Tuần 8
Ngày soạn: 20/10/2007
buổi 8 : áp dụng phơng trình ion thu gọn giảI bài tập hoá học
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về pứ trao đổi ion trong dd chất điện li .
-Rèn luyện cho hs một cách giảitoán hoá học mới ngắn gọn , dễ hiểu và nắm chắc đợc bản chất
của pứ .
*Hạn chế của pp : chỉ áp dụng cho pứ xảy ra trong dd .
*Trọng tâm : Rèn luyện cho hs :
-Kĩ năng viết ptpứ , rèn luyện t duy cho hs .
-Rèn luyện kĩ năng giải toán, áp dụng các bài tập định luận bảo toàn .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
-Điều kiện pứ trao đổi ion xảy ra .
-Định luật bảo toàn khối lợng, điện tích .
-Ví dụ về một số pứ .
1,Phản ứng trung hoà (thờng xét dd axit mạnh và dd bazơ mạnh )
Bản chất của pứ :
H
+
+ OH
-
--------> H
2
O (1)
VD : Cho hỗn hợp 2 axit ( HCl và HNO
3
) tác dụng với dd hỗn hợp 2 bazơ ( NaOH và KOH ) .
Thay vì phải viết 4 pt phân tử ta chỉ cần viết 1 pt ion thu gọn ở pứ (1) nói trên .
2,phản ứng trao đổi ion ( dựa vào điều kiện pứ và bảng tính tan )
VD : Cho từ từ dd AgNO
3
vào dd hỗn hợp gồm ( NaCl , MgCl
2
và AlCl
3
) , thay vì phải viết 3
ptpứ dạng phân tử ta chỉ cần viết 1 pt ion thu gọn nh sau :
Ag
+
+ Cl
-
---------> AgCl (2)
3,Kim loại đứng trớc H tác dụng với dd HCl hoặc H
2
SO
4
loãng .
Bản chất của pứ :
M + n H
+
--------> M
n+
+ n/2 H
2
( 3)
4,Tính khối lợng các muối :
Tổng m (
MUốI
) = Tổng m (
CATION
) + Tổng m (
ANION
)
*Chú ý :
M ( Na
+
) = M ( Na ) = 23
M (SO
4
2-
) = M (SO
4
) = 96
B-các bài tập áp dụng cụ thể .
Bài 1
200 ml dd A chứa đồng thời 2 axit ( HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M ) .
a,Cần bao nhiêu ml dd B chứa đồng thời 2 bazơ ( NaOH 2M và KOH 2M ) đủ để trung hoà hết
200ml dd A nói trên .
b,Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau pứ giữa dd A và dd B .
Đ/S : V
B
= 100 ml ,
m
Muối = 29,1 gam .
Bài 2
Một dd A chứa HCl và H
2
SO
4
theo tỉ mol 3 : 1 . 100 ml dd A trung hoà 50 ml dd NaOH có chứa
20 gam NaOH / lit .
a,Tính nồng độ mol của mỗi axit .
b,200 ml dd A pứ vừa đủ với bao nhiêu ml dd B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)
2
0,1 M ?
c,Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau pứ giữa dd A và dd B .
Đ/S : C
M
(HCl) = 0,15 M , C
M
(H
2
SO
4
) =0,05
M
V
B
= 125 ml .
m
Muối = 4,3125 gam .
Bài 3
Hoà tan hoàn toàn 7,83 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B thuộc nhóm IA và ở 2 chu kì liên
tiếp trong bảng HTTH vào nớc đợc 1 lit dd C và 2,8 lít H
2
(đktc ) .
a,Xác định A,B và số mol mỗi chất trong C .
b,Lấy 500 ml dd C cho tác dụng với 200 ml dd D chứa ( H
2
SO
4
0,1 M và HCl x M ) . Tính x biết
rằng dd E thu đợc trung tính .
c,Tính tổng khối lợng muối thu đợc khi cô cạn dd E .
Đ/S : A là Na ( 0,12 mol ) , B là K ( 0,13 mol )
x = 0,425 M .
m
Muối = 8,8525 gam .
Bài 4
Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe trong một lợng vừa đủ 200 ml dd ( HCl 1M
và H
2
SO
4
0,5 M ) thu đợc dd A và V lit khí H
2
(đktc) thoát ra .
a,Tính V .
b,Cô cạn dd A thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan .
