Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG 11(TRỌN BỘ) NĂM 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.42 KB, 26 trang )

Tuần 8
Ngày soạn: 20/10/2007
buổi 8 : áp dụng phơng trình ion thu gọn giảI bài tập hoá học
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về pứ trao đổi ion trong dd chất điện li .
-Rèn luyện cho hs một cách giảitoán hoá học mới ngắn gọn , dễ hiểu và nắm chắc đợc bản chất
của pứ .
*Hạn chế của pp : chỉ áp dụng cho pứ xảy ra trong dd .
*Trọng tâm : Rèn luyện cho hs :
-Kĩ năng viết ptpứ , rèn luyện t duy cho hs .
-Rèn luyện kĩ năng giải toán, áp dụng các bài tập định luận bảo toàn .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
-Điều kiện pứ trao đổi ion xảy ra .
-Định luật bảo toàn khối lợng, điện tích .
-Ví dụ về một số pứ .
1,Phản ứng trung hoà (thờng xét dd axit mạnh và dd bazơ mạnh )
Bản chất của pứ :
H
+
+ OH
-
--------> H
2
O (1)
VD : Cho hỗn hợp 2 axit ( HCl và HNO


3
) tác dụng với dd hỗn hợp 2 bazơ ( NaOH và KOH ) .
Thay vì phải viết 4 pt phân tử ta chỉ cần viết 1 pt ion thu gọn ở pứ (1) nói trên .
2,phản ứng trao đổi ion ( dựa vào điều kiện pứ và bảng tính tan )
VD : Cho từ từ dd AgNO
3
vào dd hỗn hợp gồm ( NaCl , MgCl
2
và AlCl
3
) , thay vì phải viết 3
ptpứ dạng phân tử ta chỉ cần viết 1 pt ion thu gọn nh sau :
Ag
+
+ Cl
-
---------> AgCl (2)
3,Kim loại đứng trớc H tác dụng với dd HCl hoặc H
2
SO
4
loãng .
Bản chất của pứ :
M + n H
+
--------> M
n+
+ n/2 H
2
( 3)

4,Tính khối lợng các muối :

Tổng m (
MUốI
) = Tổng m (
CATION
) + Tổng m (
ANION
)
*Chú ý :
M ( Na
+
) = M ( Na ) = 23
M (SO
4
2-
) = M (SO
4
) = 96
B-các bài tập áp dụng cụ thể .
Bài 1
200 ml dd A chứa đồng thời 2 axit ( HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M ) .
a,Cần bao nhiêu ml dd B chứa đồng thời 2 bazơ ( NaOH 2M và KOH 2M ) đủ để trung hoà hết
200ml dd A nói trên .
b,Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau pứ giữa dd A và dd B .
Đ/S : V

B
= 100 ml ,
m
Muối = 29,1 gam .
Bài 2
Một dd A chứa HCl và H
2
SO
4
theo tỉ mol 3 : 1 . 100 ml dd A trung hoà 50 ml dd NaOH có chứa
20 gam NaOH / lit .
a,Tính nồng độ mol của mỗi axit .
b,200 ml dd A pứ vừa đủ với bao nhiêu ml dd B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)
2
0,1 M ?
c,Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau pứ giữa dd A và dd B .
Đ/S : C
M
(HCl) = 0,15 M , C
M
(H
2
SO
4
) =0,05
M
V
B
= 125 ml .
m

Muối = 4,3125 gam .
Bài 3
Hoà tan hoàn toàn 7,83 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B thuộc nhóm IA và ở 2 chu kì liên
tiếp trong bảng HTTH vào nớc đợc 1 lit dd C và 2,8 lít H
2
(đktc ) .
a,Xác định A,B và số mol mỗi chất trong C .
b,Lấy 500 ml dd C cho tác dụng với 200 ml dd D chứa ( H
2
SO
4
0,1 M và HCl x M ) . Tính x biết
rằng dd E thu đợc trung tính .
c,Tính tổng khối lợng muối thu đợc khi cô cạn dd E .
Đ/S : A là Na ( 0,12 mol ) , B là K ( 0,13 mol )
x = 0,425 M .
m
Muối = 8,8525 gam .
Bài 4
Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe trong một lợng vừa đủ 200 ml dd ( HCl 1M
và H
2
SO
4
0,5 M ) thu đợc dd A và V lit khí H
2
(đktc) thoát ra .
a,Tính V .
b,Cô cạn dd A thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan .
Đ/S : V = 4,48 lit .

