Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Đánh giá khả năng đối kháng của một số chủng trichoderma với nấm gây bệnh lở cổ rễ trên cây rau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.15 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐỐI KHÁNG CỦA MỘT SỐ
CHỦNG Trichoderma VỚI NẤM GÂY BỆNH LỞ CỔ RỄ
TRÊN CÂY RAU

Ngành:

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Giảng viên hướng dẫn : TS. Phạm Hữu Nhượng
Sinh viên thực hiện

: Lê Thị Mỹ Dung

MSSV: 1051110198

Lớp: 10DSH02

TP. Hồ Chí Minh, 2014


LỜI CAM ĐOAN
Luận văn tốt nghiệp này được em thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của


TS.Phạm Hữu Nhượng và KS. Ngơ Thùy Trâm phịng Cơng Nghệ Vi Sinh, Trung
tâm Công nghệ sinh học Tp. HCM. Em xin cam đoan nội dung và các tài liệu trích
dẫn trong đồ án tốt nghiệp là hoàn toàn trung thực. Em xin chịu trách nhiệm về lời
cam đoan của mình.

Tp.HCM, Ngày tháng

năm 2014

Sinh viên thực hiện

Lê Thị Mỹ Dung


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa đồ án tốt nghiệp này ngồi sự nổ lực của bản thân, em
cịn được sự hỗ trợ từ rất nhiều người, em chân thành gửi lời “CẢM ƠN” tới:
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tồn thể thầy cơ trường Đại học
Cơng Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh, q thầy cơ khoa Công nghệ Sinh học - Thực
phẩm - Môi trường đã dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức quý báu làm nền móng để
em thực hiện khóa thực tập tốt nghiệp và làm tốt công việc sau này.
Em xin cảm ơn thầy TS. Phạm Hữu Nhượng đã tận tình quan tâm, truyền đạt
nhiều kinh nghiệm, giúp đỡ em rất nhiều trong q trình hồn thành đồ án tốt nghiệp.
Em xin cảm ơn TS. Nguyễn Thị Hai người đã chỉ dẫn, dạy bảo, quan tâm và
giúp đỡ em rất nhiều trong q trình hồn thành đồ án tốt nghiệp.
Em xin cảm ơn KS. Ngô Thùy Trâm đã hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đem tìm
hiểu tài liệu cần thiết và thao tác kỹ thuật thực hiện thí nghiệm và tạo điều kiện
thuận lợi cho em hồn thành khóa đồ án này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc tới các anh chị, cán bộ
trong Trung tâm Cơng Nghệ Sinh Học TP.HCM đã cung cấp những hóa chất, thiết bị

cần thiết, chỉ dẫn và giúp đỡ,tạo điều kiện cho em hồn thành khóa đồ án tốt nghiệp.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến toàn thể bạn bè, người thân, gia đình
những người đã ln bên cạnh em, cổ vũ tinh thần và đã ủng hộ em trong suốt thời
gian qua.
Vì thời gian có hạn và còn hạn chế về mặt kiến thức và kinh nghiệm thực
tiễn, đồ án cịn nhiều thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp và phê bình của q
thầy cơ cho đồ án của em được hoàn thiện tốt hơn.

Tp.HCM, Ngày tháng

năm 2014

Sinh viên thực hiện

Lê Thị Mỹ Dung


Đồ án tốt nghiệp

MỤC LỤC

MỤC LỤC .................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................vi
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ ....................................................................................vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH..................................................................................... viii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. Đặt vấn đề ................................................................................................................. 1
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................ 2
3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................................ 2

4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 3
1.1. Tổng quan về bệnh lở cổ rễ gây hại trên cây rau .................................................. 3
1.2. Tình hình bệnh lở cổ rễ trong và ngồi nước ........................................................ 5
1.2.1. Tình hình bệnh lở cổ rễ trên cây rau ngoài nước ............................................ 5
1.2.2. Tình hình bệnh lở cổ rễ trên cây rau ở trong nước ......................................... 5
1.3. Nấm bệnh gây lở cổ rễ hại cây trồng .................................................................... 6
1.3.1. Nấm Rhizoctonia sp. ....................................................................................... 6
1.3.1.1. Đặc điểm sinh học của nấm Rhizoctonia sp. .......................................6
1.3.1.2. Sự phân bố và gây hại ..........................................................................7
1.3.1.3. Ký chủ ...................................................................................................9
1.3.2. Nấm Phomopsis sp. ........................................................................................ 9
1.3.2.1. Đặc điểm sinh học của nấm Phomopsis sp...........................................9
1.3.2.2. Sự phân bố và gây hại .........................................................................10
1.3.2.3. Ký chủ .................................................................................................10
1.3.3. Nấm Fusarium sp. ......................................................................................... 11
1.3.3.1. Đặc điểm sinh học của nấm Fusarium sp...........................................11
1.3.3.2. Sự phân bố và gây hại ........................................................................11
i


Đồ án tốt nghiệp

1.3.3.4. Ký chủ của nấm Fusarium sp. ...........................................................12
1.4. Biện pháp phòng trừ ............................................................................................ 12
1.4.1. Biện pháp canh tác ........................................................................................ 13
1.4.1.1. Làm đất...............................................................................................13
1.4.1.2. Luân canh ...........................................................................................13
1.4.1.3. Xen canh ..............................................................................................13
1.4.1.4. Sử dụng giống kháng ..........................................................................14

1.4.2. Biện pháp hoá học ......................................................................................... 14
1.4.3. Biện pháp sinh học ........................................................................................ 14
1.4.4. Sử dụng nấm đối kháng ................................................................................. 15
1.5. Tổng quan về nấm Trichoderma ......................................................................... 15
1.5.1. Đặc điểm của nấm Trichoderma ................................................................... 15
1.5.2. Đặc điểm hình thái (Gary J. Samuels, 2004) ................................................ 16
1.5.3. Đặc điểm sinh lý, sinh hóa, sinh học ............................................................ 17
1.5.4. Nguồn gốc .................................................................................................... 18
1.5.5

Một số loài Trichoderma thường gặp ở vùng nhiệt đới ............................ 18

1.5.5.1. Trichoderma pseudokoningii Rifai ....................................................18
1.5.5.2. Trichoderma atroviride Bissett ...........................................................18
1.5.5.3. Trichoderma hamatum Bain ...............................................................18
1.5.5.4. Trichoderma inhamatum Veerkamp & W. Gams ...............................19
1.5.5.5. Trichoderma harzianum Rifai............................................................19
1.5.5.6. Trichoderma koningii Ouden ..............................................................19
1.5.6. Các cơ chế kiểm soát sinh học của Trichoderma spp................................... 19
1.6. Một số nghiên cứu ứng dụng vi nấm Trichoderma ............................................ 24
1.6.1. Trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và cải thiện năng suất cây trồng ................ 24
1.6.2. Trong lĩnh vực xử lý môi trường .................................................................. 27
1.6.3. Trong các lĩnh vực khác ................................................................................ 28
CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ................................................... 29
2.1. Điều kiện nghiên cứu .......................................................................................... 29

