Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

Tiết 8 - nước Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 68 trang )


Ti t 7 – Bài 6 ế
GV: NGUY N CHÍ THU N Ễ Ậ
TR NƯỜ G THPT DĨ AN – BÌNH D NƯƠ G

KiỂM TRA BÀI CŨ
GV: NGUYEÃN CHÍ THUAÄN
TRÖÔØNG THPT DÓ AN – BÌNH DÖÔNG

BÀI T P 1Ậ
1. n n m 2000, châu Phi Đế ă
g m cóồ
A.50 qu c gia.ố
B.51 qu c gia.ố
C.53 qu c gia.ố
D.54 qu c gia.ố

2. Sau CTTG II, nh ng qu c ữ ố
gia giành đ c đ c l p ượ ộ ậ
s m nh t châu Phi làớ ấ ở
A.Ai C p và An-giê-ri.ậ
B.Ai C p và Li-bi.ậ
C.Ai C p và Tuy-ni-di.ậ
D.Ai C p và Ma-r c.ậ ố

3. S ki n 17 qu c gia ự ệ ố ở
châu Phi cùng giành đ c ượ
đ c l p di n ra vào n mộ ậ ễ ă
A.1945.
B.1956.
C.1960.


D.1975.

4. N m 1975 là m c đánh ă ố
d u s th t b i c b n ấ ự ấ ạ ơ ả
c a ch ngh a th c dân ủ ủ ĩ ự
c v i s ki n giành đ c ũ ớ ự ệ ộ
l p c aậ ủ
A.Mô-d m-bích và ng-gô-ă Ă
la.
B.An-giê-ri và Mô-d m-bích.ă
C.Ê-ti-ô-pi-a và ng-gô-la.Ă
D.Ê-ti-ô-pi-a và An-giê-ri.

5. Ch đ phân bi t ch ng ế ộ ệ ủ
t c Nam Phi đã ch m ộ ở ấ
d t vào n mứ ă
A.1990.
B.1993.
C.1994.
D.1995.

6. n n m 2000 khu v c Đế ă ự
M Latinh g mĩ ồ
A.25 qu c gia.ố
B.31 qu c gia.ố
C.33 qu c gia.ố
D.35 qu c gia.ố

7. Phong trào đ c coi là ượ
“lá c đ u” c a Cách ờ ầ ủ

m ng M Latinh sau CTTG ạ ĩ
II là
A.cách m ng Mê-hi-cô.ạ
B.cách m ng Cu-ba.ạ
C.cách m ng Pa-na-ma.ạ
D.cách m ng Vê-nê-xu-ê-la.ạ

8. Hình th c đ u tranh ch ứ ấ ủ
y u c a các n c M ế ủ ướ ĩ
Latinh sau th ng l i c a ắ ợ ủ
cách m ng Cu-ba n m ạ ă
1959 là
A.đ u tranh v trang.ấ ũ
B.đ u tranh ngh tr ng.ấ ị ườ
C.đ u tranh ngo i giao.ấ ạ
D.b t h p tác.ấ ợ

9. Sau khi giành đ c đ c l p, ượ ộ ậ
các qu c gia khu v c M ố ở ự ĩ
Latinh tr thành n c công ở ướ
nghi p m i (NIC3) làệ ớ
A. Pê-ru, Chi-lê, Mê-hi-cô.
B. Mê-hi-cô. Bra-xin, Chi-lê.
C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Ác-
hen-ti-na.
D.Mê-hi-cô, Bra-xin, Ác-hen-ti-
na.


Bài tập 2 : Hãy đi n ch vào ô đúng ề ữ Đ

ho c ch S vào ô sai tr c câu sauặ ữ ướ :
1. Trong cu c xâm l c châu Phi, Anh và ộ ượ
Pháp là nh ng n c chi m đ c nhi u ữ ướ ế ượ ề
thu c đ a nh t.ộ ị ấ
2. M c tiêu đ u tranh ch y u c a phong ụ ấ ủ ế ủ
trào gi i phóng dân t c châu Phi sau ả ộ ở
CTTG II là l t đ ách th ng tr c a ch ậ ổ ố ị ủ ủ
ngh a th c dân c .ĩ ự ũ
3. Sau CTTG II châu Phi, phong trào ở
GPDT phát tri n m nh nh t là khu v c ể ạ ấ ự
B c Phi.ắ
4. Th ng l i c a nhân dân Vi t Nam trong ắ ợ ủ ệ
cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp ộ ế ố ự
(1946-1954) đã c v m nh m phong ổ ũ ạ ẽ
trào GPDT các n c thu c đ a c a Pháp ở ướ ộ ị ủ
t i châu Phi.ạ
Đ
Đ
S
Đ


