Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HOP TO XH LAN 9 THANG 12016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG HỌP TỔ CHUYÊN MÔN</b>


<b>( Kỳ họp: thứ 9 tháng 1 năm 2016 )</b>



<b>A /THỜI GIAN - ĐỊA ĐIỂM:</b>


<b> + Vào lúc: ... giờ ...phút ,ngày ... tháng ... năm 20...</b>
+ Tại :... -Trường THCS Suối Ngô.


<b>*THÀNH PHẦN:</b>
+ Tổ Xã Hội


+ Chủ trì: Tổ Trưởng


+ Vắng: ...
...
<b>B/. NỘI DUNG : </b>


<b>I/ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUN MƠN:</b>
<b>1.1/ Nhân sự :</b>


Tổng số giáo viên trong tổ là 13/10 nữ, phụ trách các bộ môn: 5 Gv Văn, 2 Gv Sử, 1 Gv
Địa, 1 Gv GDCD, 1 Gv Mĩ Thuật, 3 Gv Tiếng Anh . .


<i><b>a/Thuận lợi:</b></i>


<b>-Tổ có giáo viên giỏi cấp tỉnh, chiến sĩ thi đua,bồi dưỡng học sinh giỏi hiệu quả</b>


<b>-Giáo viên trong tổ có tinh thần trách nhiệm trong mọi cơng việc, có lịng nhiệt huyết</b>
gắn bó với sự nghiệp giáo dục.


<b>-Đội ngũ giáo viên trong tổ năng nổ nhiệt tình có trách nhiệm trong cơng việc,tích cực</b>


học hỏi ,trao dồi chun mơn, nghiệp vụ ,ứng dụng CNTT.


<i><b>b/ Khó khăn:</b></i>


-Gv cịn dạy chéo mơn ( Địa, Cơng nghệ )


-Một số mơn có số lượng GV ít ( 1 Gv/ môn ) như Địa, Mĩ Thuật, GDCD, nên việc trao
đổi dự giờ học hỏi chuyên mơn cịn khó khăn.


<i><b>1.2/ Nề nếp dạy học:</b></i>


+ Gv thực hiện đúng giờ giấc giảng dạy của HKII.


+Đảm bảo việc dạy bù ,dạy thay nghiêm túc đúng qui định .
+Kiểm tra lịch báo giảng ,GV thực hiện nghiêm túc .


<i><b>1.3/ Chuyên môn:</b></i>


+ GV lên lịch báo giảng đầy đủ kịp thời.


+Thay đổi chuyên môn của 1 số GV bộ mơn ở HKII : Kỳ,Sương,Du


+ Hồn thành xong hội giảng vòng huyện đợt 3:Đ/c Quyên Kết quả :Chưa đạt
+ Hồn thành sản phẩm dự thi giảng dạy tích hợp Môn Địa,các lớp chủ nhiệm .


+Tham gia tốt phong trào thi đua làm mơ hình dạy học theo nhóm: Kết quả : Nhóm Văn
đạt giải nhất .


+Tổ trưởng xây dựng kế hoạch trọng tâm học kì II.
<i><b>1.4/ Cơng tác khác:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Đánh giá phong trào thi IOE tiếng Anh vịng trường sâu sắc


+ Bình xét sơ kết HKI. :Dung,Kiều,Liệu,Lâm,Sương,Lê,Huyền,Xuân ,Kỳ,
Quyên,Thúy,Hiền,Du.


+ Sơ kết Tổ HKI


+ Nộp báo cáo BGH đúng qui định.
<b>2.Tồn tại :</b>


-GV còn hạn chế việc sử dụng ĐDDH
-Nội dung, báo cáo HKI còn chưa đầy đủ.
-Cập nhật sổ HSYK còn sai .


-Chất lượng bộ mơn, điểm thi HKI cịn thấp chủ yếu Khối 9 .


-Tình hình nề nếp cũng như chất lượng lớp 2 buổi của một số lớp chưa cao .
<b>2.1/Nguyên nhân hạn chế:</b>


-GV chưa chú trọng nhiều cho các công khác .


