Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Phương pháp nhân nhiễm virus npv trên sâu khoang ăn tạp spodoptera liture

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

PHƯƠNG PHÁP NHÂN NHIỄM VIRUS
NPV TRÊN SÂU KHOANG ĂN TẠP
(SPODOPTERA LITURE)

Ngành

: CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Chuyên ngành : CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Cán bộ hướng dẫn : Th.S HOÀNG ANH TUẤN
Sinh viên thực hiện: VÕ THỊ HUỲNH MAI
MSSV: 0851110142

Lớp: 08DSH4

TP. Hồ Chí Minh, 2012



Đồ án tốt nghiệp

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đồ án đây là công trình nghiên cứu khoa học do chính bản


thân tôi trực tiếp thực hiện. Được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, vận
dụng kiến thức thực hành và tiến hành thí nghiệm nghiên cứu thực tiễn dưới sự
hướng dẫn của Th. Hoàng Anh Tuấn. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đồ
án là trung thực, không sao chép số liệu người khác.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước Hội đồng, cũng như kết quả đồ án.
Thành Phố Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2011
Sinh viên thực hiện

Võ Thị Huỳnh Mai


Đồ án tốt nghiệp

LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi giúp đỡ em trong quá trình học tập và hoàn thành đồ án.
Ban chủ nhiệm Khoa Môi Trường – Công Nghệ Sinh Học, cùng quý thầy cô
trong khoa đã truyền đạt những kiến thức quý báu, tạo điều kiện, động viên, giúp đỡ
cho em trong quá trình học tập.
Thầy Th. Hoàng Anh Tuấn và cô TS Nguyễn Thị Hai đã trực tiếp hướng dẫn
đề tài. Trong suốt quá trình làm đồ án, quý thầy cô đã bỏ ra nhiều thời gian công
sức, tận tình giúp đỡ em hoàn thành đồ án tốt nghiệp đúng định hướng ban đầu.
Thầy Thành và Thầy Dũng đã tạo tạo điều kiện cũng như hỗ trợ trang thiết bị
cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Cô Trần Thị Thiên An cùng cô Oanh Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM; thầy
Thành và thầy Dũng Trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM đã tạo điều kiện
cũng như giúp đỡ tận tình trong suốt thời gian em thực hiện đề tài.
Các bạn chung nhóm đề tài, cùng các bạn trong lớp và các bạn ở trường ĐH

Nông Lâm đã giúp đỡ em trong quá trình thực hiện đề tài.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn, lời chúc sức khỏe đến cha, mẹ cùng hai em là
người luôn bên cạnh ủng hộ và chia sẽ mỗi lúc em gặp khó khăn.
Em xin chân thành cảm ơn!

Võ Thị Huỳnh Mai


Đồ án tốt nghiệp

MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt................................................................................. iv
Danh mục các bảng, đồ thị .............................................................................. v
Danh mục sơ đồ, hình ảnh.............................................................................. vi
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .......................................................................2
1.3. Thời gian – địa điểm thực hiện ........................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................2
1.5. Kết cấu của đồ án tớt nghiệp ............................................................................3
CHƯƠNG 2: TỞNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Sơ lược về lịch sử phòng trừ sâu hại nông nghiệp ...........................................4
2.1.1. Những nghiên cứu ngoài nước ...................................................................4
2.1.2. Những nghiên cứu trong nước ....................................................................5
2.2. Giới thiệu chung về sâu khoang – Spodoptera litura Fab. ..............................6
2.2.1. Phân loại .....................................................................................................6
2.2.2. Đặc điểm về hình thái – sinh học................................................................7
2.2.2.1. Đặc điểm hình thái.................................................................................7
2.2.2.2. Đặc điểm sinh học .................................................................................8
2.2.3. Phân bố – phạm vi ký chủ...........................................................................9

