Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAP AN DE THI HSG SINHCHINH THUC TINH NGHE AN GDTX 20122013doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD& ĐT NGHỆ AN</b>

<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2012 - 2013</b>



<b>HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>


Môn thi: SINH HỌC - BTVH - THPT



(Hướng dẫn và biểu điểm gồm trang)



<b>CÂU</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>ĐIỂM</b>



<b>CâuI</b>

<i><b>1) Gen điều hòa là một trong những thành phần cấu trúc của opêron Lac đúng hay sai?</b></i>


<i><b> Nêu vai trò của gen điều hòa trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac.</b></i>



<i><b>2) Nêu vai trò của các thành phần cấu trúc của opêron Lac.</b></i>


<i><b>3) Nêu các đặc điểm của mã di truyền.</b></i>



<b>4,0</b>



<b>1</b>

- Gen điều hịa khơng phải là thành phần của opêron Lac………


- Gen điều hòa tổng hợp Protein ức chế, protein này liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá


trình phiên mã của các gen cấu trúc……….



<i>0,5</i>


<i>0,5</i>


<b>2</b>

- Các gen cấu trúc quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường



lactôzơ có trong mơi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào………


- Vùng vận hành là trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn


cản sự phiên mã……….


- Vùng khởi động là nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã…..




<i>0,5</i>


<i>0,5</i>


<i> 0,5</i>


<b>3</b>

- Mã di truyền là mã bộ ba……….



- Mã di truyền được đọc theo một chiều từ 5’

<sub> 3’ một cách liên tục………..</sub>



- Mã di truyền có tính phổ biến……….
- Mã di truyền có tính đặc hiệu……….
- Mã di truyền có tính thối hóa………
- Mã di truyền có mã mở đầu và mã kết thúc xác định……….


(<i>Chỉ trả lời theo SGK cơ bản là được)</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<b>CâuII</b>

<i><b> Ở một loài thực vật, alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thấp;</b></i>



<i><b>alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qua định hoa trắng. Các cặp gen quy</b></i>


<i><b>định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể.</b></i>



<i><b> 1) Cho cây cao, hoa đỏ tự thụ phấn, kết quả thu được F1 có tỉ lệ 3 cây cao, hoa đỏ : 1 cây</b></i>


<i><b>thấp, hoa trắng. Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ lai.</b></i>



<i><b> 2) Cho cây cao, hoa đỏ lai phân tích, kết quả thu được 4 kiểu hình có tỉ lệ như sau : 40%</b></i>


<i><b>cao,đỏ : 40% thấp, trắng : 10% cao, trắng : 10% thấp, đỏ. Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ</b></i>



<i><b>lai.</b></i>



<b>4,0</b>



<b>1</b>

* Xét riêng từng tính trạng:



- Kích thước cây: Cao : thấp = 3 : 1

<sub></sub>

Aa x Aa (1)… ………..


- Màu sắc hoa: . Đỏ : trắng = 3 : 1

<sub></sub>

Bb x Bb (2)……….


* Xét chung:



- F1 có tỉ lệ

: 3 : 1

<sub> ( 3 : 1) x ( 3: 1) </sub>

<sub></sub>

<sub> Cây cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen LKG HT……..</sub>



- KQ:


1



4

<sub>thấp, trắng (</sub>


ab


ab

<sub>) =</sub>



1


ab


2



<sub> x </sub>



1


ab



2



<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> KG cây cao, hoa đỏ </sub>


AB



ab

<sub>………</sub>



- SĐL : P:



AB


ab

<sub> x </sub>



AB



ab

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> F</sub>

<sub>1</sub>

<sub> : ( 3 </sub>


AB


 

<sub> : 1 </sub>



ab



ab

<sub> ) = 3 cây cao, đỏ : 1 cây thấp, trắng….</sub>



<i>0.25</i>


<i>0.25</i>


<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<b>2</b>

- KQ lai phân tích thu được 4 KH có tỉ lệ # (1 : 1 : 1 : 1)

<sub></sub>

cây cao, đỏ xảy ra hiện tượng



HVG……….


- KQ F

a

xuất hiện 40%



ab



ab

<sub>( cao, trắng) = 40% </sub>

ab

<sub> x 100% </sub>

ab

<sub> </sub>

<sub></sub>

ab

<sub> = 40% > 25% là giao</sub>


tử liên kết

<sub></sub>

TSHVG (f) = 100% - 2 x 40% = 20%...




