Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an Toan 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.95 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1:</b>



<b>Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tậConfidential Page 1 05/03/2021p cách đọc, cách viết
đến 100 000


- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 3 phút )


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Luyện tập:</b>


<b>a. Ôn lại cách đọc số, viết số và</b>
<b>các hàng</b>


<b> - Phân tích cấu tạo số 83251</b>


<b> - 83001, 80201, 80001</b>


<b>b. Thực hành:</b>
<b>Bài1:</b> <b> </b>


<b>a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi</b>
<b>vạch của tia số:</b>


<b>b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


36000; 37000; …; …; …; 41000


<b>Bài 2</b>: Viết theo mẫu


<b>Bài 3</b>:<b> </b>


â. Viết các số sau thành tổng:


<b>G:</b> Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS


<b>G:</b> Giới thiệu môn học


<b>H</b>: Nêu yêu cầu


<b>G</b>: Thực hiện mẫu


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện( 1 em)


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung



<b>H:</b> Thực hiện tương tự với số còn lại
- Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề


- Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, trịn
nghìn….


<b>H:</b> Nêu u cầu


<b>G:</b> Gợi ý, hướng dẫn


<b>H:</b> Tìm ra qui luật viết các số
- Viết các số( lên bảng)


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>H: </b>Nêu yêu cầu


<b>H: </b>Thực hiện tương tự phần a


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập


<b>G:</b> HD cách làm.( Bảng phụ)


<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá



<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9


<b>Bài 4</b>: Tính chu vi các hình sau:


- Hình ABCD có


AB = 6cm BC = 4cm
CD = 3cm DA = 4cm


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> (2 phút)


<b>H:</b> Làm bài vào vở ơ li


<b>H:</b> Nêu miệng kết quả (2 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập


<b>G:</b> HD cách làm.( Bảng phụ)


<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (1 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá



<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,


<b>H:</b> Làm bài 3b, 4b,c ở nhà


<b>Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ơn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân
(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra một số nhận xét
từ bảng thống kê.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- H: Sgk, vở toán


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 3 phút )
- Bài 3b


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)


<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài1:</b> Tính nhẩm


<b> 7000 + 2000 8000 : 2</b>
<b> 9000 – 3000 3000 x 2</b>
<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính


a. 4637 + 8245 7035 – 2316
325 x 3 25968 : 3


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC


<b>H</b>: Nêu yêu cầu


<b>G</b>: Thực hiện mẫu


<b>H:</b> Nêu miệng KQ ( nhiều em)


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung


<b>H:</b> Nêu yêu cầu


<b>G:</b> Gợi ý, hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3</b>:<b> </b> ( > < = )


4327… 3742
5870 … 5890
65300 … 95300


<b>Bài 4</b>:


a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn


65371; 75631; 56731; 67351
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé


……


<b>Bài 5: Bài tốn</b>


<b>a. </b>Tính rồi viết câu trả lời


<b>b. </b>Tính rồi viết câu trả lời


<b>c. </b>Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả
lời


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút)


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>G</b>: Lưu ý HS cách đặt tính



<b>H: </b>Nêu yêu cầu


<b>H: </b>Thực hiện cột 1


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm


<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>G: </b>Treo bảng phụ


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập


<b>G:</b> HD cách làm.


<b>H:</b> Tính rồi viết câu trả lời vào vở


<b>H:</b> Nêu miệng kết quả (3 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,


<b>H:</b> Làm bài 2b, 4b, 3cột 2 ở nhà



<b>Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.


- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài tốn có lời văn.


<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- G: Sgk, Sgv
- H: Sgk


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bài 3b


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài1a:</b> Tính nhẩm


<b> 6000 + 2000 – 4000</b>



<b> 9000 – (7000- 2000) </b>
<b> 9000 – 7000- 2000 </b>
<b> 12000 : 6</b>


<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính


a. 6083 + 2378 28763 – 23359
2570 x 5 40075 : 7


<b>Bài 3</b>:<b> </b> Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300


<b>Bài 4</b>: Tìm x


a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259


<b>Bài 5: Bài toán</b>
<b>4 ngày: 680 Ti vi</b>
<b>7 ngày: ? Ti vi</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút)


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC


<b>H</b>: Nêu yêu cầu


<b>G</b>: Thực hiện mẫu



<b>H:</b> Nêu miệng KQ ( nhiều em)


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung


<b>H:</b> Nêu yêu cầu


<b>G:</b> Gợi ý, hướng dẫn


<b>H:</b> Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>G</b>: Lưu ý HS cách đặt tính


<b>H: </b>Nêu yêu cầu


<b>H: </b>Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm


<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)



<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>G: </b>Nêu đề toán


<b>H:</b> Tự làm bài vào vở


<b>H:</b> Lên bảng trình bày và nêu cách thực
hiện (1 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,


<b>H:</b> Làm bài 2b, 4b, 3c, đ ở nhà


<b>Tiết 4: Biểu thức có chữ một chữ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ.
- H: Sgk, vở toán.


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 3 phút )
- Bài 3c, d


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Hình thành kiến thức mới:</b>
<b>a. Giới thiệu BT có chứa một chữ</b>
<b>VD:</b>


<b>Có</b> <b>Thêm</b> <b>Có tất cả</b>


3
3
3
…..
3


1
2
3
a


3 +1
3 +2
3 +3
3 + a


<b>b. Giá trị của BT có chứa một chữ</b>



- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được
một giá trị của BT 3 + a


<b>c. Thực hành:</b>


<b>Bài1:</b> Tính giá trị của BT( theo
mẫu)


Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2


<b>Bài 2</b>: Viết vào ô trống( theo mẫu)


x 8 30 100


<b>125+x 125+8 125+30</b>
<b>Bài 3</b>:<b> </b> Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC


<b>H</b>: Nêu yêu cầu


<b>G</b>: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong
VD1



<b>H:</b> Tự cho các số khác nhau…( nhiều em)
G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a)
chữ ở đây là a


<b>G:</b> Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính


<b>H:</b> Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>H: </b>Nêu yêu cầu


<b>H: </b>Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập


<b>G:</b> HD cách làm


<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>G: </b>Nêu yêu cầu



<b>H:</b> Tự làm bài vào vở


<b>H:</b> Lên bảng trình bày và nêu cách thực
hiện (1 em)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút) <b>H:</b> Làm bài 2b, 3b ở nhà


<b>Tiết 5: Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
-Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống


<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ.
- HS: VBT, SGK, vở ô li


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút )
- Bài 2b, 3b


<b>B.Dạy bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Luyện tập: </b>(34 phút )


<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức</b>


<b>a</b> <b>6 x a</b>


5
7
10


6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
6 x 10 = 60


<b>Bài2:</b> Tính giá trị của BT( theo
mẫu)


Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2


<b>Bài 2</b>: Tính giá trị của biểu thức
a. 35 + 3 x n với n = 7


b. 168 – m x 5 với m = 9


<b>Bài 3</b>:<b> </b> Viết vào ô trống theo mẫu


<b>H:</b> Lên bảng thực hiện(2 em)



<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC


<b>H</b>: Đọc và nêu cách làm phần a


<b>H</b>: Tính giá trị của BT ( cá nhân)


<b>G:</b> Quan sát, uốn nắn


<b>H:</b> Nêu kết quả trước lớp nhiều em)


<b>G:</b> HD học sinh cách làm phần b, c, d
tương tự


<b>G:</b> Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính


<b>H:</b> Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.


<b>H: </b>Nêu yêu cầu


<b>H: </b>Thực hiện bài tập ( vở ô li )
- Lên bảng thực hiện(4 em )


<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.



<b>G</b>: Nêu yêu cầu bài tập


<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C Biểu thức Giá trị của BT
5


7
6
0


8 x c
7 + 3 x c
( 92 – c) + 81
66 x c + 32


40
70


Bài 4a: Tính chu vi hình vuông:
P = a x 4 biết a = 3cm
P = 3 x 4 = 12 (cm)


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút)


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>G: </b>Nêu yêu cầu, vẽ hình vng


<b>H:</b> Xây dựng cơng thức tính



<b>H:</b> Nêu miệng kết quả phần a


<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá


<b>H: </b>Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
học


<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×