2.2.4. Các biện pháp phòng trừ ...........................................................................10
2.2.4.1. Biện pháp canh tác ..............................................................................10
2.2.4.2. Biện pháp cơ giới – vật lý....................................................................10
2.2.4.3. Biện pháp hóa học ...............................................................................10
2.2.4.4. Biện pháp sinh học ..............................................................................10
2.3. Tổng quan về virus gây bệnh côn trùng .........................................................11
2.3.1. Virus gây bệnh côn trùng ..........................................................................11
2.3.2. Lịch sử nghiên cứu virus gây bệnh côn trùng...........................................12
2.3.3. Phân loại virus gây bệnh côn trùng chính.................................................13
i


Đồ án tốt nghiệp

2.3.3.1. Nhóm CPV (Reoviridae) .....................................................................13
2.3.3.2. Nhóm EV (Poviridae) ..........................................................................13
2.3.3.3. Nhóm Irido viruses (Iridoviridae) .......................................................13
2.3.3.4. Nhóm Denso virus (Parvoridae) ..........................................................14
2.3.3.5. Nhóm Virus ARN (Picornaviridae) .....................................................14
2.3.3.6. Nhóm Sigma virus (Rhabdoviridae) ....................................................14
2.4. Nuclear polyhedrosis virus (NPV) .................................................................15
2.4.1. Một số đặc điểm hình thái và cấu trúc của NPV ......................................15
2.4.1.1. Hình thái ..............................................................................................15
2.4.1.2. Cấu trúc................................................................................................15
2.4.1.3. Cấu tạo của thể virus ...........................................................................15
2.4.1.4. Cấu tạo khối đa diện (polyhedral) .......................................................16
2.4.2. Cơ chế xâm nhiễm ....................................................................................17
2.4.3. Triệu chứng của côn trùng khi nhiễm NPV ..............................................20
2.4.4. Ưu và nhược điểm của chế phẩm NPV ....................................................20
2.4.4.1. Ưu điểm ...............................................................................................20

2.4.4.2. Nhược điểm .........................................................................................21
2.4.5. Hiệu lực diệt sâu của virus NPV...............................................................21
2.5. Phương pháp sản xuất chế phẩm NPV...........................................................22
2.5.1. Quy trình sản xuất chế phẩm NPV bằng phương pháp in vivo ................23
2.5.2. Phương pháp nhân nhiễm virus ................................................................26
2.5.2.1. Những nghiên cứu ngoài nước ............................................................26
2.5.2.2. Những nghiên cứu trong nước .............................................................27
2.5.3. Thời gian thu nhận virus ...........................................................................28
2.5.3.1. Những nghiên cứu ngoài nước ............................................................28
2.5.3.2. Những nghiên cứu trong nước .............................................................30
2.5.4. Phương pháp tinh sạch ..............................................................................30
2.5.4.1. Những nghiên cứu ngoài nước ............................................................30
2.5.4.2. Những nghiên cứu trong nước .............................................................32

ii


Đồ án tốt nghiệp

CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Dụng cụ – Vật liệu thí nghiệm .......................................................................33
3.1.1. Dụng cụ .....................................................................................................33
3.1.2. Vật liệu ......................................................................................................33
3.1.2.1. Nguồn sâu thí nghiệm ..........................................................................33
3.1.2.2. Nguồn virus để nhiễm sâu ...................................................................33
3.1.2.3. Nguồn thức ăn nhân tạo .......................................................................34
3.2. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................34
3.3. Phương pháp nghiên cứu lây nhiễm tạo NPV................................................35
3.3.1. Xác định mật độ nhiễm sâu hợp lý ...........................................................35
3.3.2. Xác định thời gian thu nhận sâu chết phù hợp .........................................36