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SĐL: P:


AB



ab

<sub> x </sub>


ab



ab

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> F</sub>

<sub>a</sub>

<sub> : ( 40%</sub>


AB



ab

<sub> : 40% </sub>


ab



ab

<sub> : 10% </sub>


Ab



ab

<sub> : 10% </sub>


aB



ab

<sub> ) ………..</sub>


( 40% cao,đỏ : 40% thấp, trắng : 10% cao, trắng : 10% thấp, đỏ) ………



<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<b>CâuIII</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>1) Trình bày cơ chế phát sinh thể tam bội và thể ba nhiểm .</b></i>



<i><b> 2) Nêu đặc điểm của thể đa bội.</b></i>



<i><b>4,0</b></i>


<b>1</b>

*

<i>Cơ chế phát sinh thể tam bội:</i>




- Trong giảm phân : tế bào sinh giao tử (2n) giảm phân khơng bình

<sub></sub>

giao tử (2n)---..


- Qua thụ tinh giữa giao tử (2n) này với giao tử bình thường (n)

<sub></sub>

Hợp tử (3n) có thể phát triển


thành thể tam bội……….


* Cơ chế phát sinh thể ba nhiễm:



- Trong giảm phân : tế bào sinh giao tử (2n) giảm phân khơng bình

<sub></sub>

giao tử thiếu 1 NST


(n-1) và giao tử thừa 1 NST ( n+1) ……….


- Qua thụ tinh giữa giao tử (n+1) với giao tử bình thường (n)

<sub></sub>

Hợp tử (2n + 1) có thể phát


triển thành thể ba nhiễm……….



<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<b>2</b>

- Tế bào của thể đa bội có số lượng AND tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất



hữu cơ xãy ra mạnh mạnh, kéo dài………..


- Thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt………


- Các thể đa bội lẻ hầu như khơng có khả năng sinh giao tử bình thường………..


- Các thể đa bội cung cấp nguyên liệu cho q trình tiến hóa ………



<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<b>CâuIV</b>

<i><b>1) Nêu ý nghĩa của quy luật di truyền phân ly độc lập.</b></i>



<i><b> 2) Mooc gan đã làm thí nghiệm như thế nào để phát hiện hiện tượng liên kết gen và hoán vị</b></i>


<i><b> gen ? </b></i>




<i><b>4,0</b></i>



<b>1</b>

- Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các NST ( sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của


các gen) trong giảm phân sẽ tạo nên các giao tử với các tổ hợp gen khác nhau……….


- Các giao tử khác nhau kết hợp một cách ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh tạo ra nhiều tổ


hợp gen ( biến dị tổ hợp ) khác nhau………


- Biến dị tổ hợp là nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa và quá trình chọn giống



<i>0.5</i>


<i>0.5</i>


<i>0,5</i>


<b> 2</b>

.* Mooc gan đã tiến hành thí nghiệm ở ruồi giấm như sau để phát hiện LKG:



- P

t/c

: (

) Thân xám, cánh dài x (

) Thân đen, cánh cụt ……….


F

1

: 100% Thân xám, cánh dài



Pa: (

) Thân xám, cánh dài x (

) Thân đen, cánh cụt


F

a

: 1 Thân xám, cánh dài : 1 Thân đen, cánh cụt



* Giải thích:



- F

1

: 100% Thân xám, cánh dài

Xám (A) > đen (a) ; Dài (B) > cụt (b)……….


- F

1

dị hợp về 2 cặp gen (Aa;Bb) đen lai phân tích

F

a

thu được (1 : 1).



(2 tổ hợp). = 2 loại giao tử x 1 loại giao tử

<sub></sub>

(

) Thân xám, cánh dài

<sub></sub>

2 loại giao tử ( có hiện


tượng di truyền LKGHT)………


-SĐL: P

T/C

: (

) Xám,dài



AB




AB

<sub> x (</sub>

<sub>♂</sub>

<sub>) đen, cụt </sub>


ab


ab

<sub> </sub>


F

1

: 100% Xám,dài



AB


ab


F

1

: (

) Xám, dài



AB



ab

<sub> x (</sub>

<sub>♀</sub>

<sub>) Đen, cụt </sub>


ab


ab


F

a

: 1 Thân xám, cánh dài



AB



ab

<sub> : 1 Thân đen, cánh cụt </sub>


ab



ab

<sub>……….</sub>


.* Mooc gan đã tiến hành thí nghiệm ở ruồi giấm như sau để phát hiện HVG:……….


