Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 18</b> <b>Ngày dạy: 15.12.2015</b>
<b>Tiết 36</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.</b>
<i><b> 1.Kiến thức: </b></i>
-Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của hs về lịch sử từ bài 1 đến bài 18.
- Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, tinh thần, thái độ, ý thức học tập bộ môn.
- Giáo viên rút kinh nghiệm trong giảng dạy và ra đề .
<i><b>2.Tư tưởng :</b><b> </b><b> </b></i>
-Giáo dục tính tự giác trong học tập, tính tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra, u thích bộ
mơn, ham học hỏi, tìm hiểu lịch sử Việt Nam, thế giới.
<i><b>3.Kỹ năng : </b></i>
Rèn kỹ năng là bài trắc nghiệm, tư duy, diễn đạt, phân tích.
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.</b>
<b> </b>
<b>Cấp </b>
<b>độ</b>
<b> </b>
<b>Chủ </b>
<b>đề</b>
<b>Nhậ</b>
<b>n</b>
<b>biết</b>
<b>Thơ</b>
<b>ng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>cao</b>
<b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>Cộng từng </b>
<b>chủ đề</b>
<b>Chủ </b>
<b>đề 1</b>
<b>0</b> Nhà
Lý
ban
hành
bộ
luật
hình
thư
năm
nào?
Xã
Hiểu
được
chín
h
sách
ngụ
binh
ư
nơng
có
nội
dung
gì?
<b>B. NỘI DUNG ĐỀ RA. </b>
<b> A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 ĐIỂM)</b>
<b>I/ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,5 điểm)</b>
<i><b>1. Nhà Lí ban hành bộ hình thư vào năm nào?</b></i>
a. Năm 1010 b. Năm 1042 c. Năm 1050 d. Năm 1005
<i><b>2. Chính sách “ngụ binh ư nơng” có nội dung gì?</b></i>
a. Quân sĩ vừa chiến đấu, vừa sản xuất
b. Quân sĩ vừa chiến đấu, vừa sản xuất, vừa đi phu.
c. Thanh niên đủ tuổi đăng kí vào sổ và được điều động khi có chiến tranh
d. Quân sĩ lưu phiên cày ruộng, thanh niên đăng kí tên vào sổ nhưng vẫn ở nhà sản xuất,
khi cần thì điều động.
<i><b>3. Nhân dân Thăng Long thực hiện chủ trương của vua trần như thế nào khi quân Mông </b></i>
<i><b>Cổ vào Thăng Long?</b></i>
a. Kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long
b. Vườn không nhà trống.
c. Người già, phụ nữ, trẻ em đi sơ tán.
d. Cho quân lính ở lại chiến đấu
<i><b>4. Xã hội Trung Quốc đạt đến sự phồn thịnh ở thời nào?</b></i>
a.Đường b. Minh-Thanh c. Tần d. Hán
<i><b>5. Lễ cày tịch điền xuất hiện vào triều đại nào?</b></i>
a. Nhà Ngô b. Nhà Đinh c. Nhà Tiền Lê d. Nhà Lý
<i><b>6. Nhà Lý đổi quốc hiệu là Đại Việt vào năm nào?</b></i>
a. 938 b. 1010 c. 1054 d. 1009
<b>B. TỰ LUẬN( 7 ĐIỂM)</b>
<i><b>Câu 1: ( 2điểm): Em hãy nêu phân tích cơng lao của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hồn trong lịch sử </b></i>
dân tộc.
<b>Câu 2: ( 3 điểm): Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm </b>
lược Mông – Nguyên?
<i><b>Câu 3: ( 2 điểm) : Em hãy nêu ý nghĩa, tác dụng cải cách của Hồ Quý Ly?</b></i>
<b>C. ĐÁP ÁN :</b>
<b>A.</b> <b> </b>TR C NGHI M KHÁCH QUAN( 3 I M)Ắ Ệ Đ Ể
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
<b>b</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>c</b>
<b>B. TỰ LUẬN( 7 ĐIỂM)</b>
<b> </b>
<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
Câu 2: Em hãy
phân tích cơng lao
của Đinh Bộ Lĩnh
và Lê Hồn trong
lịch sử dân tộc.
* Đinh Bộ Lĩnh:
- Là người có cơng lao lớn trong việc dẹp “ Loạn 12 sứ quân”. Vì
* Lê Hoàn:
- Người tổ chức và lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981
giành thắng lợi, có ý nghĩa lịch sử to lớn.
=> Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn là những vị anh hùng của dân tộc, được
nhân dân kính trọng, nhiều nơi có đền thờ.
<i>-0,25điểm</i>
-<i>0,25điểm</i>
Câu 3: Nguyên
nhân thắng lợi của
ba lần kháng
chiến chống quân
xâm lược Mông –
Nguyên?
- Tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc đều tham gia
đánh giặc, bảo vệ quê hương đất nước tạo thành khối đại đoàn kết
toàn dân, trong đó có các quý tộc, vương hầu là hạt nhân
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho mỗi cuộc kháng chiến. Đặc
- Tinh thần hy sinh, quyết chiến quyết thắng của tồn dân mà nịng
cốt là quân đội
- Chiến lược chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của vương triều Trần
đặc biệt của vua Trần Nhân Tông, Trần Hưng Đạo... đã buộc giặc từ
thế mạnh chuyển sang thế yếu, từ chủ động sang bị động để tiêu diệt
chúng, giành thắng lợi.
Tổng : 3
điểm
-<i>0,75điểm</i>
-<i>0,75điểm</i>
-<i>0,75điểm</i>
-<i>0,75điểm</i>
3.Ý nghĩa, tác
dụng cải cách
của Hồ Quý Ly.
<i><b>a. Ý nghĩa, tác dụng: </b></i>
- Góp phần hạn chế tệ tập trung ruộng đất của quý tộc, địa chủ,
làm suy yếu thế lực tôn thất nhà Trần.
- Tăng cường nguồn thu nhập của nhà nước và tăng quyền lực
<i><b>b. Hạn chế: </b></i>
- Một số chính sách chưa triệt để, chưa phù hợp với tình hình
thực tế.
- Chính sách cải cách cũng chưa giải quyết được những yêu
cầu bức thiết của cuộc sống đông đảo nhân dân.
Tổng : 2
điểm
-<i>0,5điểm</i>
-<i>0,5điểm</i>
-<i>0,5điểm</i>
-<i>0,5điểm</i>
<b>6. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM.</b>
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Điểm dưới Tb</b> <b>Trên Tb</b>
7A6
* Dặn dò: