Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Tính toán và thiết kế hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp tam an công suất 2000 m3ngđ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 96 trang )

..

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LỜI CẢM ƠN
Em xin gởi lời cám ơn chân thành đến thầy Tiến só Lê Đức Trung, người
hướng dẫn trực tiếp đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện trong suốt thời gian qua để em
hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp.
Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Quý thầy cô Khoa Kỹ
Thuật Môi Trường & Công Nghệ Sinh Học đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến
thức để em có được như ngày hôm nay.
Em xin chân thành cám ơn Quý thầy cô của trường Đại Học Kỹ Thuật Công
Nghệ đã tận tình giảng dạy cho em những lý luận, kiến thức trong suốt quá trình
em học tập tại trường.
Cảm ơn gia đình, bạn bè đã động viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học
tập.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và kính gửi đến toàn thể Ban lãnh
đạo, Quý Thầy Cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ, các cô chú, anh chị lời
chúc sức khỏe và hạnh phúc.
TP. HCM, ngày 19 tháng 7 năm 2010
Sinh viên

Phan Ngọc Bảo Quốc

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

i


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BẢN VẼ ............................................................. viii
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
1.

Tính cần thiết của đề tài ...................................................................................... 1

2.

Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 1

3.

Phương pháp nghiên cứu đề tài........................................................................... 1

4.

Giới hạn của đề tài ............................................................................................... 2

5.

Kết cấu của đồ án ................................................................................................ 2

CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN.....................................................................................3
1.1. Giới thiệu............................................................................................................... 3
1.1.1. Hiện trạng môi trường ở các khu công nghiệp ở nước ta........................3
1.1.2. Nhiệm vụ của đồ án .................................................................................5

1.2. Tổng quan về Cụm công nghiệp Tam An .......................................................... 5
1.2.1. Chủ đầu tư .................................................................................................5
1.2.2. Vị trí địa lý ................................................................................................6
1.2.3. Mục tiêu và các ngành ngề đầu tư...........................................................6
1.2.4. Các chỉ tiêu kinh kế kỹ thuật ...................................................................7
1.2.5. Lưu lượng và thành phần, tính chất nước thải cụm công nghiệp ............7
1.2.5.1. Lưu lượng nước thải ............................................................................7
1.2.5.2. Thành phần, tính chất & biện pháp xử lý cục bộ của tại mỗi nhà
máy thành viên ..................................................................................................8
1.2.5.3. Thành phần, tính chất nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung cụm công nghiệp....................................................................................13
1.3. Một số qui trình xử lý nước thải ở một số khu công nghiệp .......................... 16
1.3.1. KCN Nhơn Trạch 1 tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ..................16
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

ii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

1.3.2. KCN Long Bình tại Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ................................19
1.3.3. KCN Nhơn Trạch 5 tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ..................20
1.3.3. 21
1.3.4. KCN Tam Phước tại Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai...............................24
1.3.5. KCN Tân Tạo tại quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh .................26
2.1. Cơ sở lựa chọn .................................................................................................... 29
2.2. Đề xuất công nghệ ............................................................................................. 30
2.3. Thuyết minh sơ đồ công nghệ ........................................................................... 32
CHƯƠNG 3 – TÍNH TOÁN CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ ............37

CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...............................................................37
3.1. Song chắn rác ...................................................................................................... 37
3.1.1. Nhiệm vụ .................................................................................................37
3.1.2. Tính toán .................................................................................................37
3.2. Bể tiếp nhận ........................................................................................................ 38
3.2.1. Nhiệm vụ .................................................................................................38
3.2.2. Tính toán .................................................................................................39
3.3. Bể tách dầu mỡ................................................................................................... 40
3.3.1. Chức năng ...............................................................................................40
3.3.2. Tính toán .................................................................................................40
3.4. Bể điều hòa ......................................................................................................... 41
3.4.1. Chức năng ...............................................................................................41
3.4.2. Tính toán .................................................................................................41
3.5. Bể trộn & bể tạo bông ....................................................................................... 46
3.5.1. Nhiệm vụ .................................................................................................46
3.5.2. Tính toán .................................................................................................46
3.6. Bể lắng 1 ............................................................................................................. 52
3.6.1. Chức năng ...............................................................................................52
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

iii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3.6.2. Tính toán .................................................................................................52
3.7. Bể Aerotank ........................................................................................................ 56
3.7.1. Chức năng ...............................................................................................56
3.7.2. Tính toán .................................................................................................56

