Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.38 KB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức.
. Bit tin học là một ngành khoa học có đối tợng, nội dung và phơng pháp nghiên
cứu riêng. Biêt máy tính vừa là đối tợng nghiên cứu, vừa là công cụ.
. Biết sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu xã hội.
. Biết đặc trng u việt của máy tính.
. Biết đợc một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động
của đời sống.
2. Kỹ năng.
3. Thái độ.
<b>II. Nội dung .</b>
. ổn định:
Kiểm diện:
. Kiểm tra:
. Bài giảng:
<b>Nội dung bài giảng</b> <b>Hoạt ng ca GV v HS</b>
<b>1, Sự hình thành và phát triĨn cđa nghµnh tin</b>
<b>häc.</b>
- Tin học là một ngành khoa học mới hình
- Tin học dần hình thành và phát triển trở
thành một nghành khoa học độc lập, với nội
dung, mục tiêu v phng phỏp nghiờn cu mang
c thự riờng.
<b>2. Đặc tính và vai trò của máy tính điện tử.</b>
*, Vai trò:
- Ban đầu máy tinh ra đời chỉ với mục đích
tinh tốn đơn thuần, dần dần nó khơng ngừng
đ-ợc cải tiến và hỗ trợ rất nhiều cho con ngời trong
các lĩnh vực khác nhau.
- Ngày nay thì máy tính đã xuất hiện ở khắp
Chúng ta nhắc nhiều đến tin học nhng
nó thực chất là gì thì ta cha đợc biết hoặc
biết rất ít.
Khi nói đến Tin học là nói đến máy tính
cùng các dl trong máy tính đợc lu trữ và
sử lý phục vụ cho các mục đích khác nhau
trong mỗi lĩnh vực trong đời sống xã
hội( nh ...). Vậy tin học là gì? Trớc tiên
ta đi xem sự phát triển của Tin học trong
<b>T</b>hực tế cho thấy Tin học là nghành ra
đời cha lâu nhng những thành quả mà nó
mang lại cho con ngời thì vơ cùng to lớn.
Cùng với tin học, hiệu qủa công việc đợc
tăng lên rõ ràng nhng cũng chính từ nhu
cầu khai thác thơng tin của con ngời thúc
đẩy cho tin học phát triển.
<b>Câu hỏi: Hãy kể tên những nghành</b>
<b>trong thực tế cú dựng n s tr giỳp</b>
<b>ca tin hc?</b>
<b>HS:</b>Trả lời câu hái theo gỵi ý cđa GV.
Trong vài thập niên gần đây sự phát triển
nh vũ bão của tin học đã đem lại cho loài
ngời một kỷ nguyên mới “kỷ nguyên
CNTT” với những sáng tạo mang tinh vợt
bậc đã giúp đỡ rất lớn cho con ngời trong
cuộc sống hiện đại.
<i>Tại sao nó lại phát triển nhanh và mang</i>
<i>lại nhiều lợi ích đến thế?</i>
nh-n¬i, chung hỗ trợ hoặc thay thế hoàn toàn cho
*, Mt số đặc tính giúp máy tính trở thành cơng
cụ hiện đại và không thể thiếu trong cuộc sống
của chúng ta.
- MT có thể làm việc 24/24 mà khơng mệt mỏi.
- Tốc độ sử lý thơng tin nhanh.
- §é chÝnh xác cao.
- MT có thể lu trữ một lợng thông tin lớn trong
một khoảng không gian hạn chế.
- Máy tính ngµy cµng gän nhĐ, tiƯn dơng vµ phỉ
biÕn.
<b>3. Thuật ngữ -Tin học.</b>
Tiếng Pháp: Informatique.
Anh: Informactics
Mü: Computer Science( Khoa häc m¸y
tÝnh).
*, Khái niệm về tin học.
- Tin học là một nghành khoa học dựa trên máy
- Nó nghiên cứu cÊu tróc, tÝnh chÊt chung cđa
th«ng tin.
- Nghiên cứu các quy luật, phơng pháp thu thập,
biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng của nó
trong đời sống xã hội.
...).
Ban đầu máy tính ra đời với mục đích
giúp đỡ cho việc tính tốn thuần t. Song
thông tin ngày càng nhiều và càng đa
dạng đã thúc đẩy con ngời không ngừng
cải tiến máy tính để phục vụ cho nhu cầu
mới.
<b>T</b>rớc sự bùng nổ thơng tin hiện nay máy
tính đợc coi nh là một công cụ không thể
thiếu của con ngời. Trong tơng lai khơng
xa một ngời khơng biết gì về máy tính có
thể coi là khơng biết đọc sách. Vậy thì
càng nhanh tiếp xúc với máy tính nói
riêng và tin học nói chung thì càng có
nhiều cơ hội tiếp xúc với thế giới hiện đại.
Vd: Lấy ví dụ cụ thể về những đặc tính
của máy tính.
...
Từ những hiểu biết ở trên ta đã có thể rút
ra đợc khái niệm Tin hc l gỡ.
<b>HS:</b> Đọc phần in nghiêng trong SGK.
<b>HÃy cho biết Tin học là gì?</b>
<b>HS:</b>Trả lời câu hỏi.
Tóm tắt lại ý chính.
<b>III. Củng cố.</b>
- Đăc tính của máy tính.
. MT cú th làm việc 24/24 giờ mà không mệt mỏi.
. Tốc độ s lý thụng tin nhanh.
. Độ chính xác cao.
. Lu trữ một lợng thông tin lớn trong một khoảng không gian hạn chế.
. Liên kết với nhau thành mạng và có thể chia sẻ dữ liệu.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
. Biết khái niệm thông tin, lợng thông tin, các dạng thông tin, mà hoá thông tin
. Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
. Hiểu đơn vị đo thông tin là bít và các đơn vị bội của bit.
. Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin.
