Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bai kiem tra so 1 hinh hoc 9 0708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.8 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 1 </b>



<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng truớc câu đúng (4 điểm)</b>


1). Khi  tăng từ 00 đến 900 thì:


A). Sin và tg tăng B). Sin và cotg giảmC). Sin và cos tăng D). Cos và tg giảm
2). Tam giác ABC vng tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm thì SinB bằng:


A). 0,8 B). 1,25 C). 0,75 D). 1,2


3). So sánh Sin 380<sub> và Cos 38</sub>0<sub> ta được kết quả: </sub>


A). Sin 380 > Cos 380 B). Sin 380 = Cos 380 C). Sin 380 < Cos 380
4). Cho  là một góc nhọn, biểu thức cos2 + tg2 cos2 rút gọn bằng:


A). cotg2<sub></sub> <sub>B). </sub><sub>tg</sub>2<sub></sub> <sub>C). </sub><sub>Sin</sub>2<sub></sub> <sub>D). </sub><sub>1</sub>


5). Một tam giác vng có hai cạnh góc vng là 6 cm và 8 cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng
bằng:



A). 4,8 cm B). 4,5 cm C). 7,5 cm D). 5,8 cm


6). Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vng:


A). Biết hai góc nhọn B). Biết 1góc nhọn và 1 cạnh huyền C).


Biết 1góc nhọn và 1 cạnh góc vng D). Biết 1 cạnh góc vng và 1 cạnh huyền


7). Cho  là một góc nhọn, biểu thức Sin - Sin cos2 rút gọn bằng:


A). tg2<sub></sub> <sub>B). </sub><sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub>C). </sub><sub>Sin</sub>2<sub></sub> <sub>D). </sub><sub>Sin</sub>3<sub></sub>


8). Nếu


5
os =


13
<i>c</i> 


thì <i>Sin</i><sub> bằng : </sub>
A).


12


13 <sub>B). </sub>


8


13 <sub>C). </sub>



5


13 <sub>D). </sub>


13
5


<b>II. Tự luận:</b>


Bài 1: a) Dựng góc nhọn <sub> biết Sin</sub><sub> = 0,25</sub>


b) Cho tam giác ABC có <i>A</i>300<sub>, AB = 2,8; BC = 4,2 . Tính SinC ?</sub>


Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a) Tính BC, <i>B</i> ; <i>C</i>


b) Phân giác của góc A cắt BC ti E. Tớnh BE, CE.


<b>Bài giải phần tự luận:</b>


...
...


...
...
...
...


...


...


...
...


...
...


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 1 .1</b>



<b>I. Khoanh trịn chữ cái đứng truớc câu đúng (4 điểm)</b>


1). Cho  là một góc nhọn, biểu thức cos2 + tg2 cos2 rút gọn bằng:



A). cotg2<sub></sub> <sub>B). </sub><sub>tg</sub>2<sub></sub> <sub>C). </sub><sub>1</sub> <sub>D). </sub><sub>Sin</sub>2<sub></sub>


2). Khi  tăng từ 00 đến 900 thì:


A). Sin và tg tăng B). Cos và tg giảm C). Sin và cos tăng D). Sin và cotg giảm
3). Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông:


A). Biết 1 cạnh góc vng và 1 cạnh huyền B). Biết 1góc nhọn và 1 cạnh huyền C). Biết hai


góc nhọn D). Biết 1góc nhọn và 1 cạnh góc vng


4). Một tam giác vng có hai cạnh góc vng là 6 cm và 8 cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông
bằng:


A). 4,8 cm B). 5,8 cm C). 7,5 cm D). 4,5 cm


5). Cho  là một góc nhọn, biểu thức Sin - Sin cos2 rút gọn bằng:


A). Sin3<sub></sub> <sub>B). </sub><sub>tg</sub>2<sub></sub> <sub>C). </sub><sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub>D). </sub><sub>Sin</sub>2<sub></sub>


6). Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm thì SinB bằng:


A). 0,8 B). 1,2 C). 0,75 D). 1,25
7). So sánh Sin 380<sub> và Cos 38</sub>0<sub> ta được kết quả: </sub>


A). Sin 380<sub> > Cos 38</sub>0 <sub>B). </sub><sub>Sin 38</sub>0<sub> = Cos 38</sub>0 <sub>C). </sub><sub>Sin 38</sub>0<sub> < Cos 38</sub>0



8). Nếu



5
os =


13
<i>c</i> 


thì <i>Sin</i><sub> bằng : </sub>
A).