3.8. Bể lắng 2 ............................................................................................................. 63
3.8.1. Chức năng ...............................................................................................63
3.8.2. Tính toán .................................................................................................63
3.9. Bể khử trùng ....................................................................................................... 66
3.9.1. Nhiệm vụ .................................................................................................66
3.9.2. Tính toán .................................................................................................67
3.10. Bể nén bùn ........................................................................................................ 70
3.10.1. Nhiệm vụ .................................................................................................70
3.10.2. Tính toán .................................................................................................70
3.11.Bể chứa bùn ....................................................................................................... 72
3.11.1. Nhiệm vụ .................................................................................................72
3.11.2. Tính toán .................................................................................................72
3.12.Máy ép bùn dây đai........................................................................................... 72
3.12.1. Nhiệm vụ .................................................................................................72
3.12.2. Tính toán .................................................................................................72
3.13.Tính toán hóa chất ............................................................................................. 73
3.13.1. Bể chứa dung dịch FeCl3 (46%) và bơm châm FeCl3 vào bể keo tụ ...73
3.13.2. Bể chứa dd NaOH và bơm châm dd NaOH...........................................74
3.13.3. Bể chứa dung dịch NaOCl (10%) và bơm châm NaOCl .......................74
3.13.4. Chất kết tủa polymer sử dụng cho thiết bị khử nước cho bùn ..............75
CHƯƠNG 4 – DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI .............................................................................................................76
4.1. Chi phí đầu tư xây dựng ..................................................................................... 76
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

iv


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


4.2. Chi phí đầu tư thiết bị ......................................................................................... 78
4.3. Chi phí vận hành hệ thống xử lý ....................................................................... 84
4.3.1. Nhân viên vận hành................................................................................84
4.3.2. Hóa chất ..................................................................................................84
4.3.3. Điện năng................................................................................................85
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................a
PHỤ LỤC ....................................................................................................................b

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

v


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
B

: Chiều rộng

BTCT

: Bê tông cốt thép

CTNH

: Chất thải nguy hại


H

: Chiều cao

KCN

: Khu công nghiệp

L

: Chiều dài

NT

: Nước thải

PAC

: Poly aluminium chloride

SS

: Chất rắn lơ lửng

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

BXD


: Bộ Xây dựng

BOD

: Nhu cầu oxy sinh hoá

COD

: Nhu cầu oxy hoá học

DO

: Oxy hòa tan

TCXDVN

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

vi


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phần nước thải hấp thụ bụi sơn trước xử lý ...................................8
Bảng 1.2: Đặc tính nước thải ngành công nghiệp sản xuất, chế tạo gia công cơ khí
lắp ráp ô tô .................................................................................................................10

Bảng 1.3: Đặc tính nước thải ngành công nghiệp điện, điện tử ..............................12
Bảng 1.4: Giới hạn nồng độ đầu vào và tiêu chuẩn nước thải sau xử lý của trạm
xử lý nước thải tập trung của cụm công nghiệp .......................................................14
Bảng 1.5: Tính chất nước thải sau hệ thống xử lý nước thải tập trung của cụm
công nghiệp ................................................................................................................15
Bảng 2.1: Tính chất nước thải đầu vào.....................................................................29
Bảng 2.2: Tiêu chuẩn nước thải đầu ra ....................................................................29
Bảng 3.1: Thông số thiết kế song chắn rác ..............................................................38
Bảng 3.2: Thông số thiết kế bể tiếp nhận ................................................................39
Bảng 3.3: Thông số thiết kế bể tách dầu mỡ ...........................................................41
Bảng 3.4: Thông số thiết kế bể điều hòa .................................................................45
Bảng 3.5: Thông số thiết kế bể trộn .........................................................................48
Bảng 3.6: Thông số thiết kế bể tạo bông .................................................................51
Bảng 3.7: Các thông số thiết kế bể lắng 1 ...............................................................55
Bảng 3.8: Thông số thiết kế bể Aerotank ................................................................63
Bảng 3.9: Các thông số thiết kế bể lắng 2 ...............................................................66
Bảng 3.10: Các thông số thiết kế bể tiếp xúc Clo ...................................................68
Bảng 3.11: Thông số thiết kế bể khử trùng..............................................................70
Bảng 3.12: Thông số thiết kế bể nén bùn ................................................................72
Bảng 4.1: Chi phí đầu tư xây dựng ...........................................................................76
Bảng 4.2: Chi phí đầu tư thiết bị ...............................................................................78

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

vii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BẢN VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải hấp thụ bụi sơn của ngành công nghiệp
chế biến, sản xuất sản phẩm từ gỗ..............................................................................9
Hình 1.2: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải chứa sơn và nhiễm dầu của ngành .......11
công nghiệp sản xuất, chế tạo gia công cơ khí lắp ráp ô tô .....................................11
Hình 1.3: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải của ngành công nghiệp điện, điện tử ...13
Hình 1.4: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của KCN Nhơn trạch 1........17
Hình 1.5: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của KCN Long Bình............19
Hình 1.6: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của KCN Nhơn trạch 5........21
Hình 1.7: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của KCN Tam Phước ..........24
Hình 1.8: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của KCN Tân Tạo ...............26
Hình 2.1: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải công nghiệp Công suất: 2.000
m3/ngày.đêm...............................................................................................................31
Hình 2.2: Cấu tạo bể lắng .........................................................................................34

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

viii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MỞ ĐẦU
1.

Tính cần thiết của đề tài
Bước vào thế kỷ 21 - kỷ nguyên của sự phát triển; các ngành công nghiệp

không ngừng lớn mạnh. Bên cạnh đó sự ra đời của các khu công nghiệp, cụm công

nghiệp đã góp phần thúc đẩy nền kinh tế đất nước phát triển, đồng thời giải quyết
công ăn việc làm cho người dân. Tuy nhiên song song với sự ra đời của các khu
công nghiệp, cụm công nghiệp là các vấn đề môi trường, đặc biệt là nước thải.
Nước thải công nghiệp chứa một hàm lượng chất ô nhiễm rất cao như COD, BOD5,
nitơ, photpho …
Hiện nay, một số KCN, CCN đã có hệ thống xử lý nước thải tập trung, tuy
nhiên vẫn còn một vài KCN, CCN chưa có hệ thống xử lý nước thải tập trung.
Lượng nước thải này được thải trực tiếp ra nguồn tiếp nhận gây ô nhiễm nghiêm
trọng cho hệ thủy sinh, môi trường xung quanh và sức khỏe của người dân sống
trong khu vực này.
Chính vì những yêu cầu hết sức cấp thiết đó nên trong đồ án này sẽ đề xuất
“Tính toán & thiết kế hệ thống xử lý nước thải công nghiệp với công suất
2.000m3/ngày đêm”.
2.

Mục tiêu của đề tài
Tính toán & thiết kế hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Tam An với

công suất 2.000m3/ngày đêm nhằm đảm bảo nước thải đầu ra (được thải ra suối
Tam An) đạt tiêu chuẩn cho phép (Quy chuẩn QCVN 24-2009/BTNMT, cột A).
3.

Phương pháp nghiên cứu đề tài
Biên hội và tổng hợp tài liệu.
So sánh đối chiếu và lựa chọn công nghệ.
Trích dẫn một số chỉ chuẩn trong QCVN 24 – 2009/BNTMT.
Tính toán và đề xuất công nghệ xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tam An.

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc


1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

4.

Giới hạn của đề tài
Đồ án chỉ trình bày quy trình công nghệ xử lý nước thải công nghiệp đạt quy

chuẩn QCVN 24 – 2009/BTNMT (cột A). Với các thông số đầu vào như sau:
pH = 5 - 10
BOD5 = 300 (mg/l)
COD = 500 (mg/l)
SS = 300 (mg/l)
Tổng nitơ = 40 (mg/l)
Tổng photpho = 12(mg/l)
5.

Kết cấu của đồ án
Mở đầu
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Lựa chọn công nghệ
Chương 3: Tính toán chi tiết các công trình đơn vị của hệ thống xử lý nước

thải
Chương 4: Dự toán kinh phí thực hiện
Tài liệu tham khảo
Phụ lục


GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu
1.1.1. Hiện trạng môi trường ở các khu công nghiệp ở nước ta
Sau gần 20 năm thực hiện chủ trương xây dựng và phát triển khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (gọi chung là khu công nghiệp - KCN),
chúng ta đã đạt được những thành tựu hết sức quan trọng về tăng trưởng, giải
quyết việc làm, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, làm thay đổi diện mạo kinh tế của
nhiều địa phương.
Tuy nhiên, bên cạnh những thành tựu to lớn, dễ nhận ra, thì việc xây dựng và
phát triển KCN mạnh mẽ trong thời gian qua, đã gây ra một loạt các vấn đề về
nước thải, khí thải, chất thải rắn và chất thải nguy hại.
Thực tế có thể nhận thấy, các vấn đề nổi cộm trong thời gian gần đây gồm:
Chưa phân tách hệ thống thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải công
nghiệp; Chưa thực hiện đúng các quy định về thu gom, lưu giữ, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn, chất thải nguy hại, hệ thống phòng ngừa và ứng cứu sự cố môi
trường KCN; Nhiều doanh nghiệp chưa thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi
trường, cam kết bảo vệ môi trường; Chưa có báo cáo giám sát môi trường định kỳ.
Chưa xây dựng và thực hiện đúng nội dung về đầu tư xử lý nước thải, khí thải như
đã cam kết, xả nước không phép và nước thải thải chưa xử lý ra môi trường.
Về nước thải: Sự ra đời các KCN dẫn tới việc tiêu thụ và xả thải một lượng
nước rất lớn ra môi trường. Hiện nay, nhiều KCN vẫn chưa có nhà máy xử lý nước