m
Muối = 28,8 gam .
Bài 5
Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 100ml dd A chứa ( HCl 1M và H
2
SO
4
0,6 M ) . kết
thúc pứ thu đợc V lít khí H
2
(đktc ) . Cho rằng 2 axit pứ đồng thời với 2 kim loại .
Hãy cho biết kim loại có tan hết không ? Tính V .
Đ/S : Kim loại không tan hết . V = 2,464 lít .
Bài 6
Cho 3,87 gam hỗn hợp ( Mg và Al ) vào 200 ml dd X (HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M ) đợc dd B và
4,368 lít H
2
( đktc) .
a,CMR trong dd A vẫn còn d axit .
b,Tính % theo m mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
c,Tính V ml dd C ( NaOH 0,02 M và Ba(OH)
2
0,01 M ) cần thiết để trung hoà hết lợng axit d
trong B . Đ/S :
m
Mg = 1,44 gam ,

m
Al = 2,43 gam . V =
250 ml .
Bài 7
Hoà tan 0,4 mol hỗn hợp ( NaOH và KOH ) vào nớc thu đợc dd A . Thêm vào dd A m gam
NaOH đợc dd B .
Nếu thêm từ từ 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1 M vào dd B thì thu đợc lợng kết tủa là lớn nhất . Tính m .
Đ/S : m = 8 gam .
Bài 8
2,Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng hết với một lợng dd HCl vừa đủ. Sau khi pứ
kết thúc thu đợc dd A và 6,72 lít khí H
2
(đktc).
a,Viết ptpứ xảy ra và tính % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b,Cho từ từ Vlít dd hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 0,5 M vào dd A . Kết thúc pứ thu đợc 7,8
gam kết tủa. Tính V.
Đ/S : V = 0,8 lít , V = 1 lít .
Bài tập về nhà
Bài 1
Có 500 ml dd A chứa đồng thời HCl và H

2
SO
4
có nồng độ tơng ứng là 1,98 M và 1,1 M.
Tính thể tích dd B chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tơng ứng là 3 M và 4 M cần
phải lấy để trung hoà vừa đủ dd A ở trên. Tính khối lợng muối thu đợc khi cô cạn dd sau pứ.
Đ/S : V = 190 ml .
Bài 2
Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có m = 37,2 gam . Hoà tan hỗn hợp này trong 2 lít dd H
2
SO
4
0,5 M .
a,Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết .
b,Nếu dùng một lợng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôitrờng hợp trớc, lợng axit H
2
SO
4
vẫn nh cũ thì hỗn
hợp mới này có tan hết trong H
2
SO
4
không ?
Bài 3
Có 50 ml dd 2 axit ( H
2
SO

4
1,8 M và HCl 1,2 M ) . Cho 8 gam hỗn hợp (Fe và Mg ) vào dd đó ,
khí sinh ra đợc dẫn qua ống sứ chứa 16 gam CuO nung nóng .
a,Hỗn hợp kim loại có tan hết không ?
b,Tính V ml dd H
2
SO
4
96 % (D= 1,84 g/ml ) cần thiết để hoà tan hết chất rắn còn lại sau khi
nung .
Đ/S : V = 17,75 ml .
Bài 4 - ĐH Thuỷ Lợi 2001
Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột 2 kim loại ( Mg và Al ) bằng 500 ml dd hỗn hợp chứa 2 axit
( HCl 1M và H
2
SO
4
0,28 M loãng ) thu đợc dd A và 8,736 lít H
2
( 273
0
K và 1 atm ) . Cho rằng
các axit pứ đồng thời với 2 kim loại .
a,Tính tổng khối lợng muối tạo thành sau pứ .
b,Cho dd A pứ với V ml dd hỗn hợp ( NaOH 1 M và Ba(OH)
2
0,5 M . Tính V cần dùng để pứ thu
đợc lợng kết tủa là lớn nhất , tính khối lợng kết tủa đó .
Đ/S :
m