ii


Đồ án tốt nghiệp


2.2. Dụng cụ, thiết bị .................................................................................................. 29
2.2.1. Các dụng cụ cần thiết trong phịng thí nghiệm ............................................. 29
2.3. Mơi trường hóa chất dùng để ni cấy và phân lập nấm ................................... 29
2.3.1. Môi trường WA (Water Agar) ...................................................................... 29
2.3.2. Môi trường PDA ( Potato D-Glucose agar) .................................................. 30
2.4. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 30
2.4.1. Nấm đối kháng .............................................................................................. 30
2.4.2. Nấm gây bệnh ................................................................................................ 30
2.5. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ................................................................ 30
2.5.1. Phân lập nấm gây bệnh.................................................................................. 30
2.5.2. Quan sát hình thái bằng phương pháp phịng ẩm ......................................... 32
2.5.3. Bảo quản ........................................................................................................ 33
2.6. Phương pháp lây bệnh nhân tạo theo quy tắc Koch ........................................... 33
2.7. Định danh các chủng nấm tuyển chọn được bằng sinh học phân tử dựa vào
vùng trình tự bảo tồn ITS ........................................................................................... 34
2.8. Đánh giá tính đối kháng của nấm Trichoderma spp. đối với các loài nấm bệnh
gây lở cổ rễ trên đĩa petri............................................................................................ 37
2.9. Phương pháp xử lí số liệu.................................................................................... 38
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN............................................................ 39
3.1. Phân lập và tuyển chọn chủng nấm gây bệnh lở cổ rễ trên cây rau ................... 39
3.1.1. Chủng nấm 1.................................................................................................. 39
3.1.2. Chủng nấm 2.................................................................................................. 40
3.1.3. Chủng nấm 3.................................................................................................. 41
3.2. Lây bệnh nhân tạo theo quy tắc Koch................................................................. 42
3.3. Định danh bằng sinh học phân tử mẫu nấm gây bệnh ........................................ 45
3.4. Các dòng nấm Trichoderma dùng nuôi cấy đối kháng....................................... 48
3.5. Đánh giá đối kháng của các chủng Trichoderma sp. với các chủng nấm bệnh
trên đĩa petri ................................................................................................................ 51


iii


Đồ án tốt nghiệp

3.5.1. Đánh giá đối kháng của các chủng Trichoderma sp. với chủng nấm bệnh
Rhizoctonia solani trên đĩa petri ............................................................................. 51
3.5.2

Đánh giá đối kháng của các chủng Trichoderma sp., với chủng nấm bệnh

Phomopsis vexan trên đĩa petri................................................................................ 63
3.5.3. Đánh giá đối kháng của các chủng Trichoderma sp., với chủng nấm bệnh
Fusarium solani trên đĩa petri ................................................................................. 74
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .............................................................. 88
4.1. Kết luận................................................................................................................ 88
4.2. Kiến nghị ............................................................................................................. 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 89
PHỤ LỤC

iv


Đồ án tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ctv

: Cộng tác viên


ĐC

: Đối chứng

DNA

: Deoxyribonucleotide Acid - bộ mã di truyền

Fu

: Fusarium

ITS

: Internal Trancribed Spacer - vùng dịch mã trong nhân

PCR

: Polymerase chain reaction - phản ứng khuyếch đại

PDA

: Potato D-Glucose Agar

Phomo

:Phomopsis

Rhiz


: Rhizoctonia solani

STT

: Số thứ tự

T

: Trichoderma

TAE

: Tris Acetic EDTA

Tp. HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

VSV

: Vi sinh vật

WA

: Water agar

WTO

:World Trade Organization


v


Đồ án tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Diện tích, năng suất, sản lượng rau vụ hè thu 2013 của Tp.HCM (Chi cục
bảo vệ thực vật TP.HCM) ............................................................................................4
Bảng 3.1: Phần trăm ức chế của sự phát triển của hệ sợi nấm Rhizoctonia sau 3
ngày, 5 ngày, 7 ngày và 9 ngày nuôi cấy đối kháng ..................................................55
Bảng 3.2. Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 3 ngày cấy đối kháng cùng lúc ................55
Bảng 3.3. Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 5 ngày cấy đối kháng cùng lúc ...............57
Bảng 3.4. Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 7 ngày cấy đối kháng cùng lúc ................59
Bảng 3.5. Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 9 ngày cấy đối kháng cùng lúc ................61
Bảng 3.6: Phần trăm ức chế của sự phát triển của hệ sợi nấm Phomopsis vexan sau
3 ngày, 5 ngày, 7 ngày và 9 ngày nuôi cấy đối kháng ...............................................67
Bảng 3.7: Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 3 ngày cấy đối kháng cùng lúc ................67
Bảng 3.8: Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 5 ngày cấy đối kháng cùng lúc ................69
Bảng 3.9 : Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 7 ngày cấy đối kháng cùng lúc ...............71
Bảng 3.10: Mô tả đặc điểm khuẩn lạc sau 9 ngày cấy đối kháng cùng lúc ..... 95.0 percent LSD
B.CHUNG