thải tập trung. Thậm chí, tuy đã có nhà máy xử lý nước thải tập trung, nhưng nhiều
cơ sở sản xuất không xử lý nước thải, không đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải
tập trung mà xả thẳng ra môi trường. Nhiều KCN chưa có hệ thống riêng thu gom
nước thải công nghiệp và nước mưa chảy tràn; hoặc có hệ thống riêng nhưng
không đảm bảo. Nhiều chỉ tiêu trong nước thải vượt quy chuẩn Việt Nam nhiều
lần (Thông số BOD, COD, NO2, NO3, NH4, kim loại nặng, phenol, coliform…);
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Nhiều doanh nghiệp chưa có giấy phép xả nước thải. Các KCN đều nằm trong các
lưu vực sông chính và là nguồn gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cho các lưu
vực sông Đồng Nai - Sài gòn; Sông Nhuệ - Đáy và Sông Cầu, gây nhiều hậu quả
xấu về mặt kinh tế, xã hội và môi trường cho người dân sống tại các lưu vực sông
này.
Về khí thải: Khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động của các nhà máy
trong các KCN rất đa dạng, tuỳ theo đặc điểm ngành nghề sản xuất. Khí thải do
đốt nhiên liệu: Đa số các nhà máy trong các KCN đều sử dụng các loại nhiên liệu
(dầu FO, DO, gas; than) để cấp nhiệt cho quá trình sản xuất. Khi bị đốt cháy, các
nhiên liệu này sẽ sinh ra một hỗn hợp các khí NOx, SOx, COx,... và muội khói,
gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh; Khí thải phát sinh ngay trên dây
chuyền công nghệ sản xuất: các dạng khí thải này rất khác nhau, điển hình nhất là
các dạng khí, bụi, hơi axit, hơi dung môi, hóa chất, nguyên liệu. Ngoài ra, khí thải
từ các phương tiện giao thông trong quá trình xây dựng và hoạt động của KCN
cũng gây ra ô nhiễm bụi rất cao.
Về chất thải rắn: Chất thải rắn của KCN bao gồm chất thải công nghiệp,

bùn thải (từ khâu xử lý nước thải) và rác thải sinh hoạt. Mỗi ngày, các KCN trên
cả nước thải ra khoảng 30 ngàn tấn chất thải công nghiệp. Biện pháp chủ yếu để
xử lý lượng chất thải này là thuê các công ty môi trường đô thị vận chuyển và xử
lý (chủ yếu là chôn lấp lẫn với chất thải sinh hoạt). Tuy nhiên, vẫn còn có hiện
tượng bán chất thải trái phép cho các công ty, cơ sở tái chế và tiêu hủy chất thải
không có giấy phép, thiếu đầu tư xây dựng khu tập kết rác thải sinh hoạt, rác thải
công nghiệp đúng quy cách, chưa phân loại chất thải tại nguồn và toàn quốc vẫn
chưa có bãi chôn lấp chất thải công nghiệp đúng qui cách được xây dựng.
Về chất thải nguy hại: Lượng phát sinh chất thải nguy hại (CTNH) trong các khu
công nghiệp chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cả nước; CTNH trong các KCN có cả ở
dạng rắn, dạng lỏng, bùn thải... Nhiều cơ sở trong KCN chưa đăng ký chủ nguồn
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

thải CTNH hoặc quản lý CTNH không đúng quy định; Có rất ít các cơ sở, đơn vị
có chức năng và năng lực xử lý chất thải nguy hại.
1.1.2. Nhiệm vụ của đồ án
 Tìm hiểu các qui trình xử lý nước thải tập trung của 1 số KCN.
 Tính toán, thiết kế các công trình đơn vị của hệ thống xử lý nước thải tập
trung Cụm công nghiệp Tam An.
 Tính toán chi phí xây dựng, máy móc thiết bị, chi phí vận hành hệ thống
xử lý.
 Bản vẽ sơ đồ công nghệ, mặt bằng trạm xử lý và bản vẽ chi tiết các công
trình đơn vị của hệ thống xử lý.
1.2. Tổng quan về Cụm công nghiệp Tam An

1.2.1. Chủ đầu tư
Tên chủ đầu tư

: Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Trường Lâm.

