Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.6 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)</b>
<b>Môn: Ngữ Văn lớp 6 (Thời gian: 90 phút)</b>
<b>Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Chiêu</b>
<b>Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu.</b>
<b>I.</b> <b>MA TRẬN</b>
<b>M c đứ</b> <b>ộ</b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nh n bi tậ</b> <b>ế</b>
<b>Thông hi uể</b> <b>V n d ngậ</b> <b>ụ</b> <b>C ngộ</b>
<b>V n d ngậ</b> <b>ụ</b>
<b>th pấ</b>
<b>T p làm văn: S ậ</b> <b>ự</b>
<b>vi c trong văn b n ệ</b> <b>ả</b>
<b>t sự ự</b>
<b>Danh t , Ch từ</b> <b>ỉ ừ</b>
<b>Nghĩa c a tủ ừ</b>
<b>Câu 1a</b>
<b>Câu 1b, câu 3</b>
<b>Câu 1c</b>
<b>2câu </b>
<b>3,5 đi m ể</b>
<b>(35%)</b>
<b>S câu: 2 ố</b>
<b>S đi m: 3,5- T l : ố ể</b> <b>ỉ ệ</b>
<b>35%</b>
<b> </b> <b>2câu</b>
<b>3,5 đi mể</b>
<b>(35 %)</b>
<b>2. Văn b n:ả</b>
<b>- N m ki n th c v ắ</b> <b>ế</b> <b>ứ</b> <b>ề</b>
<b>Truy n ng ngôn.ệ</b> <b>ụ</b>
<b>Câu 2</b>
<b>1 câu </b>
<b>1,5 đi mể</b>
<b> (15 %)</b>
<b>S câu1ố</b>
<b>S đi m1,5ố ể</b>
<b>T l 15%ỉ ệ</b>
<b>1/2 câu </b>
<b>0,5 đi m ể</b>
<b>(5%)</b>
<b>½ câu</b>
<b>1 đi mể</b>
<b>10%</b>
<b>3. Làm bài văn t ự</b>
<b>sự</b>
<b>Câu 4</b>
<b>S câuố</b>
<b>S đi mố ể</b>
<b>T lỉ ệ</b>
<b>1 câu </b>
<b>5 đi m ể</b>
<b>(50%)</b>
<b>1 câu </b>
<b>5 đi m ể</b>
<b>(50%)</b>
<b>T ng s câuổ</b> <b>ố</b>
<b>T ng s đi mổ</b> <b>ố ể</b>
<b>T l %ỉ ệ</b>
<b>2,5 câu</b>
<b>0,5 câu </b>
<b>1 đi mể</b>
<b>(10 %)</b>
<b>1 câu </b>
<b>5 đi m ể</b>
<b>(50%)</b>
<b>Trường THCS Võ Thị Sáu</b>
<b>Họ và Tên : ...</b>
<b>Lớp :…...</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013)</b>
<b>MƠN : NGỮ VĂN 6</b>
<b>Thời gian làm bài : 90 phút </b>
<b> ĐIỂM</b>
<b>Số BD : ...Phòng : ...</b> <b>Chữ ký Giám thị : </b>
<b>Câu 1 : (1,5 điểm) Đọc đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi :</b>
<i>“Thủy Tinh đến sau, không lấy được vợ, đùng đùng nổi giận, đem quân đuổi theo địi cướp Mị Nương. </i>
<i>Thần hơ mưa, gọi gió làm thành dông bão, rung chuyển cả đất trời, dâng nước sông lên cuồn cuộn đánh Sơn </i>
<i>Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi, thành Phong Châu như nổi </i>
<i>lềnh bềnh trên một biển nước.”</i>
<i>( Sơn Tinh Thủy Tinh- Ngữ Văn 6 tập 1) </i>
a. Đoạn văn trên kể về sự việc gì?
………
………
b. Viết ra các danh từ riêng có trong đoạn trích:
c. Từ “ lưng” trong câu “ Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi,
<i>thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa </i>
chuyển?
………
<b>Câu 2 : ( 1,5 điểm)</b>
a. Thế nào là truyện ngụ ngơn? ………..
...
………
………
Qua truyện Thầy Bói Xem Voi, em rút ra bài học gì cho bản thân?
………
………
………
<b>Câu 3 : :. ( 2 điểm) Đọc câu văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:</b>
<b> Một hôm, viên quan đi qua một cánh đồng làng kia, chợt thấy bên vệ đường có hai cha con nhà nọ</b>
<b>đang làm ruộng: cha đánh trâu cày, con đập đất.</b>
<b> ( Em bé thông minh – Ngữ Văn 6 tập 1)</b>
<b>a Viết ra các chỉ từ có trong câu văn trên. : ………</b>
<b>b Viết ra hai cụm danh từ có trong câu văn trên : ………..</b>
<b>Câu 4: ( 5 điểm ) Kể về một kỉ niệm đáng nhớ.</b>
---HẾT
---Người duyệt đề : Trần Thị Chiêu ( TTCM )
<b>III. HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>
<b> Năm học 2011 - 2012</b>
<b> MÔN NGỮ VĂN 6</b>
<b>Câu 1 : (1,5 điểm)</b>
<i><b>a.</b></i> <b>Đoạn văn trên kể về sự việc: Thủy Tinh đem quân đánh Sơn Tinh. ( 0.5)</b>
<i><b>b.</b></i> <b>Các danh từ riêng: Thủy Tinh, Mị Nương, Sơn Tinh, Phong Châu ( 0,5đ)</b>
<i><b>c.</b></i> <b>Từ “lưng” được dùng theo nghĩa chuyển.(0,5đ)</b>
<b>Câu 2 : ( 1,5 điểm) </b>
a. Học sinh nêu khái niệm về truyện ngụ ngơn : ( 0,5 điểm )
( Căn cứ chú thích * trang 100/ SGK nv 6 tập I )
chủ quan, phải biết lắng nghe ý kiến của người khác. ( 1 điểm )
<b>a/ Chỉ từ: Kia, nọ (Sai từ trừ 0,5 đ) ( 1điểm)</b>
<b>b/ Viết được hai trong ba cụm danh từ sau: Một hôm, một cánh đồng làng kia, hai cha </b>
<b>con nhà nọ ( 1 điểm). (Sai mỗi cum danh từ trừ 0,5 đ)</b>
<b>Câu 4: ( 5 điểm )</b>
<b> A- YÊU CẦU:</b>
<b>I. Về nội dung :</b>
<b> </b> - Kiểu bài kể chuyện đời thường, người thật, việc thật ( đề bài 1a / 119 sgk nv6.I ).
- Phương thức biểu đạt chính là tự sự, tuy nhiên học sinh cần biết kết hợp yếu tố miêu
tả và bộc lộ cảm xúc.
- Nội dung: Kể về một kỉ niệm đáng nhớ.
Đề bài rộng, học sinh có thể kể lại câu chuyện (như : được khen, bị chê, gặp may, rủi, hay
một chuyến đi đáng nhớ) với các ý sau :
+Kỉ niệm với thầy cô giáo
+Kỉ niệm với bạn bè
+Kỉ niệm về người thân trong gia đình
+…
Học sinh có thể kể tự do miễn sao nêu được :
- Diễn biến của chuỗi sự việc trong tình huống cụ thể.
- Kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm …
- Chuyện để lại những suy nghĩ, tình cảm tốt đẹp về cuộc sống.
<b>II. Về hình thức :</b>
- Trình bày đủ các phần theo bố cục của văn bản tự sự.
- Lời văn kể mạch lạc, diễn đạt trôi chảy.
- Chữ viết sạch đẹp, ít sai chính tả.
<b> B- BIỂU ĐIỂM :</b>
<b> - Điểm 5: Thực hiện tốt các yêu cầu của đề; diễn đạt hay, sáng tạo.</b>
Mắc không quá 4 lỗi chính tả hay diễn đạt.
<b> - Điểm 3 -4: Bài viết thực hiện ở mức khá các yêu cầu trên.</b>
Mắc khơng q nhiều lỗi chính tả hay diễn đạt.
<b> - Điểm 2: Bài viết thực hiện các yêu cầu trên ở mức trung bình. </b>
Cịn mắc nhiều lỗi chính tả hay diễn đạt.
<i>Trên đây là những định hương cơ bản về yêu cầu và biểu điểm chấm</i>
<i>Giáo viên căn cứ vào thực tế bài làm của học sinh để chấm điểm linh hoạt.</i>
<i>Cần khuyến khích bài làm sáng tạo, có ý riêng. </i>
Đại Phong ngày: 10/12/2012
Người ra đề