Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.74 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC. ĐỀ THI HỌC KÌ I TẬP TRUNG NĂM HỌC 2013-2014 Môn thi:Toán 10- Giáo dục trung học phổ thông Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề). Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 x 1 y 2 x 3x 2 a, b, y x 3 2 x 4 2 Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 3 Câu 3: Giải các phương trình sau: x 2 2 x 1 a, 2 b, ( x 5)(2 x) 3 x 3 x. 3 x y 2 4 Câu 4: Cho hệ phương trình: y x m a, Giải hệ khi m=7 b, Tìm m để hệ có nghiệm Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ oxy cho 3 điểm A(-2; 2), B(3; 2), G(0; 1) a, Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 MA 3MB 0 b, Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC Câu 6: Cho hình thang vuông ABCD. Có đường cao AB = 2a, đáy nhỏ BC = a, đáy lớn AD = 3a. Gọi M là trung điểm của CD. BM AB a, Biểu thị véc tơ theo 2 véc tơ và BC b, Chứng minh BM AC ……………………Hết………………… TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC. ĐỀ THI HỌC KÌ I TẬP TRUNG NĂM HỌC 2013-2014 Môn thi:Toán 10- Giáo dục trung học phổ thông Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề). Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 x 1 y 2 x 3x 2 a, b, y x 3 2 x 4 2 Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 3 Câu 3: Giải các phương trình sau: x 2 2 x 1 a, 2 b, ( x 5)(2 x) 3 x 3 x. 3 x y 2 4 Câu 4: Cho hệ phương trình: y x m a, Giải hệ khi m=7 b, Tìm m để hệ có nghiệm Câu 5: Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ 3 điểm A(-2; 2), B(3; 2), G(0; 1) oxy cho a, Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 MA 3MB 0 b, Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC Câu 6: Cho hình thang vuông ABCD. Có đường cao AB = 2a, đáy nhỏ BC = a, đáy lớn AD = 3a. Gọi M là trung điểm của CD..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a, Biểu thị véc tơ BM theo 2 véc tơ AB và BC b, Chứng minh BM AC ……………………Hết………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN KHỐI 10 Học kỳ I năm học 2013 - 2014 Câu 1 (1,0). x 1 a. ĐKXĐ: x2 + 3x + 2 0 x 2 TXĐ: D R \{-1;-2} x 3 0 2 x 4 0 b. ĐKXĐ:. x 3 x 3 x 2. 3; . Câu 2 (2,0). Câu 3 a (2,0). TXĐ: D = *TXĐ: R * a=1>0 nên đồ thị là một parabol (P) quay bề lõm lên trên * Đỉnh I(2;-1) * Trục đối xứng x=2 * bbt suy ra đồng biến, nghịch biến * Các điểm đặc biệt: (0;3); (4;3); (1;0); (3;0) * Đồ thị: 2. Pt. x 2 2 x 1. 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5. x 2 4 x 4 4 x 2 4 x 1 3 x 2 8 x 3 0. 0,5 0,5. Thử lại vào phương trình ban đầu suy ra pt có 2 nghiệm là: x=3. 0,5 0,25. 2 Đặt t= x 3x ; t 0. t 2 Ta có PT : t2 + 3t -10 = 0 t 5(loai ). t = 2. 0,5. 2. x 3 x 1 3 . b (1,0). 0,5. x 2 3 x = 2 x2 + 3x – 4 = 0. x 1 x 4. 0,25 0,25 0,25. Vậy PT có 2 nghiệm là x=1 và x=-4 Câu 4 a (0,5). u 3 x ; u 0 v y 2; v 0 Đặt . Ta có hệ:. x 3 u 2 2 y v 2. u v 4 2 2 u v m 1. u v 4 15 m u.v 2. 15 m u, v là nghiệm của phương trình: X2- 4X + 2 =0 (*) Với m= 7 (*) trở thành: X2- 4X + 4=0 X=2 x 1 y 6 Suy ra u = v = 2. b (0,5). Học sinh có thể giải bằng phương pháp thế Hệ có nghiệm khi và chỉ khi (*) có 2 nghiệm không âm. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5 a (1,0). b (1,0). Câu 6 a,. b,. m 7 ' 2 0 1 P (15 m) 0 2 S 4 0 m 7 7 m 15 m 15 MA ( 2 x; 2 y ); MB 3 x; 2 y Gọi M (x;y) 2 MA 3MB (5 5 x;10 y ) 5 5 x 0 x 1 2 MA 3MB 0 10 5 y 0 y 2. 0,25. 0,25 0,5 0,5. Vậy M(1;2) G là trọng tâm tam giác ABC nên x A xB xC 3xG y A yB yC 3 yG xC 1 yC 1 C 1; 1 1 BM AM AB ( AD AC ) AB 2 1 (3BC AB BC ) AB 2 1 2 BC AB 2 1 BM 2 BC AB 2 Vậy. 0,5 0,5. 0,5. Ta có: . AC AB BC 1 BM . AC (2 BC AB ).( AB BC ) 2 1 1 2 2 2.BC. AB AB 2 BC AB.BC 2 2 1 0 (2a) 2 2.a 2 0 0 2 (Do AB BC nên BC. AB 0 ) Suy ra BM AC. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>