Địa chỉ

: 718C Hùng Vương, Phường 13, Quận 6, Tp.HCM.

Điện thoại

: 08. 8751764.

Người đại diện

: Bà Trần Trinh.

Chức vụ

: Giám đốc.

Vốn điều lệ

: 20.000.000.000 (hai mươi tỷ đồng).

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: số 043773 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
cấp lần đầu ngày 11/9/1998 và đăng ký thay đổi lần 2 ngày 7/2/2006.
Ngành nghề kinh doanh: mua bán các loại máy móc, phụ tùng, nguyên vật
liệu, đồ gỗ gia dụng, hàng trang trí nội thất. Sản xuất các loại sản phẩm gỗ bằng
nguyên liệu gỗ nhập khẩu và rừng trồng. Cho thuê thiết bị, máy móc, nhà xưởng.

Bổ sung: xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp cầu đường. San lấp mặt
bằng. Kinh doanh nhà ở. Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước.
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu công nghiệp. Môi giới bất động
sản. Tư vấn xây dựng (trừ kinh doanh dịch vụ thiết kế công trình). Sản xuất, mua
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

bán vật liệu xây dựng (không sản xuất tại trụ sở). Khai thác khoáng sản. Kinh
doanh vận tải hàng bằng ô tô, đường thủy. Đại lý kinh doanh xăng dầu.
1.2.2. Vị trí địa lý
Cụm công nghiệp Tam An (quy mô 59,9 ha) được đặt tại xã Tam An và Tam
Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai với các phía tiếp giáp như sau:
-

Phía Đông Bắc : giáp khu dân cư.

-

Phía Tây Bắc

-

Phía Đông Nam : giáp khu công nghiệp Long Thành và khu dân cư.

-


Phía Tây Nam : giáp khu dân cư.

: giáp Hương lộ 21, đường đất và khu dân cư.

1.2.3. Mục tiêu và các ngành ngề đầu tư
Xây dựng cụm công nghiệp tập trung vào các ngành công nghiệp kỹ thuật
cao, công nghiệp nhẹ, ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sạch, ít sử dụng
lao động, không sử dụng nước phục vụ sản xuất, công nghiệp hiện đại không gây
ô nhiễm môi trường.
Ngành nghề thu hút đầu tư bao gồm các loại hình sau:
 Công nghiệp điện, điện tử.
 Công nghiệp sản xuất chế tạo gia công cơ khí lắp ráp ô tô.
 Chế biến, sản xuất sản phẩm từ gỗ.
 Các ngành khác...
Một số yêu cầu trong mời gọi đầu tư:
 Sử dụng nguồn lao động tại địa phương.
 Sản xuất, lắp ráp điện, điện tử, lắp ráp ô tô, gia công cơ khí....
 Phát huy tốt hạ tầng kỹ thuật, bảo vệ môi trường.

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quoác

6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

1.2.4. Các chỉ tiêu kinh kế kỹ thuật
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo TCXDVN 33: 2006 như sau:

 Chỉ tiêu cấp nước cho sản xuất

: 22 m3/ha/ngày

 Chỉ tiêu cấp nước cho sinh hoạt

: 45 lít/người/ngày

 Chỉ tiêu cấp nước cho tưới cây

: 5 m3/ha/ngày

 Chỉ tiêu cấp nước cho rửa đường

: 1,5 m3/ha/ngày

 Chỉ tiêu thoát nước

: 80% nước cấp

 Chỉ tiêu cấp điện

: 250 kwh/ha

 Chỉ tiêu lao động

: 210 người/ha

 Chỉ tiêu sử dụng đất:
-


Đất sản xuất công nghiệp

: 40 – 60%

-

Đất trung tâm công nghiệp

: 2 – 4%

-

Đất cây xanh

: > 20%

-

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

: 2 – 5%

 Mật độ xây dựng trong lô đất xây dựng nhà máy:
-

Xây dựng công trình nhà xưởng tối đa

: 70%


-

Xây dựng đường, bến bãi

: 15 – 20%

-

Diện tích cây xanh tối thiểu

: 20%

 Tầng cao xây dựng trung bình 1 – 2 tầng tùy theo tính chất sản xuất công
nghiệp và khảo sát địa chất công trình cụ thể.
 Chỉ giới xây dựng: công trình xây dựng cách chỉ giới đường đỏ là 9 m và
cách tường rào lô đất (tất cả các phía) theo yêu cầu của phòng cháy chứa cháy
(khoảng 5 m).
1.2.5. Lưu lượng và thành phần, tính chất nước thải cụm công nghiệp
1.2.5.1. Lưu lượng nước thải
Tổng lượng nước cấp cho toàn cụm công nghiệp là 2.567 m 3/ngày. Trong đó:
 Lượng nước cấp cho tưới cây
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

7

: 79 m3/ngày.


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


 Lượng nước cấp cho rửa đường : 13 m3/ngày.
: 428 m3/ngày.

 Lượng nước dự phòng và rò rỉ

Lượng nước thải chiếm 80% nước cấp cho cụm công nghiệp. Tuy nhiên, có
một số hoạt động dùng nước nhưng không phát sinh nước thải như: tưới cây, rửa
đường, nước dự phòng và rò rỉ nên lưu lượng nước thải không tính đến những hạng
mục này. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh của cụm công nghiệp: Qnt = [2.567 –
(79 + 13 + 428)]*80% = 1.638 m 3/ngày.
Để trạm xử lý nước thải tập trung của cụm công nghiệp hoạt động hiệu quả
và tránh quá tải, chủ đầu tư sẽ thiết kế trạm xử lý nước thải với công suất 2.000
m3/ngày.
1.2.5.2. Thành phần, tính chất & biện pháp xử lý cục bộ của tại mỗi nhà
máy thành viên
Công nghiệp chế biến, sản xuất sản phẩm từ gỗ
Nước thải sản xuất từ ngành này chủ yếu là nước thải từ khâu hấp thụ bụi
sơn và nước thải từ dung dịch hấp thu khí lò hơi.
Đối với các nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ thường có khâu sơn trong
quy trình sản xuất. Nhu cầu sử dụng nước để hấp thụ bụi sơn và hơi dung môi
thường dao động trong khoảng từ 0,1 - 0,2 m3/tấn gỗ.
Thành phần nước thải hấp thụ bụi sơn trước xử lý có thể tham khảo ở Bảng
1.1.
Bảng 1.1: Thành phần nước thải hấp thụ bụi sơn trước xử lý
Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị


Nồng độ

1

pH

-

5,9 – 7,8

2

SS

mg/l

36 – 114

3

COD

mg/l

341 – 1.352

4

BOD5


mg/l

138 – 354

5

Tổng Nitơ

mg/l

0,9 – 4,9

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

6

Tổng Photpho

mg/l

0,06 – 146

7


Dầu khoáng

mg/l

<0,4

(Nguồn: Công ty TNHH TM XD & MT Hưng Thịnh, Báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tam
An, 2007)
Bảng 1.1 cho thấy nước thải hấp thụ bụi sơn chủ yếu chứa chất lơ lửng,
Photpho tổng, Nitơ tổng, COD và BOD. Hàm lượng Photpho tổng trong nước thải
dao động trong khoảng 0,06 - 146 mg/l. Nồng độ COD cao hơn rất nhiều so với
nồng độ BOD, điều này chứng tỏ nước thải chứa nhiều chất khó có khả năng phân
hủy sinh học.
Do đó, dây chuyền công nghệ áp dụng công nghệ xử lý hóa lý sẽ được đề
xuất sau đây:
Nước thải sản xuất
Bể lắng

Bể điều hòa

Hóa chất

Bể keo tụ kết hợp lắng

Bể chứa bùn

Chất thải rắn
nguy hại


Hệ thống xử lý nước thải tập trung
của Cụm công nghiệp Tam An
Hình 1.1: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải hấp thụ bụi sơn của ngành công nghiệp
chế biến, sản xuất sản phẩm từ gỗ

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Công nghiệp sản xuất, chế tạo gia công cơ khí, lắp ráp ô tô
Bảng 1.2: Đặc tính nước thải ngành công nghiệp sản xuất, chế tạo gia công
cơ khí lắp ráp ô tô
Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Nồng độ các chất ô nhiễm
Khu vực tẩy rửa, xử

Khu vực sơn

lý bề mặt
1


pH

-

4–5

5,6 – 8,9

2

COD

mg/l

1.000-1.300

3.195

3

SS

mg/l

-

2.466

4


Zn

mg/l

25 – 35

1,29

5

Fe

mg/l

-

9,1

6

Pb

mg/l

-

0,19

7


Ni

mg/l

1–3

-

(Nguồn: Công ty TNHH TM XD & MT Hưng Thịnh, Báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tam
An, 2007)

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

10


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Nước thải sản xuất (chứa sơn và
nhiễm dầu)
Song chắn rác
Bể tách dầu

Vớt định kỳ

Bể điều hòa
Bể keo tụ tạo bông


Hóa chất

Bể lắng

bùn

Bể sinh học hiếu khí

Máy thổi khí

bùn
Bể lắng II
Thiết bị lọc

Bể chứa bùn

Hệ thống xử lý nước thải tập
trung của cụm công nghiệp

Chất thải rắn
nguy hại

Hóa chất

Hình 1.2: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải chứa sơn và nhiễm dầu của ngành
công nghiệp sản xuất, chế tạo gia công cơ khí lắp ráp ô tô
Công nghiệp điện, điện tử
Thành phần ô nhiễm chính trong nước thải ngành công nghiệp điện, điện tử
là hàm lượng kim loại nặng khá cao, cụ thể Zn là 10 mg/l và Ni là 4 mg/l. Đặc tính

nước thải ngành công nghiệp điện, điện tử được trình bày trong bảng 1.3:

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Bảng 1.3: Đặc tính nước thải ngành công nghiệp điện, điện tử
Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị

Nồng độ

1

COD

mg/l

400

2

SS


mg/l

200

3

PO43-

mg/l

30

4

Zn

mg/l

10

5

Ni

mg/l

4

(Nguồn: Công ty TNHH TM XD & MT Hưng Thịnh, Báo cáo đánh giá tác

động môi trường của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tam
An, 2007)
Ngoài các loại nước thải đã nêu ở trên, các ngành sản xuất trong cụm công
nghiệp còn phát sinh một lượng nước thải từ các quá trình như quá trình xử lý khí
thải lò hơi, quá trình giải nhiệt,…
Nước thải từ quá trình xử lý khí thải lò hơi có tính chất ăn mòn do dung dịch
xử lý khí thường là xút. Tham khảo kết quả phân tích nước thải xử lý khí thải lò
hơi của một số cơ sở sản xuất cho thấy độ ăn mòn của nước thải này là 24,86
mm/năm. Nước thải phát sinh từ quá trình này có lưu lượng không lớn nhưng nó
được xếp vào danh mục chất thải nguy hại nên cần phải được quan tâm và xử lý
hợp lý.
Nước thải từ quá trình giải nhiệt: tham khảo kết quả phân tích nước giải nhiệt
của Công ty Mabuchi Motor Việt Nam cho thấy hàm lượng SS (25 mg/l), COD (7
mg/l), BOD5 (3 mg/l), N – NH3 (0,05 mg/l), Ntổng (0,13 mg/l), Ptổng (0,1 mg/l), dầu
khoáng (<0,1 mg/l), dầu động thực vật (<0,1 mg/l). Từ các số liệu trên cho thấy
hàm lượng chất ô nhiễm trong nước giải nhiệt rất thấp do lượng nước này đơn
thuần chỉ dùng để làm mát. Nước này được xem như là nước sạch, không cần phải
xử lý.

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Nước thải từ WC

Nước thải từ rửa tay,

tắm, giặt

Nước thải nhà ăn

Bể tự hoại 3 ngăn

Song chắn rác

Bể tách dầu mỡ

Hố thu

Thùng chứa

Bể điều hòa
Máy thổi khí

H/c khử trùng

Bể lọc sinh học
Biofor hiếu khí

Tuần hoàn
nước chứa bùn

Bể lắng

Bể chứa bùn

Bể khử trùng


Chất thải rắn
nguy hại

Hệ thống xử lý nước thải tập
trung của cụm công nghiệp
Hình 1.3: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải của ngành công nghiệp điện, điện tử
1.2.5.3. Thành phần, tính chất nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung cụm công nghiệp
Thành phần nước thải cụm công nghiệp
 Nước mưa chảy tràn
Nước mưa chảy tràn có thể cuốn theo các mảnh vụn, dầu mỡ, đất, rác. Thành
phần nước mưa chảy tràn phụ thuộc vào tình trạng vệ sinh cụm công nghiệp và
thành phần này được tách riêng theo hệ thống tuyến nước mưa của cụm công
nghiệp, chảy thẳng ra nguồn tiếp nhận.
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Nước thải công nghiệp
Là nguồn nước thải gây ô nhiễm lớn nhất trong cụm công nghiệp vì ở đây
tập trung nhiều ngành nghề khác nhau nên có nhiều loại nước thải công nghiệp
khác nhau tạo ra sự tác động cộng hưởng và đặc biệt khó xử lý nếu từng nhà máy
không có hệ thống xử lý sơ bộ trước khi thải ra hệ thống xử lý tập trung của cụm
công nghiệp.
Tính chất nước thải sau hệ thống xử lý cục bộ của mỗi nhà máy

thành viên (tính chất nước thải đầu vào của hệ thống xử lý nước thải tập
trung)
Bảng 1.4: Giới hạn nồng độ đầu vào và tiêu chuẩn nước thải sau xử lý của
trạm xử lý nước thải tập trung của cụm công nghiệp
Giới hạn nước thải đầu vào
Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị

của trạm xử lý nước thải
tập trung

1

Màu ở pH = 7

2

Nhiệt độ

3

pH

4

Co - Pt
o


300

C

45

-

5 – 10

BOD5 (20oC)

mg/l

300

5

COD

mg/l

500

6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l


300

7

Dầu mỡ khoáng

mg/l

20

8

Dầu động thực vật

mg/l

30

9

Photpho tổng số

mg/l

12

10 Coliform

MPN/100 ml


20.000

11 Tổng Nitơ

mg/l

40

12 Amoniac (tính theo N)

mg/l

20

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

13 Sulfua

mg/l

0,5

(Nguồn: Công ty TNHH TM XD & MT Hưng Thịnh, Báo cáo đánh giá tác

động môi trường của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tam
An, 2007)
Tính chất nước thải sau hệ thống xử lý nước thải tập trung của
cụm công nghiệp
Bảng 1.5: Tính chất nước thải sau hệ thống xử lý nước thải tập trung của
cụm công nghiệp
Stt

Thông số

1

Nhiệt độ

2

Đơn vị
0

Giá trị

C

40

pH

-

6-9


3

Mùi

-

Không khó chịu

4

Độ mầu (Co-Pt ở pH = 7)

-

20

5

BOD5 (200C)

mg/l

30

6

COD

mg/l


50

7

Chất rắn lơ lửng

mg/l

50

8

Asen

mg/l

0,05

9

Thuỷ ngân

mg/l

0,005

10

Chì


mg/l

0,1

11

Cadimi

mg/l

0,005

12

Crom (VI)

mg/l

0,05

13

Crom (III)

mg/l

0,2

14


Đồng

mg/l

2

15

Kẽm

mg/l

3

16

Niken

mg/l

0,2

17

Mangan

mg/l

0,5


GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

18

Sắt

mg/l

1

19

Thiếc

mg/l

0,2

20

Xianua

mg/l


0,07

21

Phenol

mg/l

0,1

22

Dầu mỡ khoáng

mg/l

5

23

Dầu động thực vật

mg/l

10

24

Clo dư


mg/l

1

25

PCB

mg/l

0,003

26

Hoá chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ

mg/l

0,3

27

Hoá chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ

mg/l

0,1

28


Sunfua

mg/l

0,2

29

Florua

mg/l

5

30

Clorua

mg/l

500

31

Amoni (tính theo Nitơ)

mg/l

5


32

Tổng Nitơ

mg/l

15

33

Tổng Phôtpho

mg/l

4

34

Coliform

MPN/100ml

3.000

35

Tổng hoạt độ phóng xạ á

Bq/l


0,1

36

Tổng hoạt độ phóng xạ â

Bq/l

1,0

(Nguồn: Công ty TNHH TM XD & MT Hưng Thịnh, Báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tam
An, 2007)
1.3. Một số qui trình xử lý nước thải ở một số khu công nghiệp
1.3.1. KCN Nhơn Trạch 1 tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

16


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Nước thải
Trong nội bộ của
các doanh nghiệp

Xử lý sơ bộ

Cống chung KCN
Mương lắng cát
Song chắn rác
Bể thu gom
Máy tách rác tinh

Điều chỉnh pH
Bể tách dầu
Nhà máy
xử lý nước
thải tập trung

Chất dinh
dưỡng
Dưỡng khí

Bể phân hủy kỵ khí
Bể xử lý hiếu khí

Thùng chứa
dầu
Bùn tuần
hoàn
Bùn tuần hoàn

Bể lắng sinh học

Chlorine

Bể lắng


Bể gom bùn

Bể khử trùng

Bể nén bùn

Hồ sinh học

Máy ép bùn

Nguồn tiếp nhận

Bánh bùn

Hình 1.4: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của KCN Nhơn trạch 1
GVHD: Ts. Lê Đức Trung
SVTH : Phan Ngọc Bảo Quốc

17


×