Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – TOÁN 9 Năm học : 2008-2009
I/
<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>
Chọn kết quả đúng :
1) Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
4 5 3
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
A.(2; 1) B. (-2;-1) C .(2; -1) D. (3 ; 1)
2)Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
2 3
2 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> B.</sub>
2 3
2 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> C.</sub>
2 3
2 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> D.</sub>
2 3
2 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3)Cho hàm số y =
-1
2<sub> x</sub>2<sub>, Kết luận nào sau đây là đúng:</sub>
A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số đồng biến C.Giá trị hàm số bao giờ cũng âm ..
D.Hàm số nghịch biến khi x >0 và đồng biến khi khi x < 0
4) Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2<sub>-ax-b = 0 .Tổng x1+x2 bằng :</sub>
A . 2
<i>a</i>
B. 2
<i>a</i>
C. 2
<i>b</i>
D. 2
<i>b</i>
5) Với giá trị nào của m thì phương trình x2<sub>-(m+1)x +2m = 0 có nghiệm là -2</sub>
A.
3
<i>m</i>
B.
3
2
<i>m</i>
C <i>m</i>2 <sub> D.m là một số khác</sub>
6) Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2<sub> – x –m +1 =0 có 2 nghiệm phân biệt là:</sub>
A.m >
8
7<sub> B . m <</sub>
8
7 <sub> C . m <</sub>
7
8 <sub> D.m ></sub>
7
8
7) Giá trị nào của a thì phương trình x2<sub>-ax +1 =0 Có nghiệm kép </sub>
A .a=2 B .a=-2 C. a=2 , a=-2 D.a là một số khác
9) Cho đường tròn ( O ; R) và dây cung AB sao cho số đo cung AB bằng 1200<sub> .Hai tiếp tuyến của </sub>
đường tròn tại A và B cắt nhau tại S . Số đo góc ASB bằng :
A. 1200<sub> B. 90</sub>0<sub> C . 60</sub>0<sub> D.45</sub>0
10) Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp
A .500 <sub>; 60</sub>0<sub> ; 130</sub>0<sub> ; 140</sub>0<sub> B .65</sub>0 <sub>; 85</sub>0<sub> ; 95</sub>0<sub> ; 115</sub>0<sub> </sub>
C.820 <sub>; 90</sub>0<sub> ; 98</sub>0<sub> ; 100</sub>0<sub> A .Các câu trên đều sai</sub>
11) Cung AB của đường trịn (O;R) có số đo bằng 1200<sub>. Diện tích hình quạt AOB là:</sub>
A
2
2
<i>R</i>
B
2
3
<i>R</i>
C.
4
<i>R</i>
D
2
6
<i>R</i>
12) Bán kính đường trịn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là:
A.1cm B . 2 cm C . 3 cm D . 4 cm
13) Cho hình vẽ , biết AD là đường kính của đường trịn (O) ; Góc ACB bằng 500<sub>. Số đo gócx </sub>
bằng: A 500<sub> B 45</sub>0<sub> C 40</sub>0<sub> D 30</sub>0
<b>O</b>
<b>50</b>
<b>x</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
14) Cho hình vẽ có góc NPQ bằng 450<sub> góc PQM bằng 30</sub>0<sub> .Số đo góc NKQ bằng</sub>
A.370<sub>30’ B. 90</sub>0<sub> C 75</sub>0<sub> D .60</sub>0
15) Cho đường tròn ( O; R) và cung AB có số đo bằng 300<sub>. Độ dài cung AB là:</sub>
A . 6
<i>R</i>
B . 5
<i>R</i>
C. 3
<i>R</i>
D. 2
<i>R</i>
16) Một hình trụ có thể tích 942 cm3<sub> chiều cao 12cm ,bán kính hình trịn đáy là:</sub>
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm
17)Một hình nón có diện tích xung quanh 72<sub> , bán kính đáy là 6cm ,độ dài đường sinh là:</sub>
A . 6 cm B . 8 cm C . 12 cm D. 13 cm
18) Hình cầu có đường kính 20 cm thì có thể tích là :
A .3140,6 cm3<sub> B . 4018 cm</sub>3<sub> C. 3789,2 cm</sub>3<sub> D . 4186,67 cm</sub>3
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a)
2 4
2 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> b) </sub>
4 3 7
5 2 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> c) </sub>
3 2 7
5 3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> d) </sub>
1
334
2 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
e)x2<sub>-10x -24=0 f)x</sub>2<sub> -5x + 6 = 0 g) </sub> 2 2
2 1 4
0
4 ( 2) 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> h)</sub>
1 1
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
i) x4<sub> -10x</sub>2<sub> + 16 = 0 k) x</sub>3<sub> -7x</sub>2<sub> + 6 = 0 </sub>
<b> Bài 2 : Trong cùng một mặt phẳng tọa độ gọi (P) là đồ thị hàm số y = x</b>2<sub> và (d) là đường thẳng </sub>
y = -x + 2 . a) Vẽ ( P) và ( d )
b) Xác định tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng đồ thị và kiểm tra lại bằng
phương pháp đại số c) Tìm phương trình đương thẳng ( D) biết đồ thị của nó song song với ( d) và
cắt (P) tại điểm có hồnh độ là 2.