5


13 <sub>B). </sub>


13


5 <sub>C). </sub>


12


13 <sub>D). </sub>


8
13


<b>II. Tự luận:</b>


Bài 1: a) Dựng góc nhọn <sub> biết Sin</sub><sub> = 0,25</sub>


b) Cho tam giác ABC có <i>A</i>300<sub>, AB = 2,8; BC = 4,2 . Tính SinC ?</sub>



Bài 2: Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC. Chứng minh:
a) Tam giác ANL đồng dạng với tam giác ABC


b) AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC


<b>Bµi giải phần tự luận:</b>


...
...


...
...
...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...


<b>TRNG THCS KIM NG </b>

<b>KIM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>


Điểm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 1 .2</b>



<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng truớc câu đúng (4 điểm)</b>


1). Khi  tăng từ 00 đến 900 thì:


A). cos tăng B). Sin tăng C). cotg tăng D). tg giảm
2). Cho  là một góc nhọn, biểu thức tg2(2cos2 + Sin2 - 1) rút gọn bằng:


A). Sin2 B). tg3 C). cotg2 D). cos2


3). Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vng:


A). Biết hai góc nhọn B). Biết 1 cạnh góc vng và 1 cạnh huyền C). Biết 1góc
nhọn và 1 cạnh góc vng D). Biết 1góc nhọn và 1 cạnh huyền


4). So sánh tg 270<sub> và Cotg 27</sub>0<sub> ta được kết quả: </sub>



A). tg 270<sub> = Cotg 38</sub>0 <sub>B). </sub><sub>tg 27</sub>0<sub> < Cotg 38</sub>0 <sub>C). </sub><sub>tg 27</sub>0<sub> > Cotg 38</sub>0


5). Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm thì SinC bằng:


A). 0,75 B). 0,6 C). 1,2 D). 1,25


6). Cho  là một góc nhọn, biểu thức Cos - Cos Sin2 rút gọn bằng:


A). Sin3<sub></sub> <sub>B). </sub><sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub>C). </sub><sub>Cos</sub>3<sub></sub> <sub>D). </sub><sub>Sin</sub>2<sub></sub>


7). Một tam giác vng có hai cạnh góc vng là 9 cm và 12 cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng
bằng:


A). 7,2 cm B). 0,8 cm C). 6,5 cm D). 7,6 cm


8). Nếu


15
cos =


17




thì <i>Sin</i><sub> bằng : </sub>
A).


5



13 <sub>B). </sub>


8


13 <sub>C). </sub>


8


17 <sub>D). </sub>


3
17
<b>II. Tự luận:</b>


Bài 1: a) Dựng góc nhọn <sub> biết Cos</sub><sub> = 0,75</sub>


b) Cho tam giác ABC có <i>A</i>300<sub>, AB = 1,1; BC = 3,5 . Tính SinC ?</sub>


Bài 2: Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC. Chứng minh:
a) Tam giác ANL đồng dạng với tam giỏc ABC


b) AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC


<b>Bài giải phần tự luận:</b>


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...


<b>TRNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>




<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 1 .3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng truớc câu đúng (4 điểm)</b>


1). Một tam giác vng có hai cạnh góc vng là 9 cm và 12 cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng
bằng:


A). 7,2 cm B). 6,5 cm C). 7,6 cm D). 0,8 cm
2). Cho  là một góc nhọn, biểu thức Cos - Cos Sin2 rút gọn bằng:


A). Cos3<sub></sub> <sub>B). </sub><sub>Sin</sub>2<sub></sub> <sub>C). </sub><sub>Sin</sub>3<sub></sub> <sub>D). </sub><sub>cos</sub>2<sub></sub>


3). Tam giác ABC vng tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm thì SinC bằng:


A). 1,25 B). 0,75 C). 1,2 D). 0,6


4). Nếu


15
cos =


17




thì <i>Sin</i> bằng :


A).


