vào thực tế k ó k ă về nhân sự... Với mục đ c
soát thu, chi NSNN - một phần hành của Kế o
ạn
vă bản,
ổng hợp các nhân tố kiểm
N à ước, tác giả chọ đề tài
“ ác nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyện
trên địa bàn tỉnh Bình hước”
Với kỹ thuật Quan sát thực tế đối chiếu vớ c c cơ sở lý luận và các nghiên
cứu rước có l ê qua đế đề tài. Kết quả nghiên cứu đã
mức độ
c động của 5 nhân tố
tại KBNN cấp Huyệ
c độ
rê địa bàn tỉ
ậ định 5 nhân tố và
đến chấ lượng kiểm sốt thu, chi NSNN
ì
ước
c động mạnh nhất với hệ số Beta=0,264, Hệ thố
ư:
ệ thống kiểm soát nội bộ
vă bản pháp luậ
mạnh htứ 2 với hệ số Beta= 0,244, Chấ lượng cán bộ kiểm so
c động
c động mạnh thứ
3 với hệ số Beta= 0,205, tiếp theo là Tổ chức bộ máy kiểm soát với hệ số
Beta=0,198 và cuối cùng là Mức độ hài lòng của khách hàng giao dịch với hệ số
iv
Beta = 0,156 .
Từ kết quả nghiên cứu trên, tác giả đã k ến nghị các giải pháp nâng cao chất
lượng kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ
với Bộ tài chính, K NN ru
ươ
K NN
ì
ước
p ước, các KBNN cấp Huyện
rê địa bàn tỉ
ì
giả đã rì
ững hạn chế và ướng nghiên cứu tiếp
bày
ước và c c cơ qua
ì
rê địa bàn tỉ
đơ vị sử dụng NSNN.
uố cù
eo c o đề tài.
, tác
v
ABSTRACT
As a line organization, directly under the Ministry of Finance, the Vietnam State
Treasury has the main tasks and functions of managing, controlling and reporting on
state budget receipts and expenditures. As an effective tool in controlling State
budget, its purpose is to limit the risks in the management of collection and
payments to entities using the state budget. That’s w y
e qual y of control has
always been concerned by leaders of the State Treasury at all levels. As a result, the
efficiency is increasingly enhanced. This contributes to raising the prestige of the
Treasury Sector and fulfilling the political goals assigned by the Party and the State.
In Binh Phuoc, the State Treasury system includes: 01 provincial-level state
treasury that manages one transaction office, and 11 district-level state treasury
directly under. In particular, the transaction office and the 11 district-level state
treasury are the units at the grassroots level, directly implementing the direction of
the provincial State Treasury and the Central State Treasury. Over the past few
years, the quality of state budget revenue and expenditure control at district level
state treasuries has been constantly improving, contributes to fulfill the state budget
management objectives of the sector and localities. Besides these achievements, in
the process of performing the task, there are still many difficulties and limitations
such as: the risk in the operation of controlling, obstacles in applying documents,
regulations into reality, Human resource difficulties... For the purpose of
synthesizing solutions to improve the quality of state budget revenue and
expenditure control – part of State Accounting, the author selects the topic: "
Factors influence controlling of State budget collection and expenditure at
District-level State Treasury in Binh Phuoc province".
With the technique of reality observation, and compare with the theoretical basis
and previous studies related to the topic, the results of the study identified 5 factors
and impact level of those 5 factors affecting the quality control of state budget
revenue and expenditure at district-level state treasury in Binh Phuoc province such
vi
as: The internal control system has the strongest impact with Beta coefficient =
0.264, The second most powerful is the legal document system with a Beta
coefficient of 0.244, The quality of control officers is the third most powerful with a
Beta coefficient of 0.205, Organizing the control apparatus is the next with Beta =
0.198 and finally, Satisfaction levels of customer transactions with Beta = 0.156.
Based on the above research results, the authors propose solutions to improve the
quality of State budget revenue and expenditure control at district - level state
treasuries in Binh Phuoc province in relation to the Ministry of Finance, the Central
State treasury, the State Treasury of Binh Phuoc province, the district-level State
treasuries in Binh Phuoc province and organizations and entities using State budget.
