Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

BAI 37 DA DANG VA DAC DIEM CHUNG CUA LOP LUONG CU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NĂM HỌC 2014- 2015</b>


<b>GV: THÂN THỊ DIỆP NGA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu đặc điểm cấu tạo về hệ tuần hồn và hệ hơ hấp của ếch
thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn?


KIỂM TRA BÀI CŨ


* <b>Hệ tuần hồn</b>: Xuất hiện vịng tuần hồn phổi tạo thành 2
vịng tuần hồn, tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), máu đi
nuôi cơ thể là máu pha.


* <b>Hệ hô hấp</b>:


+Xuất hiện phổi. Hô hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
+ Da ẩm, hệ mao mạch dưới da dày đặc làm nhiệm vụ hơ
hấp.


* <b>Hệ tuần hồn</b>: Xuất hiện vịng tuần hồn phổi tạo thành 2
vịng tuần hồn, tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), máu đi
nuôi cơ thể là máu pha.


* <b>Hệ hô hấp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ếch giun Sagalla


Kì nhơng Olm


Ếch nhỏ xíu trên dãy núi Andes tại Peru.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chẫu chàng</b>
<b>Cá cóc Tam Đảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 37</b>



<b>BÀI 37</b>



<b>A D NG V </b>

<b>C I M </b>



<b>Đ</b>

<b>Ạ</b>

<b>À ĐẶ Đ Ể</b>



<b>CHUNG L P L</b>

<b>Ớ</b>

<b>ƯỠ</b>

<b>NG C</b>

<b>Ư</b>



<b>A D NG V </b>

<b>C I M </b>



<b>Đ</b>

<b>Ạ</b>

<b>À ĐẶ Đ Ể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NỘI DUNG:</b>


<b>NỘI DUNG:</b>


I- Đa dạng về thành phần loài


II- Đa dạng về mơi trường sống và
tập tính


III- Đặc điểm chung của lưỡng cư
III- Vai trò của lưỡng cư


I- Đa dạng về thành phần lồi



II- Đa dạng về mơi trường sống và
tập tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>


<b>? Phân biệt 3 bộ lưỡng cư bằng </b>
<b>những đặc điểm đặc trưng nhất?</b>
<b>Quan sát hình và hồn thành bảng</b>


<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>


<b>? Phân biệt 3 bộ lưỡng cư bằng </b>
<b>những đặc điểm đặc trưng nhất?</b>
<b>Quan sát hình và hồn thành bảng</b>


<b>I- SỰ ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI </b>
<b>LƯỠNG CƯ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ếch trong suốt Ếch ma Nam Phi


Ếch Bắc Mĩ


<b>Bộ Lưỡng cư khơng đi</b>


<b>4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cóc tía</b> <b><sub>Cóc bà mụ</sub></b>


<b>Ếch </b>



<b>Malagasy</b>


<b>Bộ lưỡng cư không đuôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Kì giơng Mexico</b>
<b>Kì giơng mù Olm</b>


<b>Kì giơng khổng lồ</b>


<b>Bộ Lưỡng cư có đi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Sa giông cá sấu Sa giông da nhám


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ếch giun Sagallacaecilian</b>


<b>Ếch giun Degginger</b>


<b>Bộ Lưỡng cư không chân</b>


Ếch giun Ichthyophis chaloensis


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tên bộ lưỡng </b>


<b>cư</b> <b>Đại diện</b>


<b>Đặc điểm phân biệt</b>


<b>Hình dạng</b> <b>Đi</b> <b>K.thước chi sau</b>
<b>Có đi</b>



<b>Khơng đi</b>


<b>Khơng chân</b>


<b>I- SỰ ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI </b>
<b>LƯỠNG CƯ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tên bộ lưỡng </b>


<b>cư</b> <b>Đại diện</b>


<b>Đặc điểm phân biệt</b>


<b>Hình dạng</b> <b>Đi</b> <b>K.thước chi sau</b>
<b>Có đi</b> <b>Cá cóc Tam </b>


<b>Đảo</b> <b>Thân dài</b>


<b>Đuôi dẹp bên</b> <b>Dài tương đương </b>
<b>chi trước</b>


<b>Không đuôi</b> <b>Ếch cây</b> <b>Giống ếch </b>


<b>đồng</b> <b>Không đuôi</b> <b>Lớn hơn chi sau</b>


<b>Không chân</b> <b>Ếch giun</b> <b>Thân dài </b>


<b>giống giun</b> <b>Đuôi dài</b>



<b>Không chi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI</b>


<b>I. ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LỒI</b>


Lưỡng cư có 4000 lồi và chia thành 3 bộ:


Bộ lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư không đuôi và
lưỡng cư không chân.


Lưỡng cư đều có đời sống gắn bó ít nhiều
với mơi trường nước


Lưỡng cư có 4000 lồi và chia thành 3 bộ:


Bộ lưỡng cư có đi, lưỡng cư không đuôi và
lưỡng cư không chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đa dạng về mơi trường </b>
<b>sống và tập tính của </b>
<b>lưỡng cư thể hiện như </b>


<b>thế nào?</b>


<b>Đa dạng về môi trường </b>
<b>sống và tập tính của </b>
<b>lưỡng cư thể hiện như </b>


<b>thế nào?</b>



<b>II- SỰ ĐA DẠNG VỀ MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ </b>
<b>TẬP TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tên đại


diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ
1. Cá cóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Cá cóc Tam Đảo sống ở những suối nước </b>
<b>vùng núi Tam Đảo, gặp nguy hiểm trốn vào </b>


<b>hang hốc. Hoạt động chủ yếu về ban ngày.</b>


<b>1. Cá cóc Tam Đảo sống ở những suối nước </b>
<b>vùng núi Tam Đảo, gặp nguy hiểm trốn vào </b>