3



17 <sub>B). </sub>


5


13 <sub>C). </sub>


8


13 <sub>D). </sub>


8
17


5). Khi  tăng từ 00 đến 900 thì:


A). tg giảm B). cos tăng C). cotg tăng D). Sin tăng
6). Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vng:


A). Biết hai góc nhọn B). Biết 1góc nhọn và 1 cạnh góc vng C).


Biết 1 cạnh góc vng và 1 cạnh huyền D). Biết 1góc nhọn và 1 cạnh huyền


7). Cho  là một góc nhọn, biểu thức tg2(2cos2 + Sin2 - 1) rút gọn bằng:


A). cotg2<sub></sub> <sub>B). </sub><sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub>C). </sub><sub>tg</sub>3<sub></sub> <sub>D). </sub><sub>Sin</sub>2<sub></sub>


8). So sánh tg 270<sub> và Cotg 27</sub>0<sub> ta được kết quả: </sub>


A). tg 270 > Cotg 380 B). tg 270 < Cotg 380 C). tg 270 = Cotg 380



<b>II. Tự luận:</b>


Bài 1: a) Dựng góc nhọn <sub> biết Sin</sub><sub> = 0,25</sub>


b) Cho tam giác ABC có <i>A</i>300<sub>, AB = 2,8; BC = 4,2 . Tính SinC ?</sub>


Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a) Tính BC, <i>B</i> ; <i>C</i>


b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.


<b>Bµi giải phần tự luận:</b>


...
...


...
...
...
...


...
...


...
...


...
...



...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRNG THCS KIM NG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2 </b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>


<b>1/ </b><i>Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng:</i>
<i>a/ Trong hình 1, cosC bằng:</i>


<b>A.</b>
4


5 ; <b>B.</b>


5



3<sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b>


3


4<sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>
4
3
<i>b/ Trong hình 2, tgB bằng:</i>


<b>A.</b>


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> ; </sub> <b><sub>B.</sub></b>
<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b>
<i>AH</i>


<i>AB</i> <sub> ;</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
<i>c/ Trong hình 3, sin600<sub> bằng:</sub></i>


<b>A.</b>


3


2 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2a</sub>2



; <b>C.</b> 3


<i>a</i>


; <b>D.</b>


1
2


d/ <i>Trong hình 3 , </i> <i>a</i>


<i>a</i>

3 <i> bằng:</i>


<b>A.</b> Cotg600<sub> ; </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> tg60</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> cotg30</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> cos60</sub>0


<b>2/</b><i> a) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức đúng:</i>


<b>A.</b> osB=


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> sin
<i>c</i>
<i>B</i>


<i>b</i>



<b>C.</b> tgB=


<i>a</i>


<i>b</i> ; <b>D.</b> cot


<i>b</i>
<i>gB</i>


<i>a</i>


<i>b) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức khơng đúng:</i>


<b>A.</b> sin2<i>C c</i> os2<i>C</i>1 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> sinC=cos(900 <i>C</i>)


<b>C.</b> <i>c</i>osB sin <i>C</i> <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


sin
osC


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>c</i>


<i>c) Cho góc </i> <i><sub>= 60</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<b>A.</b>



3
os =


2
<i>c</i> 


; <b>B.</b>


1
sin


2
 


; <b>C.</b> <i>tg </i> 3 ; <b>D.</b>


3
otg =


2


<i>c</i> 


d/ <i>Cho góc </i><i><sub>=45</sub>0<sub>,hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<i><b>A.</b> Tg</i><i><sub>=1 ; </sub></i> <b><sub>B.</sub></b><sub> cotg</sub> <i><sub>=</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <i><sub> ;</sub></i> <b><sub>C.</sub></b><sub> sin</sub> <i><sub>=1 ;</sub></i> <b><sub>D.</sub></b> cos<i>α</i>=1


2
<b>II. Bài toán ( 6 điểm )</b>


<b> Bài 1: (3đ). </b>Khơng dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : a/


sin780<sub> ; cos70</sub>0<sub> ; sin54</sub>0<sub> ; cos35</sub>0


b/ tg560<sub> ; cotg49</sub>0<sub> ; tg36</sub>0<sub> ; cotg58</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 2: (3đ). </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AB = 6 ; AC = 8.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AH.


b/ Tia phân giác góc A của tam giác ABC cắt BC tại M. Từ M kẻ MN vng góc với AC ( N<sub> AC ). Tính chu</sub>


vi tam giác MNC ( làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)


<b>Bµi giải phần tự luận:</b>


...
...


a 2a


H.3


600
a


c


b
a


H. 4
B



A C


H1
5
4
3


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
...