2. Kỹ năng.
. Bớc đầu mã hoá đợc thơng tin đơn giản thành dãy bít.
<b>II. Nội dung .</b>
. ổn định:
Kiểm diện:
<b>Nội dung bài giảng</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Khái niệm thông tin và dữ liệu. </b>
*, Thông tin: Thông tin của một thực thể là
những hiểu biết có thể có đợc về thực thể đó.
Chính xác hơn: Thơng tin là sự phản ánh các
hiện tợng, sự vật của thế giới khách quan và các
hoạt động của con ngời trong đời sống xã hội.
Vd:....
*, Dữ liệu: Là thông tin c a vo mỏy tớnh.
<b>2. Đơn vị đo thông tin</b>.
Bit( Binary Digital-số nhị phân) là đơn vị nhỏ
nhất để đo lợng thơng tin.
Vd1:...(tung đồng xu)
Vd2:...(dãy bóng đèn)
Ngồi ra ngời ta cịn dùng các đơn vị cơ bản
khác để đo thông tin.
1Byte( 1B)=8Bit
1 KB( KiloByte)=1024B.
1 MB( MegaByte)=1024KB.
<b>T</b>rong cuộc sống xã hội, sự hiểu biết
về một thực thể nào đó càng nhiều thì
những suy đốn về thực thể ú cng
chớnh xỏc.
Vd:....
<b>Đó là thông tin. Vậy thông tin là gì?</b>
Vd:...
<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi
( thụng tin của một thực thể qua các ví
dụ đã đợc minh ho).
<b>Hs:</b> lấy vài vd khác.
Nhng thụng tin đó con ngời có đợc là
nhờ vào quan sát, số liệu, tín hiệu,...
Nh-ng đối với máy tính chúNh-ng có đợc nhữNh-ng
thơng tin đó là nhờ đâu? Đó là nhờ thơng
tin đợc đa vào máy tính.
<b>M</b>uốn máy tính nhân biết đợc một sự vật
nào đó ta cần cung cấp cho nó đầy đủ
thơng tin về đối tợng này. Có những
thơng tin ở một trong hai trạng thái hoặc
đúng hoặc sai. Do vậy ngời ta nghĩ ra
đơn vị Bit để biểu diễn thơng tin trong
máy tính.
Bit là lợng thông tin vừa đủ để xác
định chắc chắn một sự kiện có hai trạng
thái và khả năng xuất hiện của hai trạng
thái đó nh nhau. Ngời ta dùng hai con số
0 và 1 trong hệ nhị phân với khả năng sử
dụng hai con số đó là nh nhau để quy ớc.
<b>III. Cđng cè.</b>
Sử dụng bảng mã ASCII để mã hố họ và tên của bạn? (Phụ lục 2 - SGK).
<b>IV. Dặn dũ.</b>
Đọc trớc phần tiếp theo của bài này. Làm các bài tập trong sách BT.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục Tiêu</b>
<b>II. Ni dung.</b>
. n định:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa thông tin, dữ liệu? Cho biết một số đơn vị đo lng
thụng tin thng dựng?
. Bài giảng:
<b>Nội dung bài giảng</b>
<b>5. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính.</b>
Có hai kiểu:
<b>a, Thông tin lo¹i sè:</b>
- Hệ đếm và các hệ đếm dùng trong tin học.
<i>Hệ đếm là những là tập hợp các ký hiệu và</i>
<i>quy tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và</i>
<i>xác định giá trị các số.</i>
- Có hệ đếm khơng phụ thuộc vào vị trí và hệ
đếm phụ thuộc vào vị trí.
Vd: Hệ đếm La mã( khơng phụ thuộc vào vị trí)
HƯ thËp ph©n, nhị phân, hexa( phụ thuộc vào
vị trí)- cụ thể...
- Nu một số N trong hệ đếm cơ số b có biu
din:
N=dmdm-1dm-2...dm1dm0,d-1d-2...d-n
thì giá trị của nó là:
N=dmbmbdm-1bm-1...+d0b0+d-1b-1+...+d-mb-m
Vd:...
Chỳ ý: Khi cn phõn biệt số đó đợc biểu diễn ở
hệ đếm nào thì viết cơ số làm chỉ số dới của số
đó.
<b>Các hệ m dựng trong tin hc</b>:
+ Hệ nhị phân( hệ cơ sè 2): lµ hƯ chØ dïng hai
sè 0 vµ 1.
Vd: 01000001
giá trị=...
+ Hệ thập phân( hệ cơ số 10): 0,...,9.
BiĨu diƠn sè nguyªn víi b»ng 1 byte nh sau:
c¸c bit cao c¸c bit thÊp
- BiĨu diƠn sè thùc:
Mọi số thực đều có thể biểu diễn dới dạng:
<b>Hoạt động ca GV v HS</b>
Đa ra ví dụ
N=23443,345; b=6
<b>HS:</b> Tính giá trÞ cđa N?
<b>bit</b>
M*10± ±K<sub>( dạng dấu phảy động)</sub>
0,1≤M≤1
M: Phần định trị.
K: Phần bậc( số nguyên không âm).
<b>b, Thông tin dạng phi số.</b>
- Văn bản.
Vd: 01010100 01001001 01001110 biĨu diƠn
s©u ký tù “TIN”.
- Các dạng khác: âm thanh, hình ảnh,...
<b>Nguyên lý mà hoá th«ng tin:</b>
“ <i>Thơng tin có nhiều dạng khác nhau nh số,</i>
<i>văn bản, hình ảnh, âm thanh,... Khi đa vào máy</i>
<i>tính, chúng đều đợc biến đổi về dạng </i>
<i>chung-dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thơng</i>
<i>tin mà nó biểu diễn.</i>”
Tuỳ độ lớn của số nguyên ta có thể
lấy 1 byte, 2 byte, 4 byte,... để diễn số
ngun.
Máy tính sẽ lu thơng tin gồm: dấu của
số, phần định trị, dấu của phần bậc và
bậc.
Máy tính có thể dùng một dãy bit để
<b>III. Cđng cè.</b>
- Thơng tin và đơn v o thụng tin.
- Cách biểu diễn thông tin trong máy tính.
. Loại số:
. Loại phi số.
<b>IV. Dặn dò.</b>
Đọc nội dung bµi thùc hµnh 1. Hoµn thµnh bµi tËp trong SBT cđa bµi 3.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../....
<b>I . Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính.
2. Kỹ năng:
- S dng b mó ASCII để mã hoá xâu ký tự, số nguyên.
- Viết đợc số thực dới dạng dấu phẩy động.
. ổn định lớp.
Kiểm diện:
. KiĨm tra: Nªu nguyên lý mà hoá thông tin?
. Nội dung.
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>Tin häc, m¸y tÝnh</b>
a, Hãy chọn những khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
(A) M¸y tÝnh cã thĨ thay thÕ hoµn toµn con ngêi
trong lÜnh vùc tÝnh to¸n;
(B) Học tin học là học sử dụng máy tính;
(C) Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con ngời;
(D) Một ngời phát triển toàn diện trong xã hội
hiện đại khơng thể thiếu hiểu biết về máy tính;
b, Trong những khẳng định sau khẳng định nào
là đúng:
(A) 1KB = 1000 byte
(B) 1KB = 1024 byte
(C) 1KB = 100000 byte
c, Có 10 HS xếp thành hàng ngang để chụp ảnh.
Hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin cho biết
vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ.
- Nhắc lại những kiến thức liên quan.
- Gợi ý
<b>HS:</b> - Đọc lại lý thuyết trong SGK.
- Thảo lụân.
- Lên bảng viÕt kÕt qu¶.
<b>Sử dụng bảng mã ASCII để mã hố v gii</b>
<b>mó.</b>
a, Chuyển các xâu ký tự sau thành dạng mà nhị
phân: VN, Tin.
b, DÃy bit 01001101 11000100 10001101
t-ơng ứng là mà ASCII của xâu ký tự nào?
Híng dÉn HS sư dơng b¶ng m· ASCII.
<b>HS:-</b> Đọc lại lý thuyết trong SGK.
- Sử dụng bảng mà ASCII( Phụ lục 1).
- Thảo lụân.
- Lên bảng viết kết quả.
<b>Biều diễn số nguyên và số thực</b>
a, Để mà hoá số nguyên -72 cần dùng ít nhất
bao nhiêu byte?
b, Vit số thực sau dới dạng dấu phẩy động:
11005; 23,453; 0,0000878
HS: - Đọc lại lý thuyết trong SGK.
- Thảo lụân.
- Lên bảng viết kết quả.
<b>III. Củng cố.</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục Tiêu</b>
1. Kiến thức:
- Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính.
- Biết máy tính làm việc theo nguyên lý J. Von Neumann.
2. Kỹ năng:
- Nhn biết đợc các bộ phận chính của máy tính.
*) Chuẩn bị: Các linh kiện máy tính( main, chip, Ram, đĩa mềm, đĩa cứng, chuột,...).
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp.
Kiểm diện:
- Thông tin là gì? Kể tên các đơn vị đo thơng tin?
- Nêu khái niệm mã hoá thông tin? Hãy biến đổi:
2310→Cơ số 2.
11010012Cơ số 10.
Thiết
bị
vào
<b>Ni dung</b> <b>Hot động của GV và HS</b>
1. Kh¸i niƯm vỊ hƯ thèng thông tin.
Hệ thống thông tin gồm 3 phần:
- Phần cứng.
- Phần mềm.
- Sự quản lý và điều khiển của con ngêi.
Chúng ta đã đợc biết về thơng tin và
mã hố thơng tin trong máy tính. Hơm
nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về các
thành phần trong máy tính.
<b>III. Cđng cè.</b>
Hồn thiện sơ đồ sau:
<b>IV. DỈn dò.</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp.
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
Hãy cho biết các thành phần trong hệ thống tin học? Vẽ sơ đồ cấu trúc máy tính?
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>4. Bé nhí trong( Main Memory).</b>
<b>5. Bộ nhớ ngoài( Secondery Memory).</b>
<b>6. Thiết bị vào.( Input Device).</b>
<b>7. ThiÕt bÞ ra( Output Device).</b>
<b>L</b>à nơi chơng trình đợc đa vào để thực
hiện và là nơi lu trữ dữ liệu đang đợc xử
lý.
ROM(Read only memory)
RAM( Random access memory)
<b>D</b>ùng để lu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ
cho bộ nhớ trong.
HDD, FDD, CD, Flash,...
<b>D</b>ùng để đa thơng tin vào máy tính.
Mouse, keyboard, scan, wcam,...
<b>D</b>ùng để đa dữ liệu ra từ máy tính.
Monitor, Printer, Projecter, speaker,
headphone,...
<b>III. Cñng cè.</b>
Hiện nay kích thớc thơng thờng của đĩa mềm là
<b>IV. Dặn dò.</b>
Hoàn thành bài tập trong SBT.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiªu.</b>
<b>II. Nội dung.</b>
.KiĨm tra bài cũ: Nêu chức năng của bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra?
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>
<b>8. Hoạt động của máy tính.</b>
Nguyên lý điều khiển bằng ch ơng trình: <i>Máy</i>
<i>tính hoạt động bằng chơng trình.</i>
- Ch¬ng trình là một dÃy các lệnh(lệnh là chỉ
dẫn cho máy tính biế thao tác cần thực hiện.
Thông tin của mỗi lệnh gồm:
. Địa chỉ của lệnh trong bé nhí.
. M· cđa c¸c thao t¸c.
