Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.15 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy:...
<b>Tiết 45 Baøi 43 </b>
<b>Tuần dạy: 24 </b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>
<b> 1.1.Kiến thức</b>
<b> - HS biết</b>được sự ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm đến đặc
điểm sinh thái, sinh lý, tập tính sinh vật thích nghi với môi trường.
<b> - HS hiểu</b>được sự thích nghi của sinh vật với mơi trường. Qua đó mơi trường
tác động lên sinh vật -> Có biện pháp bảo vệ chăm sóc sinh vật.
<i><b> 1.2 .Kỹ năng</b></i>
- Tổng hợp, suy luận, hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi HS đọc tài liệu SGK, quan sát tranh ảnh
và các tài liệu khác để tìm hiểu về tác động của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống
sinh vật.
<b> 1.3 .Thái độ</b>
- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường và sinh vật.
<b>2. TRỌNG TÂM</b>
- Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
<b>3. CHUẨN BỊ</b>
3.1.<b>GV</b>:Tranh H 43.1, H 43. 2,3 SGK.
3.2. <b>HS</b>:Kiến thức thực tế<b> </b>
<b>4. TIẾN TRÌNH </b>
<b> 4.1. Ổn định, tổ chức và kiểm diện: </b>Kiểm tra sỉ số học sinh
<b> 4.2. kieåm tra mi ng: ệ</b>
<b>Câu 1: </b>Tìm đặc điểm cây ưa
sáng và cây ưa bóng? Cho ví
dụ? ( 5đ)
<b>Câu 2</b>: Đặc điểm của nhóm
động vật ưa sáng và ưa tối?
cho ví dụ?
- Hơm nay học bài gì? Gồm nội
dung gì?( 5đ)
- Cây ưa sáng gồm những cây sống nơi quang
đãng. Ví dụ: Bạch đàng, lúa, đậu ( 2, 5đ)
- Cây ưa bóng gồm những cây sống nơi có ánh
sáng yếu và dưới tán cây khác. Ví dụ. Lá lốt
- Nhóm động vật ưa sáng gồm động vật hoạt
động ban ngày như cá, gà, dê, bị ( 1,5 đ)
- Nhóm động vật ưa tối gồm những động vật
sống trong hang hốc đất như cú mèo, vạc (1,5đ)
- Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống
sinh vật:
+ Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống
thực vật
động vật.(2đ)
<b> </b> <b>4.3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Vào bài</b>: Giáo viên giới thiệu mục
thoâng tin sách giáo khoa trang 126.
<b>Hoạt động 2: Aûnh hưởng nhiệt độ lên đời sống </b>
<b>sinh vật</b>
<b>MT: phân tích ảnh hưởng nhiệt độ đến hình </b>
<b>thái, sinh lí của thực vật và động vật.</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk, quan sát hình
43.1 -> H43.2, trả lời câu hỏi:
? Sinh vật sống được ở nhiệt độ như thế nào?
Hs: 0 – 500<sub>C </sub>
? Nhiệt độ ảnh hưởng đến cấu tạo cơ thể sinh
vật như thế nào?Cho ví dụ ?
Hs: Quang hợp, hơ hấp, thốt hơi nước.
Cây cà chua ở nhiệt độ 130<sub>C hạt diệp lục ít, nhỏ </sub>
nhiệt độ 210<sub>C có hạt diệp lục nhiều.</sub>
Cây sống vùng nhiệt đới lá có tầng cutin dày,
rụng lá.
Động vật có lơng dày, kích thước lớn.
Hs thảo luận hồn thành bảng 43.1. Thảo luận
nhóm ( 3phút )
Nhóm sinh
vật Tên sinh vật Mơi trường sống
Sinh vật biến
nhiệt
Sinh vật hằng
nhiệt
Vi khuẩn cố
định đạm
Cây lúa
Rắn hổ mang
Chim bồ câu
Chó
Rễ cây họ đậu .