<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2 .1</b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>



<b>1/ </b><i>Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng:</i>
<i>a/ Trong hình 1, cosC bằng:</i>


<b>A.</b>
4


5 ; <b>B.</b>


3


4<sub> ; </sub> <b><sub>C.</sub></b>


5


3<sub> ; </sub> <b><sub>D.</sub></b>
4
3
<i>b/ Trong hình 2, tgB bằng:</i>


<b>A.</b>


<i>AH</i>


<i>AB</i> <sub> ;</sub> <b><sub>B.</sub></b>
<i>AH</i>
<i>AC</i> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b>


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> ; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub>; </sub>
<i>c/ Trong hình 3, sin600<sub> bằng:</sub></i>


<b>A.</b> 2a2; <b>B.</b> 3


<i>a</i>


; <b>C.</b>


3


2 <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
2


d/ <i>Trong hình 3 , </i> <i>a</i>


<i>a</i>

3 <i> bằng:</i>


<b>A.</b> cotg300<sub> ; </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> cos60</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> Cotg60</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> tg60</sub>0<sub> ; </sub>


<b>2/</b><i> a) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức đúng:</i>


<b>A.</b> sin


<i>c</i>
<i>B</i>



<i>b</i>


; <b>B.</b> osB=


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>;</sub>


<b>C.</b> cot


<i>b</i>
<i>gB</i>


<i>a</i>


<b>D.</b> tgB=


<i>a</i>


<i>b</i> ;


<i>b) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức không đúng:</i>


<b>A.</b> <i>c</i>osB sin <i>C</i> <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b>


sin


osC


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>c</i>


<b>C.</b> sin2<i>C c</i> os2<i>C</i>1 <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b> sinC=cos(900 <i>C</i>)


<i>c) Cho góc </i> <i><sub>= 60</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<b>A.</b> <i>tg </i> 3 ; <b>B.</b>


3
otg =


2


<i>c</i> 


<b>C.</b>


3
os =


2
<i>c</i> 


; <b>D.</b>



1
sin


2
 


;
d/ <i>Cho góc </i><i><sub>=45</sub>0<sub>,hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>


<b>A.</b> sin <i><sub>=1 ;</sub></i> <b><sub>B.</sub></b> <sub>cos</sub><i><sub>α</sub></i><sub>=</sub>1


2 <i><b>C.</b> Tg</i> <i>=1 ; </i> <b>D.</b> cotg <i>=</i>

3 <i> ;</i>
<b>II. Bài tốn ( 6 điểm )</b>


<b> Bài 1: (3đ). </b>Khơng dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : a/
sin780<sub> ; cos70</sub>0<sub> ; sin54</sub>0<sub> ; cos35</sub>0


b/ tg560<sub> ; cotg49</sub>0<sub> ; tg36</sub>0<sub> ; cotg58</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 2: (3đ). </b>Cho tam giác ABC vng tại A. Biết góc B = 55, AB = 7.


a.Giải tam giác vuông ABC ?


b.Kẻ trung tuyến AM. Chứng Minh AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 2AM</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>/2 ? </sub>


<b>Bài giải phần tự luận:</b>


...
...



a 2a


H.3


600
a


c


b
a


H. 4
B


A C


H1
5
4
3


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...



<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2 .2</b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>


<b>1/ </b><i>Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng:</i>
<i>a/ Trong hình 1, cosC bằng:</i>


<b>A.</b>


5


3<sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b>


3


4<sub>;</sub> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> 4<sub>5</sub> <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>
4
3
<i>b/ Trong hình 2, tgB bằng:</i>



<b>A.</b>


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> ; </sub> <b><sub>B.</sub></b>
<i>AH</i>


<i>AC</i> <b><sub>C.</sub></b>


<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>
<i>AH</i>


<i>AB</i> <sub> ;</sub>
<i>c/ Trong hình 3, sin600<sub> bằng:</sub></i>


<b>A.</b>


3


2 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b>


1


2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>2a</sub>2


; <b>D.</b> 3


<i>a</i>



;
d/ <i>Trong hình 3 , </i> <i>a</i>


<i>a</i>

3 <i> bằng:</i>


<b>A.</b> Cotg600<sub> ; </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> cos60</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> tg60</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> cotg30</sub>0<sub> ; </sub>


