Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Giao an Tin hoc 3 tron bo nam hoc 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.11 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 Ngày dạy: 19/8/2013</b>
Tiết 1


CHƯƠNG MỘT : LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
<b>BÀI 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Kiến thức: Giúp HS làm quen và nhận biết được máy tính và các bộ phận
chính của máy tính, gọi tên các bộ phận chính của máy tính.


 Kỹ năng: Giúp HS làm quen với máy tính.


 Thái độ: Giúp HS thích thú, ham học, tị mị và thích khám phá máy tính.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, đồ dùng trực quan như: các thiết bị của máy
tính(bàn phím, chuột, màn hình, thân máy), tranh ảnh về máy tính.


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2.Giới thiệu bài: (5 phút)</b>


- GV: Bạn là người cùng ta vui chơi, học hành và
cùng ta chia sẻ vui buồn…, vậy các em muốn có
người bạn như thế nào?


- GV: Hơm nay cơ sẽ giới thiệu với các em một
người bạn mới rất siêng năng, làm đúng, làm


nhanh….Đó là người bạn chiếc máy tính.


1. Máy tính giúp em những gì?


2. Theo em hiện nay có bao nhiêu loại máy tính?
GV nhận xét


Máy tính sẽ là cơng cụ học tập, làm việc, giải
trí và là người bạn ln gắn bó trong suốt cuộc đời
của em.


<b>3. Giới thiệu máy tính (25 phút)</b>
<b>HĐ1: Có bao nhiêu loại máy tính?</b>
a) Các loại máy tính


- Có nhiều loại máy tính khác nhau


- Hai loại máy tính thường thấy là máy tính
để bàn và máy tính xách tay


b) Cấu tạo máy tính


<b>HĐ2: Máy tính được chia làm bao nhiêu bộ phận?</b>
Máy tính được chia làm 4 bộ phận chính


- GV: Bộ phận thứ nhất là màn hình có cấu tạo và
hình dạng giống như màn hình tivi.


Gọi 2 HS trả lời



Gọi 2 em HS trả lời
Gọi 2 em HS trả lời


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV giới thiệu cho HS quan sát màn hình.
Màn hình: Hiển thị thơng tin


- GV: Bộ phận thứ 2 là bàn phím, trên bàn phím
có rất nhiều phím với các kí tự khác nhau.


- GV giới thiệu cho HS quan sát bàn phím.
Bàn phím: Nhập dữ liệu vào máy tính


- GV: Bộ phận thứ 3 là chuột máy tính giúp em
điều khiển máy tính thuận tiện và nhanh chóng,
chuột máy tính có hai loại, chuột quang và chuột
cơ.


- GV giới thiệu cho HS quan sát chuột máy tính.
Chuột: Điều khiển máy tính thuận lợi và nhanh
chóng


- GV giới thiệu cho HS quan sát thân máy.


Thân máy: Gồm nhiều chi tiết tinh vi trong đó
quan trọng nhất là bộ xử lí(CPU) được xem là bộ
não


<b>* Chú ý: Cần giải thích cho HS hiểu hai từ: thông</b>


tin và dữ liệu( Dữ liệu được xem là giá để chứa
đựng thông tin).


<b>4. Củng cố:(5 phút)</b>


1. Nhắc lại các bộ phận chính của máy tính?
2. Làm bài tập B1, B2 trang 6/SGK.


<b>5. Dặn dị (2 phút)</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trước phần 2: Làm việc với máy
<b>tính.</b>


HS trả lời


HS quan sát và ghi chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 1 Ngày dạy: 19/8/2013</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>BÀI 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Kiến thức: HS nhận biết được máy tính và các bộ phận chính của máy tính,
gọi tên các bộ phận chính của máy tính và nắm được các yêu cầu khi sử dụng máy
tính.


 Kỹ năng: HS biết được một số yêu cầu khi làm việc với máy tính như: tư thế
ngồi, ánh sáng, khởi động và thốt máy...



 Thái độ: HS thích thú, tị mị, có thái độ nghiêm túc trong giờ học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án</b>


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2. Bài cũ: (5 phút) </b>


GV: Máy tính được chia làm bao nhiêu bộ phận chính?
GV:Trong máy tính bộ phận nào quan trọng nhất?
GV nhận xét và cho điểm


<b>3. Bài mới: (20 phút)</b>
<b> Làm việc với máy tính</b>


<b>HĐ1: Tiết trước cơ đã giới thiệu cho các em các bộ phận</b>
chính của máy tính. Hơm nay cơ sẽ giới thiệu cho các em
cách bật tắt máy tính. Một bạn cho cơ biết làm thế nào để
bóng đèn điện sáng?


GV nhận xét


Với máy tính thì sao?


- Để làm việc được thì các em phải bật cơng tắc màn hình và
bật cơng tắc phần thân máy



- GV chỉ dẫn trên máy tính


- Sau khi làm việc với máy tính xong thì các em phải làm gì?
- Vậy tắt máy tính như thế nào?


GV: Vì sao khơng làm việc nữa thì em phải tắt máy
GV nhận xét và chốt: để tắt máy tính thì em thực hiện


Nhấn trái chuột vào Start chọn Turn off computer chọn
turn off, Sau đó tắt màn hình


- GV hướng dẫn HS cách bật, tắt máy tính


<b>HĐ2:</b>


HS trả lời
- Bật công tắc
HS trả lời
HS trả lời
- Tắt máy
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Để làm việc trên máy tính có hiệu quả và khoa học thì các
em cần phải có tư thế ngồi hợp lí. Vậy theo các em khi làm
việc trên máy vi tính cần có tư thế ngồi như thế nào?


GV nhận xét và chốt
a> Tư thế ngồi


Lưng thẳng, thoải mái, bắp đùi song song với mặt bàn,


khoảng cách từ mắt tới mặt bàn từ 50-80 cm, khơng nhìn q
lâu vào màn hình.


Theo em ánh sáng có nên chiếu thẳng vào màn hình
khơng?


b> Ánh sáng


Khơng chiếu thẳng vào màn hình, khơng chiếu thẳng vào
mắt em


<b>* Chú ý: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình gọi là biểu</b>
<b>tượng</b>


Thực hành:


Đại diện các tổ thực hành lần lượt thao tác bật máy, thoát
máy, thao tác ngồi


<b>4. Làm bài tập trong SGK (10 phút)</b>
<b>5. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


Gọi 1 HS nhắc lại cấu tạo máy tính


Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi trước máy tính


GV tuyên dương và nhắc nhở các em về nhà hoàn thiện
các bài tập, buổi sau học lý thuyết


HS trả lời



Gọi 1 HS thực
hiện ngồi trước
máy tính


Lớp quan sát GV
thực hiện


Các tổ còn lại quan
sát và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần 2 Ngày dạy: 26/8/2013</b>
<b>Tiết 3</b>


<b>BÀI 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


* Kiến thức: Giúp HS nhận biết được ba dạng thông tin cơ bản
HS biết được máy tính là cộng cụ để lưu trữ, xử lí và truyền thơng tin


* Kĩ năng: HS phân biệt được các loại thông tin căn bản.
* Thái độ: HS nghiêm túc, sôi nổi, hăng say học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, đồ dùng trực quan</b>
( tranh ảnh về các loại thông tin ).


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2. Bài cũ: (5 phút)</b>


1. Em hãy nêu tư thế ngồi trước máy tính?
2. Máy tính gồm mấy bộ phận quan trọng?
GV nhận xét và ghi điểm


<b>3. Bài mới: (25 phút)</b>


Tiết trước cô và các em đã làm quen với chiếc máy tính,
hơm nay cơ và các em cùng tìm hiểu xem thơng tin là gì và
có bao nhiêu loại thông tin xung quanh chúng ta.


Các em hiểu thông tin là gì?
GV nhận xét


GV chốt: Vậy, có thể hiểu một cách đơn giản thơng tin là
những lời nói giao tiếp hàng ngày, các kiến thức chung về
khoa học, văn hố, xã hội...


Theo các em thì xung quanh chúng ta có bao nhiêu dạng
thơng tin?


GV nhận xét


<b>Thơng tin dạng văn bản là những gì?</b>
GV nhận xét và chốt


Sách giáo khoa, sách truyện, bài báo….. chứa đựng thơng tin
dạng văn bản.



Ngồi thơng tin dạng văn bản cịn thơng tin dạng gì?
GV nhận xét:


<b>Thơng tin dạng âm thanh là những gì?</b>


Gọi 2 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


Gọi 2 HS trả lời


HS trả lời


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tiếng chuông, tiếng trống trường báo cho em biết giờ học,
giờ ra chơi bắt đầu hoặc kết thúc, tiếng cịi xe, …..


- Lồi vật cũng có âm thanh riêng để gọi bầy, báo có nguy
hiểm hoặc biểu lộ sung sướng.


Trên là 2 dạng thông tin. Một bạn cho cơ biết thơng tin nữa
là gì ? lấy ví dụ minh họa


GV nhận xét: Thơng tin dạng hình ảnh


Những bức ảnh, tranh vẽ trong sách giáo khoa, trên các


tờ báo, các biển báo, ……. Đó là những thơng tin dạng hình
ảnh.


* Với 3 dạng thơng tin trên thì máy tính máy tính giúp chúng
ta dễ dàng sử dụng


Con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các
kiểu khác nhau cho các mục đích khác nhau.


<b>HĐ: Em hãy cho ví dụ 1 dạng thơng tin?</b>
Các dạng thông tin


1> Thông tin dạng văn bản


Các em hãy quan sát cho cơ ở trong lớp mình có dạng
thơng tin văn bản không?


2> Thông tin dạng âm thanh
Gọi 1 HS đứng lên hát bài


gợi ý: Bài hát đó cho ta biết được thơng tin gì?


câu hỏi? Bạn nào lấy ví dụ? và cho cơ biết âm thanh đó cho
ta biết thơng tin gì?


3> Thơng tin dạng hình ảnh


HS quan sát hình 13-14-15-16 sgk 13


Câu hỏi? Cho cơ biết những bức tranh đó giúp cho ta biết


thơng tin gì?


- Các em hãy quan sát xung quanh lớp học chúng ta và lấy
thêm ví dụ cho cơ?


<b>4. Củng cố: (5 phút)</b>
- Làm bài tập sgk 14


- Các em cùng quan sát H17 sgk 14 để trả lời câu hỏi.
- Làm bài tập sgk 14


- Các em cùng quan sát H17 sgk 14 để trả lời câu hỏi.
<b>5. dặn dò: (2 phút)</b>


Yêu cầu HS về nhà sưu tập thông tin thuộc ba dạng cơ bản
và dạng kết hợp cùng với câu hỏi: thơng tin đó thu thập ở
đâu? Bằng cách nào? Có ý nghĩa gì?


HS cho ví dụ


HS trả lời
HS lắng nghe.


HS trả lời.


HS trả lời.


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 2 Ngày dạy: 26/8/2013</b>


<b>Tiết 4</b>


<b>BÀI 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


* Kiến thức: Giúp HS nhận biết được ba dạng thơng tin cơ bản
HS biết được máy tính là cộng cụ để lưu trữ, xử lí và truyền thơng tin


* Kĩ năng: HS phân biệt được các loại thông tin căn bản.
* Thái độ: HS nghiêm túc, sôi nổi, hăng say học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, đồ dùng trực quan</b>
( tranh ảnh về các loại thông tin ).


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2. Bài cũ: (5 phút)</b>


GV: Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới: (25 phút)</b>


Tiết trước cơ và các em đã tìm hiểu thơng tin là gì, các
dạng thơng tin cơ bản, hơm nay cơ và các em cùng tìm hiểu
thêm về các dạng thông tin.



HĐ 1: Nhắc lại:


1. Các em hãy nhắc lại thơng tin là gì?
GV nhận xét


GV nhắc lại: Thơng tin là những lời nói giao tiếp hàng ngày,
các kiến thức chung về khoa học, văn hoá, xã hội...


2. Các em hãy nhắc lại xung quanh chúng ta có bao nhiêu
dạng thơng tin?


GV nhận xét
<b>HĐ 2: Nhóm 4</b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4.


- Cho một số thông tin lẫn lộn vào nhau, yêu cầu học sinh
sắp xếp theo ba dạng thông tin cơ bản.


<b> Xem phim hoạt hình “ Tom và Jerry”, truyện tranh</b>
Doreamon...


GV nhận xét


<b>HĐ 2: TRỊ CHƠI: AI NHANH TRÍ HƠN”</b>


<b> Các nhóm đưa ra các thơng tin, u cầu các nhóm cịn lại</b>
phân loại các loại thơng tin.


GV hướng dẫn các nhóm đưa ra thơng tin chính xác.



Gọi 1 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


Gọi 2 HS trả lời


HS trả lời


Các nhóm thảo
luận nhóm


Các nhóm lần lượt
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV nhận xét câu hỏi và câu trả lời của các nhóm.
GV nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập trong sách Thực hành.
<b>5. dặn dò: (2 phút)</b>


Yêu cầu HS về nhà sưu tập thông tin thuộc ba dạng cơ bản
và dạng kết hợp cùng với câu hỏi: thơng tin đó thu thập ở
đâu? Bằng cách nào? Có ý nghĩa gì?


Học sinh tham gia


trị chơi theo
nhóm.


Các nhóm đưa ra
thơng tin.


Các nhóm cịn lại
đưa nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 3 Ngày dạy: 03/9/2013</b>
<b>Tiết 5</b>


<b>BÀI 3: BÀN PHÍM CỦA MÁY TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


* Kiến thức:


- HS bước đầu làm quen với bàn phím, chuột


- HS nắm được khu vực chính của bàn phím máy tính.


* Kĩ năng: phân biệt được các hàng phím trên bàn phím máy tính và nhận biết
phím có gai đó là J và F.


- HS nắm được các thao tác sử dụng chuột.


- HS biết cách cầm chuột đúng và thực hành được một số thao tác với chuột
* Thái độ: HS Tò mò, ham học hỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Giáo án, SGK, SGV, đồ dùng trực quan( máy tính)
<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1.Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2. Bài cũ: (5 phút)</b>


GV: Em hãy cho ví dụ về ba dạng thơng tin?
GV: Em hãy nêu cách để thốt máy tính?
Bàn phím máy tính dùng để làm gì?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới: (25 phút)</b>
<b> Giới thiệu bài:</b>


Trước khi tập sử dụng bàn phím, em hãy làm quen với bàn
phím của máy vi tính. Sơ đồ bàn phím có dạng sau:


GV: dùng bàn phím giới thiệu sơ lược về bàn phím. Giới
thiệu chi tiết về khu vực chính của bàn phím: đặc biệt chú ý
đến hàng phím cơ sở và hai phím có gai.