-TCM chưa theo dõi chặt ,đôn đốc nhiều công tác nội bộ trong tổ.
<b>2.2/. Hướng khắc phục: bổ sung vào kế hoạch .</b>


<b>II. KẾ HOẠCH :</b>
<i><b>1/Nề nếp dạy học:</b></i>


<i><b>+ Tiếp tục ổn định hực hiện giảng dạy nghiêm túc ngày giờ công , tuyệt đối không được</b></i>
làm việc riêng trong giờ dạy.



+ GVCN, GVBM quản lí nghiêm túc nề nếp học tập của học sinh trước và sau khi nghỉ
tết .


+ Điểm danh HS ,vân động hs đi học đầy đủ.


+ Nhắc nhở hs nâng cao ý thức chấp hành tốt pháp luật, không tàng trữ, sử dụng các
chất cháy nổ....


<i><b>2/Công tác CM:</b></i>


+ Thi tiết dạy tốt ( GVBM đăng kí và nộp cho tổ trưởng vào thứ 2 tuần sau ( 18/1/2016
để tổ xếp lịch dự.


+Tiếp tục kiểm tra HSSS nộp thứ 2 tuần sau (18/1/2016)
+ Khảo sát HS học BDHSG vào 21/1/2016.( Tiếng Anh)


+ Thi Tiếng Anh IOE vòng huyện 16/1/2016 ( qua vòng tự luyện 20)
<i><b>1.4/ Thanh, kiểm tra CM: </b></i>


+ BGH thanh tra toàn diện Tuần 21:Dung, Tuần 22: Sương,Liệu.


+ Tổ thanh kiểm tra chuyên đề sử dụng ĐDDH , kiểm tra đột xuất sự chuẩn bị tiết dạy.
<i><b>- Công tác bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu, kém:</b></i>


+Tiếp tục cơng tác BDHSG vịng tỉnh mơn Tiếng Anh.


+Dạy tăng tiết HKII bắt đầu từ tuần chuyên môn 21( 11/1/2016).nộp kế hoạch dạy tăng
tiết ngày 14/1/2016



+ Dạy phụ đạo thời gian sau tết.


+Dạy BDHSG tạo nguồn .( Văn,Sử,Địa,Tiếng Anh, GDCD ): giai đoạn 1 :Bắt đầu từ
tuần 22 đến tuần 34.giai đoạn 2 đến tháng 8.


<i><b>- Thực hiện chuyên đề:</b></i>


+ Dự giờ áp dụng chuyên đề từ tuần 22. Văn, Sử, Địa.
<i><b>-Công tác khác:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III/ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM </b>
<b>THI HKI:</b>


<b>1/ Môn Ngữ Văn :</b>


<b>Môn</b> <b>TSHS</b> <b>Điểm thi trên 5</b>


<b>TS</b> <b>TL</b>


Ngữ Văn 6 127 97 76.3


Ngữ Văn 7 104 91 87.5


Ngữ Văn 8 110 88 80


Ngữ Văn 9 98 59 60


TỔNG 439 335 76.3


<b>1.1/ Ngữ Văn 6 :</b>


<b>a/ Ưu điểm:</b>


-Đa số HS có học bài , dọc kĩ
u cầu đề.


-GV ơn tập có trọng tâm,
hướng kĩ cách trình bày


<b>b/ Tồn tại:</b>


-Số hs có điểm dưới TB do
các em có học lực yếu, ý thức học tập chưa
cao .


<b>c/Nguyên nhân:</b>


-Chưa có sự phối hợp chặt
chẽ giữa GVBM và GVCN-PHHS.
<b>d/Biện pháp:</b>


-GVBM phân công nhóm đơi
bạn cùng tiến.


-Chú trọng hs chưa có ý thức
học tập


- Phối hợp chặt chẽ giữa
GVBM,GVCN,PHHS nâng cao chất lượng
học sinh.