3.3.3. Xác định phương pháp ly tâm phù hợp để trích ly số PIB .......................37
3.4. Cách kiểm tra số lượng PIB ...........................................................................38
3.5. Phương pháp xử lý số liệu .............................................................................39
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Xác định mật độ sâu nhiễm hợp lý ................................................................40
4.1.1. Tỷ lệ sâu chết của sâu ở các mật độ nuôi nhiễm NPV .............................40
4.1.2. Sản lượng PIB/sâu thu được ở các mật độ................................................41
4.1.3. Chi phí sản xuất ........................................................................................43
4.2. Xác định thời gian thu nhận sâu nhiễm thích hợp .........................................44
4.2.1. Sản lượng PIB/sâu thu được .....................................................................45
4.2.2. Thời gian thu lấy mẫu ...............................................................................45
4.3. Xác định phương pháp ly tâm thích hợp để trích ly các thể PIB ...................46
4.3.1. Mức độ tinh sạch của dịch virus NPV sau khi ly tâm ở các phương pháp ly
tâm ...........................................................................................................................47
4.3.2. Tỷ lệ virus thu nhận từ các phương pháp ly tâm thích hợp ......................50
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1. Kết luận ..........................................................................................................52
5.2. Đề nghị ...........................................................................................................52

iii


Đồ án tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NPV

: Virus đa diện nhân (Nuclear polyhedrosis virus).

GV


: Virus hạt (Granuloviruses).

SlNPV

: Virus đa diện nhân ký sinh trên sâu khoangn (Spodoptera litura

nucleaopolyhedro virus).
CPV

: Virus đa diện tế bào chất (Ctyplasmic Polyhedrosis viruses).

EV

: Entomopox viruses.

PIB

: Hạt thể vùi đa diện (Polyhedra Inclusion Body).

LE

: Larval – equivalent.

DNP

: Deoxyribo nucleoprotein.

HaNPV : Virus đa diện nhân ký sinh trên sâu xanh Helicoverpa armigera Nuclear
polyhedrosis viruses.

BVTV

: Bảo vệ thực vật.

SDS

: Sodium dodecyl sulfate.

CNSH

: Công nghệ sinh học.

Bt

: Vi khuẩn Bacillus thuringiensis.

IPM

: Quản lý dịch hại tổng hợp.

iv


Đờ án tớt nghiệp

DANH MỤC CÁC BẢNG, ĐỜ THỊ
Bảng 4.1. Tỷ lệ sâu chết do NPV thu nhận được ở các công thức..........................40
Bảng 4.2. Ảnh hưởng của mật độ sâu nhiễm đến sản lượng và hiệu suất nhân của
NPV .........................................................................................................................42
Bảng 4.3. Giá thành sản xuất cho 100 sâu chết virus ở các công thức ..................43

Bảng 4.4. Số PIB/sâu ở các công thức ....................................................................45
Bảng 4.5. Thời gian lấy mẫu của 100 sâu ở các công thức .....................................46
Bảng 4.6. Số PIB/sâu ở các công thức ....................................................................49
Đồ thị 4.1. Sản lượng PIB/sâu ở các thời điểm khác nhau .....................................44
Đồ thị 4.2. Sảnlượng PIB/sâu ở các công thức .......................................................49

v


Đờ án tớt nghiệp

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỜ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 2.1 Quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm NPV........................................23
Hình 2.1 Sâu khoang .................................................................................................6
Hình 2.2 Vòng đời sâu khoang .................................................................................7
Hình 2.3 Cấu trúc của Baculovirus .........................................................................16
Hình 2.4 Cơ chế xâm nhập của virus NPV .............................................................17
Hình 2.5 Chu trình lây nhiễm virus NPV trên sâu khoang .....................................19
Hình 3.1. Hình thể vùi của virus NPV trên buồng đếm hồng cầu bằng kính hiễn vi
quang học với độ phóng đại 4000 lần, ở độ pha loãng 102 .....................................39
Hình 4.1 Sự thay đổi màu sắc của thức ăn sau 1 ngày nhiễm .................................47
Hình 4.2 Sự thay đổi màu sắc của thức ăn sau 4 ngày nhiễm .................................47
Hình 4.3 Hình minh họa mức độ ôi thiu của thức ăn nhiễm NPV ..........................48

vi


Đờ án tớt nghiệp

PHỤ LỤC

MỢT SỚ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH LÀM THÍ NGHIỆM

Hình 1. sâu khoang 7 ngày tuổi bị bỏ đói 2 giờ trước khi nhiễm

Hình 2. Các giai đoạn nhiễm virus NPV trên sâu khoang.