M uối = 38,93 gam . V = 0,39 lít , m

=
53,62 g .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
tuần 8
buổi 9 : muối cacbonat + dung dịch axit
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về pứ axit - bazơ
-Rèn luyện kĩ năng : giảI thích , nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy .
*Trọng tâm :
Vận dụng pứ axit-bazơ, kĩ năng tính toán vào các bài tập .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
1,Muối cacbonat + dd axit (dd axit mạnh ) -----> Muối + CO
2
+ H
2
O .
2,Nếu cho từ từ dd axit vào dd có chứa ion CO
3
2-
, thì hiên tợng quan sát đợc là :

-Thoạt đầu cha có khí thoát ra là do :
CO
3
2-
+ H
+
----> HCO
3
-
( 1)
-Sau đó khi (1) kết thúc , H
+
d thì có khí thoát ra , do .
HCO
3
-
+ H
+
------> CO
2
+ H
2
O (2)
3,Nếu cho từ từ dd axit vào dd chứa đồng thời HCO
3
-
và CO
3
2-
, thì CO

3
2-
pứ trớc, hết CO
3
2-
mới
đến HCO
3
-
.
4,Nếu làm ngợc lại .
HCO
3
-
và CO
3
2-
cùng pứ giảI phóng CO
2
.
B-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 : ĐH-CĐ 2004 , K
B

Tiến hành các thí nghiệm sau :
a,Cho từ từ từng giọt (vứa khuấy đều) dd HCl đến d vào dd Na
2
CO
3
.

b,Cho từ từ từng giọt(vừa khuấy đều ) dd Na
2
CO
3
vào dd HCl .
Nêu hiện tợng và viết các ptpứ .
Bài tập 2 .
a,Cho từ từ 200ml dd HCl 0,15 M vào 200 ml dd K
2
CO
3
0,1 M . Tính C
M
các chất có trong dd thu
đợc .
b,Tính C
M
các chất có trong dd thu đợc nếu làm ngợc lại .
Bài tập 3 .
Hoà tan hoàn toàn 7,14 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và MHCO
3
(M là kim loại kiềm ) vào nớc . Sau đo
thêm vào 1 lợng dd HCl d vào dd thu đợc thấy thoát ra 0,672 lit khí (đktc) .
Xác định CTPT của 2 muối và tính % khối lợng của mỗi muối .
Bài tập 3 :
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Na

2
CO
3
và K
2
CO
3
vào 55,44 gam H
2
O thu đợc 55,44 ml dd (d =
1,0822 g/ml ) . Cho từ từ dd HCl 0,1 M vào dd trên đến khi thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại, dd
thu đợc cho tác dụng với dd Ca(OH)
2
d tạo ra 1,5 gam kết tủa .
a,Tính m .
b,Tính C% mỗi muối trong hỗn hợp .
c,Tính Vdd HCl 0,1 M cần dùng .
Bài tập 4 : ĐH Dân Lập Văn Lang .
1,Hoà tan hoàn toàn 13,8 gam muối cacbonat một kim loại kiềm R
2
CO
3
trong 110 ml dd HCl 2M
. Sau khi hoàn tất thấy còn d HCl trong dd thu đợc và thể tích khí thoát ra vợt quá 2016 ml
(đktc) .
Viết ptpứ xảy ra và xác định tên muối , tính V .
2,Hoà tan 13,8 gam R
2
CO
3

