Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.23 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 03.12.2012</b> <b> Ngày kiểm tra: 8B:</b>
<b> 8D: </b>
Tiết 33 + 34
<b> Thời gian: 90 phút.</b>
1. Mục tiêu bài kiểm tra
<i><b> a. Kiến thức</b></i>:
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh và vận dụng kiến
thức đã học cả đại số và hình học trong học kí I
<b> b. </b><i><b> Kĩ năng:</b></i>
- Học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy
đồng mẫu nhiều phân thức, tính giá trị của biểu thức và nhận dạng các hình.
<b> c. </b><i><b> Thái độ:</b></i>
- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
<b> 2.Nội dung đề </b>
<i> a) Ma trận đề kiểm tra</i>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng<sub>hiểu</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b> 1.Phân tích đa </b>
<b>thức thành nhân </b>
<b>tử bằng phương </b>
<b>pháp đặt nhân tử </b>
<b>chung và phương </b>
<b>pháp dùng hằng </b>
<b>đẳng thức</b>
Phân tích
đa thức
thành nhân
tử bằng
phương
pháp
nhóm
hạng tử
Phân tích
tử phương
pháp dùng
hằng đẳng
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm . Tỉ lệ %</i>
2
1đ
1
0,5đ
3
1,5đ =
15%
2.Chia đa thức
<b>cho đơn thức, chia </b>
<b>hai đa thức một </b>
<b>biến đã sắp xếp </b>
<b>dạng đơn giản. </b>
<b>tính giá trị của </b>
<b>biểu thức tại giá trị</b>
<b>của biến</b>
Chia đa
thức cho
đơn thức
giá trị của
biểu thức
Chia hai
đa thức
một biến
đã sắp
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm . Tỉ lệ %</i>
1
0,5 đ
1
0,5đ
1
1đ
3
2đ = 20%
3.Quy đồng mẫu
<b>hai phân thức </b>
<b>dạng đơn giản. các</b>
<b>phép toán về công </b>
<b>phân thức. chia hai</b>
<b>phân thức dạng </b>
<b>đơn giản</b>
Quy đồng
mẫu hai
phân thức
đơn giản
1
1đ
1
2đ
2
3đ = 30%
4.Hình bình
<b>hành. Hình thoi </b>
<b>các dấu hiệu nhân </b>
<b>biết các tứ giác và </b>
<b>điều kiện để tứ </b>
<b>giác là hình có u </b>
<b>cầu đã cho.</b>
Tóm tắt
được bài
tốn vẽ
được hình
Hình bình
hành
hình khác
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm . Tỉ lệ %</i>
35%
<i>Tổng số câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
4
2,5đ
25%
4
2,5đ
25%
3
5 đ
50%
11
10đ
100%
<i>b/ Nội dung đề kiểm tra</i>
<b> Bài1. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử.</b>
a.y2 xy
b.x3 3x y2
c.25x240x 16
<b>Bài 2. </b>
a. Cho biểu thức
2 3 1 3 2 2 2
A 3x y x y và B = 25x y
2
Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B
b.Hãy thu gọn Q=
c.Tính giá trị của biểu thức Q=
a. Quy đồng mẫu các phân thức sau đây
2
1 8
và
x 2 2x x <sub>; </sub> 5 3 3 4
5 7
và
x y 12x y
b.Thực hiện phép tính
2
3x x 3
2x 4 x 4
<sub>; </sub> 2
3x x 3
x 2 x 4
<b>Bài 4. Cho tức giác ABCD và các điểm E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các </b>
cạnh AB, BC, CD, .
a.Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành
b.Hai đường chéo của tứ giác ABCD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình
thoi, hình chữ nhật, hình vng.
<b>3. Đáp án + Biểu điểm</b>
<b>1</b>
Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử.
a.y2 xy y y x
b.x3 3x y x x 3y2 2
c.25x240x 16
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>2</b>
a. Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử của A
đều chia hết cho B
b.Thu gọn Q =
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>3</b>
a. Quy đồng mẫu các phân thức.
2 2
2
x(2 x)
1 8 8(x 2)
và và
x 2 2x x (x 2)(2 x)x (2x x )(x 2)
2x x 8x 16
và
(x 2)(2 x)x (x 2)(2 x)x
2
5 3 3 4 5 3 3 4 2
5 7 5.12y 7.x
và và
x y 12x y x y .12y 12x y .x
2
5 4 5 4
60 7
à
12 12
<i>y</i> <i>x</i>
<i>v</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
b.Thực hiện phép tính: *)
2 2
2 2 2 2
3x x 2
3x x 3 (x 3).2 3x 6x 2x 6 3x 4x 6
2x 4 x 4 (2x 4) x 2 2(x 4) 2x 8 2x 8
<sub> </sub>
2
x 3
3x x 3 3x x 3 3x
*)
x 2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
3x x 2 x 3 3x 7x 3
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
Tứ giác ABCD có
E AB, EA = EB
GT F BC, FB = FC
G CD, GC = GD
H AD, HA = HD
a) CMR <sub></sub> EFGH là hình bình hành
KL b) AC và BD có điều kiện gì để EFGH là:
+) Hình chữ nhật
+) Hình thoi
+) Hình vng
Chứng minh
a) Xét <sub></sub> ABC có: E AB, EA = EB (gt)
F BC, FB = FC (gt)
EF là đường trung bình của ABC EF//AC và EF =
1
2 <sub>AC (1)</sub>
Chứng minh tương tự có GH // AC =
1
2<sub>AC (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra: EF // GH (//AC)
EF = GH (=
1
2 <sub>AC)</sub>
Tứ giác EFGH là hình bình hành.
b)
+) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
EH EF
AC BD (vì EH // BD; EF // AC)
Điều kiện phải tìm: Các đường chéo AC và BD vng góc với nhau.
+) Hình bình hành EFGH là hình thoi
EH = EF
BD = AC(vì EH =
BD AC
;EF
2 2 <sub>)</sub>
Điều kiện phải tìm: Các đường chéo AC và BD bằng nhau
+) Hình bình hành EFGH là hình vng
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>G</b> <b><sub>F</sub></b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
EFGH là hình thoi
EFGH là hình chu nhât
AC BD
Điều kiện phải tìm: Các đường chéo AC và BD bằng nhau và vng
góc với nhau.