(A): Sâu mới nhiễm virus, hoạt động bình thường
(B) : Sâu có triệu chứng: cơ thể căng phồng, màu thân chuyển sang hồng
nhạt, lờ đờ và ngừng ăn.

(C) : Sâu vừa chết.
(D): Sâu chết và dịch virus chảy ra.

1


Đồ án tốt nghiệp

Hình 2. Một số hình ảnh sâu khoang và nhộng chết do virus NPV

Hình 3. Sâu nuôi tập thể bị nhiễm NPV

2


Đồ án tốt nghiệp

Hình 4. Các lọ đựng mẫu sâu ở thí nghiệm xác định thời gian thu thich hợp.

Hình 5. Lọc virus NPV


3


Đồ án tốt nghiệp

(a)

(b)

Hình 6. Ly tâm mẫu.
(a): dịch virus mới ly tâm có sự phân tách các lớp.
(b): đánh đều mẫu sau khi ly tâm

Hình 7. Các ống COD chứa dịch virus NPV sau khi ly tâm.

4


Đồ án tốt nghiệp

Hình 8. Các PIB của virus NPV quan sát dưới kính hiển vi
MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1. Giá thành phần của một mẻ thức ăn và giá trị của 1 sâu khoang
Một mẻ thức ăn nhân tạo
(TANT)
Khối lượng
Đậu xanh

Thành phần

1. Đậu xanh
2. Methyl- paraben
3. Sorbic acid
4. Ascorbic acid
5. Men mì
6. Casein
7. Vitamin tổng hợp (Vitaral)
8. Agar
9. Công
Giá thành của 1 mẻ thức ăn ( Vnđ)

150g
2,5g
1,5g
3g
15g
15g
10ml
13g

5

5.250
7.500
2.000
3.000
3.000
10.000
6.000
4.500

50.000
91.500


Đồ án tốt nghiệp

Bảng 2.Giá thành trung bình của một sâu chết – một mẻ thức ăn.
Tên dụng cụ - hóa chất

STT

Số lượng

Giá/1 đơn vị
(Vnđ)

Tổng giá
(Vnđ)