- P

t/c

: (

)

Thân xám, cánh dài x (

) Thân đen, cánh cụt



F

1

: 100% Thân xám, cánh dài



(

)Thân xám, cánh dài x (

) Thân đen, cánh cụt


F

a

: 965 Thân xám, cánh dài




944 Thân đen, cánh cụt



<i>0,25</i>



<i>0,25</i>


<i>0,25</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

185 Thân đen, cánh dài


206 Thân xám, cánh cụt


<i>( không yêu cầu viết đúng KQ như SGK)</i>


* Giải thích:



- F

1

: 100% Thân xám, cánh dài

Xám (A) > đen (a) ; Dài (B) > cụt (b)……….


- F

1

dị hợp về 2 cặp gen (Aa;Bb) đen lai phân tích

F

a

thu được 4 KH có tỉ lệ ( 41,5% : 41,5% :


8,5% : 8,5% ) # (1 : 1: 1 : 1)

<sub></sub>

có hiện tượng di truyền HVG………



- F

a

: Thu được 8,5% xám, cụt


Ab



ab

<sub> = 8,5% </sub>

Ab

<sub> x 100% </sub>

ab

<sub> </sub>



<sub></sub>

HVG = 8,5% x 2 = 17%...


- SĐL: P

T/C

: (

) Xám,dài



AB



AB

<sub> x (</sub>

<sub>♂</sub>

<sub>) đen, cụt </sub>


ab


ab

<sub> </sub>


F

1

: 100% Xám,dài




AB


ab


F

1

: (

) Xám, dài



AB



ab

<sub> x (</sub>

<sub>♀</sub>

<sub>) Đen, cụt </sub>


ab



ab

<sub>………</sub>



F

a

: 41,5%


AB



ab

<sub> Thân xám, cánh dài </sub>


41,5%



ab



ab

<sub> Thân đen, cánh cụt </sub>


8,5%



Ab



ab

<sub> Thân xám, cánh cụt</sub>


8,5%



aB




ab

<sub> Thân đen, cánh dài ………</sub>


(

<i>nếu hs trình bày đúng KQ cũng cho điểm tối đa</i>

)



<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>



<i>0,25</i>



<i>0,25</i>



<b>CâuV</b>



<i><b>1) Thế nào là mức phản ứng của kiểu gen? Mức phản ứng có di truyền khơng, vì sao?</b></i>


<i><b>2) Cho biết các gen trội là trội hoàn toàn so với các gen lặn. </b></i>



<i><b>Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd </b></i>

F

1

<i><b><sub>( khơng viết sơ đồ lai), Hãy tính.</sub></b></i>



<i><b>a) Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội và Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng lặn ở F</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>.</b></i>



<i><b>c) Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd và AaBbdd ở F</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>.</b></i>



<b>4,0</b>



<b>1</b>

- Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương tác với các môi trường khác nhau được


goi là mức phản ứng của kiểu gen………


- Mức phản ứng di truyền được………...


- Vì : Mức phản ứng do gen quy định………..



<i>0,5</i>



<i>0,5</i>


<i>0,5</i>


<b>2</b>



<b>a</b>

- P : Aa x Aa

<sub></sub>

F

1

( 1/4 AA : 2/4Aa : 1/4aa) = (3/4A- : 1/4aa)……….


- P : Bb x Bb

<sub></sub>

F

1

( 1/4 BB : 2/4Bb : 1/4bb) = (3/4B- : 1/4bb)………..


- P : Dd x dd

<sub></sub>

F

1

( 1/2 Dd : 1/2dd) = (1/2D- : 1/2dd)………


<sub></sub>

Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F

1

(A-B-D-) = 3/4 x 3/4 x 1/2 = 9/32………….


<sub></sub>

Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng lặn ở F

1

(aabbdd) = 1/4 x 1/4 x 1/2 = 1/32………….



<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>


<i>0,5</i>


<i>0,25</i>


<b>b</b>

- Tỉ lệ KG: AaBbDd = 2/4 x 2/4 x 1/2 = 1/8……….



</div>

<!--links-->

×