Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài - Tiết 1
Tuần: 1
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.1. Kiến thức:</b>
- HS biết: Mối quan hệ giữa các chất. Định luật BTKL. Các cơng thức tính tốn.
- HS hiểu:
+ Học sinh nắm các loại phản ứng, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình
hóa học.
+ Nắm được các cơng thức tính : n, m, C% , CM, Vk, dA/B, dA/kk
<b>1.2. Kó năng:</b>
- HS thực hiện được: Viết phương trình phản ứng
- HS thực hiện thành thạo: So sánh, phân biệt các loại phản ứng
<b>1.3. Thái độ:</b>
- Thói quen: Giáo dục học sinh lòng yêu thích bộ môn Hóa học
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Mối quan hệ giữa các chất. Định luật BTKL. Các cơng </b>
thức tính tốn
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<b>3.1. Giáo viên:</b>
<b>3.2. Học sinh:</b>Kiến thức
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>4.2. Kiểm tra miệng: Không</b>
<b>4.3. Tiến trình bài học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: Mối quan hệ giữa các chất (Thời gian: 8’)</b>
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức: Mối quan hệ giữa các chất.
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ
(3) Các bước của hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI HỌC</b>
<b>Mối quan hệ giữa các chất.</b>
GV: Nêu một số câu hỏi:
Đơn chất có tác dụng với đơn chất hay
không ? Cho ví dụ ?
HS: Đơn chất tác dụng với đơn chất
<b>GV: Đơn chất có tác dụng với hợp chất hay</b>
khơng?
<b>HS: Liên hệ điều chế H</b>2 trong phòng thí
nghiệm. Viết PTHH đơn chất tác dụng với hợp
chất.
<b>I. Mối quan hệ các loại chất:</b>
1. Đơn chất tác dụng với đơn
chất:
2H2 + O2 ⃗<i>to</i> 2H2O
2. Đơn chất tác dụng với hợp
chất:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
<b>GV: Yêu cầu học sinh thảo luận hai yêu cầu:</b>
hợp chất tác dụng với hợp chất, hợp chất bị phân
hủy
<b>HS:Thảo luận và viết PTHH minh họa.</b>
3. Hợp chất tác dụng với hợp chất:
CaO + H2O Ca(OH)2
4. Hợp chất bị phân hủy:
CaCO3 ⃗<i>to</i> CaO + CO2 <i>↑</i>
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Các loại phản ứng (Thời gian: 8’)</b>
- Kiến thức: Các loại phản ứng hóa học.
- Kĩ năng:
Viết được các PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các chất vô cơ đơn giản
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học: Vấn đáp
(3) Các bước của hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI HỌC</b>
<b>Các loại phản ứng.</b>
<b>GV: Dựa vào dấu hiệu phản ứng, sự thay đổi</b>
thành phần, tìm hiểu về các loại phản ứng.
<b>GV: Yêu vầu học sinh nêu định nghĩa và cho ví</b>
dụ phản ứng hóa hợp.
<b> HS: Viết được: H</b>2 + O2 ⃗<i>to</i> ?
P2O5 + H2O ?
<b>GV: Phản ứng phân hủy là gì ? Viết PTHH .</b>
HS: Viết PTHH KClO3 ⃗<i>to</i> ? + ?
<b>GV: Thế nào là phản ứng oxi hóa khử ? </b>
HS: Viết PTHH minh họa? Fe2O3 + H2 ⃗<i>to</i> ?
<b>GV: Phản ứng thế là gì? </b>
<b>HS: Nêu định nghóa, viết PTHH Al + HCl ?</b>
<b>II. Một số loại phản ứng:</b>
1. Phản ứng hóa hợp:
2H2 + O2 ⃗<i>to</i> 2H2O
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
2. Phản ứng phân hủy:
2KClO3 ⃗<i>to</i> 2KCl + 3O2 <i>↑</i>
3. Phản ứng oxi hóa khử:
Fe2O3 + 3H2 ⃗<i>to</i> 2Fe +3H2O
4. Phản ứng thế:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 <i>↑</i>
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Định luật bảo toàn khối lượng (Thời gian: 7’)</b>
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức: Định luật bảo toàn khối lượng.
- Kĩ năng: Giải được bài toán đơn giản áp dụng ĐLBTKL
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học: Vấn đáp
(3) Các bước của hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI HỌC</b>
<b>Định luật bảo toàn khối lượng.</b>
<b>GV: Thế nào là định luật bảo tồn khối lượng và</b>
cơng thức tính về khối lượng?
<b>HS viết cơng thức </b>
<b>GV: Cho học sinh làm các bài tập/ 54 SGK</b>
<b>HS: p dụng tính.</b>
<b>GV: Nhận xét. Cho điểm.</b>
<b>III.Định luật bảo tồn khối lượng:</b>
Định luật bảo toàn khối lượng
SGK/ 53.
mA + mB = mC + mD
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức: Các cơng thức tính.
- Kĩ năng: Vận dụng và biến đổi được các cơng thức tính tốn
(2) Phương pháp, phương tiện dạy học: Vấn đáp, hợp tác nhóm nhỏ
(3) Các bước của hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Các cơng thức tính</b>
<b>GV: Liên hệ kiến thức lớp 8 yêu cầu học sinh</b>
viết cơng thức tính tỉ khối chất khí.
<b>HS: Viết cơng thức </b>
<b>GV: Nhận xét, sửa sai nếu có.</b>
<b>GV: Gợi ý , hướng dẫn học sinh hình thành sơ</b>
đồ: sự chuyển đổi giữa lượng chất ( mol ) – khối
lượng chất – thể tích chất khí ( đktc )
<b>HS:Thảo luận nhóm, hồn thành sơ đồ. Sau đó</b>
đại diện nhóm trình bày kết quả.
<b>GV: Lưu ý học sinh nhớ điều kiện thường một</b>
mol khí chiếm thể tích là 24 lít.
<b>GV:u cầu HS viết cơng thức C %, tìm m</b>ct, mdd
<b>HS viết công thức C% , C</b>M
<b>GV: Yêu cầu HS viết cơng thức tính C</b>M, tìm n,
Vdd.
<b>HS: Cơng thức : C</b>M =
<i>n</i>
<i>V</i>
V = <i><sub>C</sub>n</i>
<i>M</i>
n = CM . V
<b>IV. Cơng thức tính : m, n, V, CM ,</b>
<b>C%:</b>
1. Cơng thức tính tỉ khối chất khí.
dA/B =
<i>M<sub>A</sub></i>
<i>MB</i>
dA/KK =
<i>M<sub>A</sub></i>
29
2. Cơng thức tính : m, n, V (khí)
n = <i><sub>M</sub>m</i>
Khối lượng Số mol
chất (m) m = n.M chất (n)
V = n x22,4
Thể tích chất khí (V)
n = <sub>22</sub><i>V<sub>,</sub></i><sub>4</sub>
3. Công thức tính: C%, CM.
C % = <i>m</i>ct
<i>m</i>dd x 100%
CM = <i><sub>V</sub>n</i>
<b>5. TỔNG KẾT VAØ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:</b>
<b>5.1. Tổng kết (củng cố, rút gọn kiến thức): Không</b>
<b>5.2. Hướng dẫn học tập </b>
* Đối với bài học tiết này: Kiểm tra lại các kiến thức lớp 8.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: