Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.95 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Giúp học sinh ôn tậConfidential Page 1 05/03/2021p cách đọc, cách viết
đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.
<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 3 phút )
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Luyện tập:</b>
<b>a. Ôn lại cách đọc số, viết số và</b>
<b>các hàng</b>
<b> - Phân tích cấu tạo số 83251</b>
<b>b. Thực hành:</b>
<b>Bài1:</b> <b> </b>
<b>a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi</b>
<b>vạch của tia số:</b>
<b>b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
36000; 37000; …; …; …; 41000
<b>Bài 2</b>: Viết theo mẫu
<b>Bài 3</b>:<b> </b>
â. Viết các số sau thành tổng:
<b>G:</b> Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
<b>G:</b> Giới thiệu môn học
<b>H</b>: Nêu yêu cầu
<b>G</b>: Thực hiện mẫu
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện( 1 em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung
<b>H:</b> Thực hiện tương tự với số còn lại
- Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề
- Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, trịn
nghìn….
<b>H:</b> Nêu u cầu
<b>G:</b> Gợi ý, hướng dẫn
<b>H:</b> Tìm ra qui luật viết các số
- Viết các số( lên bảng)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>H: </b>Nêu yêu cầu
<b>H: </b>Thực hiện tương tự phần a
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
<b>G:</b> HD cách làm.( Bảng phụ)
<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9
<b>Bài 4</b>: Tính chu vi các hình sau:
- Hình ABCD có
AB = 6cm BC = 4cm
CD = 3cm DA = 4cm
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> (2 phút)
<b>H:</b> Làm bài vào vở ơ li
<b>H:</b> Nêu miệng kết quả (2 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
<b>G:</b> HD cách làm.( Bảng phụ)
<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (1 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Làm bài 3b, 4b,c ở nhà
- Giúp học sinh ơn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân
(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra một số nhận xét
từ bảng thống kê.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- H: Sgk, vở toán
<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 3 phút )
- Bài 3b
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>Bài1:</b> Tính nhẩm
<b> 7000 + 2000 8000 : 2</b>
<b> 9000 – 3000 3000 x 2</b>
<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính
a. 4637 + 8245 7035 – 2316
325 x 3 25968 : 3
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC
<b>H</b>: Nêu yêu cầu
<b>G</b>: Thực hiện mẫu
<b>H:</b> Nêu miệng KQ ( nhiều em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung
<b>H:</b> Nêu yêu cầu
<b>G:</b> Gợi ý, hướng dẫn
<b>Bài 3</b>:<b> </b> ( > < = )
<b>Bài 4</b>:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn
65371; 75631; 56731; 67351
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé
……
<b>Bài 5: Bài tốn</b>
<b>a. </b>Tính rồi viết câu trả lời
<b>b. </b>Tính rồi viết câu trả lời
<b>c. </b>Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả
lời
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>G</b>: Lưu ý HS cách đặt tính
<b>H: </b>Nêu yêu cầu
<b>H: </b>Thực hiện cột 1
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>G: </b>Treo bảng phụ
<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
<b>G:</b> HD cách làm.
<b>H:</b> Tính rồi viết câu trả lời vào vở
<b>H:</b> Nêu miệng kết quả (3 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Làm bài 2b, 4b, 3cột 2 ở nhà
Giúp học sinh:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài tốn có lời văn.
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>
- G: Sgk, Sgv
- H: Sgk
<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
- Bài 3b
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài1a:</b> Tính nhẩm
<b> 6000 + 2000 – 4000</b>
<b> 9000 – (7000- 2000) </b>
<b> 9000 – 7000- 2000 </b>
<b> 12000 : 6</b>
<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính
a. 6083 + 2378 28763 – 23359
2570 x 5 40075 : 7
<b>Bài 3</b>:<b> </b> Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300
<b>Bài 4</b>: Tìm x
a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259
<b>Bài 5: Bài toán</b>
<b>4 ngày: 680 Ti vi</b>
<b>7 ngày: ? Ti vi</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC
<b>H</b>: Nêu yêu cầu
<b>G</b>: Thực hiện mẫu
<b>H:</b> Nêu miệng KQ ( nhiều em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung
<b>H:</b> Nêu yêu cầu
<b>G:</b> Gợi ý, hướng dẫn
<b>H:</b> Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>G</b>: Lưu ý HS cách đặt tính
<b>H: </b>Nêu yêu cầu
<b>H: </b>Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>G: </b>Nêu đề toán
<b>H:</b> Tự làm bài vào vở
<b>H:</b> Lên bảng trình bày và nêu cách thực
hiện (1 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,
<b>H:</b> Làm bài 2b, 4b, 3c, đ ở nhà
Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ.