Trước hết em cần quan tâm đến khu vực chính của bàn
phím. Khu vực này được chia thành các hàng phím như
sau: (GV giảng bằng hình ảnh trực quan: bàn phím)


<b> Giáo viên giới thiệu sơ lược về bàn phím</b>



Khu vực chính của bàn phím là nhóm phím lớn nhất ở phía
bên trái bàn phím được sử dụng cho việc tập gõ bằng 10
ngón tay. Nhóm phím bên phải chủ yếu là các phím số.
Ngồi ra cịn có các phím chức năng khác mà em sẽ được
làm quen sau này. Trước hết em cần quan tâm đến khu vực
chính của bàn phím. Khu vực này được chia thành các hàng


Gọi 2 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

phím như sau:


<i><b>Hàng phím cơ sở</b></i>: Nhìn trên bàn phím, hàng thứ ba tính từ
dưới lên gọi là hàng phím cơ sở gồm có các phím:


Cho HS nhìn bàn phím xác định rồi đọc GV ghi.
<b>Hàng trên ở phía trên hàng cơ sở gồm các phím: </b>
Cho HS nhìn bàn phím xác định rồi đọc GV ghi.
<b>Hàng dưới: ở phía dưới hàng cơ sở gồm các phím: </b>
Cho HS nhìn bàn phím xác định rồi đọc GV ghi.
<b>Hàng số: là hàng trên cùng gồm các phím: </b>
Cho HS nhìn bàn phím xác định rồi đọc GV ghi.


Để gõ nhanh các phím bằng 10 ngón tay, em cần biết cách
đặt tay cho đúng vị trí.



Tại hàng cơ sở, em hãy đặt ngón trỏ của tay trái vào phím
có gai [F], các ngón cịn lại lần lượt đặt vào các phím [D]
<b>[S] [A]. Để ngón trỏ của tay phải vào phím có gai [J], các</b>
ngón cịn lại lần lượt đặt vào các phím [K] [L] [;].


- Phần bên trái thuộc phạm vi hoạt động của những ngón
tay trái.


- Phần bên phải thuộc phạm vi hoạt động của những ngón
tay phải.


- Mỗi ngón chỉ được phép gõ một số phím, riêng 2 ngón cái
để tự nhiên, chỉ dùng để gõ phím cách (<i><b>Space bar</b>) là phím</i>
dài nhất có màu trắng.


- Gõ thong thả, đều đặn. Sau khi gõ xong mỗi phím, em đưa
ngón tay về vị trí những phím khởi hành.


<b>a) Cách đặt</b>
<b>tay trên bàn</b>
<b>phím:Đặt hai</b>
ngón trỏ của
hai bàn tay lên
hai phím có gai
[F] và[J], các
ngón cịn lại
chia đều cho các phím cịn lại của hàng cơ sở.


<b>b)Qui tắc gõ phím:</b>



HS quan sát


3 HS thực hiện cách
đặt tay lên bàn phím
Các HS cịn lại quan
sát và nhận xét


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mỗi ngón tay chỉ được phép gõ các phím theo quy định,
ngón cái chỉ dùng để gõ phím cách (Space bar) là phím dài
nhất.


<b>Chú ý: </b>


- Hàng phím cơ sở có hai phím có gai đó là phím F và phím
J


- Ta đặt ngón trỏ trái vào phím F và ngón trỏ phải vào phím
J


- Hàng phím cuối cùng có một phím dài nhất gọi là phím
cách


<b>4. Củng cố:</b>


- Bàn phím dùng để làm gì?


- Các em hãy nêu tên các hàng phím ở khu vực chính của


bàn phím?


- Nhắc lại cách đặt tay lên bàn phím?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Các em về nhà học bài cũ


HS quan sát và thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tuần 3 Ngày dạy: 03/9/2013</b>
<b>Tiết 6</b>


<b>BÀI 4: CHUỘT MÁY TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


* Kiến thức:


- HS bước đầu làm quen với chuột.
* Kĩ năng:


- HS nắm được các thao tác sử dụng chuột.


- HS biết cách cầm chuột đúng và thực hành được một số thao tác với chuột
* Thái độ: HS tò mò, ham học hỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Giáo án, SGK, SGV, đồ dùng trực quan( máy tính)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1.Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2. </b><i><b>Bài cũ</b>: (5 phút)</i>


GV: Bàn phím máy tính dùng để làm gì?


GV: Em hãy chỉ ra khu vực chính của bàn phím? Kể tên
các hàng phím ở khu vực chính ?


GV nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Bài mới: (25 phút)</b>


Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giới thiệu thêm cho các em
một bộ phận của máy tính đó là : Chuột máy tính.


HĐ 1: Chức năng của máy tính
GV: Chuột máy tính giúp em làm gì?


GV kết luận: Giúp em điều khiển máy tính thuận lợi và
nhanh chóng


<b>HĐ 2: GV hướng dẫn các thao tác sử dụng chuột</b>
a) Cách cầm chuột:


GV hướng dẫn học sinh cách cầm chuột.
GV: Các em hãy trình bày cách cầm chuột?
GV kết luận:



- Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ đặt vào nút trái
của chuột.


- Ngón cái và các ngón cịn lại dùng để cầm giữ hai bên
chuột và để di chuyển chuột trên mặt phẳng.


Gọi 2 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét


HS lắng nghe.
HS trả lời.
Cả lớp nhận xét
4 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV gọi 5 học sinh nhắc lại


GV yêu cầu 10 học sinh thực hiện thao tác cầm chuột
b) Các thao tác dùng chuột:


GV hướng dẫn các thao tác dùng chuột.


GV: Các em hãy trình bày các thao tác sử dụng chuột?
GV kết luận.


 <i>Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt</i>
phẳng.



 <i>Nháy chuột: Nháy nút trái chuột 1 lần.</i>


 <i>Nháy đúp chuột: Nháy chuột hai lần liên tiếp. </i>
 <i>Kéo thả chuột: Giữ nút trái chuột và di chuyển.</i>
 <i>Nháy chuột phải: Nháy nút phải chuột 1 lần.</i>
Yêu cầu 5 học sinh nhắc lại


Yêu cầu 6 học sinh thực hiện các thao tác sử dụng chuột
trên


c) Con trỏ chuột


Các em hãy quan sát trên màn hình và cho cơ biết các em
thấy gì trên màn hình ?


GV nhận xét.
GV kết luận:


Trên màn hình có một hình mũi tên, đó gọi là con trỏ
chuột


GV giới thiệu thêm: Con trỏ chuột cịn có nhiều hình dạng
khác nhau.


4. Củng cố: ( 5 phút)


Gọi 4 HS thực hiện cách cầm chuột, các thao tác sử dụng
chuột?


5. Dặn dò: (2 phút)



Về nhà làm bài tập 4 trang 19


5 HS nhắc lại.


10 HS thực hiện
thao tác cầm chuột.
HS quan sát


HS trình bày.
Cả lớp nhận xét.
HS lắng nghe.


5 HS nhắc lại.


6 HS thực hiện thao
tác


HS trả lời.


Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần 4 Ngày dạy: 09/9/2013</b>
<b>Tiết 7</b>


<b>BÀI 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


*Kiến thức: HS biết được sự cần thiết của máy tính trong đời sống



*Kỹ năng: Giúp học sinh thấy được vai trò to lớn của máy tính trong mọi lĩnh
vực của đời sống xã hội.


* Thái độ: HS u thích mơn học hơn, thích khám phá lợi ích mà máy tính mang
lại cho con người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2. Bài cũ: (5 phút)</b>


1. Em hãy nêu chức năng của chuột máy tính?
2. Em hãy nêu các thao tác sử dụng chuột?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b>Giới thiệu bài</b>


- Máy tính giúp ta điều gì?


- Phần thân của máy có phải là một trong những bộ phận
quan trọng của máy tính?


- Phần thân máy chứa những gì?
- Bộ xử lý có tác dụng gì?



<i>chú ý nhấn mạnh vậy Máy tính hoạt động được là nhờ có</i>
bộ xử lý.


<b>3. Bài mới: (25 phút)</b>


Trong đời sống máy tính giúp ta rất nhiều việc
<b>Trong gia đình:</b>


Cho HS thảo luận nhóm đơi để lấy ví dụ
GV chốt lại, lấy ví dụ và ghi chép


<b> Ở nhà</b>


Nhờ có thiết bị kiểu máy tính, mẹ em có thể chọn chương
trình cho máy giặt; em có thể hẹn giờ tắt mở và chọn kênh
cho tivi; bố em có thể định giờ báo thức cho đồng hồ điện
tử, ....


<b>Ở cơ quan, cửa hàng, bệnh viện</b>


GV: Theo em trong các cơ quan, cửa hàng, bệnh viện, thì


Gọi 2 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét


- Gọi 1 HS trả lời
Gọi 1 HS nhận xét


- Gọi HS trả lời
- 1 HS trả lời
đúng


- chứa nhiều chi tiết
tinh vi, trong đó có
bộ xử lí


- là bộ não điều khiển
mọi hoạt động của
máy tính


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sử dụng máy tính vào những việc gi?
GV chốt lại


Trong các cơ quan, cửa hàng nhiều công việc như soạn và
in văn bản, làm lương, quản lý sách thư viện, quản lí kho
hàng, giá cả, tính tiền, quản lý mạng điện thoại, ... sẽ được
thực hiện nhanh chóng và chính xác nhờ có máy tính.


Việc theo dõi truyền máu, chăm sóc bệnh nhân nặng trong
các bệnh viện, hướng dẫn người mù cũng do máy tính đảm
nhiệm.


<b>Ở phịng nghiên cứu, nhà máy</b>


Trong các phịng nghiên cứu và trong nhà máy, máy tính đã
thay đổi cách làm việc của con người.



Các mô phỏng này đã tiết kiệm rất nhiều thời gian và
nguyên vật liệu.


<b>Mạng máy tính</b>


Nhiều máy tính nối với nhau tạo thành mạng máy tính. Các
máy tính trong mạng có thể trao đổi thơng tin với nhau
giống như ta nói chuyện bằng điện thoại.


Rất nhiều máy tính trên thế giới được nối với nhau tạo
thành một mạng lớn. Mạng đó được gọi là mạng internet.
<i>chú ý Nhiều máy tính trên thế giới nói với nhau tạo thành</i>
một mạng lớn--. INTERNET (LAN)


<b>4. Củng cố: (5 phút) </b>Giới thiệu cho các em về lợi ích của
mạng máy tính


- Đọc bài Internet cứu sống người - sgk 25


Các bạn của Tử Long đã làm gì để cứu Tử long?
- Cơ thốt chết nhờ ?


<b>5. Dặn dị: (2 phút)</b>


Sưu tầm ví dụ về máy tính trong đời sống


Quan sát trong nhà, ngồi đường phố, trong cơng sở xem ở
đâu có những thiết bị làm việc theo chương trình.



HS trả lời:


Ví dụ: Trong cơ
quan: công việc soạn
thảo, in


Trong cửa hàng: máy
rút tiền tự động...
Trong bệnh viện:
máy theo dõi bệnh
nhân...


Đọc bài đọc thêm
- đã thông báo các
dấu hiệu của căn
bệnh trên mạng và
nhờ giúp đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tuần 4 Ngày dạy: 09/9/2013</b>
<b>Tiết 8</b>


<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1</b>
<b>Mục Tiêu:</b>


- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương 1
- Giúp HS nắm vững hơn nhũng kiến thức đã học


- HS nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>ĐỀ</b>



Bài 1: Giải ô chữ


<i>Hàng dọc</i>


Kết quả làm việc của máy
tính hiện ra ở đây?


<i>Hàng ngang</i>


Bộ phận dùng để gõ chữ
vào máy tính?


Những hình vẽ nhỏ trên
màn hình máy tính ?


Một thiết bị dùng để điều
khiển máy tính?


<i>Bài 2: Gạch chân các đáp án đúng.</i>


a) Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi).


b) Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị (vẹo cột sống, mỏi cổ, đau tay).
c) Khoảng cách ngồi đúng là (50-80 cm, 45-50 cm, 25-30 cm).


d) Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như (thân máy, ti vi, màn
hình)


e) Thiết bị dùng để điều khiển máy tính (chuột, bàn phím, màn hình).
<i>Bài 3: Điền các từ cịn thiếu vào ơ chấm</i>



a, Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng ...và
thông tin dạng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tuần 5 Ngày dạy: 16/9/2013</b>
<b>Tiết 9</b>


<b> CHƯƠNG II: CHƠI CÙNG MÁY TÍNH</b>
<b>BÀI 1: TRỊ CHƠI BLOCKS (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Kiến thức: HS sử dụng chuột đúng thao tác và biết cách khởi động trò chơi
 Kỹ năng: HS luyện sử dụng chuột như: di chuyển đúng vị trí, nháy chuột
nhanh và đúng vị trí ngồi ra HS cịn luyện trí nhớ về vị trí các hình đã lật được.


 Thái độ: HS có thái độ ham học, thích khám phá
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
1> Khởi động trò chơi:


GV hướng dẫn cho HS thao tác mở trò chơi
2> Quy tắc chơi:


- Khi nháy chuột lên một ơ vng, hình vẽ được lật


lên. Nếu lật được liên tiếp hai ơ có hình vẽ giống
nhau, các ơ này biến mất. Nhiệm vụ các em là làm
biến mất tất cả các ơ càng nhanh càng tốt


- Em có thể chơi với bảng có nhiều ơ hơn bằng cách:
+ Nháy chuột lên mục Skill


+ Chọn mục Big Board để chơi với một bảng có nhiều
hình vẽ khác nhau


<b> 2. Dặn dò: Tiết tới các em sẽ dược thực hành</b>


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tuần 5 Ngày dạy: 16/9/2013</b>
<b>Tiết 10 </b>


<b>BÀI 1: TRÒ CHƠI BLOCKS (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Kiến thức: HS sử dụng chuột đúng thao tác và biết cách khởi động trò chơi
 Kỹ năng: HS luyện sử dụng chuột như: di chuyển đúng vị trí, nháy chuột
nhanh và đúng vị trí ngồi ra HS cịn luyện trí nhớ về vị trí các hình đã lật được.


