Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 1 Cac loai vai thuong dung trong may mac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương I: MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNH
<b>Mục tiêu chương:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- HS biết được nguồn gốc, q trình sản xuất, tính chất, cơng dụng của vải sợi thiên
nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


- HS phân biệt được một số vải thông thường


- Thực hành chọn các loại vải, biết phân loại vải bằng cách đốt sợi vải
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Giáo dục HS ý thức giữ gìn tốt các sản phẩm may mặc


*****************************************************
Tuần: 1


Tieát PPCT:2
Bài: 1


<b>I. M ỤC TIÊU : </b>


<i><b> 1.Kiến thức: HS biết được nguồn gốc, quá trình sản xuất, tính chất, cơng dụng của</b></i>
vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha


<i><b> 2.Kó năng:</b></i>


- HS phân biệt được một số vải thông thường



- Thực hành chọn các loại vải, biết phân loại vải bằng cách đốt sợi vải
<i><b> 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức giữ gìn tốt các sản phẩm may mặc</b></i>
<b>II. N ỘI DUNG HỌC TẬP : </b>


- Nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học
<b>III. CHU ẨN BỊ : </b>


<i><b> 1.Giáo viên:</b></i>


- Sơ đồ qui trình sản xuất vải sợi hóa học
- Bộ mẫu các loại vải


<i><b> 2.Hoïc sinh:</b></i>


- SGK + nghiên cứu bài trước ở nhà
- Sưu tầm một số mẫu vải


<b>IV. T Ổ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : </b>
<i><b> 1. Ổn định t</b></i> ổ chức, kiểm diện HS : Điểm danh
<i><b> 2. Kieåm tra </b></i> miệng :


<i> 1/ Gia đình có vai trò như thế nào?(3đ)</i>


Gia đình là nền tảng của xã hội ở đó mỗi người được sinh ra và lớn lên, được nuôi
dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho một cuộc sống tương lai


<i> 2/ Em hãy kể các cơng việc liên quan đến kinh tế gia đình mà em đã tham gia? (3đ)</i>


HS liên hệ thực tế bản thân trả lời


<i><b> 3. Ti</b></i> ến trình bài học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mỗi chúng ta ai cũng biết những sản phẩm quần áo dùng hàng ngày đều được may
từ các loại vải, cịn các loại vải đó có nguồn gốc từ đâu, được tạo ra như thế nào và có
những đặc điểm gì thì các em chưa biết. Bài mở đầu chương may mặc trong gia đình
sẽ giúp các em hiểu được nguồn gốc, tính chất của các loại vải và cách phân biệt các
loại vải đó


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
* Hoạt động 1. Tìm hiểu nguồn gốc, tính


<i><b>chất của vải sợi thiên nhiên</b></i>


<i>PP trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm </i>
GV: Treo sơ đồ qui trình sản xuất vải sơi
thiên nhiên: vải sợi bơng, vải tơ tằm
HS: quan sát


GV: Em hãy nêu tóm tắt qui trình sản
xuất vải sợi bơng, vải tơ tằm?


HS: trả lời


GV: Vậy vải sợi bông, vải tơ tằm có
nguồn gốc từ đâu?


HS:Vải sợi bơng có nguồn gốc từ cây
bơng


HS: Vải tơ tằm có nguồn gốc từ con tằm


GV: Cây bông và con tằm có sẵn trong
thiên nhiên ___<sub>> vải sợi bơng và vải tơ</sub>
tằm là vải sợi thiên nhiên. Vậy vải sợi
thiên nhiên có nguồn gốc từ đâu?