Đ/S : V = 4,48 lit .
m
Muối = 28,8 gam .
Bài 5
Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 100ml dd A chứa ( HCl 1M và H
2
SO
4
0,6 M ) . kết
thúc pứ thu đợc V lít khí H
2
(đktc ) . Cho rằng 2 axit pứ đồng thời với 2 kim loại .
Hãy cho biết kim loại có tan hết không ? Tính V .
Đ/S : Kim loại không tan hết . V = 2,464 lít .
Bài 6
Cho 3,87 gam hỗn hợp ( Mg và Al ) vào 200 ml dd X (HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M ) đợc dd B và
4,368 lít H
2
( đktc) .
a,CMR trong dd A vẫn còn d axit .
b,Tính % theo m mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
c,Tính V ml dd C ( NaOH 0,02 M và Ba(OH)
2
0,01 M ) cần thiết để trung hoà hết lợng axit d
trong B . Đ/S :
m
Mg = 1,44 gam ,
m
Al = 2,43 gam . V =
250 ml .
Bài 7
Hoà tan 0,4 mol hỗn hợp ( NaOH và KOH ) vào nớc thu đợc dd A . Thêm vào dd A m gam
NaOH đợc dd B .
Nếu thêm từ từ 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1 M vào dd B thì thu đợc lợng kết tủa là lớn nhất . Tính m .
Đ/S : m = 8 gam .
Bài 8
2,Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng hết với một lợng dd HCl vừa đủ. Sau khi pứ
kết thúc thu đợc dd A và 6,72 lít khí H
2
(đktc).
a,Viết ptpứ xảy ra và tính % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b,Cho từ từ Vlít dd hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 0,5 M vào dd A . Kết thúc pứ thu đợc 7,8
gam kết tủa. Tính V.
Đ/S : V = 0,8 lít , V = 1 lít .
Bài tập về nhà
Bài 1
Có 500 ml dd A chứa đồng thời HCl và H
2
SO
4
có nồng độ tơng ứng là 1,98 M và 1,1 M.
Tính thể tích dd B chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tơng ứng là 3 M và 4 M cần
phải lấy để trung hoà vừa đủ dd A ở trên. Tính khối lợng muối thu đợc khi cô cạn dd sau pứ.
Đ/S : V = 190 ml .
Bài 2
Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có m = 37,2 gam . Hoà tan hỗn hợp này trong 2 lít dd H
2
SO
4
0,5 M .
a,Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết .
b,Nếu dùng một lợng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôitrờng hợp trớc, lợng axit H
2
SO
4
vẫn nh cũ thì hỗn
hợp mới này có tan hết trong H
2
SO
4
không ?
Bài 3
Có 50 ml dd 2 axit ( H
2
SO
4
1,8 M và HCl 1,2 M ) . Cho 8 gam hỗn hợp (Fe và Mg ) vào dd đó ,
khí sinh ra đợc dẫn qua ống sứ chứa 16 gam CuO nung nóng .
a,Hỗn hợp kim loại có tan hết không ?
b,Tính V ml dd H
2
SO
4
96 % (D= 1,84 g/ml ) cần thiết để hoà tan hết chất rắn còn lại sau khi
nung .
Đ/S : V = 17,75 ml .
Bài 4 - ĐH Thuỷ Lợi 2001
Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột 2 kim loại ( Mg và Al ) bằng 500 ml dd hỗn hợp chứa 2 axit
( HCl 1M và H
2
SO
4
0,28 M loãng ) thu đợc dd A và 8,736 lít H
2
( 273
0
K và 1 atm ) . Cho rằng
các axit pứ đồng thời với 2 kim loại .
a,Tính tổng khối lợng muối tạo thành sau pứ .
b,Cho dd A pứ với V ml dd hỗn hợp ( NaOH 1 M và Ba(OH)
2
0,5 M . Tính V cần dùng để pứ thu
đợc lợng kết tủa là lớn nhất , tính khối lợng kết tủa đó .
Đ/S :
m
M uối = 38,93 gam . V = 0,39 lít , m
=
53,62 g .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
tuần 8
buổi 9 : muối cacbonat + dung dịch axit
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về pứ axit - bazơ
-Rèn luyện kĩ năng : giảI thích , nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy .
*Trọng tâm :
Vận dụng pứ axit-bazơ, kĩ năng tính toán vào các bài tập .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
1,Muối cacbonat + dd axit (dd axit mạnh ) -----> Muối + CO
2
+ H
2
O .
2,Nếu cho từ từ dd axit vào dd có chứa ion CO
3
2-
, thì hiên tợng quan sát đợc là :
-Thoạt đầu cha có khí thoát ra là do :
CO
3
2-
+ H
+
----> HCO
3
-
( 1)
-Sau đó khi (1) kết thúc , H
+
d thì có khí thoát ra , do .
HCO
3
-
+ H
+
------> CO
2
+ H
2
O (2)
3,Nếu cho từ từ dd axit vào dd chứa đồng thời HCO
3
-
và CO
3
2-
, thì CO
3
2-
pứ trớc, hết CO
3
2-
mới
đến HCO
3
-
.
4,Nếu làm ngợc lại .
HCO
3
-
và CO
3
2-
cùng pứ giảI phóng CO
2
.
B-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 : ĐH-CĐ 2004 , K
B
Tiến hành các thí nghiệm sau :
a,Cho từ từ từng giọt (vứa khuấy đều) dd HCl đến d vào dd Na
2
CO
3
.
b,Cho từ từ từng giọt(vừa khuấy đều ) dd Na
2
CO
3
vào dd HCl .
Nêu hiện tợng và viết các ptpứ .
Bài tập 2 .
a,Cho từ từ 200ml dd HCl 0,15 M vào 200 ml dd K
2
CO
3
0,1 M . Tính C
M
các chất có trong dd thu
đợc .
b,Tính C
M
các chất có trong dd thu đợc nếu làm ngợc lại .
Bài tập 3 .
Hoà tan hoàn toàn 7,14 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và MHCO
3
(M là kim loại kiềm ) vào nớc . Sau đo
thêm vào 1 lợng dd HCl d vào dd thu đợc thấy thoát ra 0,672 lit khí (đktc) .
Xác định CTPT của 2 muối và tính % khối lợng của mỗi muối .
Bài tập 3 :
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào 55,44 gam H
2
O thu đợc 55,44 ml dd (d =
1,0822 g/ml ) . Cho từ từ dd HCl 0,1 M vào dd trên đến khi thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại, dd
thu đợc cho tác dụng với dd Ca(OH)
2
d tạo ra 1,5 gam kết tủa .
a,Tính m .
b,Tính C% mỗi muối trong hỗn hợp .
c,Tính Vdd HCl 0,1 M cần dùng .
Bài tập 4 : ĐH Dân Lập Văn Lang .
1,Hoà tan hoàn toàn 13,8 gam muối cacbonat một kim loại kiềm R
2
CO
3
trong 110 ml dd HCl 2M
. Sau khi hoàn tất thấy còn d HCl trong dd thu đợc và thể tích khí thoát ra vợt quá 2016 ml
(đktc) .
Viết ptpứ xảy ra và xác định tên muối , tính V .
2,Hoà tan 13,8 gam R
2
CO
3
vào nớc, vừa khuấy vừa thêm từ từ từng giọt dd HCl 1M cho tới đủ
180 ml dd axit thu đợc V
2
(l) khí (đktc) . Viết các ptpứ xảy ra và tính V
2
.
Đ/s : V = 2,24 lít . R là K . V
2
= 1,792 lít .
Bài tập 5 : ĐH Cần Thơ 98-99 :
Cho 500 ml dd A (Gồm BaCl
2
và MgCl
2
trong nớc ) pứ với 120 ml dd Na
2
SO
4
d , thu đợc 11,65
gam kết tủa . Đem phần dd cô cạn thì thu đợc 16,77 gam hỗn hợp muối khan . Tính C
M
các chất
có trong dd A .
Đ/s : C
M
(BaCl
2
) = 0,1 M , C
M
(MgCl
2
) = 0,2 M .
Bài tập 6 :
Một lít dd hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25 M . Cho 43 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào dd trên . Sau khi các pứ kết thúc thu đợc 39,7 gam kết tủa A và dd B .
Tính % theo m các chất có trong dd A .
Đ/s :
n
BaCO
3
= 0,1 mol ,
n
CaCO
3
= 0,2 mol .
