Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HKII Dia Li 8 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phòng GD&ĐT Đại Lộc</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



Mơn :

Địa Lí

Lớp :

8





Người ra đề :

Phan Thị Thanh Lam



Đơn vị :

THCS NGUYỄN TRÃI



<b>I. MA TRẬN ĐỀ </b>



Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

<b><sub>TỔNG</sub></b>


<b>Số câu Đ</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


Chủ đề 1: Khu vực


Đông Nam Á. Câu <b><sub>Điểm</sub></b> C1 <b><sub>0.5</sub></b> 1 <b><sub>0.5</sub></b>


Chủ đề 2: TK
ĐLTN và ĐL các
châu lục.


Câu C2 1


<b>Điểm</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>



Chủ đề 3: Việt
Nam -Đất
nước-Con người.


Câu B2 1


<b>Điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


Chủ đề 4: Địa lí tự
nhiên Việt Nam


Câu C5,C6 C3,C8 B3c 5


<b>Điểm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1.25</b> <b>3.25</b>


Chủ đề 5: Thực
hành


Câu C4 B1,B3a,B3b 4


<b>Điểm</b> <b>0.5</b> <b>3.75</b> <b>4.25</b>


Chủ đề 6: Các
miền địa lí tự
nhiên VN


Câu C7 1


<b>Điểm</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b>



13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. NỘI DUNG ĐỀ </b>



<b>Phần A : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )</i>


<i>Câu 1 Manila là thủ đô của nước:</i>



A Inđônêxia
B Philippin
C Brunây
D Mianma


<i>Câu </i>


<i>2 :</i> <i>Tác động chủ yếu của ngoại lực làm:</i>


A Nâng cao địa hình,tạo nên các dãy núi cao.
B Hạ thấp địa hình, tạo nên những thung lũng sâu.
C Tạo nên hiện tượng động đất,núi lửa.


D Bào mòn,phá huỷ,hạ thấp hoặc bồi đắp địa hình.


<i>Câu </i>
<i>3 :</i>


<i>Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ:</i>


A 23o<sub>23'B</sub>



B 8o<sub>34'B</sub>


C 22o<sub>22'B</sub>


D 12o<sub>40'B</sub>


<i>Câu 4 :</i> <i>Đặc điểm của gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta:</i>


A Gió mùa Đơng Bắc thổi từ lục địa vào nước ta có đặc điểm rất lạnh và khơ.
B Gió mùa Đông Bắc đi qua biển thổi vào nước ta có đặc điểm ấm và rất ẩm.
C Gió mùa Đơng Bắc tràn về từng đợt,làm cho nền nhiệt độ giảm xuống rất thấp.
D Gió mùa Đơng Bắc khơng ảnh hưởng đến khu vực Nam Bộ.


<i>Câu </i>


<i>5 :</i> <i>Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:</i>


A Đất bồi tụ phù sa.
B Đất mùn núi cao.


C Đất mùn núi trung bình.
D Đất Feralit đồi núi thấp.


<i>Câu </i>
<i>6 :</i>


<i>Lồi thực vật nào sau đây ở nước ta phân theo giá trị sử dụng là nhóm cây thuốc: </i>


A Quế



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D Tre


<i>Câu </i>


<i>7 :</i> <i>Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đơng lạnh nhất nước ta là do:</i>


A Đây là miền nằm ở vĩ độ cao nhất.


B Có địa hình cao nhất và nhiều dải núi chạy theo hướng Tây Bắc Đơng Nam.
C Có địa hình đồi núi thấp,các dải núi hình cánh cung mở rộng ở phía Bắc đón


gió mùa Đơng Bắc.
D Cả a và b.


<i>Câu </i>


<i>8 :</i> <i>Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là:</i>


A Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
B Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.


C Tính chất đồi núi.


D Tính chất đa dạng phức tạp.


<b>Phần B : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>Câu 1 :1 đ</i> Nhóm khống sản nhiên liệu ở nước ta gồm những khoáng sản nào?Nêu đặc


điểm phân bố của chúng?



<i>Câu 2 :1 đ</i> Cơng cuộc đổi mới tồn diện nền kinh tế nước ta từ sau năm 1986 đạt kết quả
như thế nào?


<i>Bài 3 :4 đ</i> Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam (đơn vị tính:triệu ha)


Năm 1943 1993 2001


Diện tích rừng 14.3 8.6 11.8


Tỉ lệ che phủ rừng ( % ) …. …. ….


<i> a)0.75 đ</i> Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền ( làm trịn là 33 triệu ha) và
điền vào chỗ có dấu …. trong bảng số liệu trên.


<i> b)2.75 đ</i> Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Ph.án đúng

B

D

A

C

D

A

D

B



<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>


<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 :</b>


<b> </b>





Nhóm khống sản nhiên liệu gồm:
- Than đá: Quảng Ninh. (0.5đ)


- Dầu mỏ và khí đốt : Thềm lục địa phía Đơng Nam của nước ta (Hoặc
Bà Rịa-Vũng Tàu) (0.5đ)


<b>1 điểm.</b>


<b>Câu 2:</b> Cơng cuộc đổi mới tồn diện nền kinh tế nước ta đạt được những thành
tựu to lớn và vững chắc(0.25đ):


-Cơ cấu kinh tế ngày càng cân đối hợp lí theo định hướng xã hội chủ
nghĩa,tiến dần tới mục tiêu cơng nghiệp hố ,hiện đại hố (0.5đ)
-Đời sống vật chất tinh thần của người dân được cải thiện rõ rệt,tỉ lệ
nghèo đói giảm nhanh (0.25đ)


<b>1 điểm</b>


<b>Câu 3:</b> a) HS tính đúng và điền được các số liệu vào bảng như sau: (0.75đ)
Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam (đơn vị tính:triệu ha)


Năm 1943 1993 2001


Diện tích rừng 14.3 8.6 11.8



Tỉ lệ che phủ rừng ( % ) <b>43.0</b> <b>26.0</b> <b>35.0</b>


<b>0.75điểm</b>


(Mỗi phép
tính đúng
0.25)
b)HS vẽ đúng biểu đồ hình cột:


-Vẽ được hệ trục toạ độ,chia tỉ lệ đúng (0.5đ)


-Vẽ đúng 3 cột theo số liệu đã tính,có ghi số liệu ở đầu mỗi cột (1 đ)
-Ghi tên biểu đồ và chú thích. (0.5đ)


<b>2 điểm</b>


c)* Nhận xét :Từ năm 1943-1993 diện tích rừng ở Việt Nam giảm 5.7
triệu ha hoặc tỉ lệ che phủ rừng toàn quốc giảm 17%.(0.25đ)


* Nguyên nhân: (1đ)


- Chiến tranh huỷ diệt. - Đốt rừng làm nương rẫy.
- Khai thác quá mức phục hồi. - Quản lí bảo vệ kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×