Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. magazine</b> <b>B. discipline</b> <b>C. imagine</b> <b>D. Valentine</b>
<b>Câu 2: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:</b>
Getting a good job doesn't interest him.
<b>A. He isn't interested in getting a good job.</b> <b>B. He isn't good at getting a good job.</b>
<b>C. He is only interested in getting a good job.</b> <b>D. He is good at getting a good job.</b>
<b>Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“You haven’t read this article on the website, have you?” “ ...”
<b>A. No, I don’t.</b> <b>B. No, you haven’t.</b> <b>C. No, you don’t.</b> <b>D. Not yet</b>
<b>Câu 4: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:</b>
I regret going to bed so late last night.
<b>A. I wish I hadn’t gone to bed early last night.</b> <b>B. I wish I didn’t go to bed so late last night.</b>
<b>C. I wish I hadn’t gone to bed so late last night.</b> <b>D. I wish I went to bed early last night.</b>
<b>Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:</b>
" Where are you going?" he asked her.
<b>A. He asked her where was she going</b> <b>B. He asked her where she was going.</b>
<b>C. He asked her where you were going.</b> <b>D. He asked her where she is going.</b>
<b>Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
They often go to ... to pray because their religion is Islam.
<b>A. mosque</b> <b>B. temple</b> <b>C. shrine</b> <b>D. church</b>
<b>Câu 7: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ cịn lại.</b>
<b>A. bacon</b> <b>B. son</b> <b>C. lemon</b> <b>D. iron</b>
<b>Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
If you want to learn something, you had better pay ... in class.
<b>A. respect</b> <b>B. notice</b> <b>C. care</b> <b>D. attention</b>
<b>Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The meeting will be held ...Thursday.
<b>A. for</b> <b>B. on</b> <b>C. in</b> <b>D. of</b>
<b>Câu 10: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: </b>
This chair, that (A) has been broken (B) for weeks must (C) be repaired (D).
<b>Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The people ... live next door to us are very nice.
<b>A. who</b> <b>B. whose</b> <b>C. whom</b> <b>D. which</b>
<b>Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
I think you’d rather ... to the mountains for your holiday.
<b>A. have gone</b> <b>B. go</b> <b>C. going</b> <b>D. to go</b>
<b>Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The train from Madrid arrives ... noon.
<b>A. on</b> <b>B. in</b> <b>C. at</b> <b>D. over</b>
<b>Câu 14: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: </b>
The letter that (A) you typed it (B) has many (C) careless (D) mistakes.
<b>Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
We don't allow passengers ... in this part of the building.
<b>Câu 16: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:</b>
I wish my English were good enough to go abroad.
<b>A. If only my English were good enough to go abroad.</b>
<b>B. My English is too good to go abroad.</b>
<b>C. My English was good enough and I could go abroad.</b>
<b>D. My English is good enough to go abroad.</b>
<b>Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ cịn lại.</b>
<b>A. blanket</b> <b>B. picnic</b> <b>C. forecast</b> <b>D. parade</b>
<b>Câu 18: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D:</b>
I/ think / we / turn / light / before/ leave / room.
<b>A. I think we should turn on the light before leaving the room</b>
<b>B. I think we should turn off the light before leaving room</b>
<b>C. I think we should turn off the light before leaving the room.</b>
<b>D. I think we should turn on the light before leaving room</b>
<b>Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“Are you doing anything on Friday?” “...”
<b>A. Not really.</b> <b>B. No problem.</b> <b>C. Why not?</b> <b>D. I agree.</b>
<b>Câu 20:Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: </b>
Riding (A) a bicycle to work is not fast as (B) driving a car (C) but it is healthier (D).