. Địa chỉ của các ô nhớ liên quan.
Nguyên lý l u trữ ch ơng trình: <i>Lệnh đợc đa vào</i>
<i>máy tính dới dạng mã nhị phân để xử lý, lu trữ</i>
<i>nh những dữ liệu khác.</i>
Nguyên lý truy cập theo địa chỉ: <i>Việc truy cập</i>
<i>dữ liệu trong máy tính đợc thực hiện thông qua</i>
<i>địa chỉ nơi lu trữ dữ liu ú.</i>
Các nguyên lý này kết hợp với sự mà hoá TT
tạo thành nguyên lý
<b>J. Von Neunmann</b>
M¸y tÝnh cã thĨ thùc hiƯn mét d·y các
lệnh cho trớc( chơng trình) mà không cần
sự tham gia trùc tiÕp cña con ngêi.
Tại mỗi thời điểm máy tính chỉ thực
hiện 1 lệnh nhng vi tc thc hin rt
nhanh.
<b>III. Củng cố.</b>
- Các thành phÇn cđa hƯ thèng tin häc:
+ PhÇn cøng;
+ PhÇn mỊm;
+ Sự quản lý và điều khiển của con ngời;
- Các thành phần chính của máy tính: Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài,
thiết bị vào, thiết bị ra.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các thành phần chính của hệ thống tin học, các bộ phận chính
trong một máy tính và nguyên lý J. Von Neummann.
2. Kỹ năng:
- Học cách sử dụng có hiệu quả SGK và phơng pháp làm việc theo nhãm.
<b>II. Néi dung.</b>
.ổn định lớp.
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Phân lớp ra thành 4 nhóm
theo đơn vị tổ đã có sẵn, mỗi
nhóm cử tổ trởng làm nhóm
trởng. Nhóm trởng có trách
nhiệm quản lý nhóm trong
thời gian thảo luận, khi hồn
thành thì có trách nhiệm báo
cáo kết quả của nhóm mình.
- Thời gian thảo luận: 15
phút;
- Hớng dẫn HS cách làm
việc với phiếu học tập: Điền
- Ph¸t phiÕu cho c¸c nhãm.
- Quan sát cách làm việc của
các thành viên trong mỗi
nhóm.
- Sau khi c¸c nhãm hoàn
thành thì yêu cầu nhóm trởng
các nhóm lên báo cáo kÕt
qu¶ cđa nhãm mình, các
thành viên trong nhóm có thể
bổ xung thêm.
- Báo cáo: 5 phút/nhóm.
- Nhn xột v ỏnh giá phần
báo cáo của các nhóm.
- ổn định theo sự sắp xếp của
GV.
- C¸c nhãm tËp chung sao
cho dƠ dµng th¶o luËn nhÊt.
- NhËn phiÕu häc tËp.
- Th¶o luËn cã thÓ theo hai
Mi thnh viờn trong nhóm
tự nghiên cứu tất cả các câu
hỏi sau đó đa ra ý kiến của
mình cho các thành viên
khác cùng nhau thống nhất
kết quả.
Nhóm trởng sẽ đa ra từng
câu hỏi một để các thành
viên trong nhóm thảo luận di
đến kết quả.
- Nhãm trëng tổng hợp kết
quả.
- Báo cáo trớc lớp.
- Các thành viên trong nhóm
đang báo cáo có thể bổ xung.
<b>III. Củng cố.</b>
<b>IV. Dặn dò.</b>
Đọc kỹ bài 4: Bài toán và thuật toán. Đây là bài khó và là trọng tâm của chơng
trình HKI.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- Xõy dng thut toỏn gii mt số bài toán đơn giản bằng liệt kê các bớc và bằng
sơ đồ khối.
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp.
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động ca GV v HS</b>
<b>1. Bài toán</b>
- Khái niệm: Bài toán là những việc mà con
ngời muốn máy tính thực hiện.
Vi dụ: Giải phơng trình, quản lý thông tin về
HS,... là bài toán.
Khi mỏy tớnh gii bi toỏn cn quan tõm n
2 yu t:
- Input( thông tin đa vào máy)
- Output( thông tin muốn lấy từ máy)
Ví dụ 1: Tìm UCLN của hai số M, N.
Input: M, N là 2 số nguyên dơng.
Output: UCLN(M, N).
Ví dụ 2: Bài toán giải phơng trình bặc hai
ax2<sub>+bx+c=0</sub>
Input: a, b, c là các số thực.
Output: nghiệm x của phơng trình.
Ví dụ 3:
Ví dụ 4:
<b>2. Thuật toán.</b>
- Khái niệm thuật toán: Là một dãy hữu hạn
các thao tác đợc xắp xếp theo một trình tự xác
định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác
đó, từ input của bài toán này ta nhận đợc
output cân tìm.
- Tác dụng của thut toỏn: Dựng gii mt
bi toỏn.
Ví dụ:
Thuật toán tìm UCLN cña hai sè M, N.
Output: UCLN(M, N)
. B1: NhËp M, N.
. B2: NÕu M=N th× UCLN=M
. B3: Nếu M>N thì thay M=M-N quay lài bớc
2.
. B4: Thay N=N-M quay lại B2.
. B5: Gán UCLN là M. Kết thóc.
Ngồi ra thuật tốn cịn đợc diễn tả bằng sơ
đồ khối với các quy định.
- Elip: C¸c thao t¸c nhËp xuất dữ liệu.
- Hình thoi: Thao tác so sánh.
- Hình chữ nhật: Các phép toán
- Mi tờn: quy ỡnh trỡnh tự các thao tác.
Trong toán học ta nhắc nhiều đến khái
niệm “ bài tốn” và hiểu đó là những việc
mà con ngời cần phải thực hiện sao cho từ
những dữ kiện ban đầu phải tìm hay chứng
minh một kết quả nào đó.
