<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Năm học 2010-2011</b>
<b>Lớp: ……</b>
<b>Đề 01 (LT)</b>
Ch n ph ng án đúng nh t và đánh chéo (X) vào b ng tr l i sau:
ọ
ươ
ấ
ả
ả ờ
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>B</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>C</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>D</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>B</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>C</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>D</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>1.</b>
Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư mục
trên đĩa, có thể sử dụng:
A. Windows hoặc Search
<i>C. </i>
Windows Explorer
B. My Computer
D.
<i>Windows Explorer hoặc My Computer</i>
<b>2.</b>
Trong môi trường Windows, để tiến hành di chuyển tệp hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. Chọn tệp (thư mục)
<sub></sub>
Edit
<sub></sub>
Cut
<sub></sub>
mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến
<sub></sub>
File
<sub></sub>
Paste
B. Chọn tệp (thư mục)
<sub></sub>
Edit
<sub></sub>
Copy
<sub></sub>
mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến
<sub></sub>
File
<sub></sub>
Paste
<i>C. Chọn tệp (thư mục) Edit Cut mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến Edit Paste</i>
D. Chọn tệp (thư mục)
<sub></sub>
Edit
<sub></sub>
Copy
<sub></sub>
mở thực mục để di chuyển tệp (thư mục) đến
<sub></sub>
Edit
<sub></sub>
Paste
<b>3.</b>
Trong môi trường Windows, chọn tệp hoặc thư mục và nháy File
<sub></sub>
Rename để thực hiện cơng việc gì?
A. Tạo mới
B. Xoá
<i>C. Đổi tên</i>
D. Chèn
<b>4.</b>
Trong mơi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:
<i>A. File Exit</i>
B. File
<sub></sub>
Quit C. File
<sub></sub>
New D. File
<sub></sub>
Open
<b>5.</b>
Trong môi trường Windows, nháy chuột phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt, trên đó
chức năng Send to dùng để thực hiện cơng việc gì sau đây:
<i>A. Gửi tới</i>
B. Xố
C. Đổi tên
D. Mở
<b>6.</b>
Trong mơi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A. Khởi động control panel chọn Appearance and Themes
<i>B. Khởi động Control Panel hộp thoại Date and time</i>
C. Khởi động control panel chọn Language and Regional
D. Khởi động control panel chọn system
<b>7.</b>
Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thơng qua chức năng Add a printer
<i>A. Nháy Start </i>
-> Setting
<i> Printers and Faxes Add a printer</i>
B. Tools
<sub></sub>
Option
<sub></sub>
View
<sub></sub>
Test about
<i><b> Add a printer</b></i>
C. Start
<sub></sub>
All programs
<sub></sub>
Accessonies
<sub></sub>
Paint
<i><b> Add a printer</b></i>
D. Start
<sub></sub>
All programs
<sub></sub>
Accessories
<sub></sub>
Add a printer
<b>8.</b>
Trong môi trường Windows, để thiết đặt các thông số khu vực
<i>A. Start Settings Control Panel Date, time, Language and Regional Options.</i>
B. Start
<sub></sub>
Control Panel
<sub></sub>
Date, time, Language and Regional Options
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
D. Start
<sub></sub>
Settings
<sub></sub>
Control Panel
<sub></sub>
Prints and Faxes
<b>9.</b>
Hệ điều hành là phần mềm :
<i>A. Hệ thống</i>
B. Ứng dụng
C. Công cụ
D. Tiện ích
<b>10.</b>
Trong môi trường Windows, đường tắt (Short Cut) là biểu tượng giúp người dùng:
A. Tìm kiếm tài liệu
<i>C. Truy cập nhanh vào biểu tượng thường hay sử dụng</i>
B. Xoá tài liệu gần đây
D. Kết thúc 1 chương trình
<b>11.</b>
Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc
folder ta bấm tổ hợp phím ?
<i>A. Shift + Delete</i>
B. Alt + Delete C. Ctrl + Delete D. Delete
<b>12.</b>
Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp hoặc thư mục nằm liền
kề nhau trong một danh sách ?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
<i>C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối</i>
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
<b>13.</b>
Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa ta thực hiện?
A. Trong Windows không thể kiểm tra khơng được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
<i>B. Nháy đúp My Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties</i>
C. Nháy đúp My Computer
D. Windows Explore
<b>14.</b>
Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
<b>15.</b>
Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:
A. dd/MM/yyyy
B. dd/MM/yy
C. mm/dd/yyyy
D. mm/dd/yy
<b>16.</b>
Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa
<i>B. Kết thúc đoạn văn</i>
C. Cách khoảng
D. Sao chép
<b>17.</b>
Thành phần cơ sở trong văn bản là các:
A. Câu
B. Đoạn
C. Từ
<i>D. Ký tự</i>
<b>18.</b>
Trong soạn thảo văn bản Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta phải:
A. Nhắp đúp chuột
C. Bấm nút phải chuột
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
<i>D. Bấm tổ hợp phím Ctrl-A</i>
<b>19.</b>
Khi soạn thảo văn bản Word, để hiển thị văn bản trên tồn bộ màn hình, ta chọn chế độ hiển thị :
A. Normal
B. Print Preview
C. Outline
<i>D. Full Screen.</i>
<b>20.</b>
Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với
máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nhaùy Edit
<sub></sub>
Print
<i>C. Nhaùy File Print (Ctrl + P)</i>
B. Nhaùy Format
<sub></sub>
Print
D. Nhaùy Tool
<sub></sub>
Print
<b>21.</b>
Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Insert
<sub></sub>
Break
<sub></sub>
Next Page
C. Insert
<sub></sub>
Page numbers
B. Insert
<sub></sub>
Page Break
<i>D. Insert Symbol</i>
<b>22.</b>
Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
<i>A. Table Insert Table …</i>
C. Format
<sub></sub>
Insert
<sub></sub>
Table …
B. Insert
<sub></sub>
Table …
D. Window
<sub></sub>
Insert
<sub></sub>
Table …
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>A. Ctrl + B</i>
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + L
<b>24.</b>
Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bảng dưới dạng đơn giản hoá:
A. Print layout
B. Full Sceen
C. Outline
<i>D. Normal</i>
<b>25.</b>
Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table
<sub></sub>
Split cells
<i>C. Table Merge cells</i>
B. Table
<sub></sub>
Delete cells
D. Table
<sub></sub>
Insert
<b>26.</b>
Khi soạn thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy và hướng giấy, ta chọn:
A. Edit Page Setup
<i>B. File </i>
<i> Page Setup</i>
C. File Print
D. Edit
<sub></sub>
Print
<b>27.</b>
Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
B. Format Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<i>C. File </i>
<i> Print …</i>
<i> xuất hiện hộp thoại Print </i>
<i> tại mục Pages ta gõ vào 4 -10</i>
<i> Ok</i>
D. Insert Print … xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
<b>28.</b>
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
<i>C. Mở một hồ sơ đã có</i>
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
<b>29.</b>
Trong soạn thảo Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
A. Tạo tệp văn bản mới
<i>B. Chức năng thay thế trong soạn thảo</i>
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
<b>30.</b>
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
A. Table
<sub></sub>
Merge Cells
B. Tools
<sub></sub>
Split Cells
C. Tools
<sub></sub>
Merge Cells
<i>D. Table Split Cells</i>
<b>31.</b>
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
<i>C. Bấm phím mũi tên di chuyển</i>
D. Bấm phím Tab
<b>32.</b>
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View - Symbol
B. Format - Symbol
C. Tools - Symbol
<i>D. Insert - Symbol</i>
<b>33.</b>
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
<i>A. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every</i>
B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
<b>34.</b>
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift + End
B. Alt + End
<i>C. Ctrl + End</i>
D. Ctrl + Alt + End
<b>35.</b>
Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn Format
Font…xuất hiện hộp
thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:
A. Strikethrough B. Superscript
C. Subscript
D. Shadow
36. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F
d). Ctrl + F
37. Hệ điều hành
A. Là tập hợp hợp các chương trình có tổ chức thành hệ thống đảm bảo sự tương tác giữa người dùng và
máy tính...;
B. Là một hệ thống chương trình cung cấp các phương tiện và dịch vụ để thực hiện các chương trình khác;
C. Có chức năng quản lí các tài ngun của máy;
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
38. Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng?
A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD.
B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.
C. Click file, chọn Exit
D. Thốt khỏi chương trình Word khởi động lại.
39. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự – câu – từ – đoạn văn bản.
B. Kí tự – từ – câu – đoạn văn bản.
C. Từ – kí tự – câu – đoạn văn bản.
D. Từ – câu – đoạn văn bản – kí tự.
40. Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung
tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới.
</div>
<!--links-->