Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra 15 phut lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.92 KB, 6 trang )

Kiểm tra 15p- Môn sinh 12 (ban cơ bản)
Họ và tên:.........................................................................
lớp 12.........
Ghi các chữ cái đứng đầu phơng án trả lời đúng ( A, B, C, D) vào khung ở trang 2
Câu 1 :
Cơ chế điều hòa với OpronLac ở Ecoli dựa vào sự tơng tác của yếu tố nào ?Dựa vào tơng tác
của :
A.
Prôtêin ức chế với sự thay đổi của điều
kiện môi trờng
B.
Prôtêin ức chế với vùng O
C.
Prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc
D.
Prôtêin ức chế với vùng P
Câu 2 :
Một Loài sinh vật có bộ NST lỡng bội 2n = 24. Số NST đợc dự đoán ở thể 1 nhiễm kép là :
A. 25 B. 23 C. 22 D. 26
Câu 3 :
Một axit amin trong phân tử prôtêin đợc mã hóa trên gen dới dạng :
A. Mã bộ 1 B. Mã bộ 3 C. Mã bộ 4 D. Mã bộ 2
Câu 4 :
Loại đột biến gen đợc phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nu không theo nguyên tắc bổ
xung khi ADN đang tự nhân đôi là :
A.
Thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác
B.
Thêm 2 cặp nu
C.
Mất 1 cặp nu


D.
Thêm 1 cặp nu
Câu 5 :
Trên mạch gốc 1 đoạn gen có trình tự xắp xếp các nu nh sau :
TAX XGA GAA TTT XGA.Trật tự xắp xếp các nu /mARN tổng hợp từ đoạn gen đó là :
A.
ATG GXT XTT AAA GXT
B.
TAX XGA GAA TTT XGA
C.
AUG GXU XTT AAA GXU
D.
AUG GXU XUU AAA GXU
Câu 6 :
Đột biến xảy ra ở vị trí nào của gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện đợc?Xảy raở :
A.
Bộ ba ở giữa gen
B.
Bộ ba mở đầu
C.
Bộ ba kết thúc
D.
Bộ ba giáp với bộ ba kết thúc
Câu 7 :
Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hyđrô của gen ?
A.
Thay thế 1 cặp A-T Bằng 1 cặp G- X
B.
Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp T- A
C.

Thêm 1 cặp nu
D.
Mất 1 cặp nu
Câu 8 :
Trong quá trình nhân đôi của ADN mạch tổng hợp mới có chiếu 3- 5 đợc tổng hợp nh thế
nào ?
A.
Tổng hợp ngắt quãng tạo nên đoan
Okaraki
B.
Tổng hợp liên tục theo nguyên tắc bổ xung
C.
Tổng hợp theo chiều 3 -5 một cách
liên tục
D.
Tổng hợp theo chiều 3 -5
Câu 9 :
Phát biểu nào sau đây đúng :
A.
Quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực
và nhân sơ là nh nhau
B.
Phiên mã ở tế bào nhân thực có giai đoạn cắt
intron và nối các exon còn ở tế bào nhân sơ
không có giai đoạn này
C.
Phiên mã ở tế bào nhân thực và nhân
sơ cùng có giai đoạn cắt intron và nối
các exon
D.

Phiên mã ở tế bào nhân thực và nhân sơ cùng
không có giai đoạn cắt intron và nối các exon
Câu 10 :
Ngời ta vận dụng loại đột biến nào để loại bỏ những gen có hại ?
A.
Đảo đoạn
B.
Chuyển đoạn
C.
Thêm đoạn
D.
Mất đoạn
Câu 11 :
Điều nào không phải là đặc trng cho bộ NST của mỗi loài ? Đó là đặc trng về :
A.
Cấu trúc NST
B.
Số lợng NST
C.
Kích thớc NST
D.
Hình thái NST
Câu 12 :
Các tARN mang các bộ ba đối mã đến dịch mã cho mARN có trình tự nu : AUG GXU XUU
AAA GXU, Thứ tự các bộ ba đối mã là:
A.
AUG GXU XUU AAA GXU
B.
UAX XGA GAA TTT XGA
C.

TAX XGA GAA TTT XGA
D.
UAX XGA GAA UUU XGA
Câu 13 :
Loại đột biến gen nào làm thay đổi thành phần các nu nhiều nhất trong các bộ ba mã hóa của
1
Đề 4
gen ?
A.
Thêm 1 cặp nu , mất 1 cặp nu
B.
Mất 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
C.
Thêm 1 cặp nu, thay thế 1 cặp nu
D.
Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ
ba mã hóa
Câu 14 :
Các prôtêin đợc tổng hợp trong tế bào nhân thực đều :
A.
Bắt đầu bằng axitamin Metionin
B.
Bắt đầu bằng axitamin Foocmin Metionin
C.
Có metionin ở vị trí đầu tiên và cắt bởi
enzim cắt
D.
Cả A và C
Câu 15 :
Một Loài sinh vật có bộ NST lỡng bội 2n = 18. Số NST đợc dự đoán ở thể tam bội là :

A. 27 B. 19 C. 54 D. 20
Câu 16 :
Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hyđrô của gen ?
A.
Mất 1 cặp nu
B.
Thêm 1 cặp nu
C.
Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp T- A
D.
Thay thế 1 cặp A-T Bằng 1 cặp G- X
Câu 17 :
ở sinh vật nhân sơ, có 1 gen dài 5100A
o
tiến hành nhân đôi thì môi trờng tế bào cung cấp bao
nhiêu nu tự do ?
A. 1500 B. 1200 C. 3000 D. 2400
Câu 18 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với mã di truyền ?
A.
Mã di truyền mang tính thoái hóa
B.
Mã di truyền đợc đọc từ 1 điểm xác định theo
từng cum 3 nu không gối lên nhau
C.
Mã di truyền là mã bộ ba ( 3 nu là 1
bộ ba)
D.
Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài đều
có 1 mã di truyền riêng

Câu 19 :
Việc nối các đoạn Okaraki để tạo thành 1 mạch đơn hoàn chỉnh đợc thực hiện nhờ en zim :
A.
En zim tháo xoắn
B.
ADN polimeraza
C.
En zim ligaza
D.
ARN polimeraza
Câu 20 :
Thể đột biến là :
A.
Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở
kiểu hình
B.
Cá thể mang đột biến đã chỉ biểu hiện ở kiểu
hình trung gian
C.
Cá thể mang đột biến đã chỉ biểu hiện
ở kiểu hình trội
D.
Cá thể mang đột biến đã chỉ biểu hiện ở kiểu
hình lặn
Trả lời
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
Câu

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
2

3
Môn Kim tra 15p sinh 12- c bn (Đ số 4)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm
bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với
phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Kiểm tra 15p sinh 12- cơ bản
§̉ sè : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
5

×