Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.45 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 35
Tiết 34
Ngày thi :
THI HỌC KÌ II
<b>I)MỤC TIÊU :</b>
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh ở 3 mức độ nhận thức : biết, hiểu và vận dụng
sau khi học về nội dung Địa lí đại cương (từ bài 15 đến bài 27).
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học
sinh một cách kịp thời.
<b>1.2). Kĩ năng: Rèn chữ viết, cách trình bày bài kiểm tra.</b>
<b>1.3) Thái độ: Giáo dục tính trung thực, sáng tạo khi làm bài. </b>
<b>II)MA TRẬN :</b>
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập- Tự do- Hạnh phúc</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014- 2015</b>
<b> MƠN: ĐỊA LÍ 6</b>
<b> Thời gian: 60 phút</b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Tên chủ đề </b>
<b>-Các đới khí hậu trên</b>
<b>Trái Đất </b>
-Biết tên các đới
khí hậu trên Trái
đất và nêu được
giới hạn, đặc điểm
của đới nóng.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm tỉ lệ %</i>
1 câu
<i>2đ =20% TSĐ</i>
<i>1 câu</i>
<i>2đ =20% </i>
<i>TSĐ</i>
<b>- Biển và đại dương</b> - Biết được sự vân
động của nước
biển và đại dương.
Giải thích được
sự khác nhau
về độ muối của
các biển và đại
dương ; độ
muối của biển
Hồng Hải .
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm tỉ lệ %</i>
<i>1 câu</i>
<i>3đ = 30% TSĐ</i>
<i>1 câu</i>
<i>2đ =20% TSĐ</i>
<i>2 câu</i>
<i>5đ =50% </i>
<i>TSĐ</i>
<b>- Sông và hồ</b> - Biết được
khái niệm sơng
và hồ,nguồn
gốc hình thành
của hồ.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm tỉ lệ %</i>
<i>1 câu</i>
<i>3đ =30% TSĐ</i>
<i>1 câu</i>
<i><b> Tổng số điểm</b></i>
<i><b> Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>5đ =50% TSĐ</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>3đ =30% TSĐ</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2đ =20% TSĐ</b></i>
<b>4 câu</b>
<b>10đ= </b>
<b>100%TSĐ</b>
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập- Tự do- Hạnh phúc</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014- 2015</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 6</b>
<b>Thời gian: 60 phút .</b>
<b>Câu 1: Nước biển và đại dương có mấy hình thức vận động? Nêu rõ đặc điểm của từng hình </b>
thức vận động( 3điểm )
<b>Câu 2: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? Đó là những đới nào? Hãy trình bày giới hạn</b>
và đặc điểm của đới nóng ? (2điểm )
<b>Câu 4: Vì sao độ muối của các biển và đại dương khơng giống nhau? Biển Hổng Hải có độ </b>
muối là bao nhiêu? Giải thích ? ( 2đ)
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập- Tự do- Hạnh phúc</b>
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKII MƠN ĐỊA LÍ 6: </b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1</b> - Có 3 hình thức vận động:
+ Sóng là sự chuyển động tại chỗ của lớp nước trên mặt biển,
có nhiều nguyên nhân nhưng nguyên nhân chủ yếu là gió.
+Thủy triều là hiện tượng nước biển dâng lên và hạ xuống
theo chu kì. Do sức hút của mặt trăng và mặt trời.
+ Sự chuyển động của một bộ phận nước trong các biển và
đại dương tạo thành, gióng như các dịng sơng trên lục địa gọi
là dịng biển.
-Có hai loại dịng biển: dịng biển nóng và dịng biển lạnh.
1đ
<b>2</b> Có 5 đới khí hậu :
+ 1 đới nhiệt đới
+ 2 đới ơn hịa
+ 2 đới lạnh
<i>*Giới hạn và đặc điểm của đới nóng:</i>
- Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
- Đặc điểm: Góc chiếu lớn, thời gian chiếu sáng trong năm
chênh lệch ít. Nóng quanh năm. Gió thổi thường xuyên là gió
0,5đ
0,5đ
Tín Phong. Lượng mưa lớn trung bình 1000mm-2000mm
<b>3</b> <i>a.Sơng.</i>
-Sơng là dịng chảy tự nhiên, thường xun tương đối ổn định
trên bề mặt lục địa.
<i>b.Hồ.</i>
Hồ là khoảng nước đọng lại tương đối rộng và sâu trong đất
liền.
<i>+ có hai loại hồ:Hồ nước mặn và hồ nước ngọt</i>
<i>+Hồ có nhiều nguồn gốc khác nhau.</i>
<i>-Hồ vết tích của khúc sơng.</i>
- Hồ miệng núi lửa
-Hồ nhân tạo để phục vụ nhà máy thủy điện.
1đ
1đ
1đ
<b>4</b> - Độ muối của các biển và đại dương không giống nhau là do:
phụ thuộc vào nguồn nước sơng đổ vào nhiều hay ít và độ bốc
hơi lớn hay nhỏ.
- Biển Hổng Hải có độ muối là: 41%o có nghĩa là ta lấy 1000
gam nước biển này làm bốc hơi cuối cùng ta thu được 41 gam
muối.
1đ
<b>IV)KẾT QUẢ VAØ RÚT KINH NGHIỆM : </b>
<i>* Thống kê chất lượng :</i>
Lớp TSHS Giỏi TL Khá TL TB TL Yếu TL Kém TL TB
trở
lên
TL
6A 1
6A 2
6A 3
TC
<i>*Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra :</i>
<b>ƯU ĐIỂM : </b>
<b>KHUYẾT ĐIỂM :</b>
<b>KHẮC PHỤC :</b>