Bài tập 2 : Hãy đi n ch vào ô đúng ề ữ Đ
ho c ch S vào ô sai tr c câu sau :ặ ữ ướ
5. An-giê-ri là qu c gia đ u tiên châu ố ầ ở
Phi giành đ c đ c l p sau CTTG II.ượ ộ ậ
6. N m 1975 đ c g i là “N m châu Phi” ă ượ ọ ă
vì có 17 n c châu l c n y giành đ c ướ ở ụ ầ ượ
đ c l p.ộ ậ
7. Sau CTTG II, phong trào đấu tranh

GPDT ở châu Phi đã có một tổ chức lãnh
đạo thống nhất là Tổ chức thống nhất
châu Phi (OAU).
8. Sau khi giành độc lập, các nước châu
Phi đã phát triển nhanh chóng về kinh tế
và nhiều quốc gia đã trở thành nước công
nghiệp mới (NICS)
S
S
Đ
S


Bài tập 2 : Hãy i n ch vào ô đúng Đ ề ữ Đ
ho c ch S vào ô sai tr c câu sau :ặ ữ ướ
9. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của khu
vực Mĩ Latinh là lật đổ chính quyền tay
sai của Mĩ.
10. Sau CTTG II một tổ chức chung đã ra
đời để lãnh đạo phong trào GPDT ở khu
vực Mĩ Latinh.
11. Sau khi giành được độc lập, tất cả các
nước ở khu vực Mĩ Latinh đều xây dựng
đất nước theo con đường TBCN.
Đ
S
S


Bài tập 3 : Hãy điền nội dung sự kiện cho phù hợp

với thời gian của phong trào GPDT ở châu Phi trong
bảng sau
Thời gian Nội dung sự kiện
Ngày 18-6-
1953
Năm 1956
Năm 1960
Năm 1975
Ngày 21-3-
1990
Tháng 4- 1994
Nước CH Ai Cập thành lập
Nước CH Ai Cập thành lập
Tuy ni di, Ma rốc, Xu
Tuy ni di, Ma rốc, Xu
đăng
đăng
Năm châu Phi
Năm châu Phi
Chủ nghĩa thực dân cũ
Chủ nghĩa thực dân cũ
sụp đổ
sụp đổ
Na mi bi a
Na mi bi a
Nam Phi
Nam Phi


Bài tập 4 : Hãy ghép thời gian với nội dung lịch sử

trong bảng cho đúng với phong trào CM ở khu vực Mĩ
Latinh sau CTTG II.
Thời gian Nội dung lịch sử
1. Từ năm 1945 đến
thắng lợi của CM Cuba
(1959)
2. Từ năm 1959 đến
giữa những năm 80
của thế kỉ XX.
3. Từ cuối những năm
80 của thế kỉ XX đến
năm 2000
4. Từ năm 1975 đến
năm 1991
b)
b)


hình thức đấu tranh
hình thức đấu tranh
chủ yếu là khởi nghĩa vũ
chủ yếu là khởi nghĩa vũ
trang
trang
a)
a)


hình thức đấu tranh
hình thức đấu tranh

chủ yếu là bãi công, đấu
chủ yếu là bãi công, đấu
tranh nghị trường, mít
tranh nghị trường, mít
tinh...
tinh...
c)
c)


nhiều nước Mĩ Latinh
nhiều nước Mĩ Latinh
chuyển sang thời kì dân
chuyển sang thời kì dân
sự hóa chính quyền và
sự hóa chính quyền và
đạt được nhiều thành tựu
đạt được nhiều thành tựu
trong phát triển kinh tế.
trong phát triển kinh tế.


Bài tập 5 : Hãy đi n ề những nội dung thích
hợp vào chỗ (.......) trong các câu sau :
1.Tổ chức thống nhất châu Phi (OAU)
thành lập tháng....................................,
đến năm 2002 đổi
thành .................................................
2. Năm 1975, với thắng lợi của nhân dân
Mô-dăm-bích và........................trong

cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào
Nha, chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi
cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị
tan rã.
3. Ngày 1-1-1959, chế độ độc
tài....................sụp đổ,
nước............................ ra đời do Phi-
đen Cát xtơ rô đứng đầu.
Tháng 5-
1963
Liên minh châu Phi
(AU)
Ăng-gô-
la
Ba-tix-
ta
Cộng hòa Cu-
ba


Bài tập 6 : Hoàn thành bảng so sánh phong trào
GPDT ở châu Phi và phong trào đấu tranh của
nhân dân khu vực Mĩ Latinh từ sau CTTG II.
Nội dung so sánh Châu Phi Khu vực Mĩ
Latinh
Thời gian giành
độc lập
Đối tượng đấu
tranh
Mục tiêu đấu

tranh
Nội dung đấu
tranh
Phương pháp đấu
tranh
1975 1983
Anh, Pháp,
Bồ

Giành độc
lập
Độc tài thân

Chống thực
dân
Giành độc
lập
Vũ trang Vũ trang, chính
trị


Bài tập 7 : Phong trào giải
phóng dân tộc ở châu Phi từ
sau Chiến tranh thế giới thứ
hai đến năm 2000 có đặc
điểm gì?
Bài tập 8 : Hãy trình bày
những thành tựu về kinh tế
- xã hội của các nước Mĩ
Latinh từ sau Chiến tranh

thế giới thứ hai.