vào nớc, vừa khuấy vừa thêm từ từ từng giọt dd HCl 1M cho tới đủ
180 ml dd axit thu đợc V
2
(l) khí (đktc) . Viết các ptpứ xảy ra và tính V
2
.
Đ/s : V = 2,24 lít . R là K . V
2
= 1,792 lít .
Bài tập 5 : ĐH Cần Thơ 98-99 :
Cho 500 ml dd A (Gồm BaCl
2
và MgCl
2
trong nớc ) pứ với 120 ml dd Na
2
SO
4
d , thu đợc 11,65
gam kết tủa . Đem phần dd cô cạn thì thu đợc 16,77 gam hỗn hợp muối khan . Tính C
M
các chất
có trong dd A .
Đ/s : C
M
(BaCl
2
) = 0,1 M , C
M
(MgCl

2
) = 0,2 M .
Bài tập 6 :
Một lít dd hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và (NH
4
)
2
CO
3
0,25 M . Cho 43 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2

vào dd trên . Sau khi các pứ kết thúc thu đợc 39,7 gam kết tủa A và dd B .
Tính % theo m các chất có trong dd A .
Đ/s :
n
BaCO
3
= 0,1 mol ,
n
CaCO
3
= 0,2 mol .
Bài tập 7 :

Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Ca tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl . Sau đó cô cạn dd
thu đợc a gam muối khan. Cho hỗn hợp 2 muối trên vào 1 lít dd chứa hỗn hợp Na
2
CO
3
0,15 M và
(NH
4
)
2
CO
3
0,2 M . Kết thúc pứ thu đợc 26,8 gam kết tủa X và dd Y .
a,Tính nồng độ mol/l của dd HCl đã dùng .
b,Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
c,Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd Y .
Đ/s :
n
Ca = 0,2 mol ,
n
Mg = 0,1 mol , C
M
= 3 M .
Bài tập 8 .
Dung dịch A chứa các ion : NH
4
+
, Na
+
, SO

4
2-
, CO
3
2-
.
a,dd 2 muối đó đợc hoá tan từ 2 muối trung hoá nào ?
b,Chia dd A thành 2 phần bằng nhau ;
-phần 1 cho tác dụng với Ba(OH)
2
d , đun nóng , thấy tạo ra 4,3 gam kết tủa và 470,04 ml khí Y
(đo ở 13,5
0
C và 1 atm ) .
-phần 2 cho tác dụng với dd HCl d thu đợc 235,2 ml khí ở 13,5
0
C , 1 atm .
Tính tổng khối lợng các muối có trong 1/2 dd A .
Đ/s :
m
Muối = 2,389 gam .
Bài tập 9 .
Một dd A chứa ; Na
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-

với V dd A = 200 ml .
Chovào dd A một lợng Ba(OH)
2
d thấy tạo ra 8,6 gam kết tủa .
Cho vào dd A một lợng dd HCl d , thấy tạo ra 0,448 lít (đktc ) .
a,Viết các ptpứ ở dạng ion thu gọn .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd A . Đ/s : C
M
( Na
+
) = 0,4 m . CO
3
2-
= SO
4
2-
= 0,1
M .
c,Tính tổng khối lợng các muói có trong dd A .
m
Muối = 4,96 gam .
Bài tập 10 : ĐH Thái Nguyên 2001 .
Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong pnc nhóm II. Hoà tan hoàn
toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dd HCl, thu đợc khí B . Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết bởi 3 lít dd
Ca(OH)
2
0,015 M , thu đợc 4 gam kết tủa .
Hãy xác định 2 muối và tính % theo khối lợng mỗi muối .
Đ/s : 2 cặp nghiệm .
bài tập về nhà .

