Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Một số mạch-vi mạch cần cho Robot .chương 8 .Bộ đếm nhị phân 4bit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.58 KB, 14 trang )

Thiết kế mạch logic số Phần V: Phụ lục
1
Bộ đếm nhị phân 4bit 7493:
Có 14 chân , gồm: chân 5 nối
với nguồn Vcc = 5V; chân 10 ( GND
) nối đất; 4 đầu ra đếm QA, QB, QC,
QD ; 2 đầu vào xung đếm CKA,
CKB; 2 đầu vào xoá RO1, R02.
Thực hiện đếm khi có s-ờn âm
của xung kích.
Bảng chân lý của 7493:
R0
1
R0
2
QD
QC QB QA
1 1 0 0 0 0
0 X Đếm
X 0
5. Bộ đếm nhị phân 4bit đôi 7469:
Gồm hai bộ đếm nhị phân 4
bit đ-ợc tích hợp trong một IC. Mỗi
bộ đếm có 6 chân: 4 đầu ra đếm QA,
QB, QC, QD, một đầu vào xung đếm
CKA, một đầu vào xoá CLR.
6. Bộ đệm tín hiệu một chiều74244:
Bộ đệm tín hiệu có tác dụng
khuyếch đại tín hiệu sau một khoảng
truyền đã bị suy giảm. Tín hiệu đầu
ra có mức logic giống tín hiệu đầu


vào nh-ng đã khuyếch đại đến mức
cần thiết. Tín hiệu chỉ đi theo một
chiều.
74244 có 20 chân, gồm: chân
V
CC
nối nguồn 5V; chân GND nối
Hình I.4.1 Bộ đếm nhị phân 4 bit
7469
Thiết kế mạch logic số Phần V: Phụ lục
2
đất; 8 đầu vào: 1A1, 1A2, 1A3, 1A4,
2A1, 2A2, 2A3, 2A4; 8 đầu ra: 1Y1,
1Y2, 1Y3, 1Y4, 2Y1, 2Y2, 2Y3,
2Y4; 2 đầu chọn chip: 1G, 2G, khi
1G, 2G ở mức logic 0 thì tín hiệu từ
đầu vào mới đ-ợc đ-a tới đầu ra, khi
1G và 2G ở mức logic 1 thì đầu ra ở
trạng thái trở kháng cao.
Bảng chân lý của 74244:
G
A
1
A
2
A
3
A
4
Y

1
Y
2
Y
3
Y
4
1 X X X X Trở kháng
cao
0 X X X X A
1
A
2
A
3
A
4
7. Bộ đệm tín hiệu hai chiều 74245:
Bộ đệm tín hiệu hai chiều
74245 cho phép tín hiệu đi theo hai
chiều tuỳ thuộc mức logic ở đầu vào
DIR. Khi DIR ở mức cao thì tín hiệu
đi từ đầu vào A
i
ra đầu B
i
, ng-ợc lại,
khi DIR ở mức logic thấp thì tín hiệu
đi từ đầu vào B
i

ra đầu A
i
.
8. Bộ định thời 555:
Vi mạch 555 có thể dùng để
thực hiện nhiều chức năng nh-: tạo
xung thời gian, tạo dao động đa hài
(xung vuông, xung tam giác), điều
chế độ rộng xung, v.v.. Trên hình
I.8.1 là sơ đồ chức năng của vi mạch
555. Vi mạch này có thể làm việc với
điện áp nguồn cung cấp U
CC
từ +5V
đến +15V. Dãy điện trở mắc theo
kiểu phân áp từ U
CC
đến đất tạo ra
điện áp chuẩn cho hai bộ so sánh 1 và
2, trong đó điện áp chuẩn cho bộ so
sánh 2 là U
CC
/3 và cho bộ so sánh 1 là
2U
CC
/3. Nh- ta sẽ thấy các điện áp
chuẩn này dùng để điều khiển việc
định thời gian. Trong các ứng dụng
mà ta muốn thay đổi việc định thời
gian bằng ph-ơng pháp điện tử ta có

thể thực hiện bằng cách đ-a một điện
áp điều chế vào chân 5 (đầu vào điện
áp điều khiển). Còn trong các ứng
dụng khác thì ta có thể nối chân 6
xuống đất qua một tụ điện (có trị số
vào khoảng 0,001
F).
Trung tâm hoạt động của vi
mạch 555 là FF-RS. Đầu vào R của
FF là đầu ra
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
DIR
G
2
3

4
5
6
7
8
9
1
19
11
12
13
14
15
16
17
18
74245
R
S
Rd
FF
Q
Output
Buffer
R
R
Comparator 1
T1
T2
Thiết kế mạch logic số Phần V: Phụ lục

3
của bộ so sánh 1, còn đầu vào S của
FF là đầu ra của bộ so sánh 2. Mạch
ra của FF gồm 2 phần: một phần là
bộ đệm đầu ra và một phần gồm 2
transistor T
1
, T
2
. Trong đó T
1
dùng để
biến đổi tín hiệu ra đã đ-ợc ghi giữ,
chính điện áp này sẽ đ-ợc sử dụng
cho nhiều mục đích khác nhau.
Thông qua T
2
ta có thể điều khiển
đ-ợc trạng thái bên trong của bộ đệm
đầu ra.
Vi mạch 555 gồm có 8 chân nh- hình I.8.2, trong đó chân1 là chân nối đất
(Ground), chân 2 là đầu vào bộ so sánh 2 (Trigger), chân 3 là đầu ra (Output),
chân 4 là chân điều khiển điện áp đầu ra (Reset), chân 5 là chân điện áp điều
khiển (Control Voltage), chân 6 là ng-ỡng của bộ so sánh 1 (Theshold), chân 7 là
chân để phóng điện (Discharge) và chân 8 là chân điện áp nguồn cung cấp (U
CC
).
9. SRAM 62256
Dung l-ợng: 32K x 8bit
Sơ đồ các chân:

Ground
Trigger
Output
Reset
Hình I.8.2
ngoà
của vi mạch 555
I C3 3
Đầu
vào
Địa
chỉ
Đầu
ra
dữ
liệu
Thiết kế mạch logic số Phần V: Phụ lục
4
10. EPROM 2716
Dung l-ợng: 2K x 8 bit
Sơ đồ các chân:
Đầu
vào
Địa
chỉ
Đầu
ra
dữ
liệu
Cho phép đọc

Chọn chíp
Thiết kế mạch logic số Phần V: Phụ lục
5
Phụ lục II: Nội dung các ô nhớ của ROm phát ký tự
Đầu vào địa chỉ Đầu ra dữ liệuMã
A
8
A
7
A
6
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
A
0
D
6
D
5
D
4
D

3
D
2
D
1
D
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1
0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1
0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 1
0
0 0 0 0 0 0
1 0 0 1 1 1 1 1 1 0
0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1
0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1
1
0 0 0 0 0 1
0 1 0 1 0 0 1 0 0 1

×