Ti t 7 – Bài 6 ế
GV: NGUY N CHÍ THU N Ễ Ậ
TR NƯỜ G THPT DĨ AN – BÌNH D NƯƠ G

II- N C M T N M 1973 ƯỚ Ĩ Ừ Ă
N N M 1991ĐẾ Ă
1. Kinh tế
2. Chính tr -đ i ngo iị ố ạ
III- N C M T N M ƯỚ Ĩ Ừ Ă
1991 N N M 2000ĐẾ Ă
1. Kinh tế
2. Khoa h c-k thu tọ ĩ ậ
3. Chính tr -đ i ngo iị ố ạ
Ti t 7 – Bài 6 :ế N C MƯỚ Ĩ
Sử dụng bản đồ thế giới, yêu cầu HS:
Em hãy xác định vị trí, địa lý của nước Mĩ ?
Vì sao lấy mốc thời gian 1973, 1991 ?
?
I- N C M T N M 1945 ƯỚ Ĩ Ừ Ă
N N M 1973ĐẾ Ă
1. Kinh tế
2. Khoa hoc-k thu tĩ ậ
3. Chính tr -xã h iị ộ
4. i ngo iĐố ạ

Ti t 7 – Bài 6 :ế N C MƯỚ Ĩ
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ
gồm có 50 tiểu bang và

một đặc khu liên bang.
Tây bán cầu 48 tiểu
bang nằm giữa Bắc Mỹ
giáp Thái Bình Dương ở
phía tây, Đại Tây Dương
ở phía đông, Canada ở
phía bắc và Mexico ở
phía nam.
Tiểu bang Alaska nằm
trong vùng tây bắc của
Bắc Mỹ, giáp với Canada
ở phía đông.
Tiểu bang Hawaii nằm
giữa Thái Bình Dương.
Hoa Kỳ cũng có 14 lãnh
thổ hay còn được gọi là
vùng quốc hải rải rác
trong vùng biển Caribbe
và Thái Bình Dương.
HS theo dõi SGK, nhận xét con số nói
lên sự phát triển của nước Mĩ sau CTTG2.
?

I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973
1. Kinh tế
Ti t 7 – Bài 6 :ế N C MƯỚ Ĩ
Hãy nêu nh ng bi u hi n cho th y ữ ể ệ ấ
n n kinh t M phát tri n nhanh sau ề ế ĩ ể
Chi n tranh th gi i th hai ?ế ế ớ ứ
?

+ Sản lượng công nghiệp Mĩ
chiếm hơn một nửa của thế
giới (1948 chiếm hơn 48%).
+ Sản lượng nông nghiệp Mĩ
bằng hai lần của các nước Anh,
Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức,
Italia và Nhật Bản cộng lại.
+ Mĩ nắm hơn 50% số tàu bè đi
lại trên mặt biển, ¾ dự trữ
vàng của thế giới.
+ Nền kinh tế Mĩ chiếm gần
40% tổng sản phẩm kinh tế thế
giới.

I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973
1. Kinh tế
Ti t 7 – Bài 6 :ế N C MƯỚ Ĩ
Phân tích nh ng nhân t ch y u ữ ố ủ ế
thúc đ y kinh t M phát tri n nhanhẩ ế ĩ ể
trong giai đo n 1945 – 1973 ?ạ
?
1. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, tài nguyên
thiên nhiên phong phú, nguồn nhân
lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.
2. Lợi dụng chiến tranh làm giàu nhờ
buôn bán vũ khí và phương tiện
chiến tranh.
3. Áp dụng thành tựu KH – KT hiện
đại để nâng cao năng suất lao động,
hạ giá thành sản phẩm, điều chỉnh

hợp lí cơ cấu sản xuất.
4. Các tổ hợp công nghiệp – quân sự,
các công ty tập đoàn tư bản lủng
đoạn hoạt động có hiệu quả.
5. Các chính sách và biện pháp điều
tiết của Nhà nước thúc đẩy kinh tế
Mĩ phát triển

I. NƯỚC MĨ TỪ NĂM 1945 ĐẾN 1973
1. Kinh tế
2. Khoa h c- k thu tọ ĩ ậ

Ti t 7 – Bài 6 :ế N C MƯỚ Ĩ
Hãy nêu m t s thành t u khoa ộ ố ự
h c - k thu t n c M đ t đ c trong ọ ĩ ậ ướ ĩ ạ ượ
giai đo n 1945 – 1975 ?ạ
?
1.Chế tạo công cụ sản xuất mới
(máy tính điện tử, máy tự
động).
2.Vật liệu mới (polime, vật liệu
tổng hợp).
3.Năng lượng mới (năng lượng
nguyên tử, nhiệt hạch).
4.Chinh phục vũ trụ (đưa người
lên mặt trăng năm 1969).
5. Đi đầu cuộc “cách mạng
xanh” trong nông nghiệp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×