Bài tập 1 .
Cho rất từ từ dd A chứa x mol HCl vào dd B chứa y mol Na
2
CO
3
. Biện luận các chất có trong dd
thu đợc .
Bài tập 2 .
Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nớc để đợc 400 ml dd A . Cho từ từ 100 ml dd
HCl 1,5 M vào dd A , thu đợc dd B và 1,008 lít khí (đktc) . Cho B tác dụng với Ba(OH)
2
d thu đợc
29,55 gam kết tủa .
a,Tính a .
b,Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd A ( bỏ qua sự cho nhận proton của các ion HCO
3
-
,
CO
3
2-
với nớc )
c,Ngời ta lại cho từ từ dd A vào bình đựng 100 ml dd HCl 1,5 M . Tính thể tích CO
2

đợc tạo ra .
Đ/s : 1,668 lít

V

2,688 lít
Hoặc V = 2,464 lít .
Bài tập 3 .
75 gam dd A chứa 5,25 gam hỗn hợp 2 muối M
2
CO
3
và M
2
CO
3
( M, M là 2 kim loại kế tiếp
trong cùng một pnc ) . Vừa khuấy bình pứ vứa thêm chậm dd HCl 3,65 % vào dd A . Kết thúc pứ
thu đợc 336 ml khí B (đktc) và dd C . Thêm nớc vôI d vào dd C thu đợc 3 gam kết tủa .
a,Xác định kim loại M, M .
b,Tính % theo khối lợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp .
c,dd C nặng gấp bao nhiêu lần dd A .
Đ/s : Kim loại : Na , K .
% Na
2
CO
3
= 60,57 . m dd C / m dd A =
1,7912 .
Câu III

Hoà tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO
3
và RCO
3
bằng 500 ml dd H
2
SO
4
loãng ta đợc dd A , chất
rắn B và 4,48 lít CO
2
(đktc). Cô cạn dd A thì thu đợc 12 gam muối khan. Mặt khác đem nung
chất rắn B tới khối lợng không đổi thì thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc) và chất rắn B
1
.
a,Tính nồng độ mol dd H
2
SO
4
loãng đã dùng .
b,Tính khối lợng của B và B
1
.
c,Tính khối lợng nguyên tử của R , biết rằng trong hỗn hợp đầu số mol RCO
3
gấp 2,5 lần số mol
của MgCO
3

.
Câu IV
Cho 5,64 gam hỗn hợp K
2
CO
3
và KHCO
3
vào 600 ml dd hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thu đợc dd
A (giả sử V
A
= 600 ml ) . Chia dd A thành 3 phần bằng nhau :
a,Cho rất từ từ đến hết 100 ml dd HCl vào phần một thì thu đợc 448 ml khí (đktc) và dd B . Thêm
nớc vôI d vào dd B thấy tạo thành 2,5 gam kết tủa .
b,phần thứ 2 đem trung hoà bằng dd NaOH 0,1 M thì thấy tiêu tốn hết 150 ml .
c,Cho khí HBr (d) đI qua phần 3 , sau đó cô cạn thì thu đợc 8,125 gam muối khan .
1,Viết các ptpứ dạng ion .
2,Tính nồng độ mol của các muối trong dd A và dd HCl đã dùng .

tuần 9
ngày soạn: 28/10/2007
buổi 10 : nitơ và các hợp chất
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của nitơ và pp đ/c .

-Củng cố kiến thức về các hợp chất của nitơ nh : NH
3
, dd NH
3
, muối amoni và pp đ/c .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học các hợp chất , pp đ/c để giải thích và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển
hoá
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
1,N
2
:
-Cấu tạo , tính chất hoá học : Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá
N
2
trơ về mặt hoá học, tồn tại nhiều trạng tháI số oxi hoá :
-3 +5 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH
4
NO
3
, N

2
, N
2
O , NO , N
2
O
3
, NO
2
, N
2
O
5
.
Chú ý : N
2
O
3
, N
2
O
5
không bền dễ bị phân huỷ . N
2
O
3
-----> NO + NO
2
.
2 N

2
O
5
-----> 4NO
2
+ O
2
.
-đ/c .
2,NH
3
.
-Cấu tạo .
-Tính chất hoá học : là một chất khử và là một bazơ .
-Đ/c : pp tổng hợp từ N
2
và H
2
(CN ) , PTN ( cho muối amoni + dd kiềm ) .
3,Muối amoni ( (NH
4
)
n
A ) .
-Tính chất hoá học .
+pứ thuỷ phân tạo môi trờng axit : NH
4
+
+ H
2

O -----> NH
3
+ H
3
O
+
.
+pứ trao đổi : với muối , axit , kiềm .
+pứ nhiệt phân : chú ý muối tạo bởi gốc axit vô cơ không có tính oxi hoá và có tính oxi hoá .
b-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 :
Viết các ptpứ ( dạng phân tử và dạng ion thu gọn ) trong các trờng sau :
a, NO
2
+ dd NaOH ----> b, NH
3
+ O
2
(Pt, 850
0
C ) ----> c, NH
3
+ O
2
( t
0
) ---->
d,Cho dd NH
3
vào dd CuSO

4
----> e, Cho dd AgNO
3
vào dd NH
3
------>
f,Cho dd NH
4
NO
3
vào dd NaOH -----> g,Cho khí NH
3
vào dd FeCl
3
------->
h,Đun nóng dd bão hoà gồm NaNO
2
và NH
4
Cl .
Bài tập 2 : ĐH Ngoại Th ơng 2000 .
Cho các chất : N
2
, NH
3
, NH
4
+
, HNO
3

.
a,Viết ctct, ct e của các chất và ion trên .
b,Xác định hoá trị , số oxi hoá của nitơ .
c,Chất nào tác dụng với axit, bazơ ? viết ptpứ .
d,Chất nào thể hiện tính oxi hoá, tính khử ? vì sao ? cho VD .
Bài tập 3 .
Hai khí A và B không có màu và mùi tác dụng với nhau, khi có chất xt, tạo thành khí C không có
màu nhng có mùi khai. Khi đốt cháy khí C trong oxi, thu đợc khí A và oxit của B . Nếu khi đốt
cháy C ở nhiệt độ cao và có chất xt , thu đợc đồng thời oxit của A và oxit của B .
Các chất A,B và C là những chất gì ? Viết những ptpứ đã xảy ra .
Bài tập 4 .
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH
4
)
2
CO
3
và NH
4
HCO
3
thu đợc 13,44 lít khí NH
3
và 11,2 lít
khí CO
2
.
a,Viết ptpứ xảy ra .
b,Xác định % theo khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Các thể tích khí đợc đo ở đktc
Bài tập 5 .

Nêu hiện tợng , giảithích và viết các ptpứ xảy ra trong các trờng hợp sau .
a,Cho từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
.
b,Cho từ từ dd NH
3
vào dd ZnSO
4
.
c,Sục khí NH
3
vào dd Fe(NO
3
)
3
.
d,Sục khí NH
3
vào dd CuCl
2
.
Bài tập 6 .
Lấy dd Cu(NO
3
)
2
thổi từ từ khí NH
3

vào dd , lúc đầu tạo thành kết tủa màu xanh A
1
, sau đó kết
tủa tan tạo thành dd A
2
có màu xanh nớc biển . Thổi thêm khí HCl vào dd A
2
thì lại thấy xuất
hiện kết tủa màu xanh A
3
. Tiếp tục cho khí HCl vào thì kết tủa A
3
lại tan hết cho dd A
4
có màu
xanh lam .
a,Viết các ptpứ dới dạng ion thu gọn .
b,So sánh bản chất hoá học của kết tủa A
1
và A
3
.
c,Màu xanh của dd A
2
và A
4
có phải do cùng một chất gây ra không ?
d,Nếu thêm từ từ một lợng dd NaOH vào A
4
thấy xuất hiện kết tủa, lắc dd thấy kết tủa tan.

giảithích Bài tập 7 : HV Quân Y .
Cho Vml dd NH
3
2 M vào 300 ml dd CuCl
2
0,3 M , thu đợc 3,92 gam kết tủa . Tính V ml ?
Bài tập 8 .
Cho sơ đồ pứ sau : X,Y,Z,T tơng ứng với nhóm các chất là :
Khí X + H
2
O dd X A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3

X + H
2
SO
4
Y B NH

3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
t
0
Y + NaOHđặc X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
X + HNO
3
Z C.NH
3
, (NH
4
)
2

SO
4
,NH
4
NO
3
, N
2
O
t
0
Z T + H
2
O D. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ .
Bài tập 9 .
Viết các ptpứ theo sơ đồ sau : B

+ A (2)
Zn --------> ZnCl

2

(1) (3)
+ dd NaOH C
(4) (7) +dd HCl
+ dd NaOH + dd HCl
B

---------> D ----------> ZnCl
2
(5) ( 6 )
Bài tập 10 .
Một hỗn hợp gồm ( 1thể tích N
2
và 3 thể tích H
2
) cho đI qua bột Fe, t
0
= 400
0
C khí tạo thành đợc
hoà tan trong nớc thành 500 gam dd NH
3
5 %.Tính khối lợng N
2
đã dùng, biết hiệu suất pứ là 20
%
Bài tập 11 : ĐH Thuỷ Lợi 2001 .
Một hỗn hợp khí A gồm N
2

và H
2
theo tỉ lệ mol là 1: 3 . Tạo pứ giữa N
2
và H
2
sinh ra NH
3
. Sau
pứ thu đợc hỗn hợp khí B . dA/B = 0,6 .
a,Tính hiệu suất pứ . (h =80 % )
b,Cho B qua nớc thì thu đợc hỗn hợp khí C . Tính d A/C . (không tính đợc )
Bài tập 12 .
Ngời ta thực hiện thí nghiệm sau : nén hỗn hợp 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro trong bình phản
ứng ở nhiệt độ khoảng trên 400
0
C và có chất xúc tác . Sau pứ thu đợc 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất ) .
a,Tính thể tích khí amoniac thu đợc .
b,Xác định hiệu suất của pứ .
Bài tập 13 .
Trộn 200 ml dd KNO
2
3M với 200 ml dd NH
4
Cl 2M và đun nóng . Xác định thể tích của khí sinh
ra và nồng độ mol/l của các muối trong dd (giả thiết thể tích của dd biến đổi không đáng kể )
bài tập về nhà
Bài tập 1 .
Hoàn thành ptpứ theo chuỗi pứ sau đây .

+ A + dd NH
3
d
Cu -----------> CuCl
2
-----------> D
+ B + dd NaOH , t
0
CuSO
4
-----------> C
Bài tập 2 .
Cho một ít chất chỉ thị màu phenolphtalein vào dd NH
3
loãng đợc dd A . Hỏi dd có màu gì? Màu
dd đổi thế nào trong các thí nghiệm sau :
a,Đun nóng dd hồi lâu .
b,Thêm một số mol HCl bằng số mol NH
3
trong dd .
c,Thêm một ít Na
2
CO
3
.
d,Thêm AlCl
3
tới d .



tuần 10,11,11
Ngày soạn 04 / 11 /2007
buổi 11,12,13 : axit nitric ( hno
3
) (3 buổi )
I-mục tiêu bài học
-Củng cố kiến thức về tính chất của axit HNO
3
.
-Củng cố kiến thức về tính chất của muối nitrat, pp điều chế axit HNO
3
trong PTN và trong CN .
-Rèn luyện kĩ năng : giải thích , dự đoán, nhận biết hiện tợng .
-Rèn luyên kĩ năng tính toán, t duy lập sơ đồ và viết các ptpứ theo chuỗi chuyển hoá .
*Trọng tâm :
Vận dụng tính chất hoá học của axit HNO
3
và muối nitrat để giảI thích hiện tợng , viết các ptpứ
và làm các bài tập tính toán .
II-đồ dùng dạy học .
Giáo án , đề thi TSĐH-CĐ 99-05 .
III-nội dung và ph ơng pháp .
1,ổn định lớp .
2,Chữa bài tập cho về nhà .
3,Nội dung bài mới .
A-Lý thuyết cần nắm đ ợc .
i-axit HNO
3
.
1,Tính chất hoá học .