Bài tập 7 :
Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Ca tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl . Sau đó cô cạn dd
thu đợc a gam muối khan. Cho hỗn hợp 2 muối trên vào 1 lít dd chứa hỗn hợp Na
2
CO
3
0,15 M và
(NH
4
)
2
CO
3
0,2 M . Kết thúc pứ thu đợc 26,8 gam kết tủa X và dd Y .
a,Tính nồng độ mol/l của dd HCl đã dùng .
b,Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
c,Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd Y .
Đ/s :
n
Ca = 0,2 mol ,
n
Mg = 0,1 mol , C
M
= 3 M .
Bài tập 8 .
Dung dịch A chứa các ion : NH
4
+
, Na
+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
.
a,dd 2 muối đó đợc hoá tan từ 2 muối trung hoá nào ?
b,Chia dd A thành 2 phần bằng nhau ;
-phần 1 cho tác dụng với Ba(OH)
2
d , đun nóng , thấy tạo ra 4,3 gam kết tủa và 470,04 ml khí Y
(đo ở 13,5
0
C và 1 atm ) .
-phần 2 cho tác dụng với dd HCl d thu đợc 235,2 ml khí ở 13,5
0
C , 1 atm .
Tính tổng khối lợng các muối có trong 1/2 dd A .
Đ/s :
m
Muối = 2,389 gam .
Bài tập 9 .
Một dd A chứa ; Na
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
với V dd A = 200 ml .
Chovào dd A một lợng Ba(OH)
2
d thấy tạo ra 8,6 gam kết tủa .
Cho vào dd A một lợng dd HCl d , thấy tạo ra 0,448 lít (đktc ) .
a,Viết các ptpứ ở dạng ion thu gọn .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd A . Đ/s : C
M
( Na
+
) = 0,4 m . CO
3
2-
= SO
4
2-
= 0,1
M .
c,Tính tổng khối lợng các muói có trong dd A .
m
Muối = 4,96 gam .
Bài tập 10 : ĐH Thái Nguyên 2001 .
Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong pnc nhóm II. Hoà tan hoàn
toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dd HCl, thu đợc khí B . Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết bởi 3 lít dd
Ca(OH)
2
0,015 M , thu đợc 4 gam kết tủa .
Hãy xác định 2 muối và tính % theo khối lợng mỗi muối .
Đ/s : 2 cặp nghiệm .
bài tập về nhà .
Bài tập 1 .
Cho rất từ từ dd A chứa x mol HCl vào dd B chứa y mol Na
2
CO
3
. Biện luận các chất có trong dd
thu đợc .
Bài tập 2 .
Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nớc để đợc 400 ml dd A . Cho từ từ 100 ml dd
HCl 1,5 M vào dd A , thu đợc dd B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho B tác dụng với Ba(OH)
2
d thu đợc
29,55 gam kết tủa .
a,Tính a .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd A ( bỏ qua sự cho nhận proton của các ion HCO
3
-
,
CO
3
2-
với nớc )
c,Ngời ta lại cho từ từ dd A vào bình đựng 100 ml dd HCl 1,5 M . Tính thể tích CO
2
đợc tạo ra .
Đ/s : 1,668 lít
V
2,688 lít
Hoặc V = 2,464 lít .
Bài tập 3 .
75 gam dd A chứa 5,25 gam hỗn hợp 2 muối M
2
CO
3
và M
2
CO
3
( M, M là 2 kim loại kế tiếp
trong cùng một pnc ) . Vừa khuấy bình pứ vứa thêm chậm dd HCl 3,65 % vào dd A . Kết thúc pứ
thu đợc 336 ml khí B (đktc) và dd C . Thêm nớc vôI d vào dd C thu đợc 3 gam kết tủa .
a,Xác định kim loại M, M .
b,Tính % theo khối lợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp .
c,dd C nặng gấp bao nhiêu lần dd A .
Đ/s : Kim loại : Na , K .
% Na
2
CO
3
= 60,57 . m dd C / m dd A =
1,7912 .
Câu III
Hoà tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO
3
và RCO
3
bằng 500 ml dd H
2
SO
4
loãng ta đợc dd A , chất
rắn B và 4,48 lít CO
2
(đktc). Cô cạn dd A thì thu đợc 12 gam muối khan. Mặt khác đem nung
chất rắn B tới khối lợng không đổi thì thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc) và chất rắn B
1
.
a,Tính nồng độ mol dd H
2
SO
4
loãng đã dùng .
b,Tính khối lợng của B và B
1
.
c,Tính khối lợng nguyên tử của R , biết rằng trong hỗn hợp đầu số mol RCO
3
gấp 2,5 lần số mol
của MgCO
3
.