Bài 3: Cho hàm số y =
2
6
<i>x</i>
và y = x + m có đồ thị lần lượt là ( P) và ( d ).
a)Vẽ ( P ) và ( d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm m để ( P ) và ( d )cắt nhau tại hai điểm phân biệt ? Tiếp xúc nhau? Khơng có điểm chung
Bài 4 : Cho phương trình x2<sub> + (m+1)x + m = 0 ( 1 )</sub>
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Chứng minh rằng phương trình ln ln có nghiệm .
c) Tính y = x12<sub> + x2</sub>2<sub> theo m , tìm m để y đạt giá trị nhỏ nhất ( x1 ,x2 là hai nghiệm của pt)</sub>
Bài 5<b> : Cho phương trình x</b>2<sub> – 4x + m + 1 = 0 </sub>
a) Định m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x12<sub> +x2</sub>2<sub> = 10.</sub>
Bài 6: Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + m + 2 =0 </sub>
a)Xác định m để phương trình có 2 nghiệm khơng âm.
b)Khi đó hãy tính giá trị của biểu thức E = <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub> theo m .</sub>
<b>45</b>
<b>30</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
Bài 7 :Cho phương trình x2<sub> -10x – m</sub>2<sub> = 0 (1)</sub>
a)Chứng minh rằng phương trình (1) ln ln có 2 nghiệm trái dấu với mọi m khác 0
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có 2 nghiệm thõa : 6x1 + x2 = 5
<b> Bài 8: Cho phương trình có ẩn số x , m là tham số x</b>2<sub> – mx + m +1 = 0</sub>
a) Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi m ?
b) Đặt A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> -6x1x2</sub>
- Chứng minh A = m2<sub> - 8m + 8 , Tìm m sao cho A=8</sub>
- Tìm giá trị nhỏ nhât của A và giá trị m tương ứng
Bài 9<b> : Hai xe máy đi từ A đền B , xe thứ nhất đi trước xe thứ hai nửa giờ với vận tốc lớn hơn vận </b>
tốc xe thứ hai là 6 km/giờ nên đếm B trước xe thứ bai 70 phút . Tính vận tốc mỗi xe (Biết quãng
đường AB dài 120 km)
Bài 10 : Hai máy cày cùng cày một thửa ruộng thì 2 giờ xong. Nếu làm riêng thì máy thứ nhất sớm
hơn máy thứ hai 3 giờ . Hỏi mỗi máy cày riêng thì sau bao lâu thì xong thửa ruộng ?
Bài 11 : Trong phịng họp có 80 người họp , được sắp xép ngồi đều trên các dãy ghế .Nếu ta bớt đi
2 dãy ghế thì mỗi dãy cịn lại phải xép thêm 2 người nữa mới đủ chỗ ngồi. Hỏi trong phòng lúc đầu
có mấy dãy ghế và mổi dãy được xép bao nhiêu người ngồi?
Bài 12<b> : Tìmđộ dài các cạnh của một tam giác vuông biết tổng độ dài hai cạnh góc vng là 14m và </b>
diện tích là 24 m2<sub> ? </sub>
Bài 13: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm tam giác , AK là
đường kính đường trịn .
a) Chứng minh BHCK là hình hành ?
b) Gọi M là trung điểm BC , Chứng minh OM =
1
2<i>AH</i>
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì BHCK là hình thoi.
Bài14:Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) M là một là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ
BC ( M khác A , M khác B),trên đoạn MA lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh rằng :
a) Tam giác MBD đều b) So sánh tam giác BDA và tam giác BMC
c) MA = MB + MC d) Xác định vị trí M để MA + MB + MC lớn nhất , nhỏ nhất ?
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A,lấy trên cạnh AC một điểm D dựng CE vng góc
BD.chứng minh:
a) <i>ABD</i><i>ECD</i><sub> b) tứ giác ABCE là tứ giác nội tiếp </sub>
c) Chứng minh FD vng góc với BC ( F là giao điểm của BA và CE).
d) Cho <i>ABC</i> = 600 <sub> ; BC =2a ; AD = a , tính AC và đường cao AH của tam giác ABC và bán </sub>
kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADEF.
Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , trên cạnh AC lấy điểm D rồi vẽ đường tròn (O) nhận CD
làm đường kính , BD cắt (O) tại E ; AE cắt (O) tại F . Chứng minh rằng :
a) ABCE là tứ giác nội tiếp b) <i>BCA</i><sub> </sub><i>ACF</i><sub> </sub>
c) Lấy điểm M đối xứng với với D qua AB ; điểm N đối xứng với D qua BC , chứng minh
BMCN là tứ giác nội tiếp .
Bài 17: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, vẽ đường kính MN ( Không trùng với AB )
,tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt AM , AN lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh AMBN là hình chữ nhật
b) MNDC là tứ giác nội tiếp .
c) Cho biết sđ <i>AM</i> = 1200<sub> Tính diện tích tam giác AMN và tứ giác MNDC?</sub>
a) AB2<sub> = AM. AN b) Tứ giác ABIC nội tiếp </sub>
c)Gọi T là giao điểm của BC và AI . Chứng minh:
<i>IB</i> <i>TB</i>
<i>IC</i> <i>TC</i>
<b> Bài 19 : Tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên ,nội tiếp đường tròn (O).Tiếp tuyến</b>
tại B và C của đương tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. Chứng minh :
a) BD2<sub> = AD.CD b) Tứ giác BDCE là tứ giác nội tiếp .</sub>
c) BC song song với DE.
<b> Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC ) , đường cao AH .Trên đoạn thẳng HC lấy một </b>
điểm D sao cho HB = HD. Vẽ CE vng góc với AD
a) Chứng minh : AHEC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC
Bài 21: a)Với a, b ,c <sub>R , Chứng minh phương trình sau đây ln ln có nghiệm:</sub>
(x – a )( x – b ) + ( x – b )(x – c) + ( x – c ) (x – a ) = 0 ( 1 )
b)Chứng minh rằng phương trình c2<sub>x</sub>2<sub> + ( a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub> –c</sub>2<sub> )x + b</sub>2<sub> = 0 (2 ) vô nghiệm với a , b ,c </sub>
là độ dài ba cạnh tam giác.
(Hướng dẫn :a) ( 1 ) <sub> 3x</sub>2<sub> – 2(a +b +c)x + ab + ac +bc = 0 </sub>
'<sub> = (a+b +c)</sub>2<sub> – 3 (ab +bc +ac) =………..</sub>
=
1
2<sub>[( a – b)</sub>2<sub> + ( b – c)</sub>2<sub> + ( c – a )</sub>2<sub>] </sub><sub></sub><sub> 0 Suy ra phương trình đã cho có nghiệm</sub>
b)Vì c là độ dài cạnh tam giác nên c khác 0 . <sub>= (a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub> –c</sub>2<sub>)</sub>2<sub> – 4b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> =</sub>
=(a2<sub> –b</sub>2<sub> –c</sub>2<sub> +2bc)(a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub> –c</sub>2<sub> – 2bc) = [a</sub>2<sub> –(b-c)</sub>2<sub>] [a</sub>2<sub> – (b+c)</sub>2<sub>] </sub>
Do a ,b ,c là độ dài ba cạnh tam giác ta chứng minh <sub> < 0 Vậy pt vô nghiệm.)</sub>
Bài 22: Chứng minh rằng phương trình ax2<sub> + bx +c =0 có nghiệm nếu một trong hai điều kiện sau </sub>
thõa mãn : a) a ( a + 2b + 4c) < 0
b) 5a + 3b +2c = 0
( Hướng dẫn : Ta có <sub> = b</sub>2<sub>- 4ac</sub>
a) a( a + 2b +4c) <0 <sub>a</sub>2<sub> + 2ab + 4ac < 0 </sub><sub></sub> <sub>a</sub>2<sub> +2ab + b</sub>2<sub> <b</sub>2<sub> -4ac</sub>
<sub> ( a+ b)</sub>2<sub> < </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>> 0 phương trình có nghiệm</sub>
5a + 3b + 2c = 0 <sub>10a</sub>2<sub> + 6ab + 4ac = 0 </sub><sub></sub> <sub>(3a + b)</sub>2<sub> +a</sub>2<sub> =b</sub>2<sub>-4ac </sub><sub></sub><sub>0 , pt có nghiệm.)</sub>
Bài 23 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = ( x + 1 )( x + 2 ) (x + 3 ) (x + 4 ).
b)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : B =
2
2
6 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(Hướng dẫn :a) Ta có A = (x2<sub> + 5x + 4 )(x</sub>2<sub> + 5x + 6 ) =( x</sub>2<sub> + 5x + 4 )[(x</sub>2<sub> + 5x + 4 ) + 2 ] =</sub>
=( x2<sub> + 5x + 4 )</sub>2<sub> + 2 ( x</sub>2<sub> + 5x + 4 ) + 1 – 1=……</sub>
= ( x2<sub> + 5x + 5 )</sub>2 <sub> - 1 </sub><sub></sub><sub> -1 , A=1 khi x</sub>2<sub> + 5x + 5 = 0 …………</sub>
Vậy GTNN : -1 khị x =…….
b)Gọi A là một giá trị của biểu thức . PT : A =
2
2
6 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> có nghiệm</sub>
<sub> A(x</sub>2<sub> +1) = x</sub>2<sub> + 6x +1 có nhiệm </sub><sub></sub> <sub> ( A – 1 )x</sub>2<sub> -6x + A -1 = 0 có nghiệm</sub>
A = 1 <sub> x = 0 thích hợp</sub>
A <sub> 1 , </sub>'<sub> = 9 – (A – 1 )</sub>2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub>(A- 1)</sub>2 <sub></sub><sub> 9 </sub><sub></sub> <sub> -3 </sub><sub></sub><sub> A-1 </sub><sub></sub><sub> 3</sub>
Nên : -2 <sub> A </sub><sub> 4 GTNN của A là -2 , GTLN là 4 )</sub>