1.1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b/ Tồn tại: Một số em còn điểm dưới TB.</b>
<b>c/Nguyên nhân: Yếu đồng bộ các môn .</b>
<b>d/Biện pháp:</b>


-Phối hợp chặt chẽ với
GVCN,PHHS.


-Chú trọng các câu hỏi sau
mỗi bài học, hướng dẫn hs làm bài theo
câu hỏi.


-Thường xuyên kiểm tra bài
cũ bằng nhiều hình thức


<b>1.3/Ngữ Văn 8 :</b>
<b>a/ Ưu điểm:</b>


-HS ôn bài kĩ.


-GV ôn tập có trọng tâm..
-Chất lượng điểm thi khá cao .
<b>b/ Tồn tại:</b>


-còn học sinh làm bài lạc đề
kể cả hs lớp hai buổi.


-Lớp dại trà khơng có Hs đạt
điểm giỏi



-Hs phần lớn là lớp đại trà
chưa có tinh thần ,ý thức tự học, tự ôn bài.
<b>c/Nguyên nhân:</b>


-Các em chưa sắp xếp thời
gian hơp lí đầu tư cho việc ơn tập


-Ý thức học tập chủ yếu đại
trà chưa cao .


-Một số em còn chủ quan ,
thiếu cẩn thận đọc kĩ yêu cầu đề bài còn
nhần lẫn,thiếu tự tin.


-Một số em lười học không
nắm kiến thức cơ bản,khi làm bài, khơng
có cố gắng nhiểu


<b>d/Biện pháp:</b>


-Thường xun kiểm tra việc
học và làm bài của học sinh ở mỗi một tiết
học


- Hướng dẫn các em học và
làm bài sao cho hiệu quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Ôn tập và cho hs làm quen
với các dạng bài theo cấu trúc đề thi của


Phòng.


- Rèn kĩ năng làm bài cho hs.


1


<b>1.4/ Ngữ Văn 9</b>


ĐÁNH GIÁ ĐIỂM THI HK I MÔN
NGỮ VĂN 9


NH 2015- 2016
<b>a/ Ưu điểm:</b>


- Có 59 hs đạt điểm
trung bình từ 5 trở lên, tỉ lệ
60 %.


- Có 15 học sinh nắm
vững kiến thức về sự phát
triển nghĩa của từ và biết
tóm tắt tác phẩm, nêu chủ
đề rõ ràng nên điểm phần
tiếng việt và văn học đạt
tương đối cao.


<b>b/ Tồn tại:</b>


- 39 hs đạt điểm dưới
trung bình từ 1.8->4.5điểm,


tỉ lệ 39,8%


- Số lượng học sinh đạt
điểm từ 1.8-> 3.0 nhiều
( 18hs)


- Học sinh đạt điểm trên
trung bình đa phần tập trung
ở lớp 9a1


- Số lượng hs đạt điểm 8
cịn ít. ( chỉ có 4hs)


- Trong lớp mũi nhọn
vẫn có hs dưới điểm TB
( 2hs ; Dương, My)


<b>c/Ngun nhân:</b>


- Khơng có ý thức tự
học, khi nào giáo viên kiểm
tra mới học.


- Đi học không đồng đều
( vắng nhiều chủ yếu tập
trung ở lớp 9a2, 9a3.)


- Thời gian nghỉ ôn thi
nhiều nhưng các em lại
không ôn bài.



- Nội dung kiến thức ôn
tập nhiều nên những hs yếu,
kém tiếp thu kiến thức chậm


- Đa phần các em lười
thực hành , chưa biết cách
trình bày, phối hợp các yếu
tố nên điểm phần TLV thấp
( đa phần chỉ đạt 3điểm/6
điểm, khơng có điểm tuyệt
đối.


<b>d/Biện pháp:</b>


- Định hướng ơn tập từ
đầu năm.


- Ơn tập trong các tiết
học tăng tiết buổi chiều.


- Có các phương pháp
ôn tập phù hợp với từng đối
tượng hs ( Chú ý hs yếu
kém)


- Giao các bài tập thực
hành nhiều, hướng dẫn các
em làm, kiểm tra, khuyến
khích tuyên dương cho điểm.