Count

LS Mean

LS Sigma

Homogeneous

Groups

CD02

3

64.2133

1.3959

X

B1

3

65.1533

1.3959

X

B12

3

66.5

1.3959


X

CD08.1

3

67.5867

1.3959

XX

T3

3

70.8067

1.3959

XX

B4

3

71.5133

1.3959


XX

TN1

3

72.89

1.3959

X

B5

3

78.1033

1.3959

X

9 NSC
Analysis of Variance for PIGM - Type III Sums of Squares
Source

Sum of
Squares

Df Mean

Square

FPRatio Value

A:CHUNG

369.727

7

18.03 0.0000

RESIDUAL

46.875

16 2.92969

TOTAL
(CORRECTED)

416.602

23

MAIN EFFECTS

12

52.8181



Đồ án tốt nghiệp

Table of Least Squares Means for PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals
Stnd.

Lower

Upper

Error

Limit

Limit

Level

Count Mean

GRAND
MEAN

24

72.3438

B1


3

68.3333 0.988212

66.2384

70.4283

B12

3

69.5833 0.988212

67.4884

71.6783

B4

3

74.1667 0.988212

72.0717

76.2616

B5


3

80.0

0.988212

77.9051

82.0949

CD02

3

67.5

0.988212

65.4051

69.5949

CD08.1

3

70.4167 0.988212

68.3217


72.5116

T3

3

73.3333 0.988212

71.2384

75.4283

TN1

3

75.4167 0.988212

73.3217

77.5116

CHUNG

Multiple Range Tests for PIGM by CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
CHUNG

Count


LS Mean LS Sigma

Homogeneous
Groups

CD02

3

67.5

0.988212

X

B1

3

68.3333 0.988212

X

B12

3

69.5833 0.988212


X

CD08.1

3

70.4167 0.988212

XX

T3

3

73.3333 0.988212

XX

B4

3

74.1667 0.988212

X

TN1

3


75.4167 0.988212

X

B5

3

80.0

0.988212

13

X


Đồ án tốt nghiệp

2. Đánh giá khả năng đối kháng của các chủng Trichoderma sp. với nấm
bệnh Phomopsis vexan.
Phụ lục 5: Phần trăm ức chế (PIGM) sự phát triển nấm bệnh Phomopsis
vexansau 3 ngày, 5 ngày, 7 ngày, 9 ngày cấy đối kháng
3 NSC
Analysis of Variance for PIGM - Type III Sums of Squares
Source

Sum of
Squares


Df Mean
Square

FPRatio Value

A:CHUNG

1660.78

7

5.70

RESIDUAL

666.145

16 41.634

TOTAL
(CORRECTED)

2326.93

23

MAIN EFFECTS
237.254

0.0019


Table of Least Squares Means for PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals

Level

Count Mean

GRAND MEAN 24

Stnd.

Lower

Upper

Error

Limit

Limit

28.2379

CHUNG
B1

3

18.34


3.72532 10.4427 26.2373

B12

3

15.87

3.72532 7.97266 23.7673

B4

3

40.3667

3.72532 32.4693 48.264

B5

3

37.52

3.72532 29.6227 45.4173

CD02

3


34.9533

3.72532 27.056

CD08.1

3

24.4167

3.72532 16.5193 32.314

T3

3

25.2667

3.72532 17.3693 33.164

TN1

3

29.17

3.72532 21.2727 37.0673

14


42.8507


Đồ án tốt nghiệp

Multiple Range Tests for PIGM by CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
CHUNG