- H: Sgk, vở toán.
<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 3 phút )
- Bài 3c, d
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Hình thành kiến thức mới:</b>
<b>a. Giới thiệu BT có chứa một chữ</b>
<b>VD:</b>
<b>Có</b> <b>Thêm</b> <b>Có tất cả</b>
3
3
3
…..
3
1
2
3
a
3 +1
3 +2
3 +3
3 + a
<b>b. Giá trị của BT có chứa một chữ</b>
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được
một giá trị của BT 3 + a
<b>c. Thực hành:</b>
<b>Bài1:</b> Tính giá trị của BT( theo
mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2
<b>Bài 2</b>: Viết vào ô trống( theo mẫu)
x 8 30 100
<b>125+x 125+8 125+30</b>
<b>Bài 3</b>:<b> </b> Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện( 2 em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC
<b>H</b>: Nêu yêu cầu
<b>G</b>: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong
VD1
<b>H:</b> Tự cho các số khác nhau…( nhiều em)
G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a)
chữ ở đây là a
<b>G:</b> Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính
<b>H:</b> Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>H: </b>Nêu yêu cầu
<b>H: </b>Thực hiện phần a, b ( vở)
- Lên bảng thực hiện( 2 em )
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
<b>H</b>: Nêu yêu cầu bài tập
<b>G:</b> HD cách làm
<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện (2 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>G: </b>Nêu yêu cầu
<b>H:</b> Tự làm bài vào vở
<b>H:</b> Lên bảng trình bày và nêu cách thực
hiện (1 em)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút) <b>H:</b> Làm bài 2b, 3b ở nhà
- Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
-Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>
- G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ.
- HS: VBT, SGK, vở ô li
<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút )
- Bài 2b, 3b
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Luyện tập: </b>(34 phút )
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức</b>
<b>a</b> <b>6 x a</b>
5
7
10
6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
6 x 10 = 60
<b>Bài2:</b> Tính giá trị của BT( theo
mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
thì 6 – b = 6 – 4 = 2
<b>Bài 2</b>: Tính giá trị của biểu thức
a. 35 + 3 x n với n = 7
b. 168 – m x 5 với m = 9
<b>Bài 3</b>:<b> </b> Viết vào ô trống theo mẫu
<b>H:</b> Lên bảng thực hiện(2 em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>G:</b> Giới thiệu qua KTBC
<b>H</b>: Đọc và nêu cách làm phần a
<b>H</b>: Tính giá trị của BT ( cá nhân)
<b>G:</b> Quan sát, uốn nắn
<b>H:</b> Nêu kết quả trước lớp nhiều em)
<b>G:</b> HD học sinh cách làm phần b, c, d
tương tự
<b>G:</b> Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính
<b>H:</b> Thực hiện ( cá nhân)
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
<b>H+G:</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>H: </b>Nêu yêu cầu
<b>H: </b>Thực hiện bài tập ( vở ô li )
- Lên bảng thực hiện(4 em )
<b>H+G:</b> Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
<b>G</b>: Nêu yêu cầu bài tập
<b>H:</b> Làm bài vào vở ô li
C Biểu thức Giá trị của BT
5
7
6
0
8 x c
7 + 3 x c
( 92 – c) + 81
66 x c + 32
40
70
Bài 4a: Tính chu vi hình vuông:
P = a x 4 biết a = 3cm
P = 3 x 4 = 12 (cm)
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 phút)
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>G: </b>Nêu yêu cầu, vẽ hình vng
<b>H:</b> Xây dựng cơng thức tính
<b>H:</b> Nêu miệng kết quả phần a
<b>H+G:</b> Chữa bài, đánh giá
<b>H: </b>Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
học
<b>G:</b> Nhận xét chung giờ học,