Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 2 lop 11 nam 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Vinh Xuân</b>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009</b>


<b>Tổ Toán Tin </b>

MƠN TỐN LỚP 11



<b> ( Thời gian làm bài: 90 phút )</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>

<i><b>( 8 điểm )</b></i>



<b>Câu I</b>

( 2 điểm )



1. Tìm giới hạn:

1


8

1 3



1


lim



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




 




2. Cho hàm số



2

<sub>4</sub>



2




( )

<sub>2</sub>



2

2


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>f x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>mx</i>

<i>x</i>








<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





nÕu



nÕu

<sub> . Tìm m để hàm số liên tục tại </sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<sub>.</sub>


<b>Câu II</b>

( 3 điểm )



1. Tìm vi phân của hàm số

<i>y x</i>

2

.sin 2

<i>x</i>


2. Cho hàm số



2 2



( ) sin

sin



6

6



<i>f x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>



<sub>. Chứng minh:</sub>

<i>f x</i>

'( ) sin 2

<i>x</i>


3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số



3

2



1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> tại điểm M có </sub>


hồnh độ

<i>x</i>

<i>M</i>



2

.



<b>Câu III</b>

( 3 điểm )



Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh a, cạnh bên SA vng


góc với đáy và



6


2



<i>a</i>


<i>SA</i>



.



1. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vng góc với mặt phẳng (SBD).


2. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).



3. Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường thẳng AB và SD.



<b>II. PHẦN RIÊNG</b>

<i><b>( 2 điểm )</b></i>



<i>Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương</i>


<i> trình đó ( phần 1 hoặc phần 2 ).</i>



<b>Phần 1. Theo chương trình Chuẩn:</b>



<b>Câu IV.a</b>

( 1 điểm ) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm âm:


<i>x</i>

3

2

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

 

1 0



<b>Câu V.a</b>

( 1 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có

<i>AA</i>

'

<i>a AB b</i>

,






























<sub></sub>



,


<i>AC c</i>



<sub></sub>



. Gọi M là giao điểm của BC’ và B’C. Chứng minh rằng


1



2




<i>AM</i>

<i>a b c</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



.


<b>Phần 2. Theo chương trình Nâng cao:</b>



<b>Câu IV.b</b>

( 1 điểm ) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm trái dấu:


<i>x</i>

5

4

<i>x</i>

2

 

2 0

<sub>.</sub>



<b>Câu V.b</b>

(1 điểm ) Cho tứ diện ABCD có

<i>AC a BD b</i>

,






























<sub></sub>



. Gọi P, Q lần lượt là các


điểm thuộc AB, CD sao cho



1


3


<i>AP</i>

<i>AB</i>




,



1


3


<i>CQ</i>

<i>CD</i>




.Chứng minh rằng



2

1



3

3




<i>PQ</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 11</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008-2009</b>



<i><b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b></i> <i><b>(8 điểm )</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I.1.</b>
<b>1,00 đ</b>


1


8 1 3


1

lim



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 






1


8 1


8 1 3 1


lim



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







  


1



8


8 1 3


lim



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




 


4
3




0,50
0,25
0,25


<b>I.2.</b>
<b>1,00 đ</b>


+ Với <i>x</i>2<sub>, ta có </sub>



2



2 2 2


4


( ) 2 4


2


lim

lim

lim



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




   


 <sub>.</sub>


+ Với <i>x</i>2<sub>, ta có </sub> <i>f</i>(2) 2 <i>m</i>2<sub>.</sub>


Hàm số liên tục tại <i>x</i>2<sub> khi và chỉ khi </sub>

lim

<i>x</i>2 <i>f x</i>( ) <i>f</i>(2)  4 2 <i>m</i>2
1


<i>m</i>


  <sub>.</sub>


Vậy khi <i>m</i>1<sub> thì hàm số liên tục tại </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>II.1.</b>


<b>1,00 đ</b> 1. Tìm vi phân của hàm số
2


.sin 2


<i>y x</i> <i>x</i>


Ta có <i>y</i>' 2 .sin 2 <i>x</i> <i>x</i>2 .cos 2<i>x</i>2 <i>x</i>2 sin 2<i>x</i>

