Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

hình thoi toán học 8 nguyễn thị anh đào thư viện tài nguyên giáo dục long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>

<b><sub>C</sub></b>


<b>D</b>



<b>B</b>


<b>BÀI 11</b>



<b>BÀI 11</b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>Định nghĩa (sgk)</b>



<b>Tứ giác ABCD là hình thoi</b>



<b>* </b>

<b>Hình thoi </b>

<b>cũng là một </b>

<b>hình bình hành</b>

<b>.</b>



<b>AB = BC = CD = DA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>

<b>C</b>


<b>D</b>



<b>B</b>


<b>BÀI 11</b>


<b>BÀI 11</b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>


<b>Định nghĩa (sgk)</b>




<b>Tứ giác ABCD là hình thoi </b>



<b>* </b>

<b>Hình thoi </b>

<b>cũng là một </b>

<b>hình bình hành</b>

<b>.</b>


<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>* Hình thoi có tất cả tính chất của hình bình hành.</b>



<b> - Hai đường chéo cắt nhau tại</b>


<b> trung điểm của mỗi đường.</b>



<b>- Các cạnh đối bằng nhau.</b>


<b>- Các góc đối bằng nhau.</b>


<b>- Các cạnh đối song song.</b>



<b>AB = BC = CD =DA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b> <b>C</b>
<b>D</b>


<b>B</b>


<b>BÀI 11</b>


<b>BÀI 11</b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>


Định nghĩa (sgk)




<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>* Hình thoi có tất cả tính chất của </b>
<b>hình bình hành.</b>


<b>o</b>



* Định lí



<b>Trong hình thoi:</b>


<b>a) Hai đường chéo </b><i><b>vng góc </b></i><b>với nhau.</b>
<b>b) Hai đường chéo là các đường </b><i><b>phân</b></i>


<i><b>giác</b><b> của các góc của hình thoi.</b></i>


<b>ABCD là hình thoi</b>
<b>GT</b>


<b>KL a) BD </b><b> AC</b>


<b>b) AC là đường phân giác của góc A </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b> <b>C</b>
<b>D</b>


<b>B</b>


<b>BÀI 11</b>



<b>BÀI 11</b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>


Định nghĩa (sgk)



<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>* Hình thoi có tất cả tính chất của </b>
<b>hình bình hành.</b>


<b>O</b>


* Định lí



<b>Trong hình thoi:</b>


<b>a) Hai đường chéo </b><i><b>vng góc </b></i><b>với nhau.</b>
<b>b) Hai đường chéo là các đường </b><i><b>phân</b></i>


<i><b>giác</b><b> của các góc của hình thoi.</b></i>


<i>Cho hình thoi ABCD có AC = 8 cm, </i>
<i> BD = 6 cm. Tính AB ?</i>


<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 11</b>



<b>BÀI 11</b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>3. D U Hi U NH N Bi T Ấ</b> <b>Ệ</b> <b>Ậ</b> <b>Ế</b>


<i><b>1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau </b></i>
<i><b>là hình thoi.</b></i>


<b>A</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>o</b>


<b>BÀI 11</b>



<b>BÀI 11</b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>3. DẤU HiỆU NHẬN BiẾT </b>


<i><b>1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau </b></i>


<i><b>là hình thoi.</b></i> <b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<i><b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề </b></i>


<i><b>bằng nhau là hình thoi.</b></i>


<i><b>3. Hình bình hành có hai đường </b></i>
<i><b>chéo vng góc vơi nhau là hình </b></i>
<i><b>thoi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 11</b>


<b>BÀI 11</b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>
<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>3. DẤU HiỆU NHẬN BiẾT </b>


<i><b>1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau </b></i>
<i><b>là hình thoi.</b></i>


<i><b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề </b></i>
<i><b>bằng nhau là hình thoi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1</b>

<b>2</b>



<b>3</b>



<b>4</b>



<b>CĨ</b>



<b>KHƠNG</b>

<b>CĨ</b>

<b>CĨ</b>




<b>HÌNH TRÊN TỨ </b>


<b>GIÁC NÀO LÀ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 11</b>


<b>BÀI 11</b>



<b>1. ĐỊNH NGHĨA</b>


Định nghĩa (sgk)



<b>2. TÍNH CHẤT </b>


<b>* Hình thoi có tất cả tính chất của </b>


<b>hình bình hành.</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<b>o</b>



* Định lí



<b>Trong hình thoi:</b>


<b>b) Hai đường chéo là các đường </b><i><b>phân giác</b><b> của các góc của hình thoi.</b></i>
<b>a) Hai đường chéo </b><i><b>vng góc </b></i><b>với nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ỨNG DỤNG CỦA HÌNH THOI TRONG THỰC TẾ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-

<b> Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi.</b>


-

<b> Chứng minh dấu hiệu: 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN</b>



<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN</b>



<b>QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH</b>



</div>

<!--links-->

×