Count LS Mean LS Sigma

Homogeneous
Groups

B12

3

15.87

3.72532

X

B1

3

18.34


3.72532

XX

CD08.1

3

24.4167

3.72532

XXX

T3

3

25.2667

3.72532

XXX

TN1

3

29.17


3.72532

CD02

3

34.9533

3.72532

XXX

B5

3

37.52

3.72532

XX

B4

3

40.3667

3.72532


X

XXX

5NSC
Analysis of Variance for B.PIGM - Type III Sums of Squares
Source

Sum of
Squares

Df Mean
Square

FPRatio Value

A:B.CHUNG

666.834

7

5.72

RESIDUAL

266.265

16 16.6416


TOTAL
(CORRECTED)

933.099

23

MAIN EFFECTS
95.262

0.0019

Table of Least Squares Means for B.PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals

Level

Count Mean

GRAND MEAN

24

54.3704

15

Stnd.


Lower

Upper

Error

Limit

Limit


Đồ án tốt nghiệp

B.CHUNG
B1

3

48.25

2.35525 43.2571

53.2429

B12

3

46.4933 2.35525 41.5004


51.4862

B4

3

62.0167 2.35525 57.0238

67.0096

B5

3

60.31

2.35525 55.3171

65.3029

CD02

3

58.5533 2.35525 53.5604

63.5462

CD08.1


3

51.6233 2.35525 46.6304

56.6162

T3

3

52.5433 2.35525 47.5504

57.5362

TN1

3

55.1733 2.35525 50.1804

60.1662

Multiple Range Tests for B.PIGM by B.CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
B.CHUNG

Count LS Mean LS Sigma Homogeneous
Groups

B12


3

46.4933

2.35525

X

B1

3

48.25

2.35525

XX

CD08.1

3

51.6233

2.35525

XXX

T3


3

52.5433

2.35525

XXX

TN1

3

55.1733

2.35525

XXX

CD02

3

58.5533

2.35525

XX

B5


3

60.31

2.35525

X

B4

3

62.0167

2.35525

X

16


Đồ án tốt nghiệp

7 NSC
Analysis of Variance for C.PIGM - Type III Sums of Squares
Source

Sum of
Squares


Df Mean
Square

FPRatio Value

A:C.CHUNG

3065.54

7

123.88 0.0000

RESIDUAL

56.5601

16 3.535

TOTAL
(CORRECTED)

3122.1

23

MAIN EFFECTS
437.934


Table of Least Squares Means for C.PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals

Level

Count Mean

GRAND MEAN 24

Stnd.

Lower

Upper

Error

Limit

Limit

73.9821

C.CHUNG
B1

3

62.4267 1.08551 60.1255


64.7279

B12

3

61.0367 1.08551 58.7355

63.3379

B4

3

87.9133 1.08551 85.6121

90.2145

B5

3

89.26

1.08551 86.9588

91.5612

CD02


3

87.2467 1.08551 84.9455

89.5479

CD08.1

3

70.4867 1.08551 68.1855

72.7879

T3

3

67.1133 1.08551 64.8121

69.4145

TN1

3

66.3733 1.08551 64.0721

68.6745


17


Đồ án tốt nghiệp

Multiple Range Tests for C.PIGM by C.CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
C.CHUNG

Count LS Mean

LS Sigma

Homogeneous
Groups

B12

3

61.0367

1.08551

X

B1

3


62.4267

1.08551

X

TN1

3

66.3733

1.08551

X

T3

3

67.1133

1.08551

X

CD08.1

3


70.4867

1.08551

CD02

3

87.2467

1.08551

X

B4

3

87.9133

1.08551

X

B5

3

89.26


1.08551

X

X

9NSC
Analysis of Variance for D.PIGM - Type III Sums of Squares
Source

Sum of
Squares

Df Mean
Square

FPRatio Value

A:D.CHUNG

2380.21

7

125.44 0.0000

RESIDUAL

43.3709


16 2.71068

TOTAL
(CORRECTED)

2423.58

23

MAIN EFFECTS
340.03

Table of Least Squares Means for D.PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals

Level

Count Mean

18

Stnd.