<i>x x</i> .cos 2<i>x</i>



Vi phân của hàm số đó là <i>dy</i> <i>y dx</i>'. hay <i>dy</i>2 sin 2<i>x</i>

<i>x x</i> .cos 2<i>x dx</i>



0,50
0,50


<b>II.2.</b>
<b>1,00 đ</b>



Ta có


2 2


( ) sin sin


6 6


<i>f x</i>  <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


   


Suy ra


'( ) 2sin cos 2sin .cos


6 6 6 6


<i>f x</i>  <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


       




sin 2 sin 2


3 <i>x</i> 3 <i>x</i>


 



   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    sin 3 2<i>x</i> sin 3 2<i>x</i>


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


2cos .sin 23 <i>x</i>








1
2. .sin 2


2 <i>x</i>





sin 2<i>x</i>






<b>---Cách 2</b>:


2 2


( ) sin sin


6 6


<i>f x</i>  <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


   




1 1


1 cos 2 1 cos 2


2 3 <i>x</i> 2 3 <i>x</i>


 


     



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


   




1


1 cos 2 cos 2


2 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>


 


    


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


1 cos .cos 23 <i>x</i>




  1 1.cos 2



2 <i>x</i>


 


0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H


O


D


C
B


A
S


Suy ra



1


'( ) 2sin 2
2


<i>f x</i>   <i>x</i>



sin 2<i>x</i>


 <sub> </sub>




<b>II.3.</b>


<b>1,00 đ</b> 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


3 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> tại điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> .</sub>
Khi <i>xM</i> 2 ta có <i>yM</i> 8, suy ra điểm <i>M</i>

2;8

thuộc đồ thị hàm số .


Ta có



2



5
'


1


<i>y</i>
<i>x</i>





Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm <i>M</i>

2;8

là: <i>k</i><i>y</i>'( 2) 5  .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm <i>M</i>

2;8

là:


<i>y</i> 8 5

<i>x</i>2

 <i>y</i>5<i>x</i>18 .


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>III.1.</b>


<b>1,00 đ</b> <b>Hình vẽ: 0,50 điểm.</b>


1. Chứng minh (<i>SAC</i>) (<i>SBD</i>)
Ta có <i>BD</i><i>AC</i><sub> ( hai đường chéo </sub>
của hình vng <i>ABCD</i> )


và <i>BD</i><i>SA</i><sub> ( vì </sub><i>SA</i>(<i>ABCD</i>)<sub> )</sub>


Suy ra <i>BD</i>(<i>SAC</i>)


Vậy (<i>SBD</i>)(<i>SAC</i>).


0,50


<b>III.2.</b>


<b>1,00 đ</b> 2. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD.</i> <i>SBD</i>) và (<i>ABCD</i>).


Ta có <i>BD</i>(<i>SBD</i>) ( <i>ABCD</i>) và <i>AC</i> <i>BD</i><sub>, </sub><i>SO</i><i>BD</i><sub> ( vì </sub><i>BD</i>(<i>SAC</i>)<sub> )</sub>
Suy ra <i>SOA</i> là góc giữa hai mặt phẳng (<i>SBD</i>) và (<i>ABCD</i>).


Từ tam giác <i>SAO</i> vng góc ở <i>A</i>, ta có


 6 2


tan : 3


2 2


<i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SOA</i>


<i>AO</i>


  


Suy ra <i>SOA</i> 600<sub>.</sub>



0,50


0,50


<b>III.3.</b>


<b>1,00 đ</b> 3. Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường thẳng <i>SD</i>. <i>AB</i> và
Ta có <i>AB</i><i>SA</i><sub> và </sub><i>AB</i><i>AD</i><sub> suy ra </sub><i>AB</i>(<i>SAD</i>)<sub>.</sub>


Do đó, trong mặt phẳng (<i>SAD</i>) dựng <i>AH</i> <i>SD</i><sub> thì </sub><i>AB</i><i>AH</i> <sub>. </sub>


Suy ra <i>AH</i> là đường vng góc chung của <i>AB</i> và <i>SD</i>.