Hồ, ao, ruộng
Cánh đồng lúa.
Vườn cây.
Trong nhà.
Đại diện 1 nhóm điền kết quả, các nhóm khác
nhận xét
? phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt và nhóm
biến nhiệt?
Hs: nêu kết quả thảo luận
? nhiệt độ ảnh hưởng lên đời sống sinh vật như
thế nào?
Hs: sgk
Gv: Nhiệt độ môi trường thay đổi – SV phát sinh
biến dị để thích nghi với mơi trường
<b>I. Ảnh hưởng của nhiệt độï </b>
<b>lên đời sống sinh vật </b>
- Nhiệt độ ảnh hưởng hình
thái, hoạt động sinh lí của
sinh vật.
- Hình thành 2 nhóm sinh vật:
+ Sinh vật biến nhiệt: Phụ
thuộc vào môi trường như vi
sinh vật, nấm, thực vật,
ĐVKXS, ếch, cá, bò sát.
+ Sinh vật hằng nhiệt:
không phụ thuộc vào môi
trường như chim, thú và con
người.
<b>Hoạt động 3: Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời </b>
<b>sống sinh vật </b>
<b>MT: Phân tích ảnh hưởng độ ẩm lên TV và ĐV</b>
Hs đọc thơng tin SGK thảo luận hồn thành bảng
43.2 SGK / 129.
Các nhóm
sinh vật
Tên sinh vật Nơi sống
Độngvật ưa
aåm
Thực vật chịu
hạn
Động vật ưa
ẩm
Động vật ưa
khơ
Cây lúa
nước
Cây cói
Cây thài lài
Cây xương
rồng
Cây thuốc
bỏng
Cây phi lao
EÂách
ốc sên
Giun đất
Thằn lằn
Lạc đà
Ruộng lúa nước
Bãi ngập ven
Dưới tán rừng
Bãi cát
Trong vườn
Bãi cát ven
biển
Hoà, ao
Trên thân cây
Trong đất
Vùng cát khô
Sa mạc
Đại diện 1 nhóm hồn thành bảng, các nhóm
khác nhận xét
? Nơi sống ảnh hưởng đến đặc điểm nào của SV?
Hs: hình thái, sinh trưởng, phát triển
? độ ẩm ảnh hưởng đến đời sống SV ntn?
Hs: sgk
<b>Liên hệ GDMT</b>: Trong sản xuất người ta có biện
pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và
vật nuôi?
Hs: cung cấp điều kiện sống, đảm bảo thời vụ
<b>GDHN</b>: Kĩ thuật trồng rau trong nhà kính, trong
dung dịch dinh dưỡng, trên giá thể nhân tạo, trong
nghề trồng rau sạch và trong nơng nghiệp nói
chung.
- SV thích nghi với mơi
trường sống có độ ẩm khác
nhau
- Hình thành các nhóm SV
khác nhau
+ Nhóm thực vật ẩm: Lúa
nước, cây thài lài.
+ Nhóm thực vật chịu
hạn: Cây xương rồng, phi lao,
thông.
+ Nhóm động vật ưa ẩm:
Eách, ốc sên, giun đất.
+ Nhóm động vật ưa khơ:
Thằn lằn, lạc đà
<b> 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố</b>
B. chim, gà, ngỗng, ngan.
C. Mèo, thỏ, nai, hươu.
D. Giun đất, dế dũi, dế mèn.
<b>Đáp án câu 1: C</b>
<b>Câu 2:</b> Ở động vật biến nhiệt nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng rõ rệt đến tốc độ
phát triển và số thế hệ trong năm ?
A . Aùnh sáng B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ D. Khơng khí
<b> Đáp án câu 2: B</b>
<b> 4.5. Hướng dẫn hs tự học </b>
<b> </b> <b>- Đối với bài học ở tiết học này: </b>Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
<b>- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</b>: Xem trước bài 44 soạn u cầu SGK.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM</b>
Nội dung :
Phương pháp :
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: