Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.45 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>x</i>
2
2 2
<i><b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b></i> <i><b>(8 điểm )</b></i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I.1.</b>
<b>1,00 đ</b>
1
8 1 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
8 1
8 1 3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
8
8 1 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
4
3
0,50
0,25
0,25
<b>I.2.</b>
<b>1,00 đ</b>
+ Với <i>x</i>2<sub>, ta có </sub>
2
2 2 2
4
( ) 2 4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
+ Với <i>x</i>2<sub>, ta có </sub> <i>f</i>(2) 2 <i>m</i>2<sub>.</sub>
Hàm số liên tục tại <i>x</i>2<sub> khi và chỉ khi </sub>
<i>m</i>
<sub>.</sub>
Vậy khi <i>m</i>1<sub> thì hàm số liên tục tại </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>II.1.</b>
<b>1,00 đ</b> 1. Tìm vi phân của hàm số
2
.sin 2
<i>y x</i> <i>x</i>
Ta có <i>y</i>' 2 .sin 2 <i>x</i> <i>x</i>2 .cos 2<i>x</i>2 <i>x</i>2 sin 2<i>x</i>
Vi phân của hàm số đó là <i>dy</i> <i>y dx</i>'. hay <i>dy</i>2 sin 2<i>x</i>
0,50
0,50
<b>II.2.</b>
<b>1,00 đ</b>
Ta có
2 2
( ) sin sin
6 6
<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
Suy ra
'( ) 2sin cos 2sin .cos
6 6 6 6
<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
sin 2 sin 2
3 <i>x</i> 3 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
sin 3 2<i>x</i> sin 3 2<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2cos .sin 23 <i>x</i>
1
2. .sin 2
2 <i>x</i>
sin 2<i>x</i>
<b>---Cách 2</b>:
2 2
( ) sin sin
6 6
<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
1 1
1 cos 2 1 cos 2
2 3 <i>x</i> 2 3 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
1
1 cos 2 cos 2
2 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
1 cos .cos 23 <i>x</i>
1 1.cos 2
2 <i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
H
O
D
C
B
A
S
Suy ra
1
'( ) 2sin 2
2
<i>f x</i> <i>x</i>
sin 2<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>II.3.</b>
<b>1,00 đ</b> 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> tại điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> .</sub>
Khi <i>xM</i> 2 ta có <i>yM</i> 8, suy ra điểm <i>M</i>
Ta có
2
5
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm <i>M</i>
<i>y</i> 8 5
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>III.1.</b>
<b>1,00 đ</b> <b>Hình vẽ: 0,50 điểm.</b>
1. Chứng minh (<i>SAC</i>) (<i>SBD</i>)
Ta có <i>BD</i><i>AC</i><sub> ( hai đường chéo </sub>
của hình vng <i>ABCD</i> )
và <i>BD</i><i>SA</i><sub> ( vì </sub><i>SA</i>(<i>ABCD</i>)<sub> )</sub>
Vậy (<i>SBD</i>)(<i>SAC</i>).
0,50
<b>III.2.</b>
<b>1,00 đ</b> 2. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD.</i> <i>SBD</i>) và (<i>ABCD</i>).
Ta có <i>BD</i>(<i>SBD</i>) ( <i>ABCD</i>) và <i>AC</i> <i>BD</i><sub>, </sub><i>SO</i><i>BD</i><sub> ( vì </sub><i>BD</i>(<i>SAC</i>)<sub> )</sub>
Suy ra <i>SOA</i> là góc giữa hai mặt phẳng (<i>SBD</i>) và (<i>ABCD</i>).
Từ tam giác <i>SAO</i> vng góc ở <i>A</i>, ta có
6 2
tan : 3
2 2
<i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SOA</i>
<i>AO</i>
Suy ra <i>SOA</i> 600<sub>.</sub>
0,50
0,50
<b>III.3.</b>
<b>1,00 đ</b> 3. Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường thẳng <i>SD</i>. <i>AB</i> và
Ta có <i>AB</i><i>SA</i><sub> và </sub><i>AB</i><i>AD</i><sub> suy ra </sub><i>AB</i>(<i>SAD</i>)<sub>.</sub>
Do đó, trong mặt phẳng (<i>SAD</i>) dựng <i>AH</i> <i>SD</i><sub> thì </sub><i>AB</i><i>AH</i> <sub>. </sub>
Suy ra <i>AH</i> là đường vng góc chung của <i>AB</i> và <i>SD</i>.
Trong tam giác SAD vng góc ở A có đường cao AH, ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 5
3 3
<i>AH</i> <i>AD</i> <i>AS</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
15
5
<i>a</i>
<i>AH</i>
0,50
0,50
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> ( 2 điểm )
<b>Phần 1. Theo chương trình chuẩn</b>
M
C'
B'
A'
C
B
A
Q
P
D
C
B
A
<b>1,00 đ</b> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
Xét hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>3 2<i>x</i>23<i>x</i>1 xác định và liên tục trên <sub>.</sub>
Ta có <i>f</i>( 1) 5 và <i>f</i>(0) 1 , do đó <i>f</i>( 1). (0) <i>f</i> 5 0
Suy ra tồn tại <i>x</i>0
Vì <i>x</i>0
Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm âm.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>V.a.</b>
<b>1,00 đ</b> Cho hình lăng trụ tam giác <i>ABC.A’B’C’</i> có <i>AA</i>'<i>a AB b AC c</i>, ,
<sub></sub> <sub></sub>
.
Gọi <i>M </i>là giao điểm của <i>BC’</i> và <i>B’C</i>. Chứng minh rằng
1
2
<i>AM</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Do mặt bên <i>BCC’B’</i> của hình lăng trụ là hình
bình hành nên <i>M</i> là trung điểm của <i>B’C</i>.
Suy ra
1
'
2
<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
(1)
Vì <i>AB’</i> là đường chéo của hình bình hành
<i>ABB’A’</i> nên ta có:
<i>AB</i>'<i>AA</i>'<i>AB</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
1
'
<i>AM</i> <i>AA</i> <i>AB AC</i>
hay
1
2
<i>AM</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
0,25
0,50
<b>Phần 2. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>IV.b.</b>
<b>1,00 đ</b> Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm trái dấu:<sub> </sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 0</sub>
<sub>.</sub>
Xét hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>5 4<i>x</i>22 xác định và liên tục trên <sub>.</sub>
Ta có <i>f</i>(0). (1) 2.( 1)<i>f</i> 2 0 <i>x</i>0
và <i>f</i>(0). ( 1) 2.( 3)<i>f</i> 6 0 <i>x</i>1
Vậy phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm trái dấu.
0,25
0,50
0,25
<b>V.b.</b>
<b>1,00 đ</b> <sub> Chứng minh rằng </sub><i>PQ</i>2<sub>3</sub><i>a</i>1<sub>3</sub><i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Ta có <i>PQ PA AC CQ</i>
hay
1 1
3 3
<i>PQ</i> <i>AB a</i> <i>CD</i>
(1)
Tương tự
<i>PQ PB BD DQ</i>
1 1
3 3
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>BD</i> <i>CD CD</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
hay
2 2
3 3
<i>PQ</i> <i>AB b</i> <i>CD</i>
(2)
0,25
3<i>PQ</i>2<i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1
3 3
<i>PQ</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>