Trong tam giác SAD vng góc ở A có đường cao AH, ta có


2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 2 5


3 3


<i>AH</i> <i>AD</i>  <i>AS</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


15
5


<i>a</i>
<i>AH</i>



 


0,50
0,50


<b>II. PHẦN RIÊNG</b> ( 2 điểm )


<b>Phần 1. Theo chương trình chuẩn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

M


C'
B'


A'


C
B


A


Q
P


D


C
B


A



<b>1,00 đ</b> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   


Xét hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>3 2<i>x</i>23<i>x</i>1 xác định và liên tục trên <sub>.</sub>
Ta có <i>f</i>( 1) 5 và <i>f</i>(0) 1 , do đó <i>f</i>( 1). (0) <i>f</i> 5 0


Suy ra tồn tại <i>x</i>0 

1;0

<sub> thỏa mãn phương trình </sub> <i>f x</i>( ) 00  .


Vì <i>x</i>0 

1;0

<sub> nên </sub><i>x</i>0 0.


Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm âm.


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>V.a.</b>


<b>1,00 đ</b> Cho hình lăng trụ tam giác <i>ABC.A’B’C’</i> có <i>AA</i>'<i>a AB b AC c</i>,  , 


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


 <sub></sub>   <sub></sub>


.
Gọi <i>M </i>là giao điểm của <i>BC’</i> và <i>B’C</i>. Chứng minh rằng



1
2


<i>AM</i>  <i>a b c</i> 
 <sub></sub>  <sub></sub>



.
Do mặt bên <i>BCC’B’</i> của hình lăng trụ là hình
bình hành nên <i>M</i> là trung điểm của <i>B’C</i>.


Suy ra



1
'
2


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


(1)


Vì <i>AB’</i> là đường chéo của hình bình hành
<i>ABB’A’</i> nên ta có:


<i>AB</i>'<i>AA</i>'<i>AB</i>


  


(2)
Từ (1) và (2) suy ra




1
'


2


<i>AM</i>  <i>AA</i> <i>AB AC</i>


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


hay



1
2


<i>AM</i>  <i>a b c</i> 
 <sub></sub>  <sub></sub>


0,25


0,25


0,50


<b>Phần 2. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>IV.b.</b>


<b>1,00 đ</b> Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm trái dấu:<sub> </sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 0</sub>


   <sub>.</sub>


Xét hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>5 4<i>x</i>22 xác định và liên tục trên <sub>.</sub>


Ta có <i>f</i>(0). (1) 2.( 1)<i>f</i>   2 0   <i>x</i>0

0;1

<sub> thỏa mãn</sub> <i>f x</i>( ) 0<sub>0</sub>  <sub> và </sub><i>x</i><sub>0</sub> 0


và <i>f</i>(0). ( 1) 2.( 3)<i>f</i>    6 0    <i>x</i>1

1;0

<sub> thỏa mãn</sub> <i>f x</i>( ) 0<sub>1</sub>  <sub> và </sub><i>x</i><sub>1</sub>0


Vậy phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm trái dấu.



0,25
0,50
0,25


<b>V.b.</b>


<b>1,00 đ</b> <sub> Chứng minh rằng </sub><i>PQ</i>2<sub>3</sub><i>a</i>1<sub>3</sub><i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


.
Ta có <i>PQ PA AC CQ</i>  


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


hay


1 1


3 3


<i>PQ</i> <i>AB a</i>  <i>CD</i>


   


(1)
Tương tự


<i>PQ PB BD DQ</i>  


   


<i>AB AP</i>

<i>BD</i>

<i>CQ CD</i>




    




1 1


3 3


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>BD</i> <i>CD CD</i>


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


    


hay


2 2


3 3


<i>PQ</i> <i>AB b</i>  <i>CD</i>


   


(2)


Lấy hệ thức (1) nhân với 2 rồi cộng với hệ thức (2) vế theo vế, ta được


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3<i>PQ</i>2<i>a b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




2 1


3 3


<i>PQ</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




</div>

<!--links-->

×