Finally, the author presented the research limitations and next directions for the
research topic.
vii
MỤC LỤC
A
AN ........................................................................................................ i
LỜI CẢ
ƠN .............................................................................................................ii
LỜ
TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT ................................................................................................................ v
M C L C .................................................................................................................vii
AN
Ắ ................................................................................... xiv
DANH M C CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................. xv
AN
ÌN
Ẽ VÀ Ồ THỊ ............................................................ xvi
PHẦN MỞ ẦU ......................................................................................................... 1
1
ặt vấ đề ............................................................................................................... 1
2. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 2
2.1. Lý do chọ đề tài .............................................................................................. 2
2.2. Những câu hỏi cần trả lời khi nghiên cứu: ....................................................... 3
3. Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................................... 4
4
ối ượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 4
41
ố ượng nghiên cứu: ...................................................................................... 4
4.2. Phạm vi nghiên cứu: ......................................................................................... 4
5
ươ
6. Ý
p p
ĩa
ê cứu :....................................................................................... 4
ực tiễn của đề tài : .................................................................................. 5
6.1. Về mặt lý thuyết: .............................................................................................. 5
6.2. Về mặt thực tiễn: .............................................................................................. 6
7. Cấu trúc của đề tài: .................................................................................................. 6
ƯƠN 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 7
1 1 ề tài nghiên cứu ước ngoài: .......................................................................... 7
12
ề tài nghiên cứu ro
ước: .......................................................................... 8
1.3. Các bài báo khoa học:....................................................................................... 9
1.4. Nhận xét về các cơng trình nghiên cứu .......................................................... 11
K T LUẬN
ƯƠN 1.......................................................................................... 12
viii
ƯƠN 2: Ơ SỞ LÝ LUẬN .............................................................................. 13
2.1. Tổng quan về N â s c N à ước ................................................................... 13
2.1.1. Khái niệm NSNN: .................................................................................. 13
2.1.2. Khái niệm kế toán thu, chi NSNN:......................................................... 14
2.1.3. Khái niệm và vai trò của Mục lục ngân sách: ........................................ 14
2.1.3.1 Khái niệm: ......................................................................................... 14
2.1.3.2. Vai trò của Mục lục N â s c N à Nước: ...................................... 14
2.1.4. Khái quát về Kho bạc N à ước: ........................................................... 14
2.1.4.1. Chức ă
: ........................................................................................ 14
2.1.4.2. Nhiệm vụ của Kho bạc N à Nước trong việc tổ chức thực hiện Kế
o
N â s c N à ước và tổng kế o
2.1.5. Khái quát về Kế o
NSNN ro
N à ước: ................................... 15
đ ều kiện áp dụng Hệ thống thông tin
quản lý Ngân sách và Kho Bạc (TABMIS) .............................................................. 15
2.1.5.1. Khái niệm TABMIS: ......................................................................... 15
2.1.5.2. Nhiệm vụ của kế o
à ước áp dụng cho TABMIS: ................... 16
2.1.5.3. Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán áp dụng cho TABMIS : ............. 16
2.2. Tổng quan về kiểm soát thu, chi NSNN:....................................................... 17
2.2.1. Khái niệm Kiểm soát và các loại kiểm soát: .......................................... 17
2.2.1.1. Khái niệm kiểm soát: ........................................................................ 17