1

Cốc lớn 500ml

1 cái

30.000

30.000

2


Cốc nhỏ 100ml

4 cái

22.000

88.000

3

Hũ yaourt, V= 30ml

8 lốc

7.000

56.000

4

Hộp nhựa vuông 16x10,5cm

6 cái

15.000

90.000

5


Thùng giấy A4 20,5x29,5cm

3 cái

5.000

15.000

6

Hợp nhựa trịn đường kính 8cm

20 cái

2.000

40.000

7

Hợp nhựa tròn đường kính 32cm

10 cái

2.000

20.000

8


Lọ thủy tinh V= 100ml

20 lọ

1.000

20.000

9

Cọ quét

3 cây

5.000

15.000

10

Dao

1 cây

10.000

10.000

11


Bông thắm

1 bịt

130.000

130.000

12

Bông không thắm

1 bịt

130.000

130.000

13

Đũa thủy tinh

1 cây

7.000

7.000

14


Máy xay sinh tố

1 cái

700.000

700.000

15

Cân kỹ thuật

1 cái

8.000.000

8.000.000

6


Đồ án tốt nghiệp

16

Bếp đun

1 cái


484.000

484.000

17

Giấy thấm

2 bịt

30.000

60.000

18

Bao tay

1 hộp

90.000

90.000

19

Khẫu trang

1 hợp


60.000

60.000

20

Ớng COD

50 ớng

14.000

700.000

21

Eppendor

1 bịt

254.000

254.000

22

Rỗ nhựa lớn

3 cái


58.000

174.000

23

kệ xếp

1 cái

50.000

50.000

24

pipet 1ml

1 cái

9.000

9.000

25

pipet 2ml

2 cái


11.000

22.000

26

pipet 5ml

1 cái

15.000

15.000

27

pipet 10ml

1 cái

18.000

18.000

28

bóp cao su

2 cái


20.000

40.000

29

Phiễu lọc

5 cái

16.000

80.000

30

Kính hiển vi

1 cái

31

Buồn đếm hồng cầu

1 cái

7

29.000.000 29.000.000
1.300.000


1.300.000


Đồ án tốt nghiệp

32

Kẹp

1 cái

22.000

22.000

33

Muỗng múc hóa chất

1 cái

12.000

12.000

34

Tủ lưu mẫu


1 cái

35

Giá đỡ ống nghiệm

1 cái

96.000

96.000

36

Cối - chày xứ

1 cái

32.000

32.000

37

Nồi inox

1 cái

60.000


60.000

55.000.000 55.000.000

TỔNG CỘNG CHI PHÍ (Vnđ)

96.911.000

Ghi chú: Mỗi thí nghiệm tiến hành lặp lại 3 lần với 15 sâu/ lần nhiễm thì cần mợt
mẻ thức ăn nhân tạo.
MỢT SỚ BẢNG XỬ LÝ SỐ LIỆU Ớ CÁC CÔNG THỨC THÍ NGHIỆM
Số PIB/sâu ở các công thức
ANOVA Table for PIB/sâu by MAT DO
Source
Between
groups
Within
groups
Total
(Corr.)

Sum of Squares

Df

Mean Square

F-Ratio

P-Value


3.3818E21

4

8.4545E20

3.08

0.0681

2.74852E21

10

27.7993

6.13033E21

14

2.74852E20

Có p-Value =0,0681>0,05 nên số PIB/sâu ở các công thức không có sự khác
biệt về mặt thống kê với mức ý 5%.
Multiple Range Tests for PIB/sâu by MAT DO
Mat do

Count


Mean

15
30

3
3

1.75123E9
2.66883E9

8

Homogeneouus
Groups
X
X


Đồ án tốt nghiệp

10
3
2.99198E9
X
1
3
3.11667E9
X
5

3
4.01509E10
X
Tỷ lệ sâu chết NPV sau 3 ngày nhiễm ở từng mật độ
ANOVA Table for TY LE SAU CHET by MAT DO
Source
Sum of Squares
Between
2647.38
groups
Within
277.993
groups
Total
2925.37
(Corr.)
Vì p-Value = 0,000 < 0,05 nên

Df

Mean Square

F-Ratio

P-Value

4

661.845


23.81

0.0000

10

27.7993

14
tỷ lệ sâu chết giữa các công thức có sự khác

biệt ý nghĩa 5%.

Multiple Range Tests for TY LE CHET by MAT DO
Mat do

Count

Mean

15
3
64.4433
30
3
66.6633
10
3
66.6667
5

3
77.6667
1
3
100
ANOVA Table for LE by mat do
Sum of
Source
Df
Squares
Between
106.365
4
Groups
Within
15.1817
10
Groups
Total (Corr.)
121.547
14

9

Homogeneouus
Groups
X
X
X
X

X
Mean
Square

F-Ratio

PValue

26.5913

17.52

0.0002

1.51817


Đồ án tốt nghiệp

Vì p-Value = 0,000 < 0,05 nên số LE ở các công thức có sự khác biệt với mức


nghĩa

5%.
Mat do

Count

Mean


Homogeneouus Groups

10
5

3
3

366.588
426.129

X
XX

1
15
30

3
3
3

445.677
500.402
527.066

XXX
XX
X


Multiple Range Tests for LE by mat do
Homogeneouus
Groups
15
3
4.15333
X
30
3
6.38
XX
10
3
8.26667
XX
5
3
10.2667
XX
1
3
11.5933
X
ANOVA Table for chi phi san xuat by mat do
Mat do

Source

Count


Sum of
Squares

Mean

Df

Mean
Square

F-Ratio

P-Value

Between
47926.0
4
11981.5
4.96
0.0183
Groups
Within
24164.7
10
2416.47
Groups
Total (Corr.)
72090.7
14

Có p-Value =0,0183 < 0,05. Vậy chi phí sản xuất ở các công thức co sự khác biệt về
mặt thống kê với mức ý nghĩa 5%.