Vậy khái niệm Bài toán trong tin học
Đứng trớc bài toán công việc đầu tiên là
gì?
<b>HS:</b> Trả lời c©u hái.
Ta cần đi xác định Input và Output ca bi
toỏn.
Lớp mở SGK trang 30
( với mỗi ví dụ)
Ghi ví dụ lên bảng
Input?
Output?
<b>HS:</b> Đứng tại chỗ trả lời c©u hái
Ghi câu trả lời lên bảng và giải thích thêm.
Muốn máy tính đa ra đợc Output từ Input
đã cho thì cần phải có chơng trình, mà
muốn viết đợc chơng trình thì cn phi cú
thut toỏn.
Vậy thuật toán là gì?
Gii thớch thờm về các khái niệm nh: dãy
hữu hạn các lệnh, sắp xp theo mt trỡnh t
Đa ra bài toán UCLN
Ghi thuật toán lên bảng
Lấy ví dụ cụ thể với 2 số(12, 8). Giải thích
thuật toán theo từng bớc.
Cỏch viết thuật toán theo từng bớc nh trên
gọi là cách liệt kê, cịn có cách làm khác đó
là dùng sơ đồ khối.
Lấy ví dụ tìm UCLN của hai số M, N.
Vẽ sơ đồ thuật toán lên bảng. Chỉ cho HS
thấy các bớc thực hiện thuật tốn đợc mơ tả
trong sơ đồ.
Xoá các ghi chú Đ và S trên sơ đồ, yêu cầu
1 HS viết lại và giải thích vì sao?
<b>HS:</b> HS ghi lại sơ đồ thuật tốn và hình
dung ra các bc gii ca thut toỏn
Lên bảng điền lại các ghi chú và giải thích
vì sao lại điền thế?
Nhập M, N
M=N
§
S
§
S
<b>III. Cđng cè.</b>
Xác định Input và Output của bài tốn: Giải phơng trình bậc 2?
<b>IV. Dn dũ.</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
:2. Kỹ năng:
- Dần làm quen với cách tiếp cận 1 bài toán, các bớc tiến hành khi có 1 bài toán.
<b>II. Nội dung.</b>
.n nh lớp.
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ: Khái niệm thuật tốn, trình bày thuật tốn UCLN bằng sơ đồ khối?
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
VÝ dụ: Tìm giá trị lín nhÊt cđa mét d·y sè
nguyªn.
* Xác định bi toỏn:
- Input: Số nguyên dơng N và dÃy N số nguyên
a1,...,aN.
- Output: Giá trị lớn nhất Max của dÃy số.
* ý tởng: - Khởi tạo giá trị Max = a1.
- Lần lợt i từ 2 đến N, so sánh giỏ tr s hng ai
với giá trị Max, nếu ai>Max thì Max nhận giá trị
mới là ai.
* Thuật toán:
- Liệt kê:
B1: Nhập N và dÃy a1,...,aN;
B2: Max <i></i> a1, i <i>←</i> 2;
B3: NÕu i > N thì đa ra giá trị Max rồi kết thóc;
B4:
4.1. NÕu ai>Max th× Max <i>←</i> ai;
4.2. i <i>←</i> i + 1 råi quay lại bớc 3;
Hóy xỏc nh I/O ca bi toỏn?
<b>HS: </b>Lên b¶ng viÕt.
<b>HS: </b>Có 5 phút nghiên cứu SGK, sau đó
lên bảng trình bày thuật tốn bằng phơng
pháp liệt kê.
N= N-M
M>N
M= N-M
NhËp N vµ d·y
a1,...,aN
- Sơ đồ khi:
Mô phỏng thuật toán với N=11 và dÃy số: 5, 1,
4, 7, 6, 3, 15, 8, 4, 9, 12.
* C¸c tính chất của thuật toán:
- Tính dừng: Thuật toán phải kết thúc sau hữu
hạn lần thực hiện các thao tác;
- Tính xác định: Sau khi thực hiện một thao tác
thì hoặc là thuật toán kết thúc hoặc là xác định
đúng một thao tác cần thực hiện tiếp theo.
- Tính đúng đắn: Sau khi thuật toán kết thúc, ta
phải nhận đợc Output cn tỡm.
Hớng dẫn HS hoàn thành thuật toán.
<b>HS: </b>Mt HS khác lên bảng dựa vào thuật
toán băng phơng pháp liệt kê vẽ sơ đồ
khối và trình bày trớc lớp.
<b>III. Cđng cè.</b>
Tính xác định của thuật tốn có nghĩa là:
A) Mục đích của thuật tốn đợc xác định;
B) Sau khi hoàn thành 1 bớc, bớc thực hiện tiếp theo hoàn tồn xác định;
C) Khơng thể thực hiện thuật tốn 2 lần với cùng 1 Input mà nhận đợc Output khác
nhau;
D) Số các bớc thực hiện là xác định.
Hãy chọn phơng ỏn ỳng nht?
<b>IV. Dặn dò.</b>
Làm các bài tập trong SBT, chuẩn bị phần bài học tiết sau.
Đ a ra Maxrồi
kết thóc
i i + 1 Max ai
i > N?
ai>Max?
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
- Dần làm quen với cách tiếp cận 1 bài toán, các bớc tiến hành khi có 1 bài toán.
<b>II. Nội dung.</b>
.n định lớp.
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ: Nêu ý tởng, viết thuật toán bằng phơng pháp liệt kê và sơ đồ khối của bài
tốn “ Tìm giá trị ln nht ca dóy s nguyờn dng?
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>3. Mét sè vÝ dô vỊ tht to¸n.</b>
VÝ dơ 1: KiĨm tra tÝnh
ngun tố của một số nguyên dơng.