Câu IV
Cho 5,64 gam hỗn hợp K
2
CO
3
và KHCO
3
vào 600 ml dd hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thu đợc dd
A (giả sử V
A
= 600 ml ) . Chia dd A thành 3 phần bằng nhau :
a,Cho rất từ từ đến hết 100 ml dd HCl vào phần một thì thu đợc 448 ml khí (đktc) và dd B . Thêm
nớc vôI d vào dd B thấy tạo thành 2,5 gam kết tủa .
b,phần thứ 2 đem trung hoà bằng dd NaOH 0,1 M thì thấy tiêu tốn hết 150 ml .
c,Cho khí HBr (d) đI qua phần 3 , sau đó cô cạn thì thu đợc 8,125 gam muối khan .
1,Viết các ptpứ dạng ion .
2,Tính nồng độ mol của các muối trong dd A và dd HCl đã dùng .
tuần 9
ngày soạn: 28/10/2007
buổi 10 : nitơ và các hợp chất
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của nitơ và pp đ/c .
-Củng cố kiến thức về các hợp chất của nitơ nh : NH
3
, dd NH
3
, muối amoni và pp đ/c .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học các hợp chất , pp đ/c để giải thích và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển
hoá
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
1,N
2
:
-Cấu tạo , tính chất hoá học : Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá
N
2
trơ về mặt hoá học, tồn tại nhiều trạng tháI số oxi hoá :
-3 +5 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O , NO , N
2
O
3
, NO
2
, N
2
O
5
.
Chú ý : N
2
O
3
, N
2
O
5
không bền dễ bị phân huỷ . N
2
O
3
-----> NO + NO
2
.
2 N
2
O
5
-----> 4NO
2
+ O
2
.
-đ/c .
2,NH
3
.
-Cấu tạo .
-Tính chất hoá học : là một chất khử và là một bazơ .
-Đ/c : pp tổng hợp từ N
2
và H
2
(CN ) , PTN ( cho muối amoni + dd kiềm ) .
3,Muối amoni ( (NH
4
)
n
A ) .
-Tính chất hoá học .
+pứ thuỷ phân tạo môi trờng axit : NH
4
+
+ H
2
O -----> NH
3
+ H
3
O
+
.
+pứ trao đổi : với muối , axit , kiềm .
+pứ nhiệt phân : chú ý muối tạo bởi gốc axit vô cơ không có tính oxi hoá và có tính oxi hoá .
b-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 :
Viết các ptpứ ( dạng phân tử và dạng ion thu gọn ) trong các trờng sau :
a, NO
2
+ dd NaOH ----> b, NH
3
+ O
2
(Pt, 850
0
C ) ----> c, NH
3
+ O
2
( t
0
) ---->
d,Cho dd NH
3
vào dd CuSO
4
----> e, Cho dd AgNO
3
vào dd NH
3
------>
f,Cho dd NH
4
NO
3
vào dd NaOH -----> g,Cho khí NH
3
vào dd FeCl
3
------->
h,Đun nóng dd bão hoà gồm NaNO
2
và NH
4
Cl .
Bài tập 2 : ĐH Ngoại Th ơng 2000 .
Cho các chất : N
2
, NH
3
, NH
4
+
, HNO
3
.
a,Viết ctct, ct e của các chất và ion trên .
b,Xác định hoá trị , số oxi hoá của nitơ .
c,Chất nào tác dụng với axit, bazơ ? viết ptpứ .
d,Chất nào thể hiện tính oxi hoá, tính khử ? vì sao ? cho VD .
Bài tập 3 .
Hai khí A và B không có màu và mùi tác dụng với nhau, khi có chất xt, tạo thành khí C không có
màu nhng có mùi khai. Khi đốt cháy khí C trong oxi, thu đợc khí A và oxit của B . Nếu khi đốt
cháy C ở nhiệt độ cao và có chất xt , thu đợc đồng thời oxit của A và oxit của B .
Các chất A,B và C là những chất gì ? Viết những ptpứ đã xảy ra .
Bài tập 4 .
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH
4
)
2
CO
3
và NH
4
HCO
3
thu đợc 13,44 lít khí NH
3
và 11,2 lít
khí CO
2
.
a,Viết ptpứ xảy ra .
b,Xác định % theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Các thể tích khí đợc đo ở đktc
Bài tập 5 .
