Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

unit 8 Vocabulary and grammar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.86 KB, 2 trang )

I. Vocabulary
- Banner(n) băng rôn
- sugared apple : táo ngâm đường
- pray (v) cầu nguyện
- Kumquat tree(n) cây quất
- Lucky money (n) tiền lì xì
- Decorate (v) trang trí
- Peach blossom (n) hoa đào
- Apricot blossom (n) hoa mai
- plum (n) quả mận
- Lunar year: tết âm lịch
- dress up (v) mặc đẹp
- relatives : họ hàng
- traditional games : tro chơi truyền thống
- firework (n) pháo hoa
II. Grammar: Pronoun
1, SOMEONE ( một người nào ñó ) - động từ chia số ít
Eg: Someone has stolen my sandals
2. ANYONE ( bất cứ ai ) – động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Eg: Don't believe anyone in the house
3. EVERYONE (mọi người ) – dộng từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
4. NO ONE : (không ai) – động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Eg: No one likes him : không ai thích anh ta
5. ONE ,ONES ( cái ,người....mà ,những cái ,những người .... )
Chúng dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến ở trước.
III. Exercise
I. Choose the best answer to complete each sentence.
6. Banh Chung is made ............. sticky rice, green beans and fatty pork.


A. of B. from C. with D. by
7. Many people go to the pagoda to ............................ for a happy year for
themselves and their family.
A. pray B. long C. desire D. ask
8. There’s ...... waiting outside to see you. She didn’t tell me her name.
A. no one B. anyone C. someone D. everyone
9. Have you told ____________ about the letter?
A. no one B. someone C. everyone D. anyone
10. The boy said that he hadn’t done ________________ wrong.
A. something B. nothing C. anything D. other things
11. ______________ is ready for the party.
A. Everythi B. Anything C. Anywhere D. Anyone
II. Complete these sentences using no one, someone, anyone and everyone:
1. He left the room quietly without saying goodbye to _______________ .
2. Is _____________ ready to go ?
3. If I were you, I would throw away that old table and buy a new__________ .
4. There is ______________ in the house. It’s empty.
5. Are you waiting for ____________ ?
6. _______________has taken my umbrella.
7. There _________ at the door.
8. Does _________ know the answer?
9. I spoke to _________ about it yesterday.
10. __________ believed him.
11. Would _________ like some more tea?
12. ____________ has left their umbrella behind.
13. I was very upset because _________ remmebered to call me.
14. Doesn’t _________ care?
15. You should have told ____________ about it.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×