Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On thi HSG lop 9 theo chuyen de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

nồNG Độ DUNG DịCH


Cõu 1: Cho sn 70g dd axit clohiđric 20% .Tính C% của dd thu đợc khi:
a, Pha thêm 30 gam nớc


b, Cô cạn dd cho đến khi dd còn 40 gam


Câu 2: Hòa tan 4,48 lit khí Hiđroclorua (đktc) vào 42,7 ml nớc ta đợc một dd. Tính C% và CM của dd


-Suy ra khối lợng riêng của dd (Giả sử sự hịa tan khí khơng làm thay đổi thể tích)


Câu 3: a,Tính thể tích nớc thêm vào 500 ml dd H2SO4 1,25M để tạo thành dd H2SO40,5M


b, Cho thêm nớc vào 400 gam dd H2SO4 có nồng độ 9,8% để tạo thành 5lit dd . Tính nồng độ


mol của dd thu đợc


c, Trộn 60 gam dd NaOH 20% với 40 g dd NaOH 15% ta thu đợc một dd mới có nồng độ bao
nhiêu mol/l biết khối lợng riêng của dd mới là 1,5 kg/lit


d, Cần trộn 2 dd NaOH 3% và 10% theo tỉ lệ khối lợng bao nhiêu để có đợc dd NaOH 8%
Câu 4: a, Dung dịch HCl có nồng độ 36% ( d=1,19 g/ml ) và dd HCl 12% (d=1,04 g/ml) .Tính khối
l-ợng của mỗi dd để pha chế thành 2 lit dd HCl 20% ( d= 1,1 g/ml)


b, Cần bao nhiêu ml dd HNO3 (d=1,26 g/ml) trén lÉn víi bao nhiªu ml dd HNO3 (d=1,06 g/ml)


để đợc 2 lit dd (d=1,1 g/ml).Tính thể tích của mỗi dd trên


c, Cần bao nhiêu ml dd H2SO4 (d=1,64 g/ml) với bao nhiêu ml dd H2SO4 (d=1,28 g/ml) để đợc


600 ml dd H2SO4 (d=1,4 g/ml)



d, Tính tỉ lệ khối lợng giữa kim loại K và dd KOH 2% để có đợc dd KOH 4%
Câu 5: Tính nồng độ ban đầu của dd H2SO4 và dd NaOH biết rằng:


- Nếu đổ 3 lit dd NaOH vào 2 lit dd H2SO4 thì sau phản ứng thu đợc dd có tính kiềm với nồng độ 0,1M


- Nếu đổ 2 lit dd NaOH vào 3 lit dd H2SO4 thì sau phản ứng thu đợc dd có tính axit với nồng độ 0,2M


Câu 6: có 3 bình đựng lần lợt các dd NaOH 1M, 2M, 3M mỗi bình chứa 1 lit dd . Hãy trộn lẫn các dd
này sao cho dd NaOH 1,8M thu đợc có thể tích lớn nhất


Câu 7: Hịa tan một muối cacbonat của kim loại M bằng một lợng dd H2SO4 9,8% ngời ta thu đợc một


dung dịch muối Sunfat có nồng độ 11,54% . Tìm CT muối Cacbonat đã dùng


Câu 8: Có 2 dd : dd A chứa H2SO4 85% , dd B chứa HNO3 cha biết nồng độ .Hỏi phải pha trộn 2 dd này


theo tỉ lệ khối lợng bao nhiêu để đợc một dd mới trong đó H2SO4 có nồng độ 60% ,HNO3 có nồng độ


20% .Tính nồng độ phần trăm của HNO3 ban đầu.


C©u 9: 1, Cã V1 lit dd HCl chøa 9,125 gam chÊt tan (dd A) .Cã V2 lit dd HCl chøa 5,475 gam chÊt tan


(dd B) .Trộn V1 lit dd A với V2 lit dd B đợc dd C có thể tích là 2 lit


a, TÝnh CM cđa C


b, Tính CM của A và B , biết nồng độ mol của A lớn hơn nồng độ mol của B là 0,4M


2, Dung dịch A chứa 10 gam NaOH , dd B chứa 6 gam NaOH . Trộn dd A và dd B đợc 2 lit dd C


. Tính CM của các dd A, B,C , biết rằng nồng độ mol của A lớn hơn nồng độ mol của B là 0,4M


Câu 10: Có 16 ml dd HCl nồng độ x M (dd A) . thêm nớc vào dd A cho đến khi thu đợc đ có thể tích là
200ml .Lúc này CM của dd mới là 0,1M .Tính x?