* Xác định bài toán
- Input: N là một số nguyên dơng;
- Output: N là số nguyên tố hoặc N
không là số nguyên tố;
* ý tởng:
- Nếu N=1 thì N không là số nguyªn tè;
- NÕu 1 < N < 4 thì N là nguyên tố;
- Nu N ≥ 4 và khơng có ớc số trong phạm
vi từ 2 đến phần nguyên căn bậc hai của N
thì N l s nguyờn t.
* Thuật toán
a) Cách liệt kê
B1: Nhập số nguyên dơng N;
B2: NÕu N = 1 th× thông báo N không
nguyên tè råi kÕt thóc;
B3: NÕu N < 4 thì thông báo N là nguyên
tố rồi kÕt thóc;
B4: i <i>←</i> 2;
B5: NÕu i > [ <sub>√</sub><i>N</i> ] thì thông báo N là số
nguyên tố rồi kết thóc;
<b> </b>B6: NÕu N chia hÕt cho i thì thông báo N
không nguyên tố rồi kết thóc;
B7: i <i>←</i> i + 1 rồi quay lại bớc 5.
b) Sơ đồ khối: ( SGK trang 37)
Mô phỏng việc thực hiện thuật toán trên víi
N = 29 ( [ <sub>√</sub>29 ] = 5)
Hóy xỏc nh I/O ca bi toỏn?
<b>HS: </b>Lên bảng viết.
<b>HS: </b>Có 5 phút nghiên cứu SGK, sau đó lên
bảng trình bày thuật tốn bằng phơng pháp
liệt kê.
Híng dÉn HS hoàn thành thuật toán.
<b>HS: </b>Mt HS khác lên bảng dựa vào thuật
toán bằng phơng pháp liệt kê vẽ sơ đồ khối
và trình bày trớc lớp.
<b>III. Cđng cè.</b>
M« pháng viƯc thùc hiện thuật toán trên với N = 31 và N = 45.
<b>IV. Dặn dò: </b>
Đọc kỹ ví dụ 2 Bài toán sắp xếp .
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
2. Kỹ năng:
- Dần làm quen với cách tiếp cận 1 bài toán, các bớc tiến hành khi có 1 bài to¸n.
<b>II. Néi dung.</b>
.ổn định lớp.
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ: Mơ phỏng thuật tốn của bài tốn “ Kiểm tra tính nguyên tố của một
số nguyên dơng” bằng phng phỏp lit kờ v bng s khi?
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>VÝ dơ 2: Bµi toán sắp xếp</b>
Ta ch xột bi toán dạng đơn giản:
<i>Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2,...,aN</i>
<i>Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở</i>
<i>thành dãy khơng giảm.</i>
Thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi
(Exchange Sort)
<b>* Xác định bài toán</b>
- Input: D·y A gåm N sè nguyªn
a1,a2,...,aN.
- Output: Dãy A đợc sắp xếp thành
một dãy không giảm.
<b>* ý tởng:</b> Với mỗi cặp số hạng đứng
liền kề trong dãy, nếu số trớc lớn hơn
số sau ta đổi chỗ chúng cho nhau. Lặp
lại q trình này cho đến khi khơng có
sự đổi chỗ no xy ra na.
<b>* Thuật toán</b>
<i>a) Liệt kê</i>
B1. Nhập N, các số hạng a1, a2,...,aN;
B2. M <i>←</i> N;
B3. Nếu M < 2 thì đa ra dãy A đợc
sắp xếp rồi kết thúc;
B4. M <i>←</i> M – 1, i <i>←</i> 0;
B5. i <i>←</i> i + 1;
B6. Nếu i > M thì quay lại bớc 3;
B7. Nếu ai > ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1
cho nhau;
B8. Quay l¹i bíc 5.
<i>b) Sơ đồ khối</i>
( SGK trang 39)
Trong cuộc sống ta thờng gặp những
việc liên quan đến sắp xếp nh xếp các học
sinh theo thứ tự từ thấp đến cao, xếp điểm
trung bình của hs trong lớp theo thứ tự từ
cao đến thấp,... Nói một cách tổng quát,
Hãy xác định I/O của bài tốn?
<b>HS: Lên bảng viết.</b>
Quá trình so sánh và đổi chỗ sau mỗi lợt
chỉ thực hiện với dãy đã bỏ bớt số hạng
cuối dãy. Để thực hiện điều đó trong thuật
tốn sử dụng biến nguyên M có giá trị
khởi tạo là N, sau mỗi lợt M giảm đi 1
cho đến khi M < 2.
<b>HS: Có 5 phút nghiên cứu SGK, sau đó</b>
lên bảng trình bày thuật tốn bng phng
phỏp lit kờ.
Hớng dẫn HS hoàn thành thuật toán.
<b>HS: Một HS khác lên bảng dựa vào thuật</b>
toán bằng phơng pháp liệt kê vẽ sơ đồ
khối và trình bày trớc lớp.
<b>III. Cđng cè.</b>
M« pháng việc thực hiện thuật toán trên với dÃy A nh sau:
6 1 5 3 7 8 10 7 12 4
<b>IV. DỈn dò:</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
:
2. Kỹ năng:
- Dần làm quen với cách tiếp cận 1 bài toán, các bớc tiến hành khi có 1 bài toán.
<b>II. Nội dung.</b>
.n định lớp.
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ: Mô phỏng bài toán Sắp xếp bằng phơng pháp liệt kê v bng s
khi?
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>
<b>Ví dụ 3:</b> Bài toán tìm kiếm
Ta ch xột bài tốn tìm kiếm dạng đơn giản:
<i>Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau:</i>
<i>a1, a2,...,aN và một số ngun k. Cần biết có</i>
<i>hay khơng chỉ số i </i>
<i>(1 ≤ i ≤ N) mà ai = k. Nu cú hóy cho bit</i>
<i>ch s ú.</i>
<b>Thuật toán tìm kiÕm tn tù (Sequential</b>
<b>Search)</b>
* Xác định bài tốn
- Input: D·y A gåm N sè nguyªn khác
nhau a1, a2,...,aN và số nguyên k;
- Output: ChØ sè i mµ ai = k hoặc thông
báo không có số hạng nào của dÃy A cã gi¸
Tìm kiếm là việc thờng xảy ra trong cuộc
sống,... Nói một cách tổng qt là cần tìm một
đối tợng cụ thể nào đó trong tập các đối tng
cho trc.
Số nguyên k gọi là khóa t×m kiÕm.
Hãy xác định I/O của bài tốn?
trị bằng k.
* ý tởng: Ta so sánh giá trị k với lần lợt
các số hạng của dÃy bắt đầu từ a1. Nếu có
giá trị nào bằng k thì dừng, ngợc lại thì dÃy
* Thuật toán
a) Liệt kê
B1. Nhập N, các số hạng a1, a2,...,aN và
khoá k;
B2. i <i></i> 1;
B3. NÕu ai = k th× thông báo chỉ số i rồi
kết thúc;
B4. i <i>←</i> i + 1;
B5. Nếu i > N thì thông báo dÃy A không
có số hạng nào có giá trÞ b»ng k råi kÕt
thóc;
B6. Quay lại bớc 3.
b) Sơ khi
<b>Thuật toán tìm kiÕm nhi ph©n (Binari</b>
<b>Search).</b>
<b>HS: </b>Có 5 phút nghiên cứu SGK, sau đó lên
bảng trình bày thuật tốn bng phng phỏp lit
kờ.
Hớng dẫn HS hoàn thành thuật toán.
<b>HS: </b>Một HS khác lên bảng dựa vào thuật toán
bằng phơng pháp liệt kê vẽ sơ đồ khối và trình
bày trớc lp.
HS tự nghiên cứu thuật toán này trong SGK.
<b>III. Củng cố.</b>
- Bài toán là việc mà bạn muốn máy tính thùc hiƯn
- Muốn giải một bài tốn trớc tiên phải xác định đợc Input và Output
+ Input: thông tin a vo mỏy
+ Output: thông tin muốn lấy từ máy.
- Thuật toán là một dãy hữu hạn các thao tác đợc đợc sắp xếp tuần tự mà khi thực hiện
nó thì từ Input đa vào ta sẽ lấy đợc Output.
*) Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với:
dÃy A = {5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51}
k = 2 vµ N = 10
k = 6 và N = 10
<b>IV. Dặn dò.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Nắm đợc trình tự các bớc khi giải một bài toỏn( xỏc nh bi toỏn, ý tng, thut
toỏn).
2. Kỹ năng:
- Biết cách mơ tả thuật tốn bằng phơng pháp liệt kê và sơ đồ khối.
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ: Mơ tả thuật tốn của bài toán Sắp xếp bằng phơng pháp liệt kê v s
khi( 2 HS lờn bng).
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hãy mô tả thuật toán
giải các bài toán sau bằng
cách liệt kê hoặc bằng sơ
đồ khối.
Bµi 1. Cho N và dÃy số
a1,...,aN, hÃy tìm giá trÞ nhá
nhất(Min) của dãy đó.
Bài 2. Tìm nghiệm của
ph-ơng trình bặc hai tổng
quát: ax2 + bx + c = 0(a≠0)
Bài 3. Cho N và dãy số
a1,...,aN, hãy sắp xếp dãy ú
thành dÃy không tăng( số
hạng trớc lớn hơn hay bằng
số hạng sau).
Bài 4. Cho N vµ d·y sè
a1,...,aN, h·y cho biÕt cã
bao nhiêu số hạng trong
dÃy có giá trị bằng 0.
- Chia lớp thành 4
nhóm( theo 4 tổ đã đợc
phân). Mỗi nhóm có một
nhóm trởng( là tổ trởng).
- Giao bài tập cho từng
nhóm.
- Híng dÉn HS c¸ch thức
tiếp cận bài toán: Bài 1, 3,
4 có thể tham khảo các ví
dụ trong SGK; bài 2 phải
Mỗi nhóm sẽ nghiên
cứu một bài toán trong 15
phót råi tr×nh bày ra
giấy( mô tả bài toán, ý
t-ëng, thuËt to¸n).
- Sau khi trình bày xong
từng nhóm báo cáo kết quả
trớc lớp kết quả bài toán
của m×nh.
- Nhãm trëng cư 3 thành
viên lên trình bày bài toán:
+, Một bạn trình bày phần
mô tả và ý tëng.
+, Một mô tả thuật toán
bằng phơng pháp liệt kê.
+, Một bạn mô tả thuật
toán bằng sơ đồ khối.
<b>III. Củng cố.</b>
<b>IV. Dặn dò.</b>
- Cố gắng hoàn thành các bài tập trong sách Bài tập( từ 1.32-->1.48)
- ễn tp kỹ các kiến thức đã học( từ bài 1), giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- Nắm vững các kiến thức ban đầu đã học: các khái niệm, tính cht,...
2. K nng:
Đặc biệt chú trọng một số kỹ năng sau:
- Sử dụng bảng mà ASCII;
- i cỏc n vị: bit, byte, MB, KB, GB,...
- Cách biến đổi trong hệ nhị phân, hexa.
- Đa các giá trị về dạng dấu phẩy động.
- Cách mơ tả thuật tốn bằng phơng pháp liệt kê và sơ đồ khối.
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lp
Kim din:
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Bit c khỏi niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
2. Kỹ năng:
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV v HS</b>
1. Ngôn ngữ máy.
- L ngơn ngữ duy nhất mà máy tính có thể
hiểu và thực hiện đợc.
- Các loại ngôn ngữ khác muốn máy hiểu đợc
và thực hiện phải đợc dịch ra ngôn ng mỏy
thụng qua chng trỡnh dch.