<b>2/</b><i> a) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức đúng:</i>


<b>A.</b> osB=


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> cot


<i>b</i>
<i>gB</i>


<i>a</i>


<b>C.</b> tgB=


<i>a</i>


<i>b</i> ; <b>D.</b> sin


<i>c</i>


<i>B</i>


<i>b</i>


<i>b) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức khơng đúng:</i>


<b>A.</b> sin2<i>C c</i> os2<i>C</i>1 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b>


sin
osC


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>c</i>


<b>C.</b> <i>c</i>osB sin <i>C</i> <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b> sinC=cos(900 <i>C</i>)


<i>c) Cho góc </i> <i><sub>= 60</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<b>A.</b>


3
os =


2
<i>c</i> 


; <b>B.</b>



3
otg =


2


<i>c</i> 


<b>C.</b>


1
sin


2
 


; <b>D.</b> <i>tg </i> 3 ;
d/ <i>Cho góc </i><i><sub>=45</sub>0<sub>,hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>


<i><b>A.</b> Tg</i><i><sub>=1 ; </sub></i> <b><sub>B.</sub></b> <sub>cos</sub><i><sub>α</sub></i>=1


2 <b>C.</b> cotg <i>=</i>

3 <i> ;</i> <b>D.</b> sin <i>=1 ;</i>
<b>II. Bài toán ( 6 điểm )</b>


<b> Bài 1: (3đ). </b>Khơng dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : a/
sin780<sub> ; cos70</sub>0<sub> ; sin54</sub>0<sub> ; cos35</sub>0


b/ tg560<sub> ; cotg49</sub>0<sub> ; tg36</sub>0<sub> ; cotg58</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 2: (3đ). </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AB = 6 ; AC = 8.


a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AH.


b/ Tia phân giác góc A của tam giác ABC cắt BC tại M. Từ M kẻ MN vng góc với AC ( N<sub> AC ). Tính chu</sub>


vi tam giác MNC ( làm trịn kt qu n ch s thp phõn th nht)


<b>Bài giải phÇn tù luËn:</b>


a 2a


H.3


600
a


c


b
a


H. 4
B


A C


H1
5
4
3



C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...


...
...


<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2 .3</b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>


<b>1/ </b><i>Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng:</i>
<i>a/ Trong hình 1, cosC bằng:</i>


<b>A.</b>



4


3 <b><sub>B.</sub></b>


4


5 <sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b>


5


3<sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


3
4<sub>; </sub>
<i>b/ Trong hình 2, tgB bằng:</i>


<b>A.</b>


<i>AH</i>


<i>AC</i> <b><sub>B.</sub></b>


<i>AH</i>


<i>AB</i> <sub> ;</sub> <b><sub>C.</sub></b>
<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> ; </sub> <b><sub>D.</sub></b>
<i>BH</i>



<i>AB</i> <sub>; </sub>
<i>c/ Trong hình 3, sin600<sub> bằng:</sub></i>


<b>A.</b>


1


2 <b><sub>B.</sub></b>


3


2 <sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2a</sub>2


; <b>D.</b> 3


<i>a</i>


;
d/ <i>Trong hình 3 , </i> <i>a</i>


<i>a</i>

3 <i> bằng:</i>


<b>A.</b> cos600 <b><sub>B.</sub></b><sub> Cotg60</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> tg60</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> cotg30</sub>0<sub> ; </sub>


<b>2/</b><i> a) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức đúng:</i>


<b>A.</b> sin


<i>c</i>
<i>B</i>



<i>b</i>


<b>B.</b> osB=


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>; </sub>


<b>C.</b> cot


<i>b</i>
<i>gB</i>


<i>a</i>


<b>D.</b> tgB=


<i>a</i>


<i>b</i> ;


<i>b) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức không đúng:</i>


<b>A.</b> sinC=cos(900 <i>C</i>) <b>B.</b> sin2<i>C c</i> os2<i>C</i>1<sub>; </sub>


<b>C.</b>



sin
osC


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>c</i>


; <b>D.</b> <i>c</i>osB sin <i>C</i>


<i>c) Cho góc </i> <i><sub>= 60</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<b>A.</b>