LÊy 10 ml A trung hßa võa hÕt dd KOH 0,5M .TÝnh V vµ CM cđa dd sau ph¶n øng


Câu 11: trộn 1/3 lit dd HCl thứ nhất (dd A) với 2/3 lit dd HCl thứ hai ( dd B) ta đợc 1 lit dd HCl mới ( dd
C) .Lấy 1/10 dd C cho tác dụng với AgNO3 d thì thu đợc 8,61 gam kết tủa


a, Tính nồng độ mol của dd C


b, Tính nồng độ mol của dd A và dd B biết rằng nồng độ mol của dd A lớn gấp 4 lần nồng độ
mol của dd B.


Câu 12: Hòa tan hồn tồn a gam kim loại M có hóa trị không đổi vào b gam dd HCl đợc dd D . Thêm
240 gam dd NaHCO3 7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với HCl còn d , thu đợc dd E trong đó nồng độ


% của muối NaCl và muối clorua kim loại M tơng ứng là 2,5% và 8,12% . Thêm tiếp lợng d dd NaOH
vào E sau đó lọc lấy kết tủa ,rối nung đến khối lợng khơng đổi thì đợc 16 gam chất rắn . Viết các ptp


Xác định KL M và C% của dd HCl đã dùng


Câu 13: a, Xác định lợng SO3 và lợng H2SO4 49% để trộn thành 450 gam dd H2SO4 73,5%


b, Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dd H2SO4 24,5% ( D=1,2 g/ml) thu đợc dd H2SO4 49%.Tính


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d, Cho sản phẩm thu đợc khi oxi hóa hồn tồn 11,2 lit khí Sunfurơ (đktc) vào trong 57,2 ml dd


H2SO4 60% ( D=1,5 g/ml). Tính C% của dd thu đợc


Câu 14: Cho 307 gam dd Na2CO3 tác dụng với 365 gam dd HCl . Sau pahnr ứng thu đợc dd muối có


nồng độ 9% . Hãy tính C% của các chất ban đầu


C©u 15: Khi cho a gam dd H2SO4 A% tác dụng với lợng d hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg thì khối lợng H2


tạo thµnh lµ 0,05a gam. TÝnh A


<b>Bµi tËp tinh thĨ hi®rat hãa ( Tinh thĨ ngËm n íc) </b>


Bài 1: Để tăng nồng độ của 50 gam dd CuSO4 5% lên gấp 2 lần , có 4 HS thực hiện 4 cách khác nhau :


- Học Sinh A : Đun nóng dd để làm bay hơi phân nửa lợng .
- Học sinh B: Thêm 2,72 gam CuSO4 khan vào dd


- Häc sinh C : Thªm 4,63 gam tinh thĨ CuSO4.5H2O vµo dd


- Häc sinh D: Thêm 50 gam dd CuSO4 15% vào dd


Hỏi HS nào làm đúng , giải thích?


Bài 2: 1, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dd CuSO4 4% để có đợc 500


gam dd CuSO4 8%


2, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nớc để có đợc 500 gam dd


CuSO4 8%



3, Hòa tan 143 gam Na2CO3 . 10H2Ovào 200 ml nớc .Tính C%, CM và D của dd thu đợc


4, Xác định khối lợng FeSO4 . 7 H2O cần để khi hòa tan vào 372,2 gam nớc thì đợc dd muối


3,8%


5, Tính CM và C% của dd thu đợc khi hòa tan 12,5 gam CuSO4.5H2O vào 87,5 ml nớc .


Biết thể tích dd thu c bng th tớch ca nc


Bài 3: hòa tan hoµn toµn 6,66 gam tinh thĨ Al2(SO4)3 . nH2O vµo níc thµnh dd A . LÊy 1/10 dd A cho


tác dụng với BaCl2 d thì thu đợc 0,699 gam kết tủa . Xác định CT của tinh thể


Bài 4: Hòa tan 24,4 gam BaCl2 .xH2O vào 175,6 gam nớc thu đợc dd 10,4% .Tính x?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×