<b>hang hốc. Hoạt động chủ yếu về ban ngày.</b>


<b>2. Ếch cây (chẫu chàng) Sống trên cây, bụi </b>
<b>cây gần vực nước. Ngón chân có giác bám </b>


<b>lớn, leo cây, gặp nguy hiểm nhảy xuống </b>
<b>nước, ẩn vào cây. Hoạt động vào ban đêm.</b>


<b>2. Ếch cây (chẫu chàng) Sống trên cây, bụi </b>
<b>cây gần vực nước. Ngón chân có giác bám </b>


<b>lớn, leo cây, gặp nguy hiểm nhảy xuống </b>
<b>nước, ẩn vào cây. Hoạt động vào ban đêm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tên đại


diện Đặc điểm nơi sống độngHoạt Tập tính tự vệ
1. Cá cóc


Tam Đảo
2. Ếch
ương lớn
3. Cóc nhà
4. Ếch cây
5. Ếch giun


Sống chủ yếu


trong nước Ban ngày


Trốn chạy, ẩn
nấp


Ưa sống ở


nước hơn Ban đêm Dọa nạt


Ưa sống
trên cạn


Chiều và


đêm Tiết nhựa độc


Chủ yếu trên


cây, bụi cây Ban đêm Trốn chạy, ẩn <sub>nấp</sub>


Sống chui luồn
trong hang đất


Cả ngày và
đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Cóc mang trứng ( cóc đực)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- <b><sub>Môi trường sống, da, cơ quan di </sub></b>


<b>chuyển,</b>


- <b><sub>Hệ hơ hấp, hệ tuần hồn,</sub></b>


<b>- Sự sinh sản, phát triển, nhiệt độ cơ thể</b>


- <b><sub>Môi trường sống, da, cơ quan di </sub></b>


<b>chuyển,</b>


- <b><sub>Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn,</sub></b>


<b>- Sự sinh sản, phát triển, nhiệt độ cơ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Môi trường sống
Di chuyển



Da


Hệ hô hấp


Hệ tuần hoàn


Đặc điểm sinh sản,
phát triển cơ thể


Thân nhiệt


<b>trần và ẩm ướt</b>


<b>Là động vật biến nhiệt</b>


<b>Là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa </b>
<b>nước, vừa ở cạn</b>


<b> Hoạt động cá nhân</b>


<b>Tìm hiểu đặc điểm chung của Lưỡng cư theo phiếu học tập sau: </b>
<b> </b>


<b>Da và phổi</b>


<b>Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, </b>
<b>máu ni cơ thể là máu pha.</b>


<b>Thụ tinh ngồi , q trình phát </b>


<b>triển qua biến thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ</b>
<b>III- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ</b>


Lưỡng cư là động vật có xương sống có cấu tạo
thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.


- <sub>Da trần và ẩm ướt.</sub>


- <sub>Di chuyển bằng 4 chi</sub>


- <sub>Hơ hấp bằng phổi và da</sub>


- <sub>Có 2 vịng tuần hồn, tim có 3 ngăn, tâm thất </sub>


chứa máu pha.


- <sub>Là động vật biến nhiệt.</sub>


- <sub>Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến </sub>


thái.


Lưỡng cư là động vật có xương sống có cấu tạo
thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.


- <sub>Da trần và ẩm ướt.</sub>


- <sub>Di chuyển bằng 4 chi</sub>



- <sub>Hơ hấp bằng phổi và da</sub>


- <sub>Có 2 vịng tuần hồn, tim có 3 ngăn, tâm thất </sub>


chứa máu pha.


- <sub>Là động vật biến nhiệt.</sub>


- <sub>Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Lưỡng cư có ích cho nơng nghiệp: Tiêu </b>
<b>diệt sâu bọ phá hoại mùa màng, tiêu diệt </b>
<b>sinh vật trung gian truyền bệnh</b>


<b>Lưỡng cư có ích cho nông nghiệp: Tiêu </b>
<b>diệt sâu bọ phá hoại mùa màng, tiêu diệt </b>
<b>sinh vật trung gian truyền bệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bột cóc chữa cịi
xương ở trẻ em


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Đùi ếch xào sa tế Bún khô xào ếch


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ếch om chuối đậu Ếch rang muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ếch chiên bơ


Cháo ếch



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tác hại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tác hại


Triệu chứng nhiễm độc nhựa
cóc:


- Nơn, buồn nơn liên tục, đau
bụng, tiêu chảy mất nước.


- Tức ngực, hồi hộp, tim đập
chậm, nhịp tim không đều,
tay chân lạnh, hạ huyết áp,
chống.


- Đau đầu, tê mơi, buồn ngủ,
ra mồ hôi, giảm hoặc mất


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* Hãy đánh dấu vào những câu trả lời đúng trong các
câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư


1. Là động vật biến nhiệt


2. Thích nghi với đời sống ở cạn


3. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu pha đi ni cơ
thể


4. Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
5. Máu trong tim là máu đỏ tươi



6. Di chuyển bằng 4 chi


7. Di chuyển bằng cách nhảy cóc
8. Da trần, ẩm ướt


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>DẶN DÒ</b>



- <b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub></b>
-<b><sub>Đọc mục em có biết</sub></b>


-<b><sub>Đọc và nghiên cứu trước bài 38- Thằn lằn </sub></b>


<b>bóng đi dài.</b>


- <b><sub>Học bài và trả lời câu hỏi SGK</sub></b>


-<b><sub>Đọc mục em có biết</sub></b>


-<b><sub>Đọc và nghiên cứu trước bài 38- Thằn lằn </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>

<!--links-->

×