2.2.1.2. Các loại kiểm sốt: ............................................................................ 17
2.2.2. Quy trình kiểm sốt tốn thu NSNN : .................................................... 20
2221
rường hợp thu trực tiếp tại KBNN.................................................. 20
2222
rường hợp thu qua uỷ nhiệm thu NSNN vớ
â
à
ươ
mại
........................................................................................................................ 20
2223
rường hợp thu qua tài khoản chuyên thu tạ
â
à
ươ
mại
........................................................................................................................ 21
2.2.3. Quy trình kiểm soát kế toán chi NSNN: ............................................... 21
2 2 3 1 Sơ đ quy trình nghiệp vụ chi ngân sách theo hình thức rút dự tốn,
chi từ tài khoản tiền gửi: ................................................................................ 21
ix
2.2.3.2. Sơ đ quy trình nghiệp vụ c
â s c
à ước bằng hình thức
Lệnh chi tiền: ................................................................................................. 22
2.3. Lý thuyết nền: ................................................................................................. 22
2.3.1. Các lý thuyết kế toán: ............................................................................. 22
2.3.1.1. Lý thuyết tiếp cận thực tế (Pragmatic theory) .................................. 22
2.3.1.2. Lý thuyết quy chuẩn (Normative theory): ........................................ 23
2.3.1.3. Lý thuyết thực chứng (Positive theory): ........................................... 23
2.3.2. Kiểm soát nội bộ: ................................................................................... 24
2.3.2.1. Các yếu tố cấu thành theo COSO 2004: ........................................... 24
2.3.2.2. Kiểm soát nội bộ theo INTOSAI GOV 9100 - Khn mẫu hệ thống
ro
KSN
ro
đơ vị hành chính: ........................................................... 24
2.4. Các nhân tố ả
cấp Huyệ
ưở
rê địa bàn tỉ
2.4.1. Hệ thố
đến chấ lượng kiểm sốt thu, chi NSNN tại KBNN
ì
ước: ............................................................. 25
vă bản pháp luật: ................................................................... 26
2.4.2. Hệ thống kiểm soát nội bộ:..................................................................... 27
2421
ơ rường kiểm sốt: ....................................................................... 27
2.4.2.2. Thiết lập mục tiêu: ............................................................................ 27
2.4.2.3. Nhận dạng sự kiện: ........................................................................... 28
2424
2425
rủi ro: ................................................................................. 28
ươ
p p đối phó với rủi ro: ....................................................... 28
2.4.2.6. Hoạ động kiểm sốt: ........................................................................ 28
2.4.2.7. Thơng tin và truyền thông : ............................................................... 28
2.4.2.8. Giám sát: ........................................................................................... 29
2.4.2.9. Sự hợp lý của Hệ thống kiểm so :
ù
để kiểm định các biến trên
........................................................................................................................ 29
2.4.3. Tổ chức bộ máy kiểm soát: .................................................................... 29
2 4 3 1 Số lượ
â v ê : .......................................................................... 29
2432
ấ lượ
b
2433
ươ
ệ kỹ
dưỡ
và đào ạo
â v ê : .................................... 29
uậ : ........................................................................ 29
x
2434
ệu quả của ổ c ức bộ m y k ểm so : Là
ước đo của c ấ lượ
của ổ c ức bộ m y k ểm so ....................................................................... 29
2.4.4. Chấ lượng cán bộ kiểm sốt: ................................................................. 30
2441
rì
độ chun mơn nghiệp vụ: ...................................................... 30
2442
độc lập: ..................................................................................... 30
2.4.4.3. Tính tuân thủ: .................................................................................... 30
2.4.4.4. Tính trách nhiệm: .............................................................................. 30
2.4 4 5 Nă
lực xử lý nghiệp vụ: ................................................................. 30
2.4.4.6. Mức độ thỏa mãn về vị trí, cơng việc, thu nhập: .............................. 30
2.4.5. Mức độ hài lòng của khách hàng giao dịch:........................................... 31
độ giao tiếp và ứng xử của cán bộ kiểm soát: ...................... 31
2.4.5.1. Về
2.4.5.2. Kỹ ă
ướng dẫn thủ tục, quy trình: ............................................. 31
2.4.5.3. Thời gian kiểm so đú
2.4.5.4. Về sự phù hợp và đơ
ời hạ quy định: ................................... 31
ản của thủ tục, quy trình, mẫu biểu, h sơ:31
2.4.5.5. Mức độ hài lịng của khách hàng khi giao dịch vớ cơ qua K NN
........................................................................................................................ 31
ƯƠN 2.......................................................................................... 32
K T LUẬN
ƯƠN 3:
ƯƠN
N
ÊN ỨU ...................................................... 33
3.1. Quy trình nghiên cứu: ..................................................................................... 33
3.2. Nghiên cứu định tính ...................................................................................... 34
3.2.1. Thiết kế nghiên cứu định tính: ............................................................... 34
322
c
a
đo k
3.3. Nghiên cứu đị
ệm nghiên cứu: ...................................................... 34
lượng ................................................................................... 36
3.3.1. Mẫu nghiên cứu: ..................................................................................... 36
3.3.2. Thiết kế bảng câu hỏi: ............................................................................ 37
333
3331
ươ
p pp â
sơ bộ
c dữ liệu: .............................................................. 37
a
đo bằ
robac ’s Alp a: ............................. 37
3.3.3.2. Phân tích nhân tố EFA: ..................................................................... 37
3.3.3.3. Phân tích h i quy: ............................................................................. 38
xi
ƯƠN 3.......................................................................................... 40
K T LUẬN
ƯƠN 4: K T QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 41
4.1. Thực trạng hoạ động kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ
ì
bàn tỉ
rê địa
ước .............................................................................................. 41
4.1.1. Bộ máy nhân sự của tại KBNN cấp Huyệ
rê địa bàn tỉ
ì
ước:
................................................................................................................................... 41
4.1.2. Số lượ
đơ vị và tài khoản giao dịch tại KBNN cấp Huyện: ............. 42
4.2. Kết quả thống kê mô tả đặc đ ểm mẫu khảo sát ............................................. 42
4.3. Thống kê mô tả chung về các biế độc lập và biến phụ thuộc kiểm soát thu, chi
NSNN tại KBNN cấp Huyệ
44
â
c và đ
441
rê địa bàn tỉ
độ tin cậy của
độ tin cậy
a
ì
a
ước ..................................... 45
đo ............................................... 46
đo bằng hệ số Cronbach's alpha: .................. 46
4.4.1.1. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
thố
a
đo b ế “ ệ
vă bản Pháp luậ ”: ............................................................................. 46
4.4.1.2.Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
a
đo b ế “ ệ
thống kiểm soát nội bộ ”: ............................................................................... 47
4.4.1.3. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
a
đo b ế “ ổ
chức bộ máy kiểm so ”: ................................................................................ 48
4.4.1.4. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
a
đo b ế “
ất
lượng cán bộ kiểm so ”: .............................................................................. 49
4.4.1.5. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
a
đo b ế “
ức
độ hài lòng của khách hàng giao dịc ”: ........................................................ 49
4.4.1.6. Kiểm định hệ số tin cậy ro bac ’s alp a c o
rê địa bàn tỉ
soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ
a
đo b ế “K ểm
ì
ước”: .. 50
4.5. Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................... 51
4.5.1. Phân tích khám phá EFA cho biế độc lập : .......................................... 51
4.5.2. Phân tích khám phá EFA cho biến phụ thuộc “ K ểm soát thu, chi
NSNN tại KBNN cấp Huyệ
46
â
c
ươ
rê địa bàn tỉ
ì
ước”: .................................. 54
qua ...................................................................................... 55
xii
4.7. Phân tích h i quy: ........................................................................................... 56
4.7.1 Kiểm định các giả thiết cần thiết trong mơ hình phân tích h i quy: ....... 56
4.7.1.1. Kiểm định hiệ
ượ
4.7.1.2. Kiểm định về
đa cộng tuyến: ............................................... 56
độc lập của phầ dư: ........................................... 57
4.7.1.3. Kiểm định về phân phối chuẩn của phầ dư: .................................... 57
4.7.2. Kiểm định giả đị
p ươ
sa của sai số (phầ dư) k ơ
đổi: ........... 59
4.8. Kiểm định mơ hình h i quy:........................................................................... 59
4.8.1. Phân tích h i quy: ................................................................................... 59
4.8 2
ươ
rì
i quy: ............................................................................. 60
4.8.3. Kiểm định giả thiết mơ hình: .................................................................. 61
4. 9. Bàn luận: ........................................................................................................ 62
K T LUẬN
ƯƠN 4.......................................................................................... 64
ƯƠN 5: K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ ............................................................ 65
5.1. Kết luận .......................................................................................................... 65
5.2. Kiến nghị đối với Bộ tài chính về việc ba
à
c c quy đị
vă bả
ướng
dẫn kiểm soát thu, chi NSNN: ............................................................................... 66
5.2.1. Cần xem xét sự nhấ qu
sách giữa các khu vực địa p ươ
ro
qu rì
ướng dẫn thực hiện ngân
để tạo ra sự đ ng bộ chung cả ước. ................ 66
5.2.2. Tổ chức nghiên cứu xây dựng Chuẩn mực kế tốn cơng Việt Nam trên
cơ sở vận dụng Chuẩn mực kế tốn cơng quốc tế IPSAS: ........................................ 66
5.3. Kiến nghị với KBNN cấp ru
ươ
: .......................................................... 67
5.3.1. Hồn thiện quy trình kiểm sốt kế tốn thu, chi NSNN tại KBNN: ...... 67
5.3.2. Xây dựng và ban hàn c c êu c
đ
c ấ lượng kiểm soát kế
toán thu, chi NSNN: .................................................................................................. 68
5.3.3. Xây dự
p ươ
p p k ểm sốt, nhận diện sai sót trong hoạ động
nghiệp vụ kế toán KBNN: ......................................................................................... 69
5.3.4. Nâng cao chấ lượ
độ
ũc
5.3.5. Tổ chức nghiên cứu các yếu tố ả
bộ kiểm soát trong hệ thống KBNN: 69
ưở
đến hành vi kế toán của Kế
toán viên KBNN và kế toán viên của c c đơ vị sử dụng NSNN: ........................... 70
xiii
5.4. Kiến nghị về các giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm soát thu, chi NSNN tại
KBNN cấp Huyệ đối vớ K NN ì
5.4.1.Về việc vận dụng Hệ thố
ước:.................................................... 71
vă bản pháp luật trong q trình thực hiện
kiểm sốt : ................................................................................................................. 71
5.4.2. Về nâng cao sự hợp lý của Hệ thống Kiểm sốt nội bộ: ........................ 72
5.4.3. Hồn thiện Tổ chức bộ máy kiểm soát: .................................................. 73
5.4.4. Nâng cao chấ lượng cán bộ kiểm soát:.................................................. 74
5.4.5. Về việc nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng giao dịch với KBNN:
................................................................................................................................... 75
5.5. Kiến nghị vớ c c cơ qua sử dụng NSNN: ................................................... 76
5.6. Hạn chế và nghiên cứu tiếp theo: ................................................................... 76
K T LUẬN
ƯƠN 5.......................................................................................... 77
K T LUẬN CHUNG ................................................................................................ 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 79
PH L C ......................................................................................................................
xiv
A
Ụ
BTC: Bộ tài chính
KBNN: Kho bạc N à ước
KSNB: Kiểm soát nội bộ
NSNN: N â s c N à ước
N
:N â
à
ươ
mại
VẾ
Ắ
xv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bả
3 1:
a
đo c c b ến trong mơ hình nghiên cứu các nhân tố ả
kiểm sốt thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ
rê địa bàn tỉ
ì
ưở
đến
ước được
mã hố: ...................................................................................................................... 34
Bả
4 1 Kế quả
ố
kê mơ ả c c b ế độc lập .................................................. 45
Bả
4 2 Kế quả
ố
kê mơ ả b ến phụ thuộc kiểm sốt thu, chi NSNN tại
KBNN cấp Huyệ
rê địa bàn tỉ
ì
ước ...................................................... 46
Bảng 4.3. Kết quả độ tin cậy
a
đo b ế “ ệ thố
vă bản pháp luậ ” ............. 47
Bảng 4.4. Kết quả độ tin cậy
a
đo b ế “ ệ thống kiểm soát nội bộ” ............... 47
Bảng 4.5. Kết quả độ tin cậy
a
đo b ế “ ổ chức bộ máy kiểm so ” .............. 48