 Thái độ: HS có thái độ ham học, thích khám phá
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>


Hướng dẫn cho HS thực hành trò chơi (35 phút)
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b>Nhận xét tiết học( 2 phút)</b>


<b> 2. Dặn dò: Các em về nhà xem trước bài 2: Trò</b>
chơi DOTS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần 6 Ngày dạy: 23/9/2013</b>
<b>Tiết 11</b>


<b>BÀI 2: TRÒ CHƠI DOTS(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


* Về kiến thức:


- Đây là trò chơi giúp HS luyện sử dụng chuột


- Việc di chuyển chuột trong trị chơi này u cầu chính xác hơn
*Về kỹ năng: HS sử dụng chuột nhanh nhẹn, chính xác


*Về thái độ: HS ham học, thích khám phá, nghiêm túc trong giờ thực hành
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Ổn định lớp: (2 phút)</b>
1> Khởi động trị chơi:
2> Quy tắc chơi:


- Người chơi và máy tính thay phiên nhau tô đậm
các đoạn thẳng nối hai điểm màu đen cạnh nhau
trên lưới ô vuông.


- Để tô đoạn thẳng nối hai điểm, em nháy chuột trên
đoạn đó. Khi tơ kín một ơ sẽ được tính một điểm
và được tô thêm một lần nữa.


- Khi các đoạn nối các điểm đen đã được tơ hết thì
trị chơi kết thúc.


- Để mở lại chơi mới thì em nhấn phím F2 hoặc vào
File chọn New


- Nếu muốn máy tính là người chơi trước em vào
Game, kích chọn Computer Starts, Nếu muốn em
là người chơi trước thì em kích chọn You Starts.
- Để chơi với lưới có nhiều ô đen hơn, em nháy


chuột lên mục Skill chọn dòng chữ Board Size.
- Em có thể chọn mức khó để thử sức bằng cách
Nháy chuột lên mục Skill, chọn 1 trong 5 mức từ dễ


đến khó: Beginner, Intermediate, Advanced, Master,
Grand Master


- Để thốt khỏi trò chơi em nháy chuột lên dấu X
hoặc vào Game chọn Exit


<b>Dặn dò: Tiết tới các em sẽ được thực hành</b>


2 HS thực hành mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần 6 Ngày dạy: 23/9/2013</b>
<b>Tiết 12</b>


<b>BÀI 2: TRÒ CHƠI DOTS(T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


* Về kiến thức:


- Đây là trò chơi giúp HS luyện sử dụng chuột


- Việc di chuyển chuột trong trị chơi này u cầu chính xác hơn
*Về kỹ năng:


HS sử dụng chuột nhanh nhẹn, chính xác


*Về thái độ: HS ham học, thích khám phá, nghiêm túc trong giờ thực hành
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Ổn định lớp: (2 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


Hướng dẫn cho HS thực hành trị chơi (35 phút)
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b>Nhận xét tiết học(2 phút)</b>


<b>Dặn dò: Các em về nhà xem bài 3: Trò chơi STICKS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần 7 Ngày dạy: 30/9/2013</b>
<b>Tiết 13 </b>


<b> BÀI 3: TRÒ CHƠI STICKS(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Trò chơi này giúp HS luyện sử dụng chuột


- Kỹ năng: Trò chơi này đòi hỏi HS di chuyển và nháy chuột càng nhanh càng
tốt, tốc độ nhanh và độ chính xác cao hơn nhiều so với hai trị chơi trước
- Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Ổn định lớp: </b>


1> Khởi động trị chơi
2> Quy tắc chơi:


Các que có các màu khác nhau xuất hiện trên màn hình
với tốc độ nhanh dần. Que xuất hiện sau có thể đè lên que
đã có.


Nếu em đưa được con trỏ chuột vào que không bị que
khác đề lên con trỏ chuột sẽ chuyển từ hình mũi tên sang
hình dấu + khi đó nếu nháy chuột thì hình đó sẽ bị biến
mất. Nếu em nháy chuột càng chậm thì số que sẽ xuất
hiện càng nhiều.


Sau khi kết thúc lượt chơi, em chọn Yes để tiếp tục, chọn
No để thốt


<b>Dặn dị: Tiết đến các em sẽ thực hành</b>


2 HS làm mẫu trên
máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tuần 7 Ngày dạy: 30/9/2013</b>
<b>Tiết 14</b>


<b> BÀI 3: TRỊ CHƠI STICKS(T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Kiến thức: Trị chơi này giúp HS luyện sử dụng chuột


- Kỹ năng: Trò chơi này đòi hỏi HS di chuyển và nháy chuột càng nhanh càng
tốt, tốc độ nhanh và độ chính xác cao hơn nhiều so với hai trò chơi trước
- Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Ổn định lớp: (3 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


Hướng dẫn cho HS thực hành trò chơi (35 phút)
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b>Nhận xét tiết học(2 phút)</b>


<b>Dặn dò: Các em về nhà xem trước chương 3, bài 1: Tập</b>
gõ các phím ở hàng phím cơ sở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần 8 Ngày dạy: 07/10/2013</b>
<b>Tiết 15</b>


<b>CHƯƠNG BA: EM TẬP GÕ BÀN PHÍM</b>
<b>BÀI 1: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ (T1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>*Kiến thức: </b>


- HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên bàn
phím


<b>*Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên các hàng cơ sở
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
- u cầu HS gõ đúng, không yêu cầu HS gõ nhanh.


<b>*Thái độ: </b>


HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1.Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


Em hãy nêu tên các hàng phím trên khu vực
chính của bàn phím?


GV nhận xét và ghi điểm.


<b> 3. Bài mới: ( 10 phút)</b>


1) Cách đặt tay trên bàn phím
GV làm mẫu


Tại hàng cơ sở, em đặt ngón trỏ trái lên phím F, các
Ngón cịn lại lên phím A, S, D.


Đặt ngón trỏ phải lên phím J, các ngón cịn lại lên phím
K, L, ;


Hai ngón cái đặt ở phím cách.
2) Cách gõ các hàng phím cơ sở
GV làm mẫu


Ngón tay được tơ màu nào thì gõ các phím màu đó,
sau khi gõ xong các phím G, H phải đưa ngón tay trỏ về
phím xuất phát tương ứng là phím F hoặc phím J


3) Thực hành ( 18 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trò chơi


Gọi 1 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chia nhóm thực hành



Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b> 4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút) </b>


HS thực hành khởi
động trò chơi theo
sự hướng dẫn của
GV


<b>Tuần 8 Ngày dạy: 07/10/2013</b>
<b>Tiết 16</b>


<b>BÀI 1: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>*Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay</b>
trên bàn phím


<b>*Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên cá hàng cơ sở
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
- u cầu HS gõ đúng, khơng u cầu HS gõ nhanh.


<b>*Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3- 5 phút)</b>


- Em hãy nêu cách đặt tay lên hàng phím cơ sở?
- Em hãy nêu cách gõ các phím ở hàng cơ sở?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b> 3. Bài mới: (15 phút)</b>


4) Tập gõ với phần mềm MARIO
a) Chọn bài:


GV làm mẫu


- Nháy chuột tại mục Lesson


- Nháy chuột tại mục Home Row Only để chọn bài
tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở.


- Nháy chuột lên khung tranh số 1 đề bắt đầu bài học
đầu tiên


b) Tập gõ:
GV làm mẫu


Lần lược gõ các phím xuất hiện trên đường đi của



Gọi 2 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Mario.


c) Kết quả:


Sau khi gõ hết thời gian quy định, thường là hai phút,
trên màn hình sẽ hiện bảng thông báo


d) Tiếp tục hoặc kết thúc:


- Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp.


- Nháy chuột lên Menu để quay về màn hình chính.
- Nhấn ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ.


e) Thoát khỏi Mario:


- Nháy chuột tại ơ Menu để quay về màn hình chính.
- Nháy chuột tại mục File.


- Nháy chuột vào mục Quit.
3) Thực hành ( 15 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trị chơi
Chia nhóm thực hành



Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b>4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần 9 Ngày dạy: 14/10/2013</b>
<b>Tiết 17</b>


<b>BÀI 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên cá hàng trên


- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (3-5 phút)</b>



- Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?
- Em hãy nêu cách gõ hàng phím trên?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b> 3. Bài mới: (10 phút)</b>
1)Cách gõ:


GV hướng dẫn và làm mẫu


- Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên
các phím xuất phát ở hàng cơ sở.


- Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các hàng
phím trên, sau khi gõ xong một phím phải đưa ngón tay
về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.


2) Thực hành: ( 20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trò chơi
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b>4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


Gọi 2 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét



HS quan sát và ghi
chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tuần 9 Ngày dạy: 14/10/2013</b>
<b>Tiết 18</b>


<b>BÀI 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN(T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên cá hàng trên


- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Bài cũ: (3-5 phút)</b>


- Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?


- Em hãy nêu cách gõ hàng phím trên?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b> 3. Bài mới: ( 10 phút)</b>


3)Tập gõ với phần mềm Mario


- Nháy chuột tại mục Lessons trên màn hình chính của
Mario.


- Nháy chuột tại mục Add Top Row để tập gõ các phím
thuộc hàng hàng trên.


- Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ
tương ứng.


- Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của
Mario.


4) Thực hành: (20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trị chơi
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b>4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


Gọi 2 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại


theo dõi và nhận
xét


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tuần 10 Ngày dạy: 21/10/2013</b>
<b>Tiết 19</b>


<b>THỰC HÀNH TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ, HÀNG TRÊN(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên hàng cơ sở và hàng trên
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Bài cũ: (3-5 phút)</b>



Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?


Em hãy nêu cách gõ hàng phím cơ sở, hàng trên?
<b> 3. Bài mới: ( 10 phút)</b>


1. Tập gõ với phần mềm Mario


Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chọn bài thực hành
luyện gõ hàng phím cơ sở, hàng phím trên.


GV ơn lại


- Nháy chuột tại mục Lessons trên màn hình chính của
Mario.


- Nháy chuột tại mục Home Row Only, Add Top Row để
tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở và hàng trên.


- Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ
tương ứng.


- Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của
Mario.


2. Thực hành: (20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trị chơi
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định


<b>4. Củng cố và nhận xét tiết học (2 phút)</b>


Gọi 2 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


HS nhắc lại.
Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tuần 10 Ngày dạy: 21/10/2013</b>
<b>Tiết 20</b>


<b>THỰC HÀNH TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ, HÀNG TRÊN(T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên hàng cơ sở và hàng trên
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Bài cũ: (3-5 phút)</b>


 Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?


 Em hãy nêu cách gõ hàng phím cơ sở, hàng trên?
<b> 3. Bài mới: ( 10 phút)</b>


1)Tập gõ với phần mềm Mario


Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chọn bài thực hành
luyện gõ hàng phím cơ sở, hàng phím trên.


GV ơn lại


- Nháy chuột tại mục Lessons trên màn hình chính của
Mario.


- Nháy chuột tại mục Home Row Only, Add Top Row để
tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở và hàng trên.


- Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ
tương ứng.


- Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của
Mario.



2) Thực hành: (20 phút)


Cho học sinh thực hành theo nhóm.


Nhận xét những nhóm thực hành tốt hơn, cách đặt tay và
cách gõ đúng hơn


Chia nhóm thực hành


<b> 4.Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


HS nhắc lại.
Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tuần 11 Ngày dạy: 28/10/2013</b>
<b>Tiết 21</b>


<b>BÀI 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM DƯỚI (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay</b>
trên bàn phím.


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên cá hàng dưới.


- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón.
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)</b>


 Em hãy nêu cách gõ hàng phím trên?
<b> 3. Bài mới: (10 phút)</b>


1) Cách gõ:


- Đặt tay lên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các
phím xuất phát ở hàng cơ sở.


- Cách gõ: Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ các
hàng phím dưới, sau khi gõ xong một phím phải
đưa ngón tay trở lại phím xuất phát tương ứng ở
hàng cơ sở.


2) Thực hành: (20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trị chơi
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b> 4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>



Gọi 1 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


HS quan sát và ghi
chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần 11 Ngày dạy: 28/10/2013</b>
<b>Tiết 22</b>


<b>BÀI 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM DƯỚI (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím.


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên cá hàng dưới.


- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón.
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)</b>


 Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?
 Em hãy nêu cách gõ hàng phím dưới?
<b> GV nhận xét và ghi điểm</b>


<b>3. Bài mới: (10 phút)</b>


1) Tập gõ với phần mềm Mario:


- Nháy chuột tại mục Lessons ở màn hình chính
của Mario.


- Nháy chuột tại mục Add Bottom Row để tập gõ
các phím đã học và các phím thuộc hàng dưới.
- Nháy chuột lên khung tranh số 1 để chọn bài tập


gõ tương ứng.


- Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của
Mario.


2) Thực hành: (20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trò chơi
Chia nhóm thực hành



Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b> 4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


Gọi 2 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tuần 12 Ngày dạy: 04/11/2013</b>
<b>Tiết 23</b>


<b>BÀI 4: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM SỐ(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím.


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên cá hàng phím số.
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón.
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)</b>


 Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?
 Em hãy nêu cách gõ hàng phím dưới?
GV nhận xét và ghi điểm


<b> 3. Bài mới: (10 phút)</b>
1) Cách gõ:


- Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên
các phím xuất phát ở hàng cơ sở.


- Mỗi ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím số, sau
khi gõ xong phải đưa ngón tay về phím xuất phát
tương ứng ở hàng cơ sở


2) Thực hành: ( 20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trị chơi
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b> 4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


Gọi 2 HS trả lời


lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


HS thực hành khởi
động trò chơi theo
sự hướng dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần 12 Ngày dạy: 04/11/2013</b>
<b>Tiết 24</b>


<b>BÀI 4: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM SỐ(T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím.


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên cá hàng phím số.
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón.
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)</b>


 Em hãy nêu cách gõ hàng phím số?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b> 3. Bài mới: (10 phút)</b>


1) Tập gõ với phần mềm Mario


- Nháy chuột lên mục Lessions ở màn hình chính
của Mario.


- Nháy chuột lên mục Add Numbers để tập gõ các
phím đã học và các phím thuộc hàng phím số.
2) Thực hành: ( 20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trị chơi
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b>Nhận xét tiết học(2 phút)</b>


Gọi 1 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tuần 13 Ngày dạy: 11/11/2013</b>
<b>Tiết 25</b>


<b>THỰC HÀNH TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN, HÀNG SỐ(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên hàng dưới và hàng số
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Bài cũ: (3-5 phút)</b>


 Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?