HS: trả lời


GV: Hướng dẫn HS thực hiện thao tác
thử nghiệm: vò vải, đốt sợi vải, nhúng
vải vào nước


HS: nhận mẫu vải và tiến hành thử
nghiệm theo nhóm


GV: theo dõi, uốn nắn


HS: trình bày hiện tượng quan sát được
GV: Hướng dẫn HS dựa vào hiện tượng
quan sát nhận xét và rút ra kết luận
HS: trả lời


<b>* Hoạt động 2. </b><i><b>Tìm hiểu nguồn gốc và</b></i>
<i><b>tính chất của vải sợi hĩa học</b></i>


<i>PP trực quan, vấn đáp </i>


GV: Treo sơ đồ qui trình sản xuất vải sơi
nhân tạo, vải sợi tổng hợp H1.2


HS: quan sát



GV: Em hãy nêu tóm tắt qui trình sản


<b>I. Nguồn gốc và tính chất của các loại</b>
<b>vải:</b>


<i><b> 1.Vải sợi thiên nhiên:</b></i>
a/ Nguồn gốc:


- Có 2 nguồn gốc:


+ Từ thực vật: Cây bông, cây đay...
+ Từ động vật: Con tằm, lông vịt...
<i> </i><b>b/ Tính chất</b><i>:</i>


Vải sợi thiên nhiên có độ hút ẩm
cao, mặc thống mát, thích hợp với khí hậu
nhiệt đới, dễ bị nhàu, độ bền kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

xuất vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp?
HS: trả lời


GV: Vậy vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng
hợp có nguồn gốc từ đâu?


HS: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ
xenlulozơ của gỗ, tre, nứa …


Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ
một số chất hoá học lấy từ than đá, dầu


mỏ …


GV: Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng
hợp đều thuộc loại vải sợi hoá học
GV:Vậy vải sợi hố học có nguồn gốc từ
đâu?


HS: trả lời


GV: gọi 1HS đọc BT H1.2 SGK/8
HS: đọc SGK


GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài
tập


HS: thảo luận, trình bày
(1) vải sợi nhân tạo
(2) vải sợi tổng hợp
(3) sợi visco, axetat
(4) gỗ, tre, nứa


(5) sợi nilon, sợi poli este
(6) dầu mỏ, than đá


GV: Hướng dẫn HS thực hiện thao tác
thử nghiệm: vò vải, đốt sợi vải, nhúng
vải vào nước


HS: nhận mẫu vải và tiến hành thử
nghiệm theo nhóm



GV: theo dõi, uốn nắn


HS: trình bày hiện tượng quan sát được
GV: Hướng dẫn HS dựa vào hiện tượng
quan sát nhận xét và rút ra kết luận
HS: trả lời





- Vải sợi hoá học được tạo ra từ một sớ
chất hóa học lấy từ: gỗ, tre, nứa, dầu mị,
than đá.


- Vải sợi hoá học gồm 2 loại:
+vải sợi nhân tạo


+vải sợi tổng hợp


b)Tính chất:


Vải sợi nhân tạo mặc thống mát như
vải bơng nhưng ít nhàuVải sợi tổng hợp
bền, đẹp, dễ giắt, không bị nhàu nhưng
mặc bí vì ít thấm mồ hôi


<i><b> 4. Tổng Kết:</b></i>


Gọi HS đọc mục “Có thể em chưa biết”



<i> 1/Em hãy nêu tóm tắt qui trình sản xuất vải sợi bông và vải tơ tằm?</i>
Cây bông ___<sub>> quả bông </sub>___<sub>> xơ bông </sub>___<sub>> sợi dệt </sub>___<sub>> vải sợi bông</sub>
Con tằm ___<sub>> kén tằm </sub>___<sub>> sợi dệt </sub>___<sub>> vải tơ tằm</sub>


<i> 2/ Nêu ưu nhược điểm của vải sợi bông, vải tơ tằm?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhược điểm: dễ bị nhàu, độ bền kém
5. Hướng dẫn học t ập :


Học thuộc bài đã ghi


Đọc lại mục “Có thể em chưa biết”
Xem kĩ phần còn lại của bài


Nghiên cứu trả lời câu hỏi SGK/10
<b>V. PHỤ LỤC: Khơng có</b>


</div>

<!--links-->

×