<b>Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu</b>
<b>21 đến câu 30</b>
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological
(21) ... But actually the idea for a computer (22) ... worked out over two centuries
ago by a man (23)... Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a
brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (24)... he called
<b>Câu 21: </b> <b>A. age</b> <b>B. days</b> <b>C. times</b> <b>D. year</b>
<b>Câu 22: A. is</b> <b>B. was</b> <b>C. had</b> <b>D. has</b>
<b>Câu 23: A. written</b> <b>B. known</b> <b>C. recognized</b> <b>D. called</b>
<b>Câu 24: A. whose</b> <b>B. which</b> <b>C. what</b> <b>D. who</b>
<b>Câu 25: A. started</b> <b>B. missed</b> <b>C. wanted</b> <b>D. made</b>
<b>Câu 26: A. while</b> <b>B. whether</b> <b>C. though</b> <b>D. until</b>
<b>Câu 27: A. an</b> <b>B. that</b> <b>C. some</b> <b>D. the</b>
<b>Câu 28: A. He</b> <b>B. They</b> <b>C. One</b> <b>D. It</b>
<b>Câu 29: A. when</b> <b>B. then</b> <b>C. therefore</b> <b>D. than</b>
<b>Câu 30: A. as</b> <b>B. to </b> <b>C. so</b> <b>D. for</b>
<b>Câu 31: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: </b>
This is (A) the (B) first time I ate (C) Italian (D) food.
<b>Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The Smiths will move to Paris, but we hope to ... with them
<b>A. keep at touch</b> <b>B. keep touch</b> <b>C. keep in touch</b> <b>D. keep on touch</b>
<b>Câu 33: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Please ... me any time if you need help.
<b>A. will call</b> <b>B. calls</b> <b>C. call</b> <b>D. calling</b>
<b>Câu 34: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
She hasn't written to me ... we met last time.
<b>Câu 35: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Although he loved his country ...most of his life abroad.
<b>A. but spent</b> <b>B. he spent</b> <b>C. so he spent</b> <b>D. but he spent</b>
<b>Câu 36: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“Is Tina your sister?” “...”
<b>A. Yes, I am.</b> <b>B. Yes, she does.</b> <b>C. Yes, I do.</b> <b>D. Yes, she is.</b>
<b>Câu 37: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“I think we should use shower instead of bath to save water.” “...”
<b>A. Yes, I’d love to.</b> <b>B. That’s a good idea!</b>
<b>C. I’m sorry.</b> <b>D. Yes, I’ll take it.</b>
<b>Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
We avoid ...our environment.
<b>A. pollute</b> <b>B. to pollute</b> <b>C. polluted</b> <b>D. polluting</b>
<b>Câu 39: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Rice ... in tropical countries.
<b>A. is grown</b> <b>B. grew</b> <b>C. grows</b> <b>D. growing</b>
<b>Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The children have to come back before dark, ...?
<b>A. have they</b> <b>B. don’t they</b> <b>C. haven’t they</b> <b>D. do they</b>
<b>Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
If the product were not safe, we ... it.
<b>A. don’t sell</b> <b>B. will sell</b> <b>C. sold</b> <b>D. would not sell</b>
<b>Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The new instructions are ... the old ones.
<b>A. difficult as</b> <b>B. difficult than</b>
<b>C. more difficult than</b> <b>D. more difficult</b>
<b>Câu 43: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
Don't disturb me. I've got ... work to do.
<b>A. many</b> <b>B. a great deal</b> <b>C. much</b> <b>D. a lot</b>
<b>Câu 44: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
I remember ...you before, but I have forgotten your name.
<b>A. to meet</b> <b>B. meeting</b> <b>C. met</b> <b>D. meet</b>
<b>Câu 45: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
They are very ... and have no time for a hobby.
<b>A. hurried</b> <b>B. full</b> <b>C. busy</b> <b>D. hard</b>
<b>Câu 46: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.</b>
<b>A. extensive</b> <b>B. conclusive</b> <b>C. commercial</b> <b>D. wonderful</b>
<b>Câu 47: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
“Have you been in Tokyo long?” “...”
<b>A. Yes, since three years</b> <b>B. Yes, three years ago</b>
<b>C. Until the 30</b>th<sub> of June</sub> <b><sub>D. Yes, about three years</sub></b>
<b>Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The restaurant is open on weekends, ... not on holidays.
<b>A. but</b> <b>B. either</b> <b>C. or</b> <b>D. so</b>
<b>Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
The meeting is cancelled ... Mr Tan’s plane was late.
<b>A. while</b> <b>B. because</b> <b>C. with</b> <b>D. although</b>
<b>Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:</b>
My friend was very ... when he got the job.
<b>A. surprising</b> <b>B. surprises</b> <b>C. surprise</b> <b>D. surprised</b>