Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn HSG hoa 9 theo chuyên đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.13 KB, 3 trang )

GV ôn luyện : Nguyễn Minh Hoàn DĐ: 0979.640.370
nồNG Độ DUNG DịCH
Câu 1: Cho sẵn 70g dd axit clohiđric 20% .Tính C% của dd thu đợc khi:
a, Pha thêm 30 gam nớc
b, Cô cạn dd cho đến khi dd còn 40 gam
Câu 2: Hòa tan 4,48 lit khí Hiđroclorua (đktc) vào 42,7 ml nớc ta đợc một dd. Tính C% và C
M
của dd
-Suy ra khối lợng riêng của dd (Giả sử sự hòa tan khí không làm thay đổi thể tích)
Câu 3: a,Tính thể tích nớc thêm vào 500 ml dd H
2
SO
4
1,25M để tạo thành dd H
2
SO
4
0,5M
b, Cho thêm nớc vào 400 gam dd H
2
SO
4
có nồng độ 9,8% để tạo thành 5lit dd . Tính nồng độ
mol của dd thu đợc
c, Trộn 60 gam dd NaOH 20% với 40 g dd NaOH 15% ta thu đợc một dd mới có nồng độ bao
nhiêu mol/l biết khối lợng riêng của dd mới là 1,5 kg/lit
d, Cần trộn 2 dd NaOH 3% và 10% theo tỉ lệ khối lợng bao nhiêu để có đợc dd NaOH 8%
Câu 4: a, Dung dịch HCl có nồng độ 36% ( d=1,19 g/ml ) và dd HCl 12% (d=1,04 g/ml) .Tính khối l-
ợng của mỗi dd để pha chế thành 2 lit dd HCl 20% ( d= 1,1 g/ml)
b, Cần bao nhiêu ml dd HNO
3


(d=1,26 g/ml) trộn lẫn với bao nhiêu ml dd HNO
3
(d=1,06 g/ml)
để đợc 2 lit dd (d=1,1 g/ml).Tính thể tích của mỗi dd trên
c, Cần bao nhiêu ml dd H
2
SO
4
(d=1,64 g/ml) với bao nhiêu ml dd H
2
SO
4
(d=1,28 g/ml) để đợc
600 ml dd H
2
SO
4
(d=1,4 g/ml)
d, Tính tỉ lệ khối lợng giữa kim loại K và dd KOH 2% để có đợc dd KOH 4%
Câu 5: Tính nồng độ ban đầu của dd H
2
SO
4
và dd NaOH biết rằng:
- Nếu đổ 3 lit dd NaOH vào 2 lit dd H
2
SO
4
thì sau phản ứng thu đợc dd có tính kiềm với nồng độ 0,1M
- Nếu đổ 2 lit dd NaOH vào 3 lit dd H

2
SO
4
thì sau phản ứng thu đợc dd có tính axit với nồng độ 0,2M
Câu 6: có 3 bình đựng lần lợt các dd NaOH 1M, 2M, 3M mỗi bình chứa 1 lit dd . Hãy trộn lẫn các dd
này sao cho dd NaOH 1,8M thu đợc có thể tích lớn nhất
Câu 7: Hòa tan một muối cacbonat của kim loại M bằng một lợng dd H
2
SO
4
9,8% ngời ta thu đợc một
dung dịch muối Sunfat có nồng độ 11,54% . Tìm CT muối Cacbonat đã dùng
Câu 8: Có 2 dd : dd A chứa H
2
SO
4
85% , dd B chứa HNO
3
cha biết nồng độ .Hỏi phải pha trộn 2 dd này
theo tỉ lệ khối lợng bao nhiêu để đợc một dd mới trong đó H
2
SO
4
có nồng độ 60% ,HNO
3
có nồng độ
20% .Tính nồng độ phần trăm của HNO
3
ban đầu.
Câu 9: 1, Có V

1
lit dd HCl chứa 9,125 gam chất tan (dd A) .Có V
2
lit dd HCl chứa 5,475 gam chất tan
(dd B) .Trộn V
1
lit dd A với V
2
lit dd B đợc dd C có thể tích là 2 lit
a, Tính C
M
của C
b, Tính C
M
của A và B , biết nồng độ mol của A lớn hơn nồng độ mol của B là 0,4M
2, Dung dịch A chứa 10 gam NaOH , dd B chứa 6 gam NaOH . Trộn dd A và dd B đợc 2 lit dd
C . Tính CM của các dd A, B,C , biết rằng nồng độ mol của A lớn hơn nồng độ mol của B là 0,4M
Câu 10: Có 16 ml dd HCl nồng độ x M (dd A) . thêm nớc vào dd A cho đến khi thu đợc đ có thể tích là
200ml .Lúc này C
M
của dd mới là 0,1M .Tính x?
Lấy 10 ml A trung hòa vừa hết dd KOH 0,5M .Tính V và C
M
của dd sau phản ứng
Câu 11: trộn 1/3 lit dd HCl thứ nhất (dd A) với 2/3 lit dd HCl thứ hai ( dd B) ta đợc 1 lit dd HCl mới
( dd C) .Lấy 1/10 dd C cho tác dụng với AgNO
3
d thì thu đợc 8,61 gam kết tủa
GV ôn luyện : Nguyễn Minh Hoàn DĐ: 0979.640.370
a, Tính nồng độ mol của dd C