 Em hãy nêu cách gõ hàng phím dưới, hàng số?
<b> GV nhận xét và ghi điểm. </b>



<b> 3. Bài mới: ( 10 phút)</b>
1.Tập gõ với phần mềm Mario


Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chọn bài thực hành
luyện gõ hàng phím cơ sở, hàng phím trên.


GV ôn lại


- Nháy chuột tại mục Lessons trên màn hình chính của
Mario.


- Nháy chuột tại mục Add Bottom Row, Add Numbers để
tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở và hàng trên.


- Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ
tương ứng.


- Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của
Mario.


2. Thực hành: (20 phút)


Hướng dẫn cho HS thực hành trò chơi
Chia nhóm thực hành


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
<b> 4) Củng cố và nhận xét tiết học (2 phút)</b>


Gọi 2 HS trả lời


lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


HS nhắc lại.
Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tuần 13 Ngày dạy: 11/11/2013</b>
<b>Tiết 26</b>


<b>THỰC HÀNH TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DƯỚI, HÀNG SỐ(T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức: HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón</b>
tay trên bàn phím


<b>* Kỹ năng:</b>


- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên hàng dưới và hàng số
- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón
<b>* Thái độ: HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>
<b> 2. Bài cũ: (3-5 phút)</b>


 Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?


 Em hãy nêu cách gõ hàng phím dưới, hàng số?
GV nhận xét và ghi điểm.


<b> 3. Bài mới: ( 10 phút)</b>
1.Tập gõ với phần mềm Mario


Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chọn bài thực hành
luyện gõ hàng phím dưới, hàng phím số.


GV ơn lại


- Nháy chuột tại mục Lessons trên màn hình chính của
Mario.


- Nháy chuột tại mục Add Bottom Row, Add Numbers để
tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở và hàng trên.


- Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ
tương ứng.


- Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của
Mario.


2. Thực hành: (20 phút)



Cho học sinh thực hành theo nhóm.


Nhận xét những nhóm thực hành tốt hơn, cách đặt tay và
cách gõ đúng hơn


Chia nhóm thực hành


<b> 4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


Gọi 2 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét


HS nhắc lại.
Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần 14 Ngày dạy: 18/11/2013</b>
<b>Tiết 27, 28</b>


<b>BÀI 5: ƠN TẬP GÕ PHÍM (T1+T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức:</b>


- HS nhận biết được tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên bàn
phím.


<b>* Kỹ năng:</b>



- HS nắm được quy tắc gõ đúng các phím trên các hàng phím số, hàng phím
trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới.


- HS sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím bằng mười ngón.
<b>* Thái độ:</b>


<b> - HS thích học, nghiêm túc trong giờ học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định lớp: (3 phút)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (8-10 phút)</b>


 Em hãy nêu cách đặt tay lên bàn phím?
 Em hãy nêu cách gõ hàng phím cơ sở?
 Em hãy nêu cách gõ hàng phím trên?
 Em hãy nêu cách gõ hàng phím dưới?
 Em hãy nêu cách gõ hàng phím số?
GV nhận xét và ghi điểm.


3. Thực hành: 25 phút
Chia nhóm thực hành


GV khởi động phần mềm Word trước cho các em HS


thực hành.


Gọi từng HS vào vị trí số máy theo quy định
HS thực hành bài tập T1, T2, T3 trang 53, 54
<b> 4. Củng cố và nhận xét tiết học(2 phút)</b>


Tiết đến các em sẽ được học Chương 4: Em tập vẽ
Các em về nhà xem trước bài 1: Tập tô màu trang 55


Gọi 4 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tuần 15 Ngày dạy: 25/11/2013</b>
<b>Tiết 29</b>


<b>CHƯƠNG IV: EM TẬP VẼ</b>
<b>BÀI 1: Tập tô màu</b>
I. MỤC TIÊU


- Kiến thức: HS nhận biết được hộp công cụ, hộp màu, trang vẽ.


- Kỹ năng: HS biết cách đóng mở phần mềm đồ họa Paint, sử dụng được công
cụ tô màu để tô màu cho hình đã có sẵn.


- Thái độ: HS u thích môn học, nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh ảnh minh họa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1) Ổn định</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Em hãy nêu cách đặt tay trên hàng phím cơ sở?
GV nhận xét và ghi điểm


<b> 3) Bài mới: </b>


- Giới thiệu giao diện phần mềm đồ họa Paint cho
HS


- Hướng dẫn cho HS thao tác đóng mở phần mềm
đồ họa Paint


- Để khởi động phần mềm Paint em nhấn chuột vào
biểu tượng


1) Làm quen với hộp màu


Hộp màu gồm màu vẽ, màu nền và các ơ màu.


GV giải thích cho HS hiểu thế nào là màu vẽ, màu
nền và các ô màu.



- Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột lên một ô
màu trong hộp màu.


- Để chọn màu nền em nháy nút chuột phải lên một
ô màu trong hộp màu.


GV thực hiện thao tác chọn màu vẽ, màu nền cho HS
qun sát


GV gọi 5 HS lên bảng thực hiện thao tác chọn màu.


Gọi 1 HS trả lời lên
bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét
HS quan sát GV và
thực hiện


HS quan sát, lắng
nghe, ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV nhận xét
2) Tô màu


- Nháy chuột vào công cụ tô màu trong hộp công
cụ


- Nháy chuột chọn màu tô



- Nháy chuột vào vùng muốn tô màu


Chú ý: Nếu tô nhầm, hãy nhấn giữ phím Ctrl + Z để
lấy lại hình trước đó.


GV thực hiện thao tác tơ màu cho HS quan sát.
GV gọi 3 HS lên thực hiện tô màu


3) Thực hành (15 phút)


HS thực hành tô màu theo những hình mẫu đã có
trong máy tính.


<b>4. Củng cố: (3 phút)</b>


Để tô màu cho hình vẽ em sử dụng cơng cụ nào?
<b>5. Dặn dò: (2 phút)</b>


Các em về nhà học bài cũ và xem trước bài 2


hiện thao tác chọn
màu vẽ, màu nền.


3 HS lên bảng thực
hiện thao tác tô
màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần 15 Ngày dạy: 25/11/2013</b>
<b>Tiết 30</b>



<b>BÀI 2: TÔ MÀU BẰNG MÀU NỀN</b>
I. MỤC TIÊU


- Kiến thức: HS nắm được cách sử dụng công cụ tô màu.


- Kỹ năng: HS sử dụng được công cụ tô màu bằng màu vẽ, màu nền theo hình
vẽ mẫu.


- Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, tranh vẽ, giáo án.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1) Ổn định: </b>
<b>2) Bài cũ: </b>


- Em hãy nêu hộp màu gồm những gì?
- Cách chọn màu nền, màu vẽ?


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các thao tác tô màu
vẽ?


GV nhận xét và ghi điểm
<b> 3. Bài mới </b>


Để tô màu bằng màu nền em thực hiện như sau:
 Cách thực hiện:



- Chọn công cụ tô màu


- Nháy nút phải chuột để chọn màu tô


- Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tơ màu.
Em cũng có thể dùng màu nền để tô bằng cách nhấn nút
chuột phải.


- Để hiển thị hộp công cụ em nhấn CTRL+ T
- Để hiển thị hộp màu em nhấn CTRL+ L
*Thực hành (20 phút):


GV thực hành mẫu cho HS quan sát.
GV gọi 5 HS lên thực hành.


Gv nhận xét


tô màu theo những hình vẽ mẫu có sẵn trong máy
tính.


<b> 4. Củng cố: </b>


- Để tô màu bằng màu nền em thực hiện như thế
nào?


- Để tô màu bằng màu vẽ em thực hiện như thế
nào?


Gọi 3 HS trả lời lên


bảng trả lời.


Các em còn lại theo
dõi và nhận xét


HS quan sát, ghi
chép


HS quan sát.


5 HS lên thực hành
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tuần 16</b> <b>Ngày dạy: 02/12/2013</b>
<b>Tiết 31 </b>


<b>BÀI 3: VẼ ĐOẠN THẲNG (T1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm được thao tác cơ bản để vẽ đoạn thẳng.


- Kỹ năng: HS biết sử dụng công cụ đường thẳng để vẽ các đợn thẳng với
màu và nét vẽ thích hợp để tạo những hình vẽ thích hợp.


- Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và
sáng tạo trong giờ học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh vẽ minh họa.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1) Ổn định (2 phút)</b>
<b>2) Bài cũ ( 5 phút)</b>


- / Em hãy nêu và thực hiện thao tác tô màu bằng
màu vẽ ?


GV nhận xét và ghi điểm
<b>Bài mới (15 phút)</b>


GV giới thiệu cách để vẽ một đoạn thẳng.


GV thực hiện thao tác vẽ một đoạn thẳng rồi yêu cầu
học sinh trả lời câu hỏi:


Để thực hiện vẽ một đoạn thẳng các em cần thực hiện
những bước nào?


GV nhận xét và kết luận.


GV thực hiện lại thao tác vẽ đoạn thẳng.


Yêu cầu 10 học sinh lên thực hiện vẽ đường thẳng.
GV nhận xét


GV giải thích cho HS thế nào là nét vẽ và cách chọn
nét vẽ của đoạn thẳng



* Muốn vẽ được các đoạn thẳng nằm ngang hoặc
thẳng đứng, em nhấn giữ phím SHIFT trong khi kéo


Gọi 2 HS trả lời lên bảng
trả lời.


Các em còn lại theo dõi
và nhận xét.


HS quan sát các thao tác
của giáo viên.


HS trả lời:


* Các bước thực hiện:
- Chọn công cụ vẽ
đường thẳng trong hộp
công cụ


- Chọn màu vẽ
- Chọn nét vẽ


- Kéo thả chuột từ
điểm đầu đến điểm cuối
của đoạn thẳng.


10 HS thực hiện yêu cầu
của giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

thả chuột.


GV thực hiện thao tác vẽ đoạn thẳng


Yêu cầu 3 học sinh lên thực hiện vẽ đoạn thẳng nằm
ngang hoặc thẳng đứng


* Thực hành (15 phút): Thực hành bài T1, T2.
Đối với HS khá hơn sẽ thực hành T1,T2,T3
<b>4. Củng cố, dặn dò(4 phút)</b>


- Để vẽ đường thẳng em thực hiện như thế nào?
- Về nhà các em học bài để tiết tới các em thực


hành


3 HS thực hiện yêu cầu
của GV.


HS thực hành theo sự
hướng dẫn của GV


<b> </b>


<b>Tuần 17</b> <b>Ngày dạy: 02/12/2013</b>


<b>Tiết 32</b>


<b>BÀI 3: THỰC HÀNH VẼ ĐOẠN THẲNG (T2)</b>
<b>Kiến thức: HS nắm được thao tác vẽ đường thẳng</b>



<b>Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng vẽ đường thẳng cho HS</b>


<b>Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và sáng tạo</b>
trong giờ học.


<b>1/ Ổn định</b>


2/ GV hướng dẫn cho HS thực hành


3/ HS thực hành bài tập T3, T4, Đối với HS khá giỏi sẽ thực hành vẽ thêm ngôi
nhà thân yêu


4/ GV chia nhóm cho HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tuần 17</b> <b>Ngày dạy: 09/12/2013</b>
<b>Tiết 33 + 34</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cho HS đã học trong học kỳ I</b>
<b>Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức để thực hành</b>


<b>Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và sáng tạo</b>
trong giờ học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh vẽ minh họa.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1/ Ổn định lớp</b>
2/ Bài mới


GV đặt câu hỏi để hệ thống kiến thức
cho học sinh, nhận xét, ghi điểm.


<i>1.</i> Các chức năng của máy tính?


<i>2.</i> Các bộ phận của máy tính? Chức
năng của các bộ phận?


<i>3.</i> Nêu các dạng thơng tin? Cho ví dụ?
<i>4.</i> Các thao tác sử dụng chuột?


<i>5.</i> Nêu tên các hàng phím trong khu
vực chính của bàn phím?


<i>6.</i> Nêu các phím có gai ở hàng phím
cơ sở?


<i>7.</i> Nêu cách đặt tay lên bàn phím?
<i>8.</i> Nêu cách gõ bàn phím?


<i>9.</i> Nêu chức năng của các phím: Phím
Enter, phím cách, phím Shift.



<i>10. Nêu tên các phần mềm em đã được</i>
học.


<i>11. Nêu khái niệm về màu vẽ, màu</i>
nền? Cách chọn màu vẽ, màu nền?


<i>12. Có mấy cách tô màu cho một</i>
hình? Nêu các bước để tơ màu?


<i>13. So sánh sự khác nhau giữa cách tô</i>
màu bằng màu vẽ và màu nền?


<i>3 Thực hành</i>


. Yêu cầu học sinh thực hiện các thao


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

tác cầm chuôt, đặt tay lên bàn phím,
cách gõ bàn phím đúng, sử dụng các
phím Enter, vẽ hình đơn giản và tô màu.


HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết 35</b>


<b>THI HỌC KỲ I</b>
I/ Lý thuyết (Khoanh trịn chọn câu đúng)


1. Máy tính có . . . bộ phận quan trọng.



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


2. . . gửi tín hiệu vào máy tính.


A. Chuột B. Màn hình C. Bàn phím D. Phần thân
3. Bộ xử lí được ví như ………. . của máy tính.


A. Trái tim B. Đôi tay C. Bộ não D. Cả 3
4. . . Hiển thị kết quả làm việc của máy tính.


A. Phần thân B. Màn hình C. Chuột D. Bàn phím
5. Các dạng của thơng tin gồm:


A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả 3.
6. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


7. Nêu các phím có gai ở hàng phím cơ sở?


A. G và H B. F và J C. A và K D. S và D


8. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em:
A. Nháy phải chuột vào ơ màu cần chọn trên Hộp màu.
B. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
C. Cả thao tác 1 và 2.


D. Khơng thao tác nào.


9. Để xuống dịng em sử dụng phím nào?



A. Phím Enter B. Phím Shift C. Phím cách D.Phím Capslock
10. Có mấy cách tơ màu:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


11. Phim hoạt hình “ Tom và Jerry” là thông tin dạng nào?


A. Văn bản, hình ảnh B. Âm thanh, văn bản.


C. Hình ảnh D. Âm thanh, hình ảnh


12. Các phím xuất phát là?
A. A, S, D,F G, H,J, K.
B. A, S, D, F, J, K, L, ;
<b>C. D, F, G, H, J, K, L, ;</b>
D. A, S, D,F, G, H, K, ;


13. Giúp em điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện là::


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A. 40cm đến 50cm B. 50cm đến 80cm


C. 10cm đến 40cm C. 30cm đến 40cm


15. Em hãy chọn câu sai trong những câu sau:
A. Máy tính giúp em học làm tốn, học vẽ.
B. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè.
C. Máy tính có nhiều loại khác nhau.


