Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra cuoi ki 2 Toan lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2011 - 2012</b>


<b>MÔN : TOÁN LỚP 1 - Thời gian : 45 phút</b>


Họ và tên:...Lớp:...
GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)...
GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)...


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1/ Số 39 đọc là:</b>


A. Bảy mươi chín B. Ba chín


C. Ba mươi chín D. Bảy chín


<b>2/ Số bốn mươi bảy được viết là:</b>


A. 407 B. 74
C. 47 D. 704


<b>3/ Cho dãy số: 37 ; 38 ; 39 ; ……; 41 ; 42 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>


<b>A. 36</b> B. 40


<b> C. 43</b> D.44
<b>4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>



- Số liền sau của 23 là số 24
- Số liền trước của 70 là 71


<b>5/Trong các số: 31;41;11;51;21 số lớn nhất là:</b>


A. 41 B. 21 C. 31 D. 51


6/ Các số 23 ; 47 ; 19 ; 54. Các số này được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
<b> A. 19, 47, 23, 54 B. 19, 23, 47, 54</b>


C. 19, 54, 23, 47 <b>D. 23,19, 4, 54</b>


<b>7/ Số lớn nhất có hai chữ số là:</b>


A. 88 B.99 C.109 D. 10


<b>8/ 21 + </b> <b> = 28 </b>


Số thích hợp để điền vào ô là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/ Phần tự luận:</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>


23 + 43 82 +14 45 – 41
... ... ...
... ... ...
... ... .. ...
<b> </b>



58 + 40 67 - 7 52 - 11


<b> ... </b> ... ...
... ... ...
... ... ...


<b>2/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm.</b>


……….
……….


<b>3/ An có tất cả có 36 viên bi xanh và bi đỏ. Trong đó có 12 viên bi xanh. Hỏi An</b>
<b>có bao nhiêu viên bi đỏ ?</b>


<b>Giải:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×