Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.6 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra 15 phút</b>
<b>Môn: Tin Học</b>
<i><b>Trắc nghiệm: mó 001</b></i>
<b>Câu 1. Cơ sở dữ liệu quan hệ là:</b>
<b>a.</b> C s d liu c xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu phân cấp;
<b>b.</b> Cơ sở dữ liệu đợc xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ;
<b>c.</b> Cơ sở dữ liệu đợc xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu logic;
<b>d.</b> Cơ sở dữ liệu đợc xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu vật lý;
<b>Câu 2. Trong một bảng có thể:</b>
a. Thêm các bản ghi; b. Sưa b¶n ghi;
c. Xóa các bản ghi; d. Tất cả các phơng án trên đều đúng.
<b>Câu 3. Hai bảng trong một CSDL quan hệ với nhau thông qua:</b>
a. Tên các bảng; b. Thuộc tính khóa;
c. Tên trờng; d. Thuộc tính của trờng.
<b>Câu 4. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL </b>
a. Bán hàng ; b. Bán vé máy bay;
c. Quản lý học sinh trong nhà trờng; d. Tất cả đều đúng;
<b>Câu 5. Trong mô hình dữ liệu quan hệ</b>
<b>a.</b> Mỗi cột đợc gọi là một thuộc tính; b. Mỗi cột đợc gọi là một bộ;
c. Mỗi hàng đợc gọi là thuộc tính; d. Mỗi hàng đợc gọi là một trờng.
<b>Câu 6. Có mấy đặc trng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?</b>
a. 4; b. 5; c. 3; d. 6;
<b>Câu 7. Đâu không phải là đặc trng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ</b>
a.Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính khơng quan trọng;
<b>b.</b> Mỗi quan hệ có một tờn phõn bit vi tờn cỏc quan h khỏc;
<b>c.</b> Mỗi bảng bao gồm các hàng và các cột;
<b>d.</b> Quan h khơng có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
<b>Câu 8. Các ràng buộc đối với khóa chính là:</b>
a. Thuộc tính làm khóa phải đầy đủ dữ liệu;
b. Giá trị trong trờng khóa chính phải khơng đợc giống nhau;
c. Khơng tồn tại hai bộ có giá trị giống nhau;
d. C¶ A vµ B;
<b>Câu 9. Ngời nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL</b>
trên mạng máy tính;
a. Ngêi dïng cuèi ; b. Ngời lập trình;
c. Nguời quản trị CSDL d. C¶ ba ngêi trªn;
<b>Câu 10. Hai bảng trong một CSDL quan hệ đợc liên kết với nhau bởi các khóa:</b>
a. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng;
b. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa chính ở một bảng nào đó;
c. Các khóa liên kết có thể khơng có khóa chính nào tham gia.
<b>Câu 11. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
a. Mô tả các đối tợng đợc lu trữ trong CSDL;
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liu;
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
d. Khai báo kiểu d÷ liƯu cđa CSDL;
<b>Câu 12. Hệ CSDL tập trung có đặc trng:</b>
a. Hệ CSDL tập trung, tồn bộ dữ liệu đợc lu trữ trên các máy chủ trên mạng;
b. Hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu đợc lu trữ trên mạng internet;
c. Hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu đợc lu trữ tại một máy hoặc một dàn máy;
d. Hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu đợc lu trữ vào thiết bị nhớ;
<b>C©u 13. HƯ CSDL trung tâm là</b>
a. H CSDL vi d liu c lu trữ trên máy tính kết nối mạng internet;
b. Hệ CSDL với dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính trung tâm;
c. Việc truy cập vào CSDL đợc thực hiện tại máy có kết nối internet;
d. Việc truy cập vào CSDL đợc thực hiện tại máy chứa CSDL;
<b>Câu 14. Phát biểu nào dới đây là đúng</b>
a. Trong hệ CSDL khách - chủ- tất cả các máy thực hiện chung một nhiệm vụ do máy
chủ đề ra;
<b>Câu 15. Phát biểu nào dới đây là đúng</b>
a. CÊu tróc d÷ liệu phân tán có chi phí thấp hơn cấu trúc dữ liệu tập trung;
b. Cấu trúc dữ liệu phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều ngời dùng;
c. Cấu trúc dữ liệu phân tán thì dữ liệu có tính tin cậy thấp;
d. Cấu trúc dữ liệu phân tán chi phí bằng cấu trúc dữ liệu tập trung;
<b>Câu 16. Hệ cơ sở dữ liệu có các loại kiến trúc.</b>
a. Chia sẻ và tập trung; b.Tập trung và phân tán;
c. Logic và vật lí; d. Tập trung, phân tán và vật lí;
<b>Câu 17. Có mấy loại kiến trúc cơ sở dữ liệu.</b>
a. 3 loại kiến; b. 4 lo¹i kiÕn; c. 1 lo¹i kiÕn; d. 2 lo¹i kiến;
<b>Câu 18. Đặc điểm của hệ quản trị CSDL phân tán là:</b>
a. Cho phép ngời dùng truy cập dữ liệu tại chỗ và ở xa;
b. ChØ cho phÐp ngêi dïng truy cËp d÷ liÖu ë xa;
<b>Câu 19. Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :</b>
a. Ngôn ngữ định ngha d liu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
<b>Câu 20. HÃy nêu các u điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:</b>
a. Gọn, nhanh chóng;
b. Gn, thi s (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...);
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng;
d. Gän, thêi sù, nhanh chãng, nhiỊu ngi cã thĨ sử dụng chung CSDL;
H Y ĐIềN PHƯƠNG áN ĐúNG VàO Ô TƯƠNG ứNG DƯớI ĐÂY<b>Ã</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>TL</b>
§iĨm NhËn xÐt của giáo viên
<b>Kim tra 15 phỳt</b>
<b>Mụn: Tin Học</b>
<i><b>Trắc nghiệm: mã đề 002</b></i>
<b>Câu 1. Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL </b>
a. Bán hàng; b. Bán vé máy bay;
c. Quản lý học sinh trong nhà trờng; d. Tất cả đều đúng;
<b>Câu 2. Trong mơ hình dữ liệu quan hệ</b>
a. Mỗi cột đợc gọi là một bộ; b. Mỗi cột đợc gọi là một thuộc tính;
c. Mỗi hàng đợc gọi là trờng; d. Mỗi hàng đợc gọi là một thuộc tính.
<b>Câu 3. Có mấy đặc trng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?</b>
a. 3; b. 6; c. 4; d. 5.
<b>Câu 4. Đâu khơng phải là đặc trng chính của mt quan h trong h CSDL quan h</b>
<b>e.</b> Mỗi bảng bao gồm các hàng và các cột;
<b>f.</b> Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng;
<b>g.</b> Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác;
<b>h.</b> Quan h khụng có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
<b>Câu 5. Các rng buc i vi khúa chớnh l:</b>
<b>a.</b> Không tồn tại hai bộ có giá trị giống nhau.
<b>b.</b> Giỏ tr trong trờng khóa chính phải khơng đợc giống nhau;
<b>c.</b> Thuộc tính lm khúa phi y d liu;
<b>d.</b> Cả B và C;
<b>Câu 6. Hai bảng trong một CSDL quan hệ đợc liên kết với nhau bởi các khóa</b>
<b>a.</b> Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa chính ở một bảng nào đó;
<b>b.</b> Các khóa liên kết có thể khụng cú khúa chớnh no tham gia.
<b>c.</b> Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng;
<b>Câu 7. Cơ sở dữ liệu quan hệ là:</b>
<b>a.</b> C s d liu đợc xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu quan hệ;
<b>b.</b> Cơ sở dữ liệu đợc xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu logic;
<b>c.</b> Cơ sở dữ liệu đợc xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu phân cấp;
<b>d.</b> Cơ sở dữ liệu đợc xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu vật lý;
<b>Câu 8. Trong một bảng có th:</b>
a. Xóa các bản ghi; b. Sưa b¶n ghi;
c. Thêm các bản ghi; d. Tất cả các phơng án trên đều đúng.
<b>Câu 9. Hai bảng trong một CSDL quan hệ với nhau thơng qua:</b>
a. Tªn trêng; b. Thuéc tÝnh cña trêng;
<b>Câu 10. Ngời nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL</b>
trên mạng máy tính.
a. Ngời dùng cuối; b. Ngời lập trình;
c. Nguời quản trị CSDL; d. Cả ba ngời trên;
<b>Câu 11. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>
a. Mô tả các đối tợng đợc lu trữ trong CSDL;
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL;
<b>Câu 12. Có mấy loại kiến trúc cơ sở dữ liệu.</b>
a. 1 loại kiến; b. 3 loại kiến; c. 4 lo¹i kiÕn; d. 2 lo¹i kiÕn;
<b>Câu 13. Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em đợc</b>
giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai
trò:là ngời QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là ngời dùng khơng?
a. Không đợc; b. Không nên;
c. Không thể; d. Đợc;
<b>Câu 14. Hệ CSDL trung tâm là</b>
a. Hệ CSDL với dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính kết nối mạng internet;
b. Việc truy cập vào CSDL đợc thực hiện tại máy chứa CSDL;
c. Hệ CSDL với dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính trung tâm;
d. Việc truy cập vào CSDL đợc thực hiện tại máy có kết nối internet;
<b>Câu 15. Phát biểu nào dới đây là đúng</b>
a. Trong hÖ CSDL khách - chủ các máy làm việc một cách tuần tự;
b. Trong h CSDL khỏch - ch- tất cả các máy thực hiện chung một nhiệm vụ do máy
chủ đề ra;
a. CÊu tróc dữ liệu phân tán thì dữ liệu có tính tin cậy thấp;
b. Cấu trúc dữ liệu phân tán có chi phí thấp hơn cấu trúc dữ liệu tập trung;
c. Cấu trúc dữ liệu phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều ngời dùng;
d. Cấu trúc dữ liệu phân tán chi phí bằng cấu trúc dữ liệu tập trung;
<b>Câu 17. Hệ CSDL tập trung có đặc trng:</b>
a. Hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu đợc lu trữ tại một máy hoặc một dàn máy;
b. Hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu đợc lu trữ trên các máy chủ trên mạng;
c. Hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu đợc lu trữ trên mạng internet;
d. Hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu đợc lu trữ vào thiết bị nhớ;
<b>Câu 18. Hệ cơ sở dữ liệu cú cỏc loi kin trỳc.</b>
a. Chia sẻ và tập trung; b. Logic vµ vËt lÝ;
c. TËp trung vµ phân tán; d. Tập trung, phân tán và vật lí;
<b>Câu 19. Đặc điểm của hệ quản trị CSDL phân tán là:</b>
a. Chỉ cho phÐp ngêi dïng truy cËp d÷ liƯu ë xa;
b. Cho phép ngời dùng truy cập dữ liệu tại chỗ và ë xa;
<b>C©u 20. H·y nêu các u điểm khi sử dụng CSDL trên máy tÝnh ®iƯn tư:</b>
a. Gän, nhanh chãng;
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...);
c. Gän, thêi sù, nhanh chãng, nhiỊu ngi cã thĨ sư dơng chung CSDL;
d. Gän, thêi sự, nhanh chóng;
H Y ĐIềN PHƯƠNG áN ĐúNG VàO Ô TƯƠNG ứNG DƯớI ĐÂY<b>Ã</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>TL</b>
§iĨm NhËn xÐt cđa giáo viên