D. Em khơng thể chơi trị chơi trên máy tính.


II. TỰ LUẬN:


Câu 1: Em hãy chọn ghép cột A với cột B


A B


Câu 2: Em hãy cho biết những hàng phím chính trong bàn phím(tính từ trên
xuống):


Câu 3: Em hãy cho biết cách đặt tay lên bàn phím:
<b>ĐÁP ÁN</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( Mỗi câu đúng 0,5đ)


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


II. PHẦN TỰ LUẬN:


Câu 1: (0.5đ) 1-b; 2-c; 3-d; 4-a


Câu 2: (1đ) Những hàng phím chính trong bàn phím:
<b>-</b> Hàng phím số.


<b>-</b> Hàng phím trên.


<b>1. Biểu tượng</b> <b>a. Dùng để gõ chữ vào máy tính</b>


<b>2. Chuột máy tính</b>



<b>3. Màn hình</b>


<b>b. Là những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền của</b>
<b>máy tính</b>


<b>c. Giúp em điều khiển máy tính được nhanh</b>
<b>chóng và thuận tiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>-</b> Hàng phím cơ sở.
<b>-</b> Hàng phím dưới.


<b>-</b> Hàng phím chứa phím cách.


Câu3: (1đ) Cách đặt tay lên bàn phím: Đặt tay lên 8 phím xuất phát ở hàng cơ sở;


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiết 36</b>


<b>BÀI 4: TẨY XĨA HÌNH (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm được cách sử dụng cục tẩy và cơng cụ chọn hình để xóa
hình.


- Kỹ năng: HS sử dụng được cơng cụ tẩy hình để xố một vùng nhỏ trên hình
đã vẽ và biết cách sử dụng công cụ chọn và chọn tự do để xố một vùng
hình lớn.


- Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và
sáng tạo trong giờ học.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh vẽ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định( 2 phút)</b>
<b>2. Bài cũ (5 phút): </b>


<b>- Em hãy nêu và thực hiện các thao tác vẽ đường thẳng?</b>
<b>3. Bài mới: ( 15 phút)</b>


Để xóa hình vẽ em thực hiện thao tác sau:
1. Tẩy một vùng trên hình


- Chọn cơng cụ tẩy trong hộp cơng cụ


- Chọn kích thước của tẩy ở phía dưới hộp cơng cụ
- Nháy hoặc kéo thả chuột trên vùng hình cần tẩy
GV thực hiện thao tác tẩy, xóa một vùng trên hình.
u cầu 10 học sinh thực hiện thao tác


* Chú ý: Thay đổi màu màu cục tẩy trùng với màu của
màu nền.


3. Chọn một phần hình vẽ:


Để xóa hay di chuyển một phần hình vẽ. Paint có hai


cơng cụ chọn:


a) Cơng cụ chọn hình theo vùng hình chữ nhật


- Chọn cơng cụ chọn vùng hình chữ nhật trong hộp
cơng cụ


- Kéo thả chuột từ một góc của vùng cần chọn đến
góc đối diện của hình đó


GV thực hiện thao chọn một phần hình vẽ


Gọi 2 HS trả lời
lên bảng trả lời.
Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét.


HS quan sát các
thao tác của giáo
viên.


10 học sinh lên
thực hiện thao tác.


HS quan sát theo
dõi và ghi chép


Cả lớp quan sát
thao tác của giáo


viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gọi 5 học sinh lên thực hiện thao tác.
Gv nhận xét


b) Công cụ chọn tự do


- Chọn công cụ chọn tự do trong hộp công cụ


- Kéo thả chuột bao quanh hình cần chọn, càng sát
biên của hình cần chọn càng tốt


GV thực hiện thao chọn một phần hình vẽ


Gọi 5 học sinh lên thực hiện thao tác.
Gv nhận xét


 Thực hành ( 15 phút)


Hướng dẫn học sinh vẽ ngơi nhà và xóa ngơi nhà vừa
vẽ


<b>Củng cố và dặn dò ( 3 phút)</b>


- Em hãy nhắc lại có mấy cách để chọn một phần hình vẽ
- Các em về nhà học bài và xem tiếp theo bài 4


Cả lớp quan sát,
nhận xét



Cả lớp quan sát
thao tác của giáo
viên.


Học sinh lên bảng
thực hiện


Cả lớp quan sát,
nhận xét


HS thực hành theo
hướng dẫn của GV


<b>Tuần 19</b> <b>Ngày dạy: 30/12/2013</b>


<b>Tiết 37</b>


<b>BÀI 4: TẨY XĨA HÌNH(T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: HS nắm được cách sử dụng cục tẩy và cơng cụ chọn hình để xóa
hình.


- Kỹ năng: HS sử dụng được cơng cụ tẩy hình để xố một vùng nhở trên hình
đã vẽ và biết cách sử dụng cơng cụ chọn và chọn tự do để xố một vùng
hình lớn.


- Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và
sáng tạo trong giờ học.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh vẽ.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>2. Bài cũ (3 phút): Em hãy nêu các cách để xóa hình</b>
vẽ?


<b>3. Bài mới: ( 10 phút)</b>


3.Xố một vùng trên hình


- Dùng cơng cụ chọn hình theo vùng hình chữ nhật
hoặc cơng cụ chọn tự do


- Nhấn phím Delete


* Chú ý: Vùng bị xóa sẽ chuyển sang màu nền
 Thực hành vẽ hình tự do ( 20 phút)
GV nhận xét tiết thực hành.


<b>4. Củng cố( 3 phút)</b>


Em hãy nhắc lại cách xóa một vùng trên hình
<b>Dặn dị( 2 phút)</b>


Các em học bài cũ và xem trước bài 5: Di chuyển hình



HS quan sát theo
dõi và ghi chép
Gọi HS nhắc lại
cách khôi phục lại
hình đã bị xố nhầm
HS thực hành tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tiết 38</b>


<b> BÀI 5: DI CHUYỂN HÌNH (T1)</b>
I. MỤC TIÊU


- Kiến thức: HS sử dụng được công cụ chọn hình theo vùng hình chữ nhật và
cơng cụ chọn hình tự do


- Kỹ năng: HS thực hiện được di chuyển hình từ nơi này đến nơi khác.


- Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và
sáng tạo trong giờ học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh ảnh minh họa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định ( 2 phút)</b>
<b>2. Bài cũ: (5 phút)</b>



Em hãy nêu cách xóa một vùng trên hình vẽ
GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới ( 10 phút)</b>
Các bước thực hiện


- Dùng cơng cụ chọn hình để bao quanh hình cần di
chuyển


- Đưa con trỏ chuột vào vùng được chọn và kéo thả
chuột tới vị trí mới


- Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để kết thúc
GV thực hiện các thao tác di chuyển hình


Gọi HS lên bảng thực hành mẫu


Thực hành ( 20 phút): Thực hiện di chuyển hình theo
mẫu đã có sẵn


<b>4. Củng cố, dặn dị(3 phút)</b>


Các em về nhà học bài cũ, tiết tới các em sẽ thực hành


Gọi 2 HS nhắc lại
cách chọn hình vẽ


HS ghi chép


HS thực hành theo


yêu cầu của GV.
Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tiết 39</b>


<b>BÀI 5: DI CHUYỂN HÌNH (T2)</b>
I.MỤC TIÊU


- Kiến thức: HS sử dụng được công cụ chọn hình theo vùng hình chữ nhật và
cơng cụ chọn hình tự do


- Kỹ năng: HS thực hiện được di chuyển hình từ nơi này đến nơi khác.


- Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và
sáng tạo trong giờ học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh ảnh minh họa.
<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: Em hãy nêu cách xóa một vùng trên hình vẽ</b>
GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Thực hành</b>



1/ GV hướng dẫn cho HS thực hành


2/ HS thực hành bài tập T1, T2, Đối với HS khá giỏi sẽ
thực hành thêm T3,T4 trang 65, 66


3/ GV chia nhóm cho HS thực hành


5/ Củng cố, tuyên dương HS và dặn dò: Các em về nhà
xem trước bài 6


Gọi 2 HS nhắc lại
cách chọn hình vẽ


HS ghi chép


Học sinh thực hành
theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tiết 40 + 41</b>


<b>BÀI 6: VẼ ĐƯỜNG CONG </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>- Kiến thức: HS biết sử dụng công cụ đường cong để vẽ các cung đường cong một</b>
phía


- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình cho HS, HS sử dụng và vẽ được đường
cong trong hình vẽ.


- Thái độ: HS nghiêm túc trong giờ học, thích mơn học, thích khám phá và sáng


tạo trong giờ học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Máy vi tính, SGK, SGV, giáo án, tranh minh họa.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Ổn định (2 phút)</b>


<b>2. Bài cũ (5 phút): Em hãy nêu các cách di chuyển hình</b>
vẽ?


<b>3. Bài mới ( 10 phút): Để vẽ đường cong em cần thực</b>
hiện như sau


Cách thực hiện


- Chọn công cụ đường cong trong hộp công cụ
- Chọn màu vẽ, nét vẽ


- Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của
đường cong, một đoạn thẳng được tạo ra


- Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng, nhấn và giữ nút
trái chuột để uốn cong đoạn thẳng


- Nháy chuột ra ngoài để kết thúc
Hướng dẫn học sinh vẽ hình chiếc lá, con cá


Gọi học sinh lên thực hiện


GV nhận xét


<b>4. Củng cố và dặn dò (5 phút): </b>


- Em hãy nhắc lại cách thực hiện để vẽ đường cong.
- Các em về nhà học bài trong chương 4 để tiết đến cá
em sẽ làm bài kiểm tra.


Gọi HS nhắc lại
cách chọn nét vẽ


HS thực hành theo
sự hướng dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiết 42, 43 </b>


<b>BÀI 7: SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết sử dụng công cụ Sao chép màu và công cụ Tơ màu để lấy
một màu có sẵn trên hình để tơ màu cho một phần hình khác.


- Học sinh có kỹ năng thực hành tốt và sử dụng đúng, linh hoạt 2 công cụ Sao chép
màu và Tô màu.


- HS hứng thú thực hành, ý thức tốt trong khi thực hành.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



GV : SGK, giáo án, phịng máy tính.
HS : sách vở.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
Báo cáo sĩ số:
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu các bước để vẽ đường cong?
- GV nhận xét, cho điểm.


<i>3. Bài mới:</i>


* Hoạt động 1: Sao chép màu từ màu có
sẵn


- Khi thực hành, có rất nhiều lúc ta cần
phải linh hoạt và thực hành nhanh để
không mất nhiều thời gian. Trong
những trường hợp ấy việc Sao chép
màu từ màu có sẵn rất tiện ích cho
người sử dụng phần mềm Paint


- GV hướng dẫn HS các bước thực hiện
Sao chép màu từ màu có sẵn.



- GV thực hành trên máy tính từng
bước cho HS quan sát


- Gọi từng học sinh lên máy thực hành
mẫu.


- GV nhận xét, chỉnh sửa


- Quan sát và uốn nắn cho HS thực
hành chính xác


* Hoạt động 2: Thực hành


- Yêu cầu HS dùng các công cụ Sao
chép màu và công cụ Tô màu


- 1hs lên bảng trả lời.
Cả lớp nhận xét.


- HS nghe giới thiệu 4 bước thực hiện:
+ B1: Chọn công cụ Sao chép màu
trong hộp cơng cụ


+ B2: Nháy chuột lên phần hình vẽ có
màu cần sao chép


+ B3: Chọn cơng cụ


+ B4: Nháy chuột lên nơi cần tô bằng
màu vừa sao chép.



- HS lên thực hành mẫu cho cả lớp quan
sát, cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

để tô màu ngôi nhà hình 87 b giống như
ngơi nhà hình 87 a


- Quan sát HS thực hành


- Uốn nắn, hướng dẫn HS làm bài T1
- Đánh giá, nhận xét quá trình HS thực
hành


- Khen ngợi, biểu dương 1 số HS nhận
thức nhanh và thực hành tốt.


4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


- Gọi học sinh nhắc lại kiến thức được
học.


- Xem lại kiến thức đã học.


- HS đọc yêu cầu và nắm được các nội
dung mà bài tập yêu cầu


- HS thực hành tô màu
- HS làm lại theo hướng dẫn
- Nghe, hiểu, tiếp thu



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tuần 23: </b> <b>Ngày dạy: 10/02/2014</b>
<b>Tiết 44, 45</b>


<b>CHƯƠNG 5: EM TẬP SOẠN THẢO</b>
<b>BÀI 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS làm quen với khái niệm “soạn thảo văn bản”, nắm được những tính năng ưu
việt của máy tính trong việc soạn thảo.


- HS biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, nhận diện giao diện làm việc của
phần mềm soạn thảo Word, con trỏ soạn thảo và một số phím chức năng đặc biệt
trong soạn thảo cũng như cách sử dụng chúng.


- HS biết gõ chữ thường không dấu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
Báo cáo sĩ số:
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>Không kiểm tra bài cũ</i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài mới</i>



Các em đã có bao giờ soạn thảo chưa?
Cho ví dụ?


Như vậy các em đã được soạn thảo
nhưng soạn thảo trên giấy, hôm nay cô
sẽ giúp cho các em soạn thảo trên máy
tính.


* Hoạt động 1: Phần mềm soạn thảo
- GV giới thiệu về phần mềm Word:
Để soạn thảo chúng ta cần phải có
phần mềm giúp chúng ta soạn thảo. Đó
là phần mềm Microsoft Word. Gọi tắt
là Word. Đây là phần mềm soạn thảo
phổ biến nhất Việt Nam hiện nay.
- Để khởi động phần mềm Word cần
thao tác như thế nào


- Gọi 2 học sinh lên thực hiện thao tác
khởi động phần mềm Word.


- GV nhận xét.


- Có. Làm bài tập, viết văn, viết thư
cho bạn bè.


HS lắng nghe giới thiệu


- Nháy đúp chuột lên biểu tượng


trên màn hình nền


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Nội dung soạn thảo sẽ xuất hiện
trong vùng nào?


* Hoạt động 2: Soạn thảo


Gv đặt câu hỏi cho học sinh trả lời,
nhận xét, kết luận.


- Để soạn thảo văn bản em phải soạn
thảo bằng cách nào?