Bảng 4.6. Kết quả độ tin cậy
a
đo b ế “
ấ lượng cán bộ kiểm so ” .......... 49
Bảng 4.7. Kết quả độ tin cậy
a
đo b ế “
ức độ hài lòng của khách hàng giao
dịc ” ......................................................................................................................... 50
Bảng 4.8. Kết quả độ tin cậy
cấp Huyệ
rê địa bàn tỉ
a
đo b ế “ K ểm sốt thu, chi NSNN tại KBNN
ì
ước ”................................................................ 51
Bảng 4.9: Bảng kiểm định KMO và Barlett cho các biế độc lập ............................ 52
Bả
ả
4 10:
ươ
4 11: Kế quả
sa r c c c
â
ố độc lập ...................................................... 52
a rậ xoay của c c
a
đo c c b ế độc lập ...................... 53
Bảng 4.12: Bảng kiểm định KMO và Barlett cho biến phụ thuộc ............................ 54
Bảng 4.13:
ươ
sa r c của biến phụ thuộc ...................................................... 54
Bảng 4.14: Ma trận xoay nhân tố của
a
Bảng 4.15: Ma trận hệ số ươ
ữa các biến trong mơ hình nghiên cứu ...... 55
Bảng 4.16: Kiểm tra hiệ
ượ
qua
đo
.................................................. 55
đa cộng tuyến ........................................................ 57
Bảng 4.17: Bảng tóm tắt mơ hình h i quy ................................................................ 57
Bảng 4.18: Phân tích h i quy ................................................................................... 59
Bảng 4.19: Tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết .................................................. 61
xvi
A
Ụ
Ì
VẼ VÀ Ồ THỊ
Hình 1: Nhiệm vụ của Kế tốn viên KBNN ............................................................... 2
Hình 2.1: Quy trình thu NSNN trực tiếp tại KBNN ................................................. 20
Hình 2.2: Quy trình thu qua ủy nhiệm thu NSNN với NHTM ................................. 20
Hình 2.3: Quy trình thu qua tài khoản chuyên thu tại NHTM .................................. 21
Hình 2.4: Quy trình chi NSNN theo hình thức rút dự tốn, tải khoản tiền gửi......... 21
Hình 2.5: Quy trình chi NSNN theo hình thức Lệnh chi tiền ................................... 22
Hình 2.6: Mơ hình giả thiết ....................................................................................... 26
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 33
Hình 4.1: Tổ chức nhân sự của KBNN cấp huyện .................................................... 41
thị 4.1: Thống kê theo giới tính của đố ượ
được khảo sát ............................ 42
................................................................................................................................... 42
thị 4.2: Thố
kê
eo độ tuổi của đố ượ
được khảo sát ............................... 43
................................................................................................................................... 43
thị 4.3: Thố
kê
eo rì
độ học vấn của đố ượ
thị 4.4: Thống kê theo Số ăm cô
c của đố ượ
thị 4.5: Thống kê theo Vị trí cơng việc của đố ượ
được khảo sát ................ 43
được khảo sát ............... 44
được khảo sát ................. 44
................................................................................................................................... 44
ì
4 2:
thị phân bố phầ dư àm
i quy ........................................................ 58
Hình 4.3: Biểu đ tần số của phầ dư c uẩn hóa của mơ hình ................................. 58
Hình 4.4 :
thị phân tán giữa giá trị dự đo
và p ầ dư ừ h i quy .................... 59
1
PHẦN MỞ ẦU
ặt vấn đề
1
ược thành lập từ ăm 1990 qua ơ 25 ăm ì
à
và p
r ển, kế tốn
Kho bạc N à ước đã đảm bảo cung cấp thông tin chính xác về tình hình thu, chi
ngân sách phục vụ sự chỉ đạo đ ều hành của c c cơ qua
địa p ươ
dụ
ru
ươ
và c
quyền
óp p ầ đắc lực vào việc nâng cao chấ lượng quản lý, hiệu quả sử
â s c
à ước. Nhữ
ăm qua K NN đã
ể hiện tốt vai trị là một
cơng cụ quản lý tài chính của N à ước, góp phầ đắc lực phục vụ nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hộ cũ
ư cô
cuộc đổi mới xây dựng và phát triể đấ
ước.
Phát huy những kết quả đạ được K NN đã đưa ra c ế lược phát triể đến
ăm 2020 c o cô
c kế o
à ước
ư sau: “ Xây dựng hệ thống kế toán
nhà nước thống nhất, hiện đại theo nguyên tắc dồn tích, phục vụ quản lý ngân
sách nhà nước và tài chính cơng đảm bảo tính cơng khai, minh bạch; Phát triển
kế tốn quản trị phục vụ cho yêu cầu phân bổ ngân sách theo kết quả đầu ra, bảo
đảm khả năng phân tích và tính tốn được chi phí, hiệu quả của chi tiêu ngân
sách nhà nước cũng như yêu cầu lập ngân sách trên cơ sở dồn tích; Tổng hợp,
xử lý dữ liệu kế toán từ tất cả các đơn vị thực hiện hệ thống kế tốn nhà nước;
Chịu trách nhiệm cơng bố và cung cấp các số liệu kế tốn, tình hình tài chính
nhà nước, lưu trữ cơ sở dữ liệu kế toán tập trung”.