Lower

Upper

Error

Limit


Limit


Đồ án tốt nghiệp

GRAND MEAN 24

77.0383

D.CHUNG
B1

3

66.87

0.950558 64.8549 68.8851

B12

3

65.6333 0.950558 63.6182 67.6484

B4

3

89.32


0.950558 87.3049 91.3351

B5

3

90.5

0.950558 88.4849 92.5151

CD02

3

88.72

0.950558 86.7049 90.7351

CD08.1

3

73.98

0.950558 71.9649 75.9951

T3

3


70.98

0.950558 68.9649 72.9951

TN1

3

70.3033 0.950558 68.2882 72.3184

Multiple Range Tests for D.PIGM by D.CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
D.CHUNG

Count LS Mean LS Sigma

Homogeneous
Groups

B12

3

65.6333 0.950558

X

B1


3

66.87

X

TN1

3

70.3033 0.950558

X

T3

3

70.98

0.950558

X

CD08.1

3

73.98


0.950558

CD02

3

88.72

0.950558

X

B4

3

89.32

0.950558

X

B5

3

90.5

0.950558


X

0.950558

19

X


Đồ án tốt nghiệp

3. Đánh giá khả năng đối kháng của các chủng Trichoderma sp. với nấm
bệnhFusarium solani.
Phụ lục 6: Phần trăm ức chế (PIGM) sự phát triển nấm bệnh Fusarium
solanisau 3 ngày, 5 ngày, 7 ngày, 9 ngày cấy đối kháng

3NSC
Analysis of Variance for E.PIGM - Type III Sums of Squares
Source

Sum of
Squares

Df Mean
Square

FPRatio Value

A:E.CHUNG


413.812

7

5.21

RESIDUAL

181.604

16 11.3503

TOTAL
(CORRECTED)

595.416

23

MAIN EFFECTS
59.116

0.0030

Table of Least Squares Means for E.PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals
Stnd.
Level

Count Mean


GRAND MEAN 24

Lower

Error Limit

Upper
Limit

11.5092

E.CHUNG
B1

3

13.23

1.9451 9.10656 17.3534

B12

3

7.55

1.9451 3.42656 11.6734

B4


3

14.85

1.9451 10.7266 18.9734

B5

3

20.08

1.9451 15.9566 24.2034

CD02

3

10.88

1.9451 6.75656 15.0034

CD08.1

3

6.61333

1.9451 2.48989 10.7368


T3

3

8.51

1.9451 4.38656 12.6334

TN1

3

10.36

1.9451 6.23656 14.4834

20


Đồ án tốt nghiệp

Multiple Range Tests for E.PIGM by E.CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
E.CHUNG

Count LS Mean

LS Sigma


Homogeneous
Groups

CD08.1

3

6.61333

1.9451

X

B12

3

7.55

1.9451

XX

T3

3

8.51

1.9451


XX

TN1

3

10.36

1.9451

XXX

CD02

3

10.88

1.9451

XXX

B1

3

13.23

1.9451


XX

B4

3

14.85

1.9451

XX

B5

3

20.08

1.9451

X

5NSC
ANOVA Table for D.PIGM by D.CHUNG
Source

Sum of
Squares


Df Mean
Square

F-Ratio

P-Value

Between
groups

229.318

7

7.43

0.0005

Within
groups

70.548

16 4.40925

Total (Corr.) 299.866

32.7597

23


Table of Means for D.PIGM by D.CHUNG with 95.0 percent LSD intervals
Stnd.
error
D.CHUNG

Count Mean

(pooled s) Lower

21

Upper limit


Đồ án tốt nghiệp

limit
B1

3

38.0667

1.21233

36.2494 39.884

B12


3

34.31

1.21233

32.4927 36.1273

B4

3

35.8233

1.21233

34.006

37.6406

B5

3

43.2633

1.21233

41.446


45.0806

CD02

3

35.1

1.21233

33.2827 36.9173

CD08.1

3

32.8267

1.21233

31.0094 34.644

T3

3

34.3133

1.21233


32.496

TN1

3

34.3267

1.21233

32.5094 36.144

Total

24

36.0038

36.1306

Multiple Range Tests for D.PIGM by D.CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
D.CHUNG