- Con trỏ soạn thảo có hình dạng ntn?
- Khi gõ phím, chữ hoặc kí hiệu tương
ứng sẽ xuất hiện ở vị trí nào?


- Hãy cho biết vai trị của các phím
sau: Enter, các phím mũi tên?


- Cho HS soạn thảo khoảng 2 câu và
sau đó thực hiện sử dụng các phím đặc
biệt đã học


* Hoạt động : Thực hành 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài T1
- Yêu cầu HS gõ các từ sau đây:
con nai chim non


hoa sen phong lan


ban mai long lanh
bao la rung rinh
trong veo


- GV hướng dẫn HS tập gõ cho đúng
quy tắc


- Nhận xét, đánh giá HS


- Khen ngợi 1 số cá nhân thực hành
tốt* Hoạt động 2: Thực hành 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài T2
- Yêu cầu HS gõ đoạn thơ sau đây:


Vui sao khi chớm vào hè
Xôn xao tiếng sẻ tiếng ve báo mùa


Rộn ràng là một cơn mưa


Trên đồng bông lúa cũng vừa uốn câu
- GV hướng dẫn 1 số HS nhận thức
chậm tập gõ


- Xuất hiện trong vùng soạn thảo
- Gõ các chữ hay kí hiệu từ bàn phím
- Là 1 vạch đứng nhấp nháy


- Xuất hiện tại vị trí của con trỏ soạn
thảo



+ Phím Enter: Để xuống dịng và bắt
đầu đoạn văn mới


+ Các phím mũi tên: Để di chuyển
con trỏ soạn thảo trong văn bản (sang
phải, sang trái, lên trên, xuống dưới).
- HS thực hành luyện gõ.


THỰC HÀNH
- 1 HS đọc yêu cầu


- HS thực hành gõ bài tập


(Lưu ý: HS phải tập gõ theo quy tắc
gõ 10 ngón)


- Thực hành theo hướng dẫn
- Nghe, tiếp thu


- Học hỏi bạn bè


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS thực hành gõ bài tập


(HS cần phải tập gõ theo quy tắc gõ
10 ngón)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Nhận xét, đánh giá HS


- Cho điểm 1 số HS


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ</b>
<b>- Ơn lại kiến thức đã được học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tuần 24 </b> <b>Ngày dạy: 17/02/2014</b>
<b>Tiết 46</b>


<b>BÀI 2: CHỮ HOA </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết cách viết chữ hoa trong văn bản


- Học sinh biết được cách lấy kí hiệu trên và kí hiệu dưới


- Học sinh biết cách sửa lỗi gõ sai trong quá trình soạn thảo văn bản
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Trong quá trình soạn thảo khi muốn
xuống dòng ta làm thế nào?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


<i>* Hoạt động 1: Gõ chữ hoa</i>


Cho học sinh quan sát hai khối văn bản:
a. Công cha như núi Thái sơn.


Nghĩa mẹ như núi trong Nguồn chảy ra.
B. CÔNG CHA NHƯ NÚI THÁI SƠN
NGHĨA MẸ NHƯ NÚI TRONG NGUỒN
CHẢY RA


? Các em hãy nhận xét điểm giống nhau và
khác nhau của 2 khối văn bản trên


Gv nhận xét.


? Trong quá trình soạn thảo các em viết
chữ hoa vào câu lúc nào?


GV nhận xét


GV: Trong soạn thảo văn bản nếu muốn
gõ chữ hoa thì ta làm thế nào?


GV nhận xét.



Vậy làm thế nào để bật đèn Capslock?


- 1 HS trả lời: Nhấn phím Enter
- Cả lớp nhận xét


- Sau dấu chấm hoặc đầu đoạn văn.
- Cả lớp nhận xét


HS trả lời: 2 khối văn bản trên
giống nhau về nội dung, khác nhau
về hình thức: khối văn bản trên chữ
thường, khối văn bản dưới chữ hoa.
Viết chữ hoa khi viết danh từ riêng,
đầu dòng đoạn văn.


- Bật đèn capslok.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV kết luận:


- Phím Caps Lock dùng để bật/tắt đèn
Caps Lock. Khi đèn Capslock bật thì gõ
chữ hoa, đèn Capslock tắt thì gõ chữ
thường.


- Cho một số học sinh nhắc lại


? Khi đèn caps lock tắt làm thế nào để gõ
được chữ hoa?



- Cho một số HS nhắc lại và xem VD
Gv kết luận: Có 2 cách gõ chữ hoa.
C1: Bật đèn Capslock để gõ chữ hoa.


C2: Tắt đèn Capslock, nhấn giữ phím Shift
và gõ một chữ sẽ đợc chữ hoa tương ứng
<i>* Hoạt động 2: Gõ kí hiệu trên của phím</i>
GV: Trong q trình soạn thảo văn bản có
một số phím có hai kí hiệu.


Cho học sinh quan sát bàn phím, nhận biết
những phím có hai kí hiệu.


Gv nhận xét, kết luận.
GV: Lấy ví dụ cụ thể


- Cho học sinh nêu kí hiệu trên và kí hiệu
dưới của phím


? Nêu cách lấy kí hiệu trên của các phím
này?


? Nêu cách lấy kí hiệu dưới của các phím
này?


Gv nhận xét, kết luận.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
- Về nhà học lại bài và làm bài tập



- Khi đèn caps lock tắt, nhấn giữ
phím Shift và gõ một chữ sẽ được
chữ hoa tương ứng


học sinh ghi bài


2. Gõ kí hiệu trên của phím:
- HS quan sát bàn phím.


- HS nhận biết những phím có hai kí
hiệu.


Học sinh nêu kí hiệu trên: +
kí hiệu dưới: =


- Nhấn giữ phím Shift và gõ những
phím này ta được kí hiệu trên


- Gõ bình thường thì ta được kí hiệu
dưới


- Học sinh nêu lại và xem ví dụ ở
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tuần 24 </b> <b>Ngày dạy: 17/02/2014</b>
<b>Tiết 47</b>


<b>BÀI 2: CHỮ HOA </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Học sinh biết cách viết chữ hoa trong văn bản


- Học sinh biết được cách lấy kí hiệu trên và kí hiệu dưới


- Học sinh biết cách sửa lỗi gõ sai trong quá trình soạn thảo văn bản
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Trong quá trình soạn thảo khi muốn
xuống dòng ta làm thế nào?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


<i>* Hoạt động 3: Sửa lỗi gõ sai</i>


GV: Trong quá trình soạn thảo chúng ta sẽ
gặp nhiều lúc phải xố kí tự bên trái và
bên phải.


- Lấy ví dụ cụ thể:


Ban mai


? Cho biết chữ bên trái và bên phải con trỏ
soạn thảo?


? Nêu cách xoá chữ bên trái con trỏ soạn
thảo?


- Cho học sinh thấy kết quả


? Nêu cách xoá chữ bên phải con trỏ soạn
thảo?


- Cho học sinh thấy kết quả
GV kết luận:


- Xoá chữ bên trái con trỏ soạn thảo ta sử
dụng phím Backspace ( )


- Xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo ta sử
dụng phím Delete


Nêu chú ý: Nếu xóa nhần nháy chuột lên
nút Undo hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z


Lớp trưởng báo cáo số lượng
- 1 HS trả lời: Nhấn phím Enter
- Cả lớp nhận xét


3. Sửa lỗi gõ sai:



<b>-</b> Cho biết chữ bên trái: chữ n
<b>-</b> Bên phải con trỏ soạn thảo:


chữ m


Nhấn phím Backspace -> Ba mai
- Học sinh nhắc lại cách xố
Nhấn phím Delete -> Ban ai


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>* Hoạt động 4: Thực hành</i>


- Hướng dẫn học sinh thực hành T1, T2,
T3, T4.


- Chia nhóm học sinh sao cho các em học
sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm
trước)


GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi
cho học sinh


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
- Về nhà học lại bài và làm bài tập



Học sinh thực hành theo nhóm dưới
sự hướng dẫn của giáo viên.


Học sinh quan sát giáo viên làm
mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần 25</b> <b>Ngày dạy : 24/2/2014</b>
<b>Tiết 48</b>


<b>BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ơ, Ô, Ư, Đ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ trên văn bản theo hai kiểu gõ
- Gõ một cách thành thạo các chữ trên hai kiểu gõ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Gọi 3 học sinh lên bẳng trả lời bài cũ:
* Nêu chức năng của các phím
Capslock, Shift, Backspace, Delete?


* Nêu cách gõ kí hiệu trên?
- GV nhận xét, cho điểm.


<i>3. Bài mới:</i>


Yêu cầu học sinh quan sát bàn phím rồi
trả lời câu hỏi: Hãy tìm những phím có
chữ <i><b>ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ</b></i>


Trong tiếng việt của chúng ta có
một số chữ khơng có trên bàn phím vậy
ta làm thế nào để gõ. Ta đi tìm hiểu
cách gõ


<i> * Hoạt động 1: Kiểu gõ Telex:</i>
? Kiểu gõ này ta có bao nhiêu dạng?
Hướng dẫn học sinh cách gõ chữ
thường


GV: Cho học sinh chia đôi vở để hướng
dẫn gõ


? Làm thế nào để gõ chữ ă
? Làm thế nào để gõ chữ a
? Làm thế nào để gõ chữ ê
? Làm thế nào để gõ chữ ô
? Làm thế nào để gõ chữ ơ
? Làm thế nào để gõ chữ ư
? Làm thế nào để gõ chữ đ
Cho học sinh tham khảo ví dụ:



Học sinh trả lời bài cũ.
Cả lớp nhận xét.


Khơng có.


Học sinh lắng nghe


1. Gõ kiểu Telex:


- Học sinh trả lời: 2 dạng gồm chữ
thường và chữ hoa.


a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
- Cách gõ:


Để có chữ Em gõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Lên nương Leen nuwowng</i>
GV: Hướng dẫn học sinh gõ chữ hoa


Yêu cầu HS viết cách gõ những từ sau:


<i><b>Bên sông, Chương Dương, Cô Tiên</b></i>


Gv cho học sinh tổ chức trò chơi


- Lần lượt nam nữ lên bảng điền vào
cách gõ



- Cho học sinh nhận xét kết quả của bạn
- GV: Nhận xét bài của học sinh


- Tính tính tỉ lệ gõ sai của nam và nữ để
đưa ra đội thắng.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Kiểu gõ Vni


? Kiểu gõ này ta có bao nhiêu dạng?
Hướng dẫn học sinh cách gõ chữ
thường


GV: Cho học sinh chia đôi vỡ để hướng
dẫn gõ


? Làm thế nào để gõ chữ ă
? Làm thế nào để gõ chữ â
? Làm thế nào để gõ chữ ê
? Làm thế nào để gõ chữ ô
? Làm thế nào để gõ chữ ơ
? Làm thế nào để gõ chữ ư
? Làm thế nào để gõ chữ đ
Cho học sinh tham khảo ví dụ:
<i>Lên nương Le6 nu7o7ng</i>
Yêu cầu HS viết cách gõ những từ sau:


<i><b>Bên sông, Chương Dương, Cô Tiên</b></i>


GV: Hướng dẫn học sinh gõ chữ hoa
Gv cho học sinh tổ chức trò chơi



b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ
- Cách gõ:


Để có chữ Em gõ


<b>Ă</b> <b>AW</b>
<b>Â</b> <b>AA</b>
<b>Ê</b> <b>EE</b>
<b>Ơ</b> <b>OO</b>
<b>Ơ</b> <b>OW</b>
<b>Ư</b> <b>UW</b>
<b>Đ</b> <b>DD</b>


HS lên bảng điền vào cách gõ
Cả lớp nhận xét.


2. Gõ kiểu Vni:


- Học sinh trả lời: 2 dạng gồm chữ
thường và chữ hoa.


a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
- Cách gõ:


Để có chữ Em gõ


<b>ă</b> <b>a8</b>
<b>â</b> <b>a6</b>
<b>ê</b> <b>e6</b>


<b>ơ</b> <b>o6</b>
<b>ơ</b> <b>o7</b>
<b>ư</b> <b>u7</b>
<b>đ</b> <b>d9</b>


b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ơ, Ơ, Ư, Đ
- Cách gõ:


Để có chữ Em gõ


<b>Ă</b> <b>A8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Lần lượt nam nữ lên bảng điền vào
cách gõ


- cho học sinh nhận xét kết quả của bạn
- GV: Nhận xét bài của học sinh


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
- Về nhà học lại bài và làm bài tập


<b>Ê</b> <b>E6</b>


<b>Ô</b> <b>O6</b>


<b>Ơ</b> <b>O7</b>


<b>Ư</b> <b>U7</b>



<b>Đ</b> <b>D9</b>


<b>Tuần 25</b> <b>Ngày dạy : 24/2/2014</b>


<b>Tiết 49</b>


<b>BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ơ, Ô, Ư, Đ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ trên văn bản theo hai kiểu gõ
- Gõ một cách thành thạo các chữ trên hai kiểu gõ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Gọi 3 học sinh lên bẳng trả lời bài cũ:
* Nêu chức năng của các phím
Capslock, Shift, Backspace, Delete?
* Nêu cách gõ kí hiệu trên?
- GV nhận xét, cho điểm.



<i>3. Bài mới:</i>


Yêu cầu HS nhắc lại các kiểu gõ
<i> * Hoạt động 3<b> : Thực hành. </b></i>


Chia nhóm học sinh sao cho các em học
sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em
làm trước)


Học sinh trả lời bài cũ.
Cả lớp nhận xét.


HS nhắc lại 2 cách gõ: Telex, Vni.
Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực
hành T1, T2 trang 82 sgk


GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi
cho học sinh


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
- Về nhà học lại bài và làm bài tập



Học sinh thực hiện


Học sinh xem bài thực hành


Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu
Học sinh làm thực hành


Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tuần 26</b> <b>Ngày dạy : 03/3/2014</b>
<b>Tiết 50, 51</b>


<b>THỰC HÀNH GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ơ, Ô, Ư, Đ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ trên văn bản theo hai kiểu gõ
- Gõ một cách thành thạo các chữ trên hai kiểu gõ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Nêu cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
trên kiểu gõ Telex, Vni?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


<i> a. Hoạt động 1:</i>


Nhắc lại cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư,
đ trên kiểu gõ Telex, Vni?


<i>b. Hoạt động 2 : Thực hành</i>


Chia nhóm học sinh sao cho các em học
sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em
làm trước)


GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực
hành T1, T2, T3, T4, T5, T6, T7, T8
trong sách giáo khoa


GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Gọi 4 học sinh làm mẫu


Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi
cho học sinh



GV: Đổi học sinh thực hành khi một
học sinh thực hành xong


Nhận xét tiết thực hành. Tuyên dương
những nhóm phối hợp thực hành tốt.
<b>4. CủNG Cố - DặN DÒ:</b>


2 học sinh trả lời.
Cả lớp nhận xét


Học sinh nhắc lại cách gõ.


Học sinh thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tuần 27</b> <b>Ngày dạy : 10/3/2014</b>
<b>Tiết 52, 53</b>


<b>BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG, DẤU HỎI, DẤU NGÃ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết gõ các dấu huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã trên cả 2 kiểu gõ
- Thành thạo trong việc sử dụng dấu


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
trên kiểu gõ Telex, Vni?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


<i>a. Hoạt động 1: Nêu quy tắc gõ phím</i>
Trong tiếng việt có các dấu thanh:
Huyền, sắc, nặng, ngã, hỏi


? Nêu quy tắc gõ dấu


- Cho một số học sinh nhắc lại quy tắc
gõ dấu


b. Hoạt động 2: Gõ kiểu Telex


GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo
kiểu gõ Telex:


- Học sinh chia làm thành 2 cột để
hướng dẫn gõ


? Để gõ dấu huyền em gõ chữ gì?


? Để gõ dấu sắc em gõ chữ gì?
? Để gõ dấu nặng em gõ chữ gì?
? Để gõ dấu hỏi em gõ chữ gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ chữ gì?


GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách
giáo khoa trang 83


Làm bài tập nhanh: Chọn 5 học sinh
làm nhanh nhất, chấm điểm


GV yêu cầu học sinh viết cách gõ Telex


<b>-</b> 2 HS trả lời
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


1. Quy tắc gõ chữ có dấu:
<i>- Quy tắc:</i>


+ Gõ hết các chữ trong từ
+ Gõ dấu


2. Gõ kiểu Telex:


<b>Để được</b> <b>Gõ chữ</b>


<b>Dấu huyền</b> <b>F</b>


<b>Dấu sắc</b> <b>S</b>



<b>Dấu nặng</b> <b>J</b>


<b>Dấu hỏi</b> <b>R</b>


<b>Dấu ngã</b> <b>X</b>


- Học sinh thảo luận ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

những từ sau: Tin học, mùa xn, sơng
Hồng, tình tính tang, giải thưởng, ngẫm
nghỉ.


<i>c. Hoạt động 3: Kiểu gõ Vni</i>


GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo
kiểu gõ Vni


- Học sinh chia làm thành 2 cột để
hướng dẫn gõ


? Để gõ dấu huyền em gõ số gì?
? Để gõ dấu sắc em gõ số gì?
? Để gõ dấu nặng em gõ số gì?
? Để gõ dấu hỏi em gõ số gì?
? Để gõ dấu ngã em gõ số gì?


GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách
giáo khoa trang 84, 87


Làm bài tập nhanh: Chọn 5 học sinh


làm nhanh nhất, chấm điểm


GV yêu cầu học sinh viết cách gõ Vni
những từ sau: Tin học, mùa xn, sơng
Hồng, tình tính tang, giải thưởng, ngẫm
nghỉ.


<i>d. Hoạt động 4 : Thực hành</i>


Chia nhóm học sinh sao cho các em học
sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em
làm trước)


GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực
hành T1, T2... sách giáo khoa.


GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Gọi 4 học sinh làm mẫu


Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi
cho học sinh


GV: Đổi học sinh thực hành khi một
học sinh thực hành xong


Nhận xét tiết thực hành. Tuyên dương
những nhóm phối hợp thực hành tốt.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


3. Gõ kiểu Vni:


<b>Để được</b> <b>Gõ chữ</b>


<b>Dấu huyền</b> <b>2</b>


<b>Dấu sắc</b> <b>1</b>


<b>Dấu nặng</b> <b>5</b>


<b>Dấu hỏi</b> <b>3</b>


<b>Dấu ngã</b> <b>4</b>


- Học sinh thảo luận ví dụ


5 Học sinh làm bài vào vở nộp cho GV


Học sinh thực hành theo nhóm


Học sinh khởi động phần mềm.


Cho học sinh làm mẫu cho cả lớp quan
sát


Các nhóm thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh


- Về nhà học lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tuần 28</b> <b>Ngày dạy : 17/3/2014</b>
<b>Tiết 54, 55</b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b> DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU HỎI, DẤU NGÃ, DẤU NẶNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết gõ các dấu huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã trên cả 2 kiểu gõ
- Thành thạo trong việc sử dụng dấu


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Đồ dùng học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu cách gõ các dấu huyền, dấu sắc,
dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng trên kiểu
gõ Telex, Vni?


- GV nhận xét, cho điểm.


<i>3. Bài mới:</i>


<i> a. Hoạt động 1:</i>


Nhắc lại cách gõ các dấu huyền, dấu
sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng trên
kiểu gõ Telex, Vni?


<i>b. Hoạt động 2 : Thực hành</i>


Chia nhóm học sinh sao cho các em học
sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em
làm trước)


GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực
hành T1, T2, T3, T4, T5, T6, T7, T8
trong sách giáo khoa


GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Gọi 4 học sinh làm mẫu


Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi
cho học sinh


GV: Đổi học sinh thực hành khi một


2 học sinh trả lời.


Cả lớp nhận xét


Học sinh nhắc lại cách gõ.


Học sinh thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

học sinh thực hành xong


Nhận xét tiết thực hành. Tuyên dương
những nhóm phối hợp thực hành tốt.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tuần 29</b> <b> Ngày dạy : 24/3/2014</b>
<b>Tiết 56, 57</b>


<b>BÀI 6: LUYỆN GÕ </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhằm rèn luyện kĩ năng gõ văn bản bằng tiếng việt của học sinh
- Ôn lại các quy tắc gõ chữ củng như gõ dấu trong văn bản tiếng việt
- Đánh giá lại quá trình nắm bài của học sinh như thế nào


- Tạo được nhanh nhẹn trong soạn thảo và soạn thảo thành thạo
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu cách gõ các dấu sắc, dấu huyền,
dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng trên kiểu gõ
Telex ?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


* Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
a. Nhắc lại quy tắc gõ dấu ?


b. Nhắc lại cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ,
ư, đ ?


c. Nhắc lại cách gõ các dấu sắc, dấu
huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng?
GV nhận xét và ghi điểm.


* Hoạt động 2 : Thực hành.


Chia nhóm học sinh sao cho các em học
sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em
làm trước)


GV yêu cầu học sinh khởi động Word
GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực


hành T1, T2 trang 89 SGK


GV làm mẫu cho học sinh quan sát
Cho học sinh làm bài thực hành
GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh
- Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi


- 2 HS trả lời
Cả lớp nhận xét
HS trả lời.


Cả lớp nhận xét.


Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo
viên


Học sinh thực hiện


Học sinh xem bài thực hành
Yêu cầu thực hành bài T1
Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu


Học sinh làm thực hành
Học sinh nghiêm túc làm thực hành
Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

cho học sinh


GV: Đổi học sinh thực hành khi một
người thực hành xong



<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Thực hành lại cho học sinh quan sát
và chỉ ra các lỗi mà các em hay vấp
phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tuần 30</b> <b> Ngày dạy : 01/4/2014</b>
<b>Tiết 58, 59</b>


<b>BÀI 7: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn lại kiến thức đã học cho học sinh


- Đánh giá lại quá trình nắm bài của học sinh như thế nào
- Khắc sâu kiến thức cho học sinh


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Cho học sinh ngồi vào máy thực hiện
gõ các từ sau: Thỉnh thoảng, cầu thủ, dã
ngoại trên kiểu gõ Telex và Vni ?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


<i>* Hoạt động 1: ? Nêu quy tắc gõ dấu</i>
thanh trong soạn thảo văn bản?


- Cho một số học sinh nhận xét câu trả
lời của bạn


- GV: nhận xét và hồn thành quy tắc
GV: Chia đơi bảng và viết tên các dấu
lên bảng và cho học sinh lần lượt lên
bảng điền các chữ cần gõ để có dấu
theo kiểu gõ Telex


- Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
- GV: Nhận xét và nêu lại cho học sinh
GV: Chia đôi bảng và viết tên các dấu
lên bảng và cho học sinh lần lượt lên
bảng điền các chữ cần gõ để có dấu
theo kiểu gõ Vni


- Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
- GV: Nhận xét và nêu lại cho học sinh
<i>* Hoạt động 2: Tay ai nhanh hơn?</i>
Cho các em chia nhóm để thực hiện trò


chơi này.


Học sinh thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên.


- 2 HS trả lời
- Cả lớp nhận xét
Quy tắc gõ dấu thanh


Học sinh trả lời: Gõ chữ trước, gõ dấu
sau


Nhận xét câu trả lời


a) Gõ kiểu Telex:


<b>Để có dấu</b> <b>Em gõ</b>


<b>Dấu sắc</b> <b>s</b>


<b>Dấu huyền</b> <b>f</b>


<b>Dấu hỏi</b> <b>r</b>


<b>Dấu ngã</b> <b>x</b>


<b>Dấu nặng</b> <b>j</b>


a) Gõ kiểu Vni:



<b>Để có dấu</b> <b>Em gõ</b>


<b>Dấu sắc</b> <b>1</b>


<b>Dấu huyền</b> <b>2</b>


<b>Dấu hỏi</b> <b>3</b>


<b>Dấu ngã</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Mỗi nhóm sẽ cử ra mỗi người sẽ lần
lượt gõ các từ do giáo viên yêu cầu.
Nhóm nào gõ nhanh nhất sẽ thắng.
- Giáo viên nhận xét và tun dương
nhóm thực hiện tốt.


<b>IV. CỦNG CỐ- DẶN DỊ :</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
- Về nhà làm bài tập ở sách bài tập


Học sinh chia nhóm, cử nhóm trưởng
thực hiện yêu cầu của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần 31</b> <b> Ngày dạy : 08/4/2014</b>
<b>Tiết 60</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nhằm rèn luyện kĩ năng gõ văn bản bằng tiếng việt của học sinh
- Ôn lại các quy tắc gõ chữ củng như gõ dấu trong văn bản tiếng việt
- Đánh giá lại quá trình nắm bài của học sinh như thế nào


- Tạo được nhanh nhẹn trong soạn thảo và soạn thảo văn bản thành thạo
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu các chữ gõ dấu tương ứng với các
dấu trong gõ kiểu Telex?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


Đặt câu hỏi để ôn tập kiến thức chương
5 cho học sinh :


1. Tên phần mềm soạn thảo Word ?
2. Nêu chức năng các phím : Enter,
Capslock, Shift, Delete, Backspace. Các
phím mũi tên, nút Undo.



3. Nêu khái niệm : Vùng soạn thảo,
con trỏ soạn thảo.


4. Có thể đặt con trỏ soạn thảo ở vị trí
bát kì trong văn bản được khơng ? Nếu
được thì làm thế nào ?


5. Quy tắc gõ dấu thanh ?


Gọi lần lượt từng học sinh trả lời các
câu hỏi, giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Về nhà xem lại các kiến thức đã học
và luyện gõ dấu lại


- Chuẩn bị cho tiết sau Kiểm tra.


- 2 HS trả lời.
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tuần 31</b> <b> Ngày dạy : 15/4/2014</b>
<b>Tiết 61</b>


<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhằm đánh giá lại quá trình học bài và nằm bài của học sinh


- Hiểu được học sinh và từ đó có phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất


lượng giáo dục cho học sinh


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu các chữ gõ dấu tương ứng với các
dấu trong gõ kiểu Telex?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i>3. Bài mới:</i>


- 2 HS trả lời


ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH
Gõ đoạn sau vào máy:
Mình về với Bác đường xi


Thưa giùm Việt Bắc khơng ngi nhớ Người


Nhớ Ơng Cụ Mắt sáng ngời


nâu, túi vải đẹp tươi lạ thường
Nhớ Người những sáng tinh sương
Ung dung yêu ngựa trên đường suối reo...


Nhớ chân Người bước lên đèo
Người đi, rừng núi trong theo bóng Người
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tuần 32</b> <b>Ngày dạy : 14/4/2014</b>
<b>Tiết 62</b>


<b>BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
các số nguyên


+ Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá
+ Biết thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính.


+ Tích cực, chủ động trong quá trình thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Bài mới:</i>


*Hoạt động 1: Khởi động phần mềm
- GV giới thiệu phần mềm Cùng học
toán 3


- Cách khởi động phần mềm Cùng học
toán 3?


- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS
- GV thao tác khởi động phần mềm
- Yêu cầu HS khởi động phần mềm
- Cho HS quan sát màn hình khởi động
và thực hiện thao tác nháy chuột tại
dòng chữ Bắt đầu


- Trên màn hình luyện tập các biểu
tượng được chia làm các nội dung ôn
tập ntn?


*Hoạt động 2: Cách luyện tập


a, Làm toán điền các số, dấu phép toán
và chữ


- GV giới thiệu: Để luyện tập em hãy
nháy chuột vào 1 trong các biểu tượng


trên màn hình cầu vồng


* Để điền số:


- Để điền số, em phải thực hiện thao tác


- Nghe giới thiệu phần mềm Cùng học
toán 3


- Nêu cách khởi động phần mềm: Nháy
đúp chuột lên biểu tượng:


- Quan sát GV khởi động phần mềm
- HS khởi động phần mềm


- HS quan sát màn hình khởi động và
nháy chuột vào dòng chữ Bắt đầu


- Tám biểu tượng toán nằm trên cầu
vồng giúp luyện tập nội dung HKI, Tám
biểu tượng còn lại là nội dung ôn toán
HKII


- HS nghe giới thiệu


- Thực hiện nháy chuột chọn 1 biểu
tượng trên màn hình cầu vồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

ntn?



- Nhận xét, chốt kiến thức


- Em hãy quan sát trên màn hình khi
nhập xong 1 chữ số và đưa ra nhận xét?
* Để điền dấu phép toán:


- Để điền dấu phép toán, em cũng thực
hiện thao tác nháy chuột lên dấu tương
ứng trên màn hình hoặc gõ phím dấu
phép tốn trên bàn phím


- Cho HS làm 1 vài ví dụ
* Điền chữ vào ơ:


- Để điền được chữ vào ô, em phải gõ
chữ Tiếng Việt. Em hãy cho biết các
kiểu cần gõ?