ể thực hiện chiế lược, hệ thống Kho bạc N à ước cần phải có một hệ thống
kế toán thu, chi NSNN thực sự hữu hiệu để cung cấp thơng tin về tình hình tài
chính, n â s c
à ước một cách chính xác, kịp thờ đ p ứng yêu cầu công tác
quả lý đ ều hành của Chính phủ, Bộ Tài chính. Là một phân hệ thơng tin trong hệ
thống kế tốn, kiểm sốt kế tốn thu, chi NSNN giữ vai trò quan trọng trong việc
ă c ặn, phát hiện và sửa chữa sa só để thực hiệ được trách nhiệm cung cấp
thông tin tin cậy của kế o
quản lý. Bên cạ
đó cơ
đ ng thờ đảm bảo an toàn tiền và tài sả được giao
c k ểm sốt kế tốn thu, chi NSNN cũ
mới, hồn thiệ để đ p ứng những yêu cầu quản lý, từ
chuẩn mực quốc tế về kế tốn.
cần có sự đổi
bước hồ nhập thông lệ,
2
2.
nh cấp thiết của đề tài
2.1. Lý do chọn đề tài
- Nghiệp vụ kiểm soát thu, chi NSNN là nhiệm vụ trọng yếu trong việc quản lý
nền Tài chính quốc gia nói chung và Ngành KBNN nói riêng. Và cơng cụ đắc lực
cho hoạ động này chính là hoạ động kiểm sốt kế tốn thu và chi NSNN. Trong
q trình thực hiện cơng tác kiểm sốt thu, chi NSNN, kế toán viên của Kho bạc
Nhà ước
ường thực hiện các nhiệm vụ chính:
Nhiệm vụ hướng dẫn nghiệp vụ kế tốn: ướng dẫ vă bản, thủ
tục, mẫu biểu… c o c c đơ vị sử dụng NSNN các tổ chức và cá nhân
.
Nhiệm vụ kiểm soát nghiệp vụ kế toán:
Tiếp nhận, phân loại, xử lý, kiểm soát chứng từ kế toán của c c đơ
vị sử dụng NSNN, tổ chức và cá nhân
Nhiệm vụ kế toán thanh toán:
X c định phân hệ hạc
chứng từ giấy và m y
o
định khoản bút toán và hạch tốn trên
eo quy rì
; đệ trình phê duyệt, phê duyệt
Nhiệm vụ kế tốn tổng hợp:
Tổng hợp đó
và lưu rữ chứng từ kế o
eo quy định
Hình 1: Nhiệm vụ của Kế tốn viên KBNN
Trong mỗi quy trình thực hiện, hoạ động kiểm so
l đó
trọng. Thơng qua kiểm sốt có thể kịp thời phát hiệ và
va rò qua
ă c ặn những sai sót
của đơ vị sử dụng NSNN và kế tốn viên KBNN nhằm hạn chế rủi ro trong thanh
toán, chi trả của KBNN, đ
nhận thức của tổ chức c
được mức độ tuân thủ quy rì
â l ê qua đến việc sử dụ
NSNN
sốt thu, chi NSNN mang tính hiệu quả của quản lý nhằm
ượng sử dụ
NSNN đò
vă bản chế độ,
c độ
ơ
ữa, kiểm
lê c c đối
ỏ c c đơ vị phải có kế hoạch, chiế lược câ đối thu,
3
chi NSNN, sao cho chống thất thu, chống gian lận, thất thốt tài sản cơng, chi tiết
kiệm, chống lãng phí. Từ đó
óp p ầ đắc lực c o N à ước trong công tác quản lý
NSNN
- Trong nhữ
ăm ầ đây
ệ
ượng lợi dụng sự sơ ở, bất cập trong kiểm
soát, một số đố ượng của c c đơ vị sử dụ
tham ô tiền và tài sả N à ước làm thấ
ì
NSNN đã
o
ực hiện hành vi gian lận,
đến hàng tỷ đ ng của NSNN
ển
ư:
+ Nguyên Kế toán trưởng Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, lợi dụng chức vụ của mình
và sự sơ hở của Lãnh đạo và đồng nghiệp, lập nhiều ủy nhiệm chi khống, làm giả
chữ ký Giám đốc Kho bạc và đồng nghiệp vời mục đích chiếm 45 tỷ đồng lấy tiền cá
độ bóng đá. ( Theo ) ngày 15/6/2012.