Nêu hiện tợng , giảithích và viết các ptpứ xảy ra trong các trờng hợp sau .
a,Cho từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
.
b,Cho từ từ dd NH
3
vào dd ZnSO
4
.
c,Sục khí NH
3
vào dd Fe(NO
3
)
3
.
d,Sục khí NH
3
vào dd CuCl
2
.
Bài tập 6 .
Lấy dd Cu(NO
3
)
2
thổi từ từ khí NH
3
vào dd , lúc đầu tạo thành kết tủa màu xanh A
1
, sau đó kết
tủa tan tạo thành dd A
2
có màu xanh nớc biển . Thổi thêm khí HCl vào dd A
2
thì lại thấy xuất
hiện kết tủa màu xanh A
3
. Tiếp tục cho khí HCl vào thì kết tủa A
3
lại tan hết cho dd A
4
có màu
xanh lam .
a,Viết các ptpứ dới dạng ion thu gọn .
b,So sánh bản chất hoá học của kết tủa A
1
và A
3
.
c,Màu xanh của dd A
2
và A
4
có phải do cùng một chất gây ra không ?
d,Nếu thêm từ từ một lợng dd NaOH vào A
4
thấy xuất hiện kết tủa, lắc dd thấy kết tủa tan.
giảithích Bài tập 7 : HV Quân Y .
Cho Vml dd NH
3
2 M vào 300 ml dd CuCl
2
0,3 M , thu đợc 3,92 gam kết tủa . Tính V ml ?
Bài tập 8 .
Cho sơ đồ pứ sau : X,Y,Z,T tơng ứng với nhóm các chất là :
Khí X + H
2
O dd X A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
X + H
2
SO
4
Y B NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
t
0
Y + NaOHđặc X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
X + HNO
3
Z C.NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
,NH
4
NO
3
, N
2
O
t
0
Z T + H
2
O D. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ .
Bài tập 9 .
Viết các ptpứ theo sơ đồ sau : B
+ A (2)
Zn --------> ZnCl
2
(1) (3)
+ dd NaOH C
(4) (7) +dd HCl
+ dd NaOH + dd HCl
B
---------> D ----------> ZnCl
2
(5) ( 6 )
Bài tập 10 .
Một hỗn hợp gồm ( 1thể tích N
2
và 3 thể tích H
2
) cho đI qua bột Fe, t
0
= 400
0
C khí tạo thành đợc
hoà tan trong nớc thành 500 gam dd NH
3
5 %.Tính khối lợng N
2
đã dùng, biết hiệu suất pứ là 20
%
Bài tập 11 : ĐH Thuỷ Lợi 2001 .
Một hỗn hợp khí A gồm N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol là 1: 3 . Tạo pứ giữa N
2
và H
2
sinh ra NH
3
. Sau
pứ thu đợc hỗn hợp khí B . dA/B = 0,6 .
a,Tính hiệu suất pứ . (h =80 % )
b,Cho B qua nớc thì thu đợc hỗn hợp khí C . Tính d A/C . (không tính đợc )
Bài tập 12 .
Ngời ta thực hiện thí nghiệm sau : nén hỗn hợp 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro trong bình phản
ứng ở nhiệt độ khoảng trên 400
0
C và có chất xúc tác . Sau pứ thu đợc 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất ) .
a,Tính thể tích khí amoniac thu đợc .
b,Xác định hiệu suất của pứ .
Bài tập 13 .
Trộn 200 ml dd KNO
2
3M với 200 ml dd NH
4
Cl 2M và đun nóng . Xác định thể tích của khí sinh
ra và nồng độ mol/l của các muối trong dd (giả thiết thể tích của dd biến đổi không đáng kể )
bài tập về nhà
Bài tập 1 .
Hoàn thành ptpứ theo chuỗi pứ sau đây .
+ A + dd NH
3
d
Cu -----------> CuCl
2
-----------> D
+ B + dd NaOH , t
0
CuSO
4
-----------> C
Bài tập 2 .