3
otg =


2


<i>c</i> 


<b>B.</b>


3
os =


2
<i>c</i> 



; <b>C.</b>


1
sin


2
 


; <b>D.</b> <i>tg </i> 3 ;
d/ <i>Cho góc </i><i><sub>=45</sub>0<sub>,hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>


<b>A.</b> cos<i>α</i>=1


2 <i><b>B.</b> Tg</i> <i>=1 ; </i> <b>C.</b> cotg <i>=</i>

3 <i> ;</i> <b>D.</b> sin<i>=1 ;</i>
<b>II. Bài toán ( 6 điểm )</b>


<b> Bài 1: (3đ). </b>Khơng dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : a/
sin780<sub> ; cos70</sub>0<sub> ; sin54</sub>0<sub> ; cos35</sub>0


b/ tg560<sub> ; cotg49</sub>0<sub> ; tg36</sub>0<sub> ; cotg58</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 2: (3đ). </b>Cho tam giác ABC biết góc A = 90. Biết AB = 7, AC = 9.


a.Giải tam giác vuông ABC ?


b.Gọi I là trung điểm AC. Kẻ ID vng góc BC tại D. Chứng Minh BD2<sub> - CD</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> ? </sub>


a 2a


H.3



600
a


c


b
a


H. 4
B


A C


H1
5
4
3


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài giải phần tự luận:</b>


...
...


...


...


<b>TRNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Môn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2.4 </b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>


<b>1/ </b><i>Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng:</i>
<i>a/ Trong hình 1, cosC bằng:</i>


<b>A.</b>
4


5 ; <b>B.</b>


5


3<sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b>


3



4<sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>
4
3
<i>b/ Trong hình 2, tgB bằng:</i>


<b>A.</b>


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> ; </sub> <b><sub>B.</sub></b>
<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b>
<i>AH</i>


<i>AB</i> <sub> ;</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
<i>c/ Trong hình 3, sin600<sub> bằng:</sub></i>


<b>A.</b>


3


2 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2a</sub>2


; <b>C.</b> 3


<i>a</i>



; <b>D.</b>


1
2


d/ <i>Trong hình 3 , </i> <i>a</i>


<i>a</i>

3 <i> bằng:</i>


<b>A.</b> Cotg600<sub> ; </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> tg60</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> cotg30</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> cos60</sub>0


<b>2/</b><i> a) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức đúng:</i>


<b>A.</b> osB=


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> sin
<i>c</i>
<i>B</i>


<i>b</i>


<b>C.</b> tgB=


<i>a</i>


<i>b</i> ; <b>D.</b> cot



<i>b</i>
<i>gB</i>


<i>a</i>


<i>b) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức không đúng:</i>


<b>A.</b> sin2<i>C c</i> os2<i>C</i>1 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> sinC=cos(900 <i>C</i>)


<b>C.</b> <i>c</i>osB sin <i>C</i> <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


sin
osC


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>c</i>


<i>c) Cho góc </i> <i><sub>= 60</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<b>A.</b>


3
os =


2
<i>c</i> 



; <b>B.</b>


1
sin


2
 


; <b>C.</b> <i>tg </i> 3 ; <b>D.</b>


3
otg =


2


<i>c</i> 


d/ <i>Cho góc </i><i><sub>=45</sub>0<sub>,hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<i><b>A.</b> Tg</i><i><sub>=1 ; </sub></i> <b><sub>B.</sub></b><sub> cotg</sub> <i><sub>=</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <i><sub> ;</sub></i> <b><sub>C.</sub></b><sub> sin</sub> <i><sub>=1 ;</sub></i> <b><sub>D.</sub></b> <sub>cos</sub><i><sub>α</sub></i>=1


2
<b>II. Bài toán ( 6 điểm )</b>


<b> Bài 1: (3đ). </b>Khơng dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : a/
sin780<sub> ; cos70</sub>0<sub> ; sin54</sub>0<sub> ; cos35</sub>0


b/ tg560<sub> ; cotg49</sub>0<sub> ; tg36</sub>0<sub> ; cotg58</sub>0<sub>.</sub>


<b>Bài 2: (3đ).</b>Cho tam giác DEF có ED = 7cm, góc D = 40, góc F = 58. Kẻ đường cao EI. Tính :



a.Đường cao EI ?
b.Cạnh EF ?


a 2a


H.3


600
a


c


b
a


H. 4
B


A C


H1
5
4
3


C
B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài giải phÇn tù luËn:</b>


...
...