b, Tính nồng độ mol của dd A và dd B biết rằng nồng độ mol của dd A lớn gấp 4 lần nồng độ
mol của dd B.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại M có hóa trị không đổi vào b gam dd HCl đợc dd D . Thêm
240 gam dd NaHCO
3
7% vào D thì vừa đủ tác dụng hết với HCl còn d , thu đợc dd E trong đó nồng độ
% của muối NaCl và muối clorua kim loại M tơng ứng là 2,5% và 8,12% . Thêm tiếp lợng d dd NaOH
vào E sau đó lọc lấy kết tủa ,rối nung đến khối lợng không đổi thì đợc 16 gam chất rắn . Viết các ptp
Xác định KL M và C% của dd HCl đã dùng
Câu 13: a, Xác định lợng SO
3
và lợng H
2
SO
4
49% để trộn thành 450 gam dd H
2
SO
4
73,5%
b, Hòa tan m gam SO
3
vào 500 ml dd H
2
SO
4
24,5% ( D=1,2 g/ml) thu đợc dd H
2
SO
4

49%.Tính
m
c, Cần thêm bao nhiêu gam Na
2
O vào 500 g dd NaOH 4% để có dd NaOH 10%
d, Cho sản phẩm thu đợc khi oxi hóa hoàn toàn 11,2 lit khí Sunfurơ (đktc) vào trong 57,2 ml dd
H
2
SO
4
60% ( D=1,5 g/ml). Tính C% của dd thu đợc
Câu 14: Cho 307 gam dd Na
2
CO
3
tác dụng với 365 gam dd HCl . Sau pahnr ứng thu đợc dd muối có
nồng độ 9% . Hãy tính C% của các chất ban đầu
Câu 15: Khi cho a gam dd H
2
SO
4
A% tác dụng với lợng d hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg thì khối lợng
H
2
tạo thành là 0,05a gam. Tính A
Bài tập tinh thể hiđrat hóa ( Tinh thể ngậm n ớc)
Bài 1: Để tăng nồng độ của 50 gam dd CuSO
4
5% lên gấp 2 lần , có 4 HS thực hiện 4 cách khác nhau :
- Học Sinh A : Đun nóng dd để làm bay hơi phân nửa lợng .

- Học sinh B: Thêm 2,72 gam CuSO
4
khan vào dd
- Học sinh C : Thêm 4,63 gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào dd
- Học sinh D: Thêm 50 gam dd CuSO
4
15% vào dd
Hỏi HS nào làm đúng , giải thích?
Bài 2: 1, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam dd CuSO
4
4% để có đợc 500
gam dd CuSO
4
8%
2, Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam nớc để có đợc 500 gam dd
CuSO
4
8%

3, Hòa tan 143 gam Na
2
CO
3
. 10H
2
O

vào 200 ml nớc .Tính

C%, CM và D của dd thu đợc
4, Xác định khối lợng FeSO
4
. 7 H
2
O cần để khi hòa tan vào 372,2 gam nớc thì đợc dd muối
3,8%
5, Tính CM và C% của dd thu đợc khi hòa tan 12,5 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 87,5 ml nớc .
Biết thể tích dd thu đợc bằng thể tích của nớc
Bài 3: hòa tan hoàn toàn 6,66 gam tinh thể Al
2
(SO
4
)
3
. nH

2
O vào nớc thành dd A . Lấy 1/10 dd A cho
tác dụng với BaCl
2
d thì thu đợc 0,699 gam kết tủa . Xác định CT của tinh thể
Bài 4: Hòa tan 24,4 gam BaCl
2
.xH
2
O vào 175,6 gam nớc thu đợc dd 10,4% .Tính x?
Bài 5: Cô cạn từ từ 200 ml dd CuSO
4
0,2M thu đợc 10gam tinh thể CuSO
4
.mH
2
O Tính m?
GV «n luyÖn : NguyÔn Minh Hoµn D§: 0979.640.370

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×