- GV lưu ý cho HS vị trí cần điền số,
dấu phép tốn hoặc chữ và cách thay
đổi vị trí


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :</b>
- GV nhắc lại kiến thức bài học
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- Làm các dạng bài tập trong phần
mềm Cùng học toán 3


dưới bên phải màm hình hoặc gõ phím


số tương ứng ở bàn phím máy tính
- Khi nhập xong 1 chữ số, phần mềm tự
động chuyển sang vị trí của chữ số tiếp


<b>-</b> HS đọc phép tốn và điền dấu
thích hợp trên màn hình vào ơ trống.


- HS điền dấu phép toán


- Em gõ chữ Tiếng Việt theo kiểu Telex
hoặc kiểu Vni


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tuần 32</b> <b>Ngày dạy : 14/4/2014</b>
<b>Tiết 63</b>


<b>BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Sử dụng phần mềm để học và ơn luyện các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia
các số nguyên


+ Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá
+ Biết thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính.


+ Tích cực, chủ động trong quá trình thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Có những dạng làm toán luyện tập
nào?


<i>3. Bài mới:</i>


*Hoạt động 1: Ý nghĩa của các nút lệnh
trên màn hình luyện tập


b, ý nghĩa của các nút lệnh trên màn
hình luyện tập


* Nút trợ giúp


- Nếu khơng làm được phép tính, em có
thể hỏi máy tính bằng cách nháy chuột
lên nút trợ giúp


- Khi nháy chuột lên nút trợ giúp máy
tính cho biết điều gì?


- GV nêu chú ý (Sgk)
* Nút kiểm tra



- Nút kiểm tra dùng để làm gì?


- GV cho HS kiểm tra phép toán HS
vừa làm


- Nếu làm sai máy tính cho biết gì?
- Nếu làm đúng, máy tính làm gì?
* Nút làm lại


<b>- 2 HS trả lời</b>
Cả lớp nhận xét


- HS nghe giới thiệu


- Máy tính cho biết chữ số tiếp theo cần
điền


- HS đọc phần chú ý


- Sau khi làm xong 1 phép tính, nháy
chuột lên nút kiểm tra để xem kết quả
đúng hay sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Em muốn làm lại phép tính từ đầu, em
sẽ phải thực hiện thao tác ntn?


* Nút tiếp tục


- Nút tiếp tục dùng để làm gì?
* Nút thốt



- ý nghĩa của nút thoát?
* Nút đọc số


- Muốn nghe cách đọc số từ loa em phải
làm gì?


* Nút viết số


- Nút viết số cho biết gì?
- GV giới thiệu phần chú ý


- Để đổi dạng toán, phần mềm sẽ hiện
thơng báo và u cầu lựa chọn: Có hoặc
khơng


*Hoạt động 2: Thốt khỏi phần mềm
- Để thốt khỏi phần mềm em phải thực
hiện thế nào?


- Yêu cầu HS thực hiện thoát khỏi phần
mềm


*Hoạt động 3: Thực hành kiến thức
HKI


- Yêu cầu HS luyện làm toán dạng: Các
số có 3 chữ số


- Quan sát HS làm bài dạng này


- Nhận xét, đánh giá


- Yêu cầu HS luyện làm toán dạng:
Bảng nhân


- Quan sát HS làm bài dạng này
- Nhận xét, đánh giá


- Yêu cầu HS luyện làm toán dạng:
Bảng chia


- Quan sát HS làm bài dạng này
- Nhận xét, đánh giá


- Làm các phép toán về nhân và chia
các số


- Hướng dẫn HS làm bài dạng này
*Hoạt động 4: Thực hành kiến thức KII
- Yêu cầu HS luyện làm toán dạng:


- Cộng 5 điểm vào bài làm và được MT
khen


- Em phải nháy chuột lên nút làm lại


- Để chuyển sang câu tiếp theo


- Dùng để dừng làm bài và quay về màn
hình cầu vồng



- Nháy chuột lên nút đọc số


- Hiển thị cách đọc số bằng chữ tại ơ
đọc số


- HS lựa chọn dịng thông báo
- Nháy chuột lên nút


- HS thao tác thốt khỏi phần mềm


- HS làm dạng: Các số có 3 chữ số
- HS làm bài tập


- Nghe, tiếp thu


- HS làm dạng: Bảng nhân
- HS làm bài tập


- Nghe, tiếp thu


- HS làm dạng: Bảng chia
- HS làm bài tập


- Nghe, tiếp thu


- Lựa chọn dạng tốn cần ơn tập
- Làm theo HD


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Làm quen với các số có 4 chữ số


- Quan sát HS làm bài dạng này
- Nhận xét, đánh giá


- Yêu cầu HS luyện làm toán dạng:
Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000
- Quan sát HS làm bài dạng này
- Nhận xét, đánh giá


- Yêu cầu HS luyện làm toán dạng:
Phép nhân. Phép chia số có 4 chữ số với
số có 1 chữ số


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- GV nhắc lại kiến thức bài học
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- Tìm hiểu bài: Học làm cơng việc gia
đình với phần mềm Tidy Up.


4 chữ số


- HS làm bài tập
- Nghe, tiếp thu


- HS làm dạng: Cộng, trừ các số trong
phạm vi 10000


- HS làm bài tập
- Nghe, tiếp thu



- HS làm dạng: Phép nhân. Phép chia số
có 4 chữ số với số có 1 chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Tuần 33</b> <b> Ngày dạy : 21/4/2014</b>
<b>Tiết 64</b>


<b>BÀI 2: HỌC LÀM CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH VỚI</b>
<b> PHẦN MỀM TIDY UP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giới thiệu tính năng chính của phần mềm cũng chính là nhiệm vụ của học sinh là
cần dọn dẹp tất cả 6 căn phịng.


- thơng qua phần mềm giáo dục cho HS thói quen ngăn nắp, sạch sẽ và giúp đỡ cha
mẹ trong công việc nhỏ trong gia đình mà em có thể làm được.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Nêu cách khởi động phần mềm cùng


học toán 3?


<i>3. Bài mới:</i>


1. Khởi động phần mềm


- GV khởi động trò chơi ( phần mềm đã
đựơc cài sẵn )


+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng


+ Màn hình xuất hiện ( GV kết hợp cho
HS quan sát H107/sgk/100)


- GV giới thiệu qua nội dung trên màn
hình chính của phần mềm


2. Quy tắc chơi


- GV hướng dẫn HS bắt đầu thực hiện
+ Nháy chuột vào nút “start a new
game”


+ Lần lượt làm việc với các phịng
- GV giải thích từng tên phịng cho HS
+ Hall: phòng đợi


+ Living room: Phòng khách
+ Dining room: phịng ăn



- Gv hướng dẫn nội dung của cơng việc,
nhiệm vụ của các em làm dọn dẹp di
chuyển các đồ vật về đúng vị trí của nó
3. Cách thực hiện công việc


<b>- 1 HS trả lời</b>
Cả lớp nhận xét


- HS quan sát và mở SGK


- Chú ý nghe


- HS quan sát cách làm của Gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV làm mẫu kết hợp giải thích cho
HS dẽ dàng hiểu


- Trong q trình làm nếu khơng làm
đúng sẽ xuất hiện 1 số thơng báo, nhắc
nhở, Gv hướng dẫn giải thích cho các
em hiểu


- Khi làm xong các phòng sẽ là 1 bản
thành tích lao động, Gv giải thích rõ
cho HS hiểu được kết quả làm việc của
mình


- Cuối cùng hướng dẫn các em bắt đầu
1 lượt chơi mới ( nhấn phím F2) cách
thốt khởi phần mềm



* Thực hành


- Yêu cầu HS khởi động máy, khởi
động phần mềm


- HS bắt đầu thực hiện cơng việc của
mình


- Gv đi quan sát giúp đỡ, nhắc nhở sửa
sai cho HS


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>
- GV nhắc lại kiến thức bài học
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- Tìm hiểu bài: Học Tiếng anh với phần
mềm Alphabet Blocks.


- HS quan sát chú ý teo dõi cách thực
hiện mẫu của GV


- nghe theo dõi


- Theo dõi, nghe


- nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tuần 33</b> <b> Ngày dạy : 21/4/2014</b>
<b>Tiết 65</b>



<b>BÀI 3: HỌC TIẾNG ANH VỚI PHẦN MỀM ALPHABET BLOCKS</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thông qua phần mềm, các em nhận biết được các chữ cái trong bảng chưc cái
Tiếng Anh và cách đọc chúng.


- HS có cách học thích hợp cho từng bộ mơn được giới thiệu
- Tích cực, chủ động trong quá trình học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học
HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Phần mềm Tidy up dùng để làm gì ?
<i>3. Bài mới:</i>


* Hoạt động 1: Khởi động và giới thiệu
phần mềm


- GV giới thiệu ý nghĩa của phần mềm
Alphabet Blocks



- Cho HS quan sát biểu tượng phần
mềm Alphabet Blocks


- Để khởi động phần mềm Alphabet
Blocks, em thao tác ntn?


- GV cho HS quan sát màn hình chính
của phần mềm Alphabet Blocks


- Trên màn hình, em quan sát thấy gì?
- Có thể chọn mấy kiểu bài học?


- Để thay đổi kiểu bài học, em thao tác
ntn?


- Để bắt đầu học, em thao tác thế nào?


*Hoạt động : Bài học cả bảng chữ cái


1 HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.


- HS nghe GV giới thiệu phần mềm
Alphabet Blocks


- HS quan sát biểu tượng phần mềm
Alphabet Blocks để phân biệt với các
phần mềm khác



- Nháy đúp chuột lên biểu tượng .
- HS quan sát màn hình chính sau khi
khởi động phần mềm Alphabet Blocks
- Em thấy hai người dẫn chương trình:
Bên tráu là Chú khỉ, bên phải là Chú bé
lò xo; Và thấy 2 bảng đen nhỏ treo trên
tường


- Có hai kiểu bài học


+ Bài học theo từng nhóm chữ cái
+ Bài học tồn bộ bảng chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Bài học cả bảng chữ cái giúp em điều
gì?


- GV hướng dẫn HS cách học


+ Trước tiên: Nghe người dẫn chương
trình đọc và sau đó các chữ cái se xuất
hiện trong các ô.


+ Tiếp theo: Nháy chuột lên người dẫn
chương trình để nghe câu hỏi và nháy
chuột lên các chữ cái tương ứng để trả
lời


- Để nghe câu hỏi tiếp theo, em cần làm
gì?



- Để nghe lại cách phát âm của 1 chữ
cái và 1 từ chứa nó thì cần thao tác ntn?
+ GV đưa ví dụ


<b>-</b> Để kết thúc bài học, em phải làm
gì?


- GV hướng dẫn HS thao tác khi chọn
học Bài học theo nhóm chữ cái.


- Để trả lời các câu hỏi của người dẫn
chương trình đưa ra, em phải thực hiện
thao tác gì?


- Muốn nghe lại câu hỏi, em thao tác
ntn?


<b>-</b> - Để thoát khỏi phần mềm, em
thực hiện thao tác ntn?


*Hoạt động 3: Thực hành


- Yêu cầu HS khởi động phần mềm
Alphabet Blocks


- Chia nhóm cho HS hoạt động


- Yêu cầu HS học cùng phần mềm
Alphabet Blocks



- Hướng dẫn 1 số HS nhận thức chậm
tham gia chơi trò chơi


- Quan sát, uốn nắn HS trong lớp
- Tổ chức cho HS thi đấu với nhau
- Nhận xét, đánh giá q trình hoạt
động của HS


- Cơng bố nhóm thắng cuộc


- Khen ngợi HS thực hành giỏi và


- Em được học nhận biết và phát âm các
chữ trong bảng chữ cái Tiếng Anh


- HS nghe GV hướng dẫn và thực hiện
theo các bước đó


- Nháy chuột lên người dẫn chương
trình


- Nháy chuột lên chữ cái đó
+ HS quan sát


- Nháy chuột tại nút công tắc điện
trên tường


- HS nghe GV hướng dẫn


- Nháy chuột lên bảng hoặc các hộp


chứa chữ


- Nháy chuột lên người dẫn chương
trình


- Nháy chuột lên nút ở màn hình
chính.


- HS khởi động phần mềm Alphabet
Blocks


- HS hoạt động nhóm


- HS học cùng phần mềm Alphabet
Blocks


- HS làm lại theo hướng dẫn của GV
khi tham gia thực hành


- HS thực hiện nghiêm túc
- HS thi đấu với nhau
- Nghe, tiếp thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

nhanh


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :</b>
- GV nhắc lại kiến thức bài học
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức đã học ở học


kỳ II, chuẩn bị tiết ôn tập học kỳ II
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tuần 34</b> <b>Ngày dạy: 28/4/2014</b>
<b>Tiết 66, 67</b>


<b>ƠN TẬP THI HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình học kỳ II.


- Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài thi học kỳ II.
- Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc ơn tập.


- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính.
- Học sinh: tập, bút.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>1Ổn định lớp.. </i>
<i>2. Bài cũ: </i>
<i>3.. Bài mới:</i>


Để chuẩn bị cho việc thi học kỳ II, trong tiết
này và viết sau cô sẽ hướng dẫn các em ôn tập


lại tồn bộ chương trình của học kỳ II.


3. Các hoạt động:


GV yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
a. Hoạt động 1: Nhắc lại Em tập vẽ:


- Nhận biết các công cụ: vẽ đường thẳng, vẽ
đường cong, sao chép màu từ màu có sẵn.
- Các bước vẽ đường thẳng, đường cong, sao
chép màu từ màu có sẵn,


b. Hoạt động 2: Nhắc lại em tập soạn thảo:
- Ôn lại những khái niệm ban đầu về soạn thảo.
- Tên phần mềm soạn thảo văn bản


- Em soạn thảo bằng cách gì?
- Khái niệm con trỏ soạn thảo?


- Chức năng của các phím: Enter, Capslock,
Delete, Backspace, Shift.


- Quy tắc gõ dấu thanh?


- Bảng chữ kiểu gõ Telex, Vni?


Gv nhận xét từng câu trả lời và ghi điểm.


c. Hoạt động 3: Cho học sinh làm bài tập củng
<i>cố trên màn hình lớn.</i>



GV ghi điểm


- Chú ý lắng nghe.


- HS trả lời xác định các công
cụ đã được học.


- HS trả lời lần lượt các câu hỏi
trên


HS nhận xét câu trả lời của các
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả nội
dung đã ôn để buổi sau thi cho thật tốt.


</div>

<!--links-->

×