...
...


<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐÁP ÁN :</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2.4 </b>



Khởi tạo đáp án đề số : 001/911


01. ; - - - 03. - - = 05. ; - - - 07. - - - ~
02. ; - - - 04. - - - ~ 06. ; - - - 08. ;
-Khởi tạo đáp án đề số : 002/912


01. - - = - 03. - - = - 05. ; - - - 07. - - =
02. ; - - - 04. ; - - - 06. ; - - - 08. =
-Khởi tạo đáp án đề số : 002/921



01. - / - - 03. ; - - - 05. - / - - 07. ;
-02. ; - - - 04. - / - 06. - - = - 08. =
-Khởi tạo đáp án đề số : 002/922


01. ; - - - 03. - - - ~ 05. - - - ~ 07. - - - ~
02. ; - - - 04. - - - ~ 06. ; - - - 08. /


<i><b>-KIỂM TRA CHƯƠNG I</b></i> <b>HÌNH HỌC LỚP 9</b> <i><b>ĐỀ 1</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>


<i>1/ Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng:</i>
<i>a/ Trong hình 1, sinB bằng:</i>


<b>A.</b>


3


5<sub> ; </sub> <b><sub>B.</sub></b>
5


3<sub> ; </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


4


3<sub> ; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


3
4


<i>b/ Trong hình 2, cosB bằng:</i>


<b>A.</b>


<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub>;</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
<i>AH</i>


<i>AB</i> <sub>;</sub> <b><sub>C.</sub></b>


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


AH
HC


<i>c/ Trong hình 3, tg600<sub> bằng:</sub></i>


<b>A.</b> 3; <b>B.</b> 2a2; <b>C.</b> 3


<i>a</i>


; <b>D.</b>


1
2


d/ <i>Trong hình 4, cotgC bằng:</i>



<b>A. </b> HC


AH <b> ; B/ </b>
AC


AH <b> ; C/ </b>
AH


HC ; <b>D</b>/
BC
AB


8


6
10


H.1
B


A C


H.2


A C


B
H



a 2a


H.3


600
a


H4
H


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐÁP ÁN:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2.4 </b>



<b>2/</b><i>a/ Trong hình 5 , hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước hệ thức đúng trong các hệ thức sau:</i>


<b>A.</b> osC=



<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> sin
<i>c</i>
<i>C</i>


<i>b</i>


<b>C.</b>


<i>c</i>
<i>tgC</i>


<i>a</i>


; <b>D.</b> cot


<i>c</i>
<i>gC</i>


<i>b</i>


<i>b/ Trong hình 5, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước hệ thức</i> <i>không đúng:</i>


<b>A.</b> sin2<i>B c</i> os2<i>B</i>1<sub>; </sub><b><sub>B.</sub></b> sinB=cos(900 <i>B</i>)<sub>; </sub><b><sub>C.</sub></b> <i>c C</i>os sin<i>B</i><sub>; </sub><b><sub>D.</sub></b>



sin
osB


<i>B</i>
<i>tgB</i>


<i>c</i>

<i>c/ Cho góc </i> <i><sub>= 45</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>


<b>A.</b> tg =cotg  ; <b>B.</b> sin <i><sub>=tg</sub></i>


<b>C.</b> sin <i>tg</i> ; <b>D.</b> Cả A và B đều đúng


<i>d/ Cho góc </i> <i><sub>= 60</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<b>A.</b> <i>tg </i> 3 ; <b>B.</b>


3
os =


2
<i>c</i> 


; <b>C.</b>


1
sin


2


 


; <b>D.</b>


3
otg =


2


<i>c</i> 


<b>II. Bài toán ( 6 điểm )</b>


<b> Bài 1:(3đ). </b>Cho tam giác DEF có ED = 8cm, EF = 6cm. Đường cao EI của tam giác DEF dài 5cm. Hãy tính:


a/ Sin <i><sub>D</sub></i>❑ ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
b/ <i><sub>F</sub></i>❑ = ? ( kết quả làm tròn đến phút). .