Multiple Range Tests for chi phi san xuat by mat do

10


Đồ án tốt nghiệp

Sản lượng virus thu được ở các mật độ.
ANOVA Table for san luong virus thu duoc by MAT DO
Sum of
Mean
Source
Df
F-Ratio P-Value
Squares
Square
Between
9.91499E18
4 2.47875E18
12.86
0.0006
Groups
Within
1.93405E18 10 1.93405E17
Groups
Total (Corr.)
1.1849E19

14
Có p-value=0,0006< 0,05, suy ra sản lượng virus thu được có sự khác biệt ở
mức ý nghĩa 5%.
Multiple Range Tests for san luong virus thu duoc by MAT DO
Mat do

Count

Mean

Homogeneouus
Groups

1.66E9
30
3
2.66667E9
10
3
3.04667E9
5
3
3.09E9
1
3
4.19E9
Hiệu suất nhân sinh khối ở các mật độ.
15

3


X
X
X
X
X

ANOVA Table for HSNSK by MAT DO
Sum of
Mean
Source
Df
F-Ratio P-Value
Squares
Square
Between
229.019
4
57.2547
13.96
0.0004
Groups
Within
41.0131
10
4.10131
Groups
Total (Corr.)
270.032
14

P-value = 0,0004<0,05. Hiện suất nhân sinh khối ở các mật độ có sự khác
biệt về mặt thống kê với mức ý nghĩa 5%.
Multiple Range Tests for HSNSK by MAT DO
Homogeneouus
Mat do Count
Mean
Groups
15

3

10.0867

X

30

3

11.3933

X

10
5
1

3
3
3


11.6933
17.9033
19.8167

X

11

X
X


Đồ án tốt nghiệp

Số PIB/SÂU ở các thời điểm khác nhau
ANOVA Table for PIB by THOI GIAN
Source

Sum of
Squares

Mean
Square

Df

F-Ratio

P-Value


Between
0.0000
4.45391E16
4 1.11348E16 281.12
Groups
Within
3.96091E14 10 3.96091E13
Groups
Total (Corr.)
4.49352E16 14
Có p-Value = 0<0,05. Suy ra số PIB/sâu ở các thời điểm khác nhau có mức ý
nghĩa thống kê với mức ý nghĩa 5%.
Multiple Range Tests for PIB by THỜI GIAN
THOI GIAN
Count
Mean
Homogeneouus Groups
5 NGÀY
3
8.05556E7
X
7 NGÀY
3
1.19444E8
X
RỬA
3
1.80556E8
X

VỪA CHẾT
3
2.10185E8
X
NGỪNG ĂN
3
2.23148E8
X
Số PIB/sâu ở các phương pháp ly tâm.
ANOVA Table for PIB by PP LY TAM

Source
Between Groups

Sum of
Squares

Df

Mean
Square

F-Ratio

6.42699E16

4

1.60675E16


35.39

P-Value
0.0000

Within Groups
4.53989E15 10 4.53989E14
Total (Corr.)
6.88098E16 14
Có p_Value=0 <0,05. Suy ra số PIB/sâu ở các phương pháp ly tâm có sự khác
biệt về mặt thống kê với mức ý nghĩa 5%.
Multiple Range Tests for PIB by PP LY TAM
PP LY TAM Count
Mean
Homogeneouus Groups
1.7037E8
CT3
3
X
2.94753E8
CT1
3
X
3.21605E8
CT4
3
XX
3.37963E8
CT2
3

X
3.52778E8
CT5
3
X
12


Đồ án tốt nghiệp

13



×