Count

Mean

Homogeneous
Groups


CD08.1

3

32.8267

X

B12

3

34.31

X

T3

3

34.3133

X

TN1

3

34.3267


X

CD02

3

35.1

XX

B4

3

35.8233

XX

B1

3

38.0667

X

B5

3


43.2633

22

X


Đồ án tốt nghiệp

7NSC
Analysis of Variance for C.PIGM - Type III Sums of Squares
Source

Sum of
Squares

Df

Mean
Square

FRatio

PValue

A:C.CHUNG

128.472


7

18.3532

7.68

0.0004

RESIDUAL

38.2346

16

2.38966

TOTAL
(CORRECTED)

166.707

23

MAIN EFFECTS

Table of Least Squares Means for C.PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals

Level


Count Mean

GRAND MEAN 24

Stnd.

Lower

Upper

Error

Limit

Limit

52.0925

C.CHUNG
B1

3

53.63

0.892499 51.738

B12

3


50.8267 0.892499 48.9346 52.7187

B4

3

51.9567 0.892499 50.0646 53.8487

B5

3

57.53

0.892499 55.638

59.422

CD02

3

51.41

0.892499 49.518

53.302

CD08.1


3

49.7167 0.892499 47.8246 51.6087

T3

3

50.83

0.892499 48.938

52.722

TN1

3

50.84

0.892499 48.948

52.732

23

55.522



Đồ án tốt nghiệp

Multiple Range Tests for C.PIGM by C.CHUNG
Method: 95.0 percent LSD
C.CHUNG

Count LS
Mean

LS Sigma

Homogeneous
Groups

CD08.1

3

49.7167 0.892499

X

B12

3

50.8267 0.892499

X


T3

3

50.83

0.892499

X

TN1

3

50.84

0.892499

X

CD02

3

51.41

0.892499

XX


B4

3

51.9567 0.892499

XX

B1

3

53.63

0.892499

B5

3

57.53

0.892499

X
X

9NSC
Analysis of Variance for A.PIGM - Type III Sums of Squares
Source


Sum of
Squares

Df

Mean
Square

FRatio

PValue

A:A.CHUNG

594.935

7

84.9908

48.21 0.0000

RESIDUAL

28.2062

16

1.76289


TOTAL
(CORRECTED)

623.142

23

MAIN EFFECTS

Table of Least Squares Means for A.PIGM with 95.0 Percent Confidence
Intervals

Level

Count Mean

24

Stnd.

Lower

Upper

Error

Limit

Limit



Đồ án tốt nghiệp

GRAND MEAN

24

61.6896

A.CHUNG
B1

3

61.75 0.76657 60.1249 63.3751

B12

3

59.4333 0.76657 57.8083 61.0584

B4

3

60.36 0.76657 58.7349 61.9851

B5


3

74.6567 0.76657 73.0316 76.2817

CD02

3

59.91 0.76657 58.2849 61.5351

CD08.1

3

58.52 0.76657 56.8949 60.1451

T3

3

59.44 0.76657 57.8149 61.0651

TN1

3

59.4467 0.76657 57.8216 61.0717

Multiple Range Tests for A.PIGM by A.CHUNG

Method: 95.0 percent LSD
A.CHUNG

Count LS
Mean

LS
Sigma

Homogeneous Groups

CD08.1

3

58.52

0.76657 X

B12

3

59.4333 0.76657 X

T3

3

59.44


TN1

3

59.4467 0.76657 X

CD02

3

59.91

0.76657 XX

B4

3

60.36

0.76657 XX

B1

3

61.75

0.76657


B5

3

74.6567 0.76657

0.76657 X

25

X
X



×