Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi kiem tra tieng Anh hoc ki 1 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN SƠN</b>


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2012 – 2013 </b>
<b> Môn: Tiếng Anh-Lớp 3 -</b> Thời gian làm bài : 40phút
Họ và tên: ……….lớp…….<i><b>Trường Tiểu học Tân Sơn</b></i>


Số phách
Số phách:


<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước 1 từ khác nhất</b><i>.(2 điếm)</i>
A: Book He Pen Ruler


B: Friend Please Library Classroom
D: School He You She


E: What Who How May


<b>Câu 2: Chọn đáp án A , B hay C</b><i><b>. </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng</b><i><b>( 2 điểm)</b></i>


1. Hello. My name’s Nga.
A. Thanks


B. Hi. And you.
C. Hi.I am Peter.
3. What’s your name?
A. My name’s Nam.
B. Goodbye
C. I’m fine, thank you


2. How are you?



A. I am fine, thank you.
B. Thank.


C. My name’s Li Li.
4. is my friend.
A. My
B. This
C. It


<b>Câu 3: Viết lại các câu sau</b><i>:(2điểm)</i>


1. your / is / What / name?<b> </b>...
2. to / you./ Nice / meet ...
3. my / new / That/ school. / is ... ……….
4. Tan Son/is/ it/School. ...


<b>Câu 4: Trả lời các câu hỏi sau: </b><i>(2điểm)</i>


1.What is your name? ...
2.How are you? ...
3.Is your book big? ...
4.Is your pen small ? ...


<b>Câu 5</b>: <b>Dịch sang tiếng việt</b><i>.( 2điểm)</i>


1.Open your book, please. ...
2.may I go out?. ...





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn chấm môn Tiếng Anh lớp 3.</b>



<b>Câu 1:</b> Khoanh 1 từ khác nhất.


Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


Đáp án: 1. He 2. Please 3.School 4.. May
<b>Câu 2.: </b>Chọn đáp án đúng nhất:


Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: 1.c 2.A 3.A 4.B
<b>Câu 3:</b> Viết lại câu :


Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1.What is your name?


2. Nice to meet you.
3.That is my new school
4.It is Tan Son School.
<b>Câu4:</b> Trả lời câu hỏi.


Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. My name is Ha.(tên của học sinh)
2. I’m fine, thank you./ Fine, thanks.
3. Yes, it is./ No, it isn’t


4. Yes, it is./ No, it isn’t


Câu 5: dịch sang tiếng việt.(2điểm)


Xin mời mở sách của bạn ra.


</div>

<!--links-->

×