a,Tính axit : do ion H
+
trong phân tử gây ra .
-HNO
3
là một axit mạnh, trong nớc điện li hoàn toàn .
-Có đầy đủ tính chất hoá học của một dd axit .
+Làm đỏ quỳ tím .
+Tác dụng với oxit bazơ, bazơ .
+Tác dụng với muối .
b,Tính oxi hoá : do ion NO
3
-
gây ra .
-oxi hoá hầu hết kim loại ( trừ Au , Pt ) không giảI phóng H
2
. Ngoài muối và nớc còn chó các
sản phẩm khử ( NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O , NO , NO
2
) tuỳ thuộc vào độ mạnh kim loại và nồng độ axit
và điều kiện tiến hành phản ứng .
-oxi hoá nhiều phi kim, đa mức oxi hoá của phi kim lên mức oxi hoá cao nhất .

-oxi hoá nhiều hợp chất, đa mức oxi hoá nguyên tố từ thấp lên cao .
*Chú ý :
-Axit HNO
3
đặc thờng giảiphóng khí NO
2
.
-Axit HNO
3
loãng đối với các kim loại có tính khử yếu ( đứng sau Cu ) thờng giảI phóng NO ) .
-Kim loại Al , Fe bị thụ động với HNO
3
đặc nguội .
-Au , Pt tan trong nớc cờng thuỷ (nớc cờng toan ) là hỗn hợp dd với tỉ lệ 3V
HCl
và 1V
HNO
.
VD : Au + 3 HCl + HNO
3
---------> AuCl
3
+ NO + 2H
2
O .
*Đ/C .
2,Muối nitrat .
-Cấu tạo : M(NO
3
)

n
, hoặc NH
4
NO
3
.
-Tính chất .
*Chú ý : ion NO
3
-
thể hiên tính oxi hoá trong môI trờng axit hoặc kiềm .
VD:
2KNO
3
+ 3Cu + 8H
+


3Cu
2+
+ 2NO +2K
+
+ 4H
2
O
NaNO
3
+ 4Zn + 7NaOH

4Na

2
ZnO
2
+ NH
3
+2H
2
O
*Nhận biết ion NO
3
-
.
Cho hỗn hợp ( Cu + H
2
SO
4
đặc ) vào dd muối nitrat , hiện tợng là dd thu đợc có màu xanh và có
khí màu nâu thoát ra .
ptpứ :
3 Cu + 8 H
+
+ 2 NO
3
-


3 Cu
2+
+ 2 NO + 4 H
2

O .
2 NO + O
2


2 NO
2
( màu nâu ) .

ii-bài tập áp dụng .
Bài tập 1 .
Cho 3 miếng kẽm kim loại giống nhau vào 3 cốc đựng dd axit HNO
3
có nồng độ khác nhau :
*ở cốc 1 thấy bay ra một khí không màu, hoá nâu trong không khí .
*ở cốc 2 thấy bay ra một khí không màu không mùi, không cháy, nhẹ hơn khong khí một ít .
*ở cốc 3 không thấy có khí thoát ra, nhng nếu lấy dd sau khi kẽm tan hết cho tác dụng với dd
NaOH d thấy thoát ra chất khí có mùi khai .
Hãy viết ptpứ dạng phân tử và dạng ion thu gọn? GiảI thích sự tạo thành các sản phẩm khử khác
nhau
So sánh nồng độ dd HNO
3
ở 3 cốc .
Bài tập 2 .
Axit nitric đặc , nóng pứ đợc với nhóm nào trong các nhóm sau đây :
A. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Pt , Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
.
B. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Ag,Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
C.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
, CO
2
.
D.Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Au .
E. Mg(OH)
2
, CuO , NH
3
, C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O

4
, H
2
SO
4
.
Hãy chọn đáp án đúng và viết ptpứ xảy ra .
Bài tập 3.

×