Cho một ít chất chỉ thị màu phenolphtalein vào dd NH
3
loãng đợc dd A . Hỏi dd có màu gì? Màu
dd đổi thế nào trong các thí nghiệm sau :
a,Đun nóng dd hồi lâu .
b,Thêm một số mol HCl bằng số mol NH
3
trong dd .
c,Thêm một ít Na
2
CO
3
.
d,Thêm AlCl
3
tới d .
tuần 10,11,11
Ngày soạn 04 / 11 /2007
buổi 11,12,13 : axit nitric ( hno
3
) (3 buổi )
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của axit HNO
3
.
-Củng cố kiến thức về tính chất của muối nitrat, pp điều chế axit HNO
3
trong PTN và trong CN .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , dự đoán, nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học của axit HNO
3
và muối nitrat để giảI thích hiện tợng , viết các ptpứ
và làm các bài tập tính toán .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án , đề thi TSĐH-CĐ 99-05 .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
i-axit HNO
3
.
1,Tính chất hoá học .
a,Tính axit : do ion H
+
trong phân tử gây ra .
-HNO
3
là một axit mạnh, trong nớc điện li hoàn toàn .
-Có đầy đủ tính chất hoá học của một dd axit .
+Làm đỏ quỳ tím .
+Tác dụng với oxit bazơ, bazơ .
+Tác dụng với muối .
b,Tính oxi hoá : do ion NO
3
-
gây ra .
-oxi hoá hầu hết kim loại ( trừ Au , Pt ) không giảI phóng H
2
. Ngoài muối và nớc còn chó các
sản phẩm khử ( NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O , NO , NO
2
) tuỳ thuộc vào độ mạnh kim loại và nồng độ axit
và điều kiện tiến hành phản ứng .
-oxi hoá nhiều phi kim, đa mức oxi hoá của phi kim lên mức oxi hoá cao nhất .
-oxi hoá nhiều hợp chất, đa mức oxi hoá nguyên tố từ thấp lên cao .
*Chú ý :
-Axit HNO
3
đặc thờng giảiphóng khí NO
2
.
-Axit HNO
3
loãng đối với các kim loại có tính khử yếu ( đứng sau Cu ) thờng giảI phóng NO ) .
-Kim loại Al , Fe bị thụ động với HNO
3
đặc nguội .
-Au , Pt tan trong nớc cờng thuỷ (nớc cờng toan ) là hỗn hợp dd với tỉ lệ 3V
HCl
và 1V
HNO
.
VD : Au + 3 HCl + HNO
3
---------> AuCl
3
+ NO + 2H
2
O .
*Đ/C .
2,Muối nitrat .
-Cấu tạo : M(NO
3
)
n
, hoặc NH
4
NO
3
.
-Tính chất .
*Chú ý : ion NO
3
-
thể hiên tính oxi hoá trong môI trờng axit hoặc kiềm .
VD:
2KNO
3
+ 3Cu + 8H
+
3Cu
2+
+ 2NO +2K
+
+ 4H
2
O
NaNO
3
+ 4Zn + 7NaOH
4Na
2
ZnO
2
+ NH
3
+2H
2
O
*Nhận biết ion NO
3
-
.
Cho hỗn hợp ( Cu + H
2
SO
4
đặc ) vào dd muối nitrat , hiện tợng là dd thu đợc có màu xanh và có
khí màu nâu thoát ra .
ptpứ :
3 Cu + 8 H
+
+ 2 NO
3
-
3 Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2
O .
2 NO + O
2
2 NO
2
( màu nâu ) .
ii-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 .
Cho 3 miếng kẽm kim loại giống nhau vào 3 cốc đựng dd axit HNO
3
có nồng độ khác nhau :
*ở cốc 1 thấy bay ra một khí không màu, hoá nâu trong không khí .
*ở cốc 2 thấy bay ra một khí không màu không mùi, không cháy, nhẹ hơn khong khí một ít .
*ở cốc 3 không thấy có khí thoát ra, nhng nếu lấy dd sau khi kẽm tan hết cho tác dụng với dd
NaOH d thấy thoát ra chất khí có mùi khai .
Hãy viết ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn? GiảI thích sự tạo thành các sản phẩm khử khác
nhau
So sánh nồng độ dd HNO
3
ở 3 cốc .
Bài tập 2 .
Axit nitric đặc , nóng pứ đợc với nhóm nào trong các nhóm sau đây :
A. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Pt , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
B. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Ag,Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
C.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CO
2
.
D.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Au .
E. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, H
2
SO
4
.
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ xảy ra .
Bài tập 3.