Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

truyen dong dien hay vao ma xem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.75 KB, 34 trang )





ĐẶC TÍNH CƠ VÀ ĐẶC
ĐẶC TÍNH CƠ VÀ ĐẶC
TÍNH TỐC ĐỘ CỦA ĐỘNG
TÍNH TỐC ĐỘ CỦA ĐỘNG
CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ

Tại sao truyền động dùng ĐC KĐB
Tại sao truyền động dùng ĐC KĐB
ngày càng phát triển?
ngày càng phát triển?

Cấu tạo đơn giản ( đặc biệt loại rotor lồng sốc)
Cấu tạo đơn giản ( đặc biệt loại rotor lồng sốc)

Giá thành thấp so với ĐC DC
Giá thành thấp so với ĐC DC

Vận hành tin cậy, chắc chắn ( đặc biệt moi
Vận hành tin cậy, chắc chắn ( đặc biệt moi
trường cháy nổ)
trường cháy nổ)

Tại sao truyền động dùng ĐC KĐB
Tại sao truyền động dùng ĐC KĐB
ngày càng phát triển? (tt)
ngày càng phát triển? (tt)



Kỹ thuật DSP phát triển cho phép giải quyết
Kỹ thuật DSP phát triển cho phép giải quyết
các thuật toán phức tạp để điều khiển động cơ
các thuật toán phức tạp để điều khiển động cơ
xoay chiều 3 pha với chất lượng cao
xoay chiều 3 pha với chất lượng cao

Với trường hợp không cần thay đổi tốc độ thì
Với trường hợp không cần thay đổi tốc độ thì
không cần dùng bộ biến đổi mà lấy nguồn từ
không cần dùng bộ biến đổi mà lấy nguồn từ
lưới nên chi phí thấp.
lưới nên chi phí thấp.

Truyền động dùng ĐC KDB sẽ dần dần thay
Truyền động dùng ĐC KDB sẽ dần dần thay
thế truyền động 1 chiều
thế truyền động 1 chiều

Q: nhược điểm của động cơ KDB là gì?
Q: nhược điểm của động cơ KDB là gì?

Phương trình và dạng đttđ và đtc
Phương trình và dạng đttđ và đtc

Sơ đồ nguyên lý của ĐC KĐB
Sơ đồ nguyên lý của ĐC KĐB

Sơ đồ đẳng trị một pha với giả thiết:

Sơ đồ đẳng trị một pha với giả thiết:

3 pha đối xứng
3 pha đối xứng

Mạch từ động cơ không bão hòa
Mạch từ động cơ không bão hòa

Tổng dẫn mạch từ hóa không thay đổi, dòng từ hóa chỉ phụ
Tổng dẫn mạch từ hóa không thay đổi, dòng từ hóa chỉ phụ
thuộc vào điện áp đặt vào stator mà không phụ thuộc dòng
thuộc vào điện áp đặt vào stator mà không phụ thuộc dòng
tải
tải

Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)

Lưới 3 pha hoàn toàn đối xứng và hình sin
Lưới 3 pha hoàn toàn đối xứng và hình sin

Bỏ qua các tổn thất ma sát, tổn thất trong lõi thép
Bỏ qua các tổn thất ma sát, tổn thất trong lõi thép



Ý nghĩa các thông số của mạch đẳng trị
Ý nghĩa các thông số của mạch đẳng trị

U

U
1
1
, I
, I
1
1
,
,


X
X
1
1
,
,


R
R
1
1

I
I
2
2



,
,


X
X
2
2


,
,


R
R


2
2

I
I
0
0
,
,


X

X
0
0
,
,


R
R
0
0

s: hệ số trượt
s: hệ số trượt

n
n
0
0
là tốc độ đồng bộ (v/p)
là tốc độ đồng bộ (v/p)

n: tốc độ quay của rotor
n: tốc độ quay của rotor

I
I
2
2



=K
=K
I
I
I
I
2
2
=I
=I
2
2
/K
/K
E
E

K
K
E
E
: hệ số tính đổi về sức điện động, K
: hệ số tính đổi về sức điện động, K
E
E
=U
=U
1đm
1đm

/E
/E
2đm
2đm

Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
0
0
0
0
ω
ωω

=

=
n
nn
s
p
f
1
0
2
π
ω
=
p
f

n
1
0
60
=
Dòng điện rotor quy đổi về stator
I
I
2
2




=
=
Đặt
Đặt
gọi là điện kháng ngắn mạch
gọi là điện kháng ngắn mạch
Khi tốc độ quay của rotor bằng tốc độ đồng bộ thì I
Khi tốc độ quay của rotor bằng tốc độ đồng bộ thì I
2
2
=
=
Khi tốc độ quay của rotor = 0, s=1 thì I
2

=

,
2
1
XXX
nm
+=
Dạng đặc tính tốc độ:

Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)

Tìm đặc tính cơ dựa theo điều kiện cân bằng công suất
Tìm đặc tính cơ dựa theo điều kiện cân bằng công suất
trong động cơ:
trong động cơ:

Công suất điện từ chuyển từ stator sang rotor:
Công suất điện từ chuyển từ stator sang rotor:

P
P
12
12
=M
=M
đt
đt
.
.
w

w
0
0

Công suất đưa ra trục động cơ: P
Công suất đưa ra trục động cơ: P
2
2
=M
=M
cơ.
cơ.
w
w

Bỏ qua tổn thất phụ thì M
Bỏ qua tổn thất phụ thì M
đt
đt
=M
=M


=M
=M

Công suất P
Công suất P
12
12

gồm 2 phần: P
gồm 2 phần: P




Δ
Δ
P
P
2
2

P
P




là công suất cơ đưa ra trục động cơ
là công suất cơ đưa ra trục động cơ

Δ
Δ
P
P
2
2
là tổn hao đồng trong rotor
là tổn hao đồng trong rotor

sMMPhay
PMM
PPP
CO
002
20
212
)(
ωωω
ωω
=−=∆
∆+=
∆+=

Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
0
,
2
2,
2
,
2
2,
2
2
/3
3
ω
sRI

MRIP =⇒=∆
sX
s
R
R
n
RU
M
nm
f










+








+

=⇒
2
2
,
2
1
0
,
2
2
1
55.9
3
Dạng đặc tính cơ:

Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)

Giá trị cực đại của moment ( gọi là moment tới hạn)
Giá trị cực đại của moment ( gọi là moment tới hạn)
được tính từ biểu thức dM/ds=0
được tính từ biểu thức dM/ds=0
,
2
1
22
1
0
2
1

22
1
,
2
,
2
)1(2
)(
55.9
2
3
1
R
R
s
s
s
s
s
sM
M
XRR
n
U
M
XR
R
s
t
t

t
tt
nm
f
t
nm
t
=
++
+
=

±=⇒
+
±=
ε
ε
ε
M
t
lấy dấu + khi ở trạng thái ĐC và dấu – khi ở trạng
thái máy phát, nên đặc tính cơ của ĐC KĐB ở trạng
thái ĐC có dạng:

Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)

Với ĐC công suất TB và lớn, đặc biệt là ĐC rotor
Với ĐC công suất TB và lớn, đặc biệt là ĐC rotor
lồng sóc: R

lồng sóc: R
1
1
<<X
<<X
1
1
+X
+X
2
2


nên trong thực tế thường bỏ qua
nên trong thực tế thường bỏ qua
R
R
1
1
tính toán
tính toán
,
2
55.9
2
3
2
3
0
2

1
0
2
1
,
2
s
s
s
s
M
M
X
n
U
X
U
M
X
R
s
t
t
t
nm
f
nm
f
t
nm

t
+
=⇒
±=±=⇒±=
ω


ở vùng s << s
ở vùng s << s
t
t
thì:
thì:

Hoặc tuyến tính hóa đoạn làm việc qua điểm định mức, phương
Hoặc tuyến tính hóa đoạn làm việc qua điểm định mức, phương
trình gần đúng:
trình gần đúng:

Độ cứng đặc tính cơ:
Độ cứng đặc tính cơ:




trên đoạn làm việc, độ cứng đặc tính cơ không đổi
trên đoạn làm việc, độ cứng đặc tính cơ không đổi
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
,

2
s
s
M
M
t
t
=
,s
s
M
M
đm
đm
=
đm
đm
t
t
s
M
M
hay
s
M
M
00
2
ωω
β

ωω
β
−=


=−=


=

Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)
Phương trình và dạng đttđ và đtc (tt)

Khi n=0 tức s=1 thì M=M
Khi n=0 tức s=1 thì M=M
n
n
, I=I
, I=I
n
n

Động cơ làm việc thông thường M
Động cơ làm việc thông thường M
n
n
=(1.2-1.4)M
=(1.2-1.4)M
đm
đm







I
I
n
n
= (5-8)I
= (5-8)I
đm
đm



Q: đảo chiều quay động cơ KĐB bằng cách nào?
Q: đảo chiều quay động cơ KĐB bằng cách nào?

Các phương pháp hạn chế dòng mở
Các phương pháp hạn chế dòng mở
máy
máy

Mở máy trực tiếp:
Mở máy trực tiếp:

Q: Thế nào là mở máy trực tiếp? Ưu nhược
Q: Thế nào là mở máy trực tiếp? Ưu nhược

điểm?
điểm?

Tương tự như ĐC một chiều, để đảm bảo an
Tương tự như ĐC một chiều, để đảm bảo an
toàn thì hạn chế dòng mở máy I
toàn thì hạn chế dòng mở máy I
mm
mm


??
??
I
I
đm
đm

các phương pháp hạn chế dòng mở máy cho
các phương pháp hạn chế dòng mở máy cho
ĐC KĐB:
ĐC KĐB:
???
???

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×