Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên:...</b></i>
<i><b>Lớp 2...Trường Tiểu học Cắm Muộn 2</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>BÀI</b> <b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b> Mơn: Tốn </b>- <b>Thời gian: 40 phút</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>(1 điểm). Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là:
a, A. 632 B. 602 C.603 D. 623
b,Số 407 gồm :
A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị
C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vị
<b>Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
a) Số liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
c, Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40
d, Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số lớn nhất là:
A. 247 B. 274 C. 724 D. 347
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>(7 điểm)
<b>Câu 3:</b>(1 điểm) Tính:
4 x 9 = …… 24 : 3 = ……
6 x 7 = …… 45 : 5 = ……
<b>Câu 4: </b>(2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172 786 – 90 76 + 24 430 - 19
………….. …………. …………. ………….
<b>Câu 5: </b>(1 điểm) Tìm x
<b>Câu 6: </b>(1 điểm). Hình bên có:
a) ... hình tam giác
b) ... hình tứ giác
<b>Câu 7: </b>(2 điểm)
a) (1,0 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm,
BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
<b> Bài giải</b>
. ………
………...
………
b)(1,0 điểm) Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con vịt và gà?
<b>Bài giải</b>
. ………
………..
...
<b> Bài 8</b>: ( 1,0 điểm) Điền dấu +, - vào o cho thích hợp:
90 o 80 o 30 o 40 o 20 = 100
Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:...
Bằng chữ:...
Giáo viên chấm
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN- LỚP 2, NĂM HỌC: 2013 - 2014</b>
<b>Câu 3:</b>(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
<b>Câu 4: </b>(2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 786 76 430
172 90 24 19
739 696 100 411
<b>Câu 5: </b>(1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 414 X : 8 = 6
X = 414 - 232 X = 6 x 8
X = 182 X = 48
<b>Câu 6</b>:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
<b>Câu 7: </b>(2,5 điểm)
<b> Bài giải</b>
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
20 + 24 + 35 + 21 = 100 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 100 cm (0,25 điểm)
b)(1,5điểm)
<b>Bài giải</b>
Số con gà có là: (0,25 điểm)
457 – 267 = 190 ( con gà) (0,25 điểm)
Số vịt và gà có tất cả là:(0,25 điểm)
457 + 190 = 747 (con) (0,5 điểm)
Đáp số: 190 con gà
747 con 0,25 điểm
<b> Câu 8</b>. (0,5 điểm) Kết quả đúng 90
-