<b>Bài 2:(3đ).</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho BH = 3,6 ; HC = 6,4.
a/ Tính các đoạn thẳng BC, AB, AC.


b/ Tia phân giác góc A của tam giác ABC cắt BC tại D. Từ D kẻ DK vng góc với AB ( K<sub> AB ). Tính diện </sub>


tích tam giác BKD ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)


H5
c


b
a



C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 1</b>



<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I</b>

<b>Mơn: HÌNH HỌC - Lớp 9 </b>



<i>Ngày kiểm tra: .../.../2007</i>



(Học sinh làm bài trên tờ đề này)


<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9 / ...</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC:</b>

<b>ĐỀ SỐ: 2 </b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>


<b>1/ </b><i>Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng:</i>
<i>a/ Trong hình 1, cosC bằng:</i>


<b>A.</b>
4


5 ; <b>B.</b>


5


3<sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b>



3


4<sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>
4
3
<i>b/ Trong hình 2, tgB bằng:</i>


<b>A.</b>


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> ; </sub> <b><sub>B.</sub></b>
<i>BH</i>


<i>AB</i> <sub>; </sub> <b><sub>C.</sub></b>
<i>AH</i>


<i>AB</i> <sub> ;</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<i>AH</i>
<i>AC</i>


<i>c/ Trong hình 3, sin600<sub> bằng:</sub></i>
<b>A.</b>


3


2 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2a</sub>2


; <b>C.</b> 3



<i>a</i>


; <b>D.</b>


1
2


d/ <i>Trong hình 3 , </i> <i>a</i>


<i>a</i>

3 <i> bằng:</i>


<b>A.</b> Cotg600<sub> ; </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> tg60</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> cotg30</sub>0<sub> ; </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> cos60</sub>0


<b>2/</b><i> a) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức đúng:</i>


<b>A.</b> osB=


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> sin
<i>c</i>
<i>B</i>


<i>b</i>


<b>C.</b> tgB=


<i>a</i>



<i>b</i> ; <b>D.</b> cot


<i>b</i>
<i>gB</i>


<i>a</i>


<i>b) Trong hình 4, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước hệ</i> <i>thức không đúng:</i>


<b>A.</b> sin2<i>C c</i> os2<i>C</i>1 <sub>; </sub> <b><sub>B.</sub></b> sinC=cos(900 <i>C</i>)


<b>C.</b> <i>c</i>osB sin <i>C</i> <sub>; </sub> <b><sub>D.</sub></b>


sin
osC


<i>C</i>
<i>tgC</i>


<i>c</i>


<i>c) Cho góc </i> <i><sub>= 60</sub>0<sub>, hãy chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<b>A.</b>


3
os =



2
<i>c</i> 


; <b>B.</b>


1
sin


2
 


; <b>C.</b> <i>tg </i> 3 ; <b>D.</b>


3
otg =


2


<i>c</i> 


d/ <i>Cho góc </i><i><sub>=45</sub>0<sub>,hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</sub></i>
<i><b>A.</b> Tg</i><i><sub>=1 ; </sub></i> <b><sub>B.</sub></b><sub> cotg</sub> <i><sub>=</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <i><sub> ;</sub></i> <b><sub>C.</sub></b><sub> sin</sub> <i><sub>=1 ;</sub></i> <b><sub>D.</sub></b> <sub>cos</sub><i><sub>α</sub></i>=1


2
<b>II. Bài toán ( 6 điểm )</b>


<b> Bài 1: (3đ). </b>Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : a/
sin780<sub> ; cos70</sub>0<sub> ; sin54</sub>0<sub> ; cos35</sub>0


b/ tg560<sub> ; cotg49</sub>0<sub> ; tg36</sub>0<sub> ; cotg58</sub>0<sub>.</sub>



<b>Bài 2: (3đ). </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AB = 6 ; AC = 8.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AH.


b/ Tia phân giác góc A của tam giác ABC cắt BC tại M. Từ M kẻ MN vng góc với AC ( N<sub> AC ). Tính chu</sub>


vi tam giác MNC ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)


H.2


A C


B
H


a 2a


H.3


600
a


c


b
a


H. 4
B



A C


H1
5
4
3


C
B


A


</div>

<!--links-->

×