Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.86 KB, 2 trang )
I. Vocabulary
- Banner(n) băng rôn
- sugared apple : táo ngâm đường
- pray (v) cầu nguyện
- Kumquat tree(n) cây quất
- Lucky money (n) tiền lì xì
- Decorate (v) trang trí
- Peach blossom (n) hoa đào
- Apricot blossom (n) hoa mai
- plum (n) quả mận
- Lunar year: tết âm lịch
- dress up (v) mặc đẹp
- relatives : họ hàng
- traditional games : tro chơi truyền thống
- firework (n) pháo hoa
II. Grammar: Pronoun
1, SOMEONE ( một người nào ñó ) - động từ chia số ít
Eg: Someone has stolen my sandals
2. ANYONE ( bất cứ ai ) – động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Eg: Don't believe anyone in the house
3. EVERYONE (mọi người ) – dộng từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
4. NO ONE : (không ai) – động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Eg: No one likes him : không ai thích anh ta
5. ONE ,ONES ( cái ,người....mà ,những cái ,những người .... )
Chúng dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến ở trước.
III. Exercise
I. Choose the best answer to complete each sentence.
6. Banh Chung is made ............. sticky rice, green beans and fatty pork.