- Hướng dẫn các em cách
trình bày, kết hợp các yếu tố
tốt trong bài văn.


- Kết hợp với GVCN điểm
danh thường xuyên, báo về
gia đình .


<b>2/ Mơn Tiếng anh :</b>


<b>Mơn</b> <b>TSHS</b> <b>Điểm thi trên 5</b>


<b>TS</b> <b>TL</b>


Tiếng Anh 6 127 80 62.9


Tiếng Anh 7 104 88 88.4


Tiếng Anh 8 110 60 29


Tiếng Anh 9 98 29 29


TỔNG 439 257 58.5


<b>2.1/Tiếng Anh Khối 6,7,8 :</b>


<b>a/ Ưu điểm:- Tỉ lệ HS có điểm giỏi tương </b>
đối cao .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b/ Tồn tại: -Điểm giỏi chỉ tập trung ở lớp</b>
6a1,6a2 nhiều .


-HS thường mất điểm ở phần
nghe.


-Bài viết mất điểm do Hs
chưa biết cách trình bày


<b>c/Nguyên nhân:</b>


-Đa số Hs khá giỏi tập trung ở
lớp 6a1,6a2


-HS chưa được kiểm tra phần
nghe nhiều ( Kiểm tra 1 bài số 2 và bài thi
có phần nghe


-HS chưa nắm được yêu cầu
của đề


<b>d/Biện pháp:</b>


-Hướng dẫn học sinh cách
làm bài nghe.


-Thường xuyên cho các em
nghe thực hành trên lớp.Hướng dẫn cách
dự đoán nội dung trước khi nghe dựa vào
nội dung câu hỏi.



-Hướng dẫn hs theo các yêu
cầu của bài viết, cho bài tập có nhiều yêu
cầu giống như yêu cầu trong bài thi ,kiểm
tra .


<b>2.2/Tiếng Anh Khối 9:</b>
<b>a/ Ưu điểm:Khơng </b>
<b>b/ Tồn tại:</b>


-Tỉ lệ điểm thi thấp.Có nhiều
hs có điểm dưới 3


-HS khá giỏi nhưng điểm thi
cũng chưa cao


-Một số Hs có học lực khá
cũng bị điểm dưới trung bình


<b>c/Nguyên nhân:</b>


-Số tiết học tăng tiết không
nhiều ,giảm so với năm trước .


-GV đi tập huấn, hội giảng
ngay giai đoạn ôn thi HKI


-HS chưa tích cực ơn bài
trước khi thi



-Đây là lần đầu các em thi
trắc nghiệm nên chưa quen cách làm dạng
bài thi TN .


<b>d/Biện pháp:-Ôn tập thêm cho hs ngồi </b>
giờ học tăng tiết


-Thường xun kiểm tra,đơn
đốc hoc sinh học tập ôn bài .


-Hướng dẫn hs cách làm bài
dạng trắc nghiệm, thường xuyên cho hs
thưc hành trên lớp


<b>3/ Môn Lịch Sử :</b>


<b>Môn</b> <b>TSHS</b> <b>Điểm thi trên 5</b>


<b>TS</b> <b>TL</b>


Lịch Sử 6 127 98 77.1


Lịch Sử 7 104 80 76.9


Lịch Sử 8 110 91 82.7


Lịch Sử 9 98 25 25.5


TỔNG 439 294 66.9



<b>3.1/ Lịch sử 6,7,8,9:</b>
<b>a/ Ưu điểm:</b>


-Chất lượng điểm thi các lớp
2 buổi ( 6a1,7a1,8a1 )điểm cao nhiều ,có
điểm tối đa.


-Cũng nhiều em chụi khó
học bài , nắm bài trình bày bài làm tốt.
<b>b/ Tồn tại:</b>


-HS có điểm dưới TB nhiều
Khối 9


-Số HS có điểm trên TB
nhưng điểm vẫn khơng có điểm giỏi ,


-HS khá giỏi làm bài có điểm
dưới TB.


