Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 24 Tinh chat cua oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương IV:</b></i>

OXI - KHÔNG KHÍ


Tuần 20 .Tiết 37


ND:02/01/13
<b>1. MỤC TIÊU</b>


<i><b> 1.1. Kiến thức:</b></i>


HS biết được :-Tính chất vật lí của oxi : trạng thái ,màu sắc ,mùi ,tính tan trong nước ,tỉ khối so
với khơng khí .


HS hiểu : - Tính chất hóa học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở
nhiệt độ cao : tác dụng hầu hết với kim loại ( Fe ,Cu … ) nhiều phi kim ( P ,S… ) và hợp chất
(CH4. CH2 …) hóa trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II .


- Sự cần thiết của oxi trong đời sống
<i><b> 1.2. Kĩ năng</b></i>


HS thực hiện được: - Quan sát TN hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe ,S ,P,C rút ra
được nhận xét về tính chất hóa học của oxi .


HS thực hiện thành thạo : -Viết được phương trình hóa học .


- Tính được thể tích của khí oxi (dktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
1.3. Thái độ


<b>Thĩi quen: : Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán </b>
<b> Tính cách: </b>Tích cực ,nghiêm túc trong học tập bộ mơn


<i><b> Tieáp tục củng cố niềm tin của HS vào khoa học.</b></i>
<b>2.NỘI DUNG HỌC TẬP</b> <b> </b>



Tính chất hóa học của oxi
<b>3.CHUẨN BỊ </b>


3.1. GV: oxi được điều chế sẵn và thu vào 3 lọ 100ml, lưu huỳnh, photpho đỏ, thìa đốt,
đèn cồn, diêm


3.2. HS:Oân lại KHHH,CTHH ,nguyên tử khối,phân tử khối củaOXI xem bài trước
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : </b>


<i><b> 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b> 4.2. Kiểm tra miệng : tiến hành trong tiết học</b></i>
<i><b> </b><b> 4.3. </b><b>Tiến trình bài học :</b></i>


HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG BÀI HỌC
<i><b>Giới thiệu bài: q trình hơ hấp của con người và</b></i>


sinh vật phải có oxi. Những hiểu biết về oxi giúp ta
hiểu biết rất nhiều vấn đề trong đời sống, khoa học
và sản xuất. Hơm nay ta nghiên cứu về oxi


GV nêu câu hỏi :


Kí hiệu hố học : O
Cơng thức hố học: O2


Nguyên tử khối : 16
Phân tử khối : 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Trong vỏ trái đất nguyên tố nào phổ biến nhất và


chiếm bao nhiêu %


HS có thể q.sát lại hình 18 trang19 để trả lời câu hỏi
-HS: oxi chiếm 49,4%


-Viết kí hiệu hố học, CTHH của khí oxi. Nêu NTK,
PTK của oxi


- HS lên bảng ghi


- Ở dạng đơn chất, khí oxi có nhiều ở đâu ?
- HS: có nhiều trong khơng khí


- Ở dạng hợp chất, oxi có nhiều ở đâu ?


- HS: có trong nước, đường quặng, đất, đá, cơ thể
người, động vật TV…


<i><b>HĐ 1: (10 p) Tìm hiểu tính chất vật lý của oxi.</b></i>


<i><b>Mục tiêu :</b></i>


<i><b>KT : </b></i>Giúp HS biết tính chất vật lí của oxi.
<b>Vào bài</b><i><b>:</b></i>Nêu những gì biết được về khí oxi


- GV u cầu nhóm HS quan sát lọ chứa khí oxi,
nhận xét trạng thái, màu sắc, mùi của khí oxi


- HS q/s nhận xét: khí oxi khơng màu, khơng mùi
- GV u cầu nhóm HS thảo luận nội dung các câu


hỏi đã nêu trong SGK


- HS kết luận về tính chất vật lý của oxi
- GV chốt lại, HS ghi vở


<i><b>HĐ 2: (20 p)Tìm hiểu tính chất hố học của oxi</b></i>
<i><b>(với PK)</b></i>


<i><b>Mục tiêu :</b></i>


<i><b>KT </b><b>: </b></i>Giúp HS biết tính chất hóa học của oxi laø


tác dụng với phi kim .


<i><b>KN : </b></i>HS viết được các PTPƯ


- GV: để biết TCHH của oxi, ta lần lượt làm thí
nghiệm cho oxi td với S,P.


- GV: yêu cầu HS đọc phần thí nghiệm 1a trang 81
diễn thí nghiệm đốt S trong kk, trong khí oxi


- HS quan saùt


- GV: so sánh hiện tượng lưu huỳnh nóng chảy trong
oxi và trong kk


- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trên


- HS: S cháy trong kk với ngọn lửa nhỏ màu xanh


nhạt, cháy trong oxi mãnh liệt hơn.


- Chất tạo ra là gì ? Có CTHH ntn ? (SO2)


- GV yêu cầu 1 HS lên viết PTHH cho biết trạng thái
của chất tham gia và sản phẩm


- GV: u cầu HS đọc thí nghiệm 1b trang 82


<b>I. Tính chất vật lý</b>
1. Quan sát


2. Trả lời câu hỏi
3. Kết luận


Khí oxi là chất khí khơng màu khơng mùi , ít tan
trong nước, nặng hơn khơng khí, hố lỏng ở nhiệt
độ -183o<sub>C </sub>


<b>II.Tính chất hố học</b>
1.Tác dụng với phi kim
a/ Với lưu huỳnh
Thí nghiệm: sgk
Nhận xét:


lưu huỳnh + oxi <sub></sub> lưu huỳnh đioxit
PTHH: S + O2 = SO2


b/Với photpho
Thí nghiệm: sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV: giới thiệu dụng cụ hố chất sau đó biểu diễn
thí nghiệm đốt P trong kk và trong oxi


- HS quan saùt


- GV: đưa muỗng sắt chứa P vào lọ chứa oxi
( các em nhận xét có dấu hiệu phản ứng khơng?)
+ So sánh sự cháy của photpho trong kk và trong
khí oxi. Nhận xét chất tạo thành ở trong lọ và ở
thành lọ.


+ Chất tạo thành ra có CTHH là gì ? viết PTHH
-HS nhóm thảo luận -> nhận xét, so sánh phát biểu:
GV: nhận xét, kết luận


<i><b>4.4. </b><b>Tổng kết</b><b> :</b></i><b> (10 p)</b>


-Oxi cịn có thể tác dụng với một số phi kim khác như C, H2 các em hãy viết PTHH ?


ÑA: C + O2 = CO2


2H2 + O2 = H2O


- Qua 4 PTHH: O2 td với S, P, C, H2 tạo thành các hợp chất. Hãy cho biết hoá trị của oxi trong


các hợp chất đó ?
ĐA: O có hố trị II


<i><b> 4.5. Hướng dẫn hs tự học (5p)</b></i>



<b> Đối với bài học ở tiết học này :-Học bài, phải nắm vững PTHH của Oxi với P, S</b>
-Làm BT 4, 6 trang 84


BT4 : hs tính được số mol của 2 chất căn cứ tỉ lệ theo phương trình để xác định chất thiếu ,chất
thừa láy số mol chất thiếu biểu diễn lên pt để tìm số mol của các chất còn lại,


Số mol oxi la 0,53mol số mol P=0,4mol vậy OXI dư 0,03 mol
Khối lượng củaP2O5=0,2.142=28,4 gam


<b> Đối với bài học ở tiết học tiếp theo -Xem tiếp phần 2, 3 trang 83 ,đọc kĩ TN quan sát</b>
hình vẽ và nhận xét .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×