Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Năm</i> <b>Công nghiệp khai<sub>thác</sub></b> <b>Cơng nghiệp<sub>chế biến</sub></b> <b><sub>điện, khí đốt và nớc</sub>CN SX, phân phối</b> <b>Tổng cộng</b>
Bài 4:<i><b> Cho bảng số liệu: </b></i>
<i><b>Giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo khu vực của nớc ta</b></i> <i><b> (Đơn vị: Triệu USD)</b></i>
<b>Năm</b> <b>Tỉng sè</b> <b><sub>Khu vùc trong níc</sub></b> <b>Chia ra<sub>KV cã vèn đầu t nớc ngoài</sub></b>
<i><b>2000</b></i> 14482,7 7672,4 6810,3
<i><b>2003</b></i> 20149,3 9988,1 10161,2
<i><b>2004</b></i> 26485,0 11997,3 14487,7
<i><b>2005</b></i> 32447,1 13893,4 18553,7
<i><b>2006</b></i> 39826,2 16764,9 23061,3
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá phân
theo khu vực kinh tế của Việt Nam trong giai on 2000-2006.
<i><b> Cơ cấu sản lợng điện phân theo nguồn của nớc ta. </b></i> <i><b>(Đơn vị: %)</b></i>
<b>Nguồn</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2006</b>
<i><b>Thủ ®iƯn</b></i> 72,3 53,8 38,3 30,2 32,4
<i><b>NhiƯt ®iƯn tõ than</b></i> 20,0 22 29,4 24,2 19,1
<i><b>NhiƯt ®iƯn từ khí, điêzen</b></i> 7,7 24,2 32,3 45,6 48,5
<b>Tổng cộng</b> 100 100 100 100 100
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lợng điện phân theo nguồn của nớc ta
trong giai đoạn 1990-2006.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 6: <i><b>Cho bng s liu:</b></i>
Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nớc ta (Đơn vị: nghìn ha)
<b>Năm</b> <b>Chè</b> <b>Cà phê</b> <b>Cao su</b> <b>Hồ tiêu</b>
<i><b>1995</b></i> 66,7 186,4 278,4 7,0
<i><b>1999</b></i> 84,8 477,7 394,9 17,6
<i><b>2000</b></i> 87,7 561,9 412,0 27,9
<i><b>2003</b></i> 116,3 510,2 440,8 50,5
<i><b>2005</b></i> 122,5 497,4 482,7 49,1
<i><b>2006</b></i> 122,9 497,0 522,2 48,5
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trởng diện tích cây chè, cà phê, cao su, hồ tiêu
2. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trởng đó.
Bi 7: <i><b>Cho bng s liu:</b></i>
Sản lợng lúa cả năm phân theo vùng của nớc ta (Đơn vị: Nghìn tấn)
<b>Vùng</b> <b>1995</b> <b>2005</b>
Cả nớc
<i><b>Trong ú</b></i> 24964 35833
<i>- Đồng bằng sông Hồng</i> 5090 6184
<i>- Đồng bằng sông Cửu Long</i> 12832 19299
<i>- Các vùng còn lại</i> 7042 10350
1. V biu thớch hp nhất thể hiện quy mô về sản lợng lúa cả năm của nớc ta và cơ cấu sản
l-ợng phân theo vùng năm 1995 và năm 2005.
2. NhËn xÐt vµ giải thích về quy mô và cơ cấu sản lợng lúa của nớc ta.
Bài 8:.
Nhiệt độ và lợng ma trung bình tháng của 1 số địa điểm .
Tháng
Hµ Néi HuÕ TPHCM
Nhiệt độ
TB (0<sub> C )</sub>
Lỵng ma
( mm )
Nhiệt độ
TB (0<sub> C )</sub>
Lỵng ma
( mm )
Nhiệt độ
TB (0<sub> C )</sub>
Lỵng ma
( mm )
I 16,4 18,6 19.7 161.3 25.8 13.8
II 17 26.2 20.9 62.6 26.7 4.1
III 20.2 43.8 23.9 47.1 27.9 10.5
IV 23.7 90.1 26.0 51.6 28.9 50.4
V 27.3 188.5 28.3 82.1 28.3 218.4
VI 28.8 230.9 29.3 116.7 27.5 311.7
VII 28.9 288.2 29.4 95.3 27.1 293.7
VIII 28.2 318.0 28.9 104.0 27.1 269.8
IX 27.2 265.4 27.1 473.4 26.8 327.1
X 24.6 130.7 25.1 795.6 26.7 266.7
XI 21.4 43.4 23.1 580.6 26.4 116.5
XII 18.2 23.4 20.8 297.4 25.7 48.3
Trung
bình
năm
23.5 1676 25.1 2868 27.1 1931
<i>b. Giải thích sự khác nhau giữa các địa điểm và sự thay đổi của nhiệt độ và lợng ma giữa các</i>
<i>tháng ca cỏc a im .</i>
Bài 9. <i>Cho bảng số liệu sau</i> .
g
Địa ®iĨm
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Lạng Sơn
( 258m) 13.3 14.3 18.2 22.1 23.3 26.9 27.0 26.6 25.2 22.2 18.3 14.3
§iƯn Biªn
(244m) 17.1 18.0 21.3 24.6 24.5 26.5 26.5 26.6 26.1 23.7 20.6 17.7
Vĩ độ Địa điểm Biên độ nhiệt trung<sub>bình năm</sub> <sub>( chênh lệch nhiệt độ tối cao và tối thấp )</sub>Biên nhit tuyt i
210<sub>50</sub> <sub>Lạng Sơn</sub> <sub>13</sub>0<sub>7</sub> <sub>41</sub>0<sub>9</sub>
220<sub>03</sub> <sub>Điện Biên</sub> <sub>9</sub>0<sub>4</sub> <sub>37</sub>0<sub>6</sub>
<i>Từ các bảng số liệu trên , nhận xét và giải tích sự phân hoá khí hậu theo hớng Đông </i><i> Tây ở Bắc</i>
<i>Bộ .</i>
Bài 10. <i>Cho bảng số liƯu sau</i> .
Nhiệt đơ ( 0<sub>C ) và lợng ma ( mm ) trung bình tháng và năm ở 2 địa điểm</sub>
cđa níc ta .
Tháng
Địa
im
( cao)
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII <sub>năm</sub>Cả
Quy
Nhơn
(5m)
t0
(0<sub>C)</sub> 23.0 23.8 25.3 27.2 28.8 29.6 29.7 29.8 28.2 26.6 25.3 23.7 26.8
Ma
(mm) 64.6 32.2 24.0 32.4 63.4 61.5 54.6 58.6 245.1 463.3 422.7 169.9 1692
Pl©ycu
(800m)
t0
(0<sub>C)</sub> 19.0 20.7 22.7 24.0 24.0 23.0 22.4 22.2 22.3 21.7 20.7 19.3 21.8
Ma
(mm) 3.0 6.8 27.5 94.9 225.7 357.0 452.9 492.6 360.0 181.0 57.4 13.3 2272
<i>Dựa vào bảng số liệu , hÃy nhận xét và giải thích sự phân hoá khí hậu giữa Đông Trờng Sơn và</i>
<i>Tây Nguyên .</i>
Bài 11. <i>Cho bảng số liệu sau</i>.
Nhit mt s nơi ở nớc ta . ( ĐV. 0
Địa điểm <sub>Thỏng I</sub> Nhit trung bỡnh<sub>Thỏng VII</sub> <sub>C nm</sub>
Lạng Sơn 13.3 27.0 22.1
Hà Nội 16.4 28.9 23.5
Huế 19.7 29.4 25.1
Đà Nẵng 21.3 29.1 25.7
Quy Nhơn 23.0 29.7 26.8
TP. HCM 25.8 27.1 27.1
a. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc – Nam .
b. Giải thích vì sao có sự thay đổi đó .
Bài 12. Cho bảng số liệu về lợng ma và nhiệt độ khơng khí trung bình
các thỏng nm 2007 ti H Ni v Hu .
Địa
điểm Chỉsố I II III IV V VITh¸ngVII VIII IX X XI XII
Néi
(0<sub>C)</sub>
Ma
(mm) 3 25 29 98
uplo
ad.1
23do
c.net
211 286 330 388 145 5 21
HuÕ
t0
(0<sub>C)</sub> 19.3 22.8 24.7 25.0 26.8 29.2 29.2 28.0 26.7 24.7 21.6 22.3
Ma
(mm) 255 3 100 180 153 17 63 261 307 544 907 603