<b>c/Nguyên nhân:</b>


-Nhiều em lười học ,không
thuộc bài, học tủ.


-Đa số các em không hiểu để
để làm bài vì chỉ học thuộc lịng nên khơng
khắc sâu được kiến thức, nắm chắc kiến
thức.



-Chưa biết tư duy trong quá
trình làm bài


<b>d/Biện pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV hướng dẫn học sinh cách
học ,tìm ra phương pháp học phù hợp với
bộ môn nhằm khắc sâu kiến thức cho hs
:Học-nhớ-hiểu.


-Hướng dẫn học sinh làm bài
theo dạng đề mở.


<b>4/ Môn Địa lí:</b>


<b>Mơn</b> <b>TSHS</b> <b>Điểm thi trên 5</b>


<b>TS</b> <b>TL</b>


Địa lí 6 127 upload.1
23doc.ne


t


92.9


Địa lí 7 104 100 96.1


Địa lí 8 110 104 94.5



Địa lí 9 98 51 52


TỔNG 439 373 84.7


<b>a/ Ưu điểm:</b>


-Khối 6,7,8 làm bài tốt hơn.
-Các em có học bài .Bám xác
đề cương ôn tập .


<b>b/ Tồn tại:</b>


-Chất lượng điểm K 9 còn
thấp 51/98 tỉ lệ 52 %


<b>c/Nguyên nhân:</b>


-Các em chưa có ý thức tự
học .


- Chưa tư duy khi gặp câu hỏi
khó


-Cịn xem nhẹ bộ môn
<b>d/Biện pháp:</b>


-Giáo dục ý thức học tập cho
các em nhiều hơn.


-Cho các em làm quen với các


dạng câu hỏi trong các bài kiểm tra.


-Hướng dẫn các em cách phân
tích đề bài khi làm bài .


<b>5/ Mơn GDCD :</b>


<b>a/ Ưu điểm:</b>


- Nhiều em có sự cố gắng
học bài ,ôn bài kĩ.


- Các em biết đọc kĩ đề vận
dụng kiến thức làm bài .
- Nhiều em có cách trình bày


khá rõ ràng, viết cẩn thận ,
- Một số em ý thức được việc


học .
<b>b/ Tồn tại:</b>


-Một số em cịn ý thức học
tập chưa cao.


-Chưa có sự cố gắng , tập
trung cho bộ môn.


-Viết cẩu thả, không học bài
<b>c/Nguyên nhân:</b>



-Các em là đối tượng học sinh
yếu đều các mơn, có nguy cơ bỏ học cao


-Các em cũng chưa chú trọng
nhiều cho bộ môn, thời gian học tập cho
bộ mơn cịn hạn chế .


-Các em chưa có tâm lí học
ổn định cịn theo xu hướng xem nặng, nhẹ
bộ môn


<b>d/Biện pháp:</b>


-GV phải thường xuyên giáo
dục ý thức học tập bộ môn cho các em


-Giúp đỡ các em yếu, tạo điều
kiện cho các em hiểu rõ hơn việc xác định
mục đích học tập.


-Quan tâm động viên khích lệ
các em kịp thời để các em phát huy.


-Có sự đánh giá đúng mức
thái độ học tập đúng đắn của mỗi em .


-Trao dồi nhiều hơn với đồng
nghiệp để có phương pháp giáo dục ý thức
học tập các em .



<b>C- Ý KIẾN -THẢO LUẬN :</b>


...
...
...


<b>Môn</b> <b>TSHS</b> <b>Điểm thi trên 5</b> <b>Giữa HKI</b> <b>Kết quả</b>


<b>TS</b> <b>TL</b> <b>TS</b> <b>TL</b>


GDCD 6 127 121 95.2 124 97.6 Đạt


GDCD 7 104 101 97.1 104 100 Đạt


GDCD 8 110 94 85.4 108 90.1 Đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


... ...
...
...
...
...
...


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×