+ Kế toán của trường học đã làm khống hồ sơ, giả mạo chữ ký để rút số tiền lên
đến hàng trăm triệu đồng từ tài khoản của nhà trường để phục vụ cho mục đích cá
nhân. (Theo Báo tầm nhìn ngày 11/02/2015).
+ Tại Bình Phước, một nữ kế tốn UBMTTQ làm giả, lập khống hồ sơ chi tiền
ủng hộ, làm giả hợp đồng mua sắm, chi tiêu cơ quan... để rút tiền của cơ quan gửi
tại KBNN và một số Ngân hàng, chiếm đoạt 6,1 tỷ đồng (Theo )
ngày 18/9/2015. Và còn nhiều rường hợp khác, với những thủ đoạn tinh vi, nguyên
â cũ
do một phần là sự lỏng lẻo trong cơng tác quản lý và kiểm sốt.
Chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN cầ được nâng cao nhằm đ p ứng yêu cầu
quản lý của N à ước
Từ tình hình thực tế, với mong muốn góp phần nâng cao hiệu quả cơng tác kiểm
sốt thu, chi NSNN, tác giả lựa chọ đề tài nghiên cứu “ Các nhân tố ảnh hưởng
đến kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Bình
Phước” với mục êu đưa ra được các nhân tố ả
thu, chi NSNN. Từ đó có
ể đưa ra
ưở
đến chấ lượng kiểm sốt
ững kiến nghị có thể ứng dụng vào thực tiễn,
góp phần vào việc hồn thành mục tiêu, chiế lược mà
à
đã đề ra.
2.2. Những câu hỏi cần trả lời khi nghiên cứu:
- Các nhân tố nào và mức độ
c động của các nhân tố đến kiểm soát thu, chi
4
rê địa bàn tỉ
NSNN tại KBNN cấp Huyệ
ì
ước ?.
- Các kiến nghị nào nhằm nâng cao chấ lượng kiểm soát thu, chi NSNN tại KBNN
rê địa bàn tỉ
cấp Huyệ
ì
ước ?
3. Mục tiêu nghiên cứu:
3.1. Mục tiêu tổng quát: Nghiên cứu và đưa ra c c
â tố
rê địa bàn tỉ
thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyệ
c độ
ì
đến kiểm sốt
ước. Từ đó đưa ra
một số kiến nghị
3.2. Mục tiêu cụ thể: Că cứ vào nhu cầu nghiên cứu đề à được thực hiện nhằm
ướ
đến các mục tiêu nghiên cứu sau:
ưa ra c c
a/
Huyệ
â
rê địa bàn tỉ
ưở
ì
giá mức độ ả
b/
đến kiểm sốt thu, chi NSNN tại KBNN cấp
ước.
ưởng của các nhân tố đến kiểm soát thu, chi NSNN tại
rê địa bàn tỉ
KBNN cấp Huyệ
c/
ốả
ì
ước.
ưa ra một số kiến nghị vào thực tế tại KBNN cấp Huyệ
rê địa bàn tỉnh Bình
ước
4
ối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
Các nhân tố ả
rê địa bàn tỉ
ì
ưởng đến kiểm sốt thu, chi NSNN tại KBNN cấp Huyện
ước.
4.2. Phạm vi nghiên cứu:
Một số KBNN huyện, thị rê địa bàn tỉ
ước và một số cơ qua
đơ vị sử dụng NSNN tạ
ì
ước, KBNN tỉnh Bình
ì
ước.
5. Phương pháp nghiên cứu :
ù
p ươ
tính và đị
p ươ
p p
p p ỗn hợp là p ươ
p p có sự kết hợp giữa nghiên cứu định
lượng và trình bày nội dung kết quả nghiên cứu trên nền tảng là
ơ
kê mơ ả. Bên cạ
đó
c
ả còn vận dụng kết hợp giữa lý
luận và thực tiễn dựa tên những quy luật khách quan của kinh tế xã hội, các quan
đ ểm và chính sách của N à ước về kiểm soát thu, chi NSNN.