2. Hợp ngữ.
- S dng một số từ để thực hiện lệnh trên các
thanh ghi.
Vd: ADD AX, BX
(trong đó: ADD- phép cộng; AX, BX- các
thanh ghi)
Muốn máy hiểu đợc ngơn ngữ này cần phải
chuyển nó sang ngơn ngữ máy.
3. Ngôn ngữ bậc cao.
L ngụn ng gn với ngơn ngữ tự nhiên, có
tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào loại máy.
Vd: Fortran, Cobol, Basic, Pascal,....
Một chơng trình có thể viết từ nhiều
ngơn ngữ khác nhau gọi là ngơn ngữ lập
trình. Để xét xem có những loại ngơn ngữ
lập trình nào chúng ta đi vào bài hôm nay.
Mỗi loại máy tính đều có một ngơn ngữ
riêng, đây là ngơn ngữ duy nhất mà máy có
thể trực tiếp hiểu và thực hiện.
Mặc dù đây là ngơn ngữ máy có thể trực
tiếp hiểu nhng khơng phải ai cũng có thể viết
chơng trình bằng ngơn ngữ máy bởi nó khá
phức tạp và khó nhớ. Chính vì thế đã có rất
nhiều loại ngơn ngữ xuất hiện thuận tiện hơn
cho ngời viết chơng trình. Song muốn máy
thực hiện đợc phải chuyển đổi sang ngôn
ngữ máy.
Một trong những ngôn ngữ đó là Hợp ngữ.
ADD là phép cộng các số, giá trị của các số
này đợc ghi trên thanh ghi.
Theo nhận định ở trên, ngôn ngữ này
phải đợc chuyển sang ngơn ngữ máy thì máy
mới có thể hiểu và thực hiện.
Hợp ngữ là ngơn ngữ mạnh nhng nó khơng
thích hợp với nhiều ngời sử dụng bởi nó sử
dụng địa chỉ của các thanh ghi trong máy
tính, điều này làm nhiều ngời ái ngại. Vậy
cịn có ngơn ngữ nào khác mà nhiều ngời có
thể sử dụng đợc khơng?
Do u cầu về tính thơng dụng của ngơn
ngữ mà một loạt ngơn ngữ khác xuất hiện,
đó là ngơn ngữ bậc cao.
C¸c em biÕt các loại ngôn ngữ nào?
<b>HS:</b> HS trả lời.
Đó là ngơn ngữ bậc cao, vậy ngơn ngữ thế
nào đợc coi là ngôn ngữ bậc cao?
Khơng nằm ngồi quy định, ngơn ngữ này
Muốn chuyển đổi từ các ngôn ngữ khác
sang ngôn ngữ máy thì phải dùng chơng
trình dịch.
<b>III. Cđng cè.</b>
- Có các loại ngơn ngữ: Ngơn ngữ máy, hợp ngữ, ngơn ngữ bậc cao. Trong đó
ngơn ngữ máy là ngơn ngữ duy nhất máy có thể hiểu và thực hiện.
- Các ngôn ngữ khác muốn máy thực hiện phải chuyển đổi sang ngơn ngữ máy
nhờ vào chơng trình trung gian gi l chng trỡnh dch.
<b>IV. Dặn dò.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Bit cỏc bc c bản khi tiến hành giải tốn trên máy tính: xác định bài toán,
xây dựng và lựa chọn thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chơng trình, hiệu chỉnh,
đa ra kt qu v hng dn s dng.
2. Kỹ năng:
- RÌn lun cho HS sư dơng SGK cã hiƯu qu¶ và cách thức tự học, tự nghiên cứu.
<b>II. Nội dung.</b>
.n nh lp
Kim din:
.Kiểm tra bài cũ: Những hiểu biết của bạn về ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc
cao?
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Hớng dẫn HS sử dụng
phiếu: điền đầy đủ các thông
tin ngày tháng, họ tên, lớp,
đọc kỹ các yêu cầu và trả lời
vào phần đã quy định.
- HS cã 15 phót tù nghiên
cứu SGK và trả lời các yêu
cầu trong phiếu.
- Quan sỏt HS, gii ỏp cỏc
thc mc trong quá trình HS
thực hiện các yêu cầu trong
phiếu.
- Sau 15 phót bắt đầu hoàn
thiện các néi dung trong
phiÕu.
- NhËn phiÕu häc tËp.
- Điền các thông tin cá nhân.
- Xem và nghe GV hớng dẫn
cách thức để trả lời các yêu
cầu trong phiếu học tập.
- Hỏi luôn GV những ý mà
mình cha hiểu.
- Trong 15 phút tự nghiên
cứu SGK và hoàn thành
phiếu HS phải đọc thật kỹ
các yêu cầu trong Phiếu học
tập. Sử dụng hiệu quả SGK
nh tài liệu nghiên cứu.
- Khi đề cập đến phần nào
trong bài thì yêu cầu 1 HS
hãy trình bày nội dung phần
đó.
- ViÕt nội dung lên bảng và
yêu cầu c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt.
- Sau khi hoµn thành các ý
ỳng ý, ngn gn.
- Trình bày nội dung trong
phiÕu häc tập theo yêu cầu
của GV.
- Theo dõi GV trình bày và
nhận xét phần trả lời của bạn.
- Hoàn thiện phiếu học tập.
<b>III. Củng cố.</b>
Các bớc giải bài toán trên máy tính:
- Xác định bài tốn.
- Lùa chän hc thiÕt kÕ tht toán.
- Viết chơng trình.
- Hiệu chỉnh.
- Viết tài liệu.
<b>IV. Dặn dò.</b>
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm phần mềm máy tính.
- Phân biệt phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
- Bit c các ứng dụng chủ yếu của Tin học trong các lĩnh vực đời sống xã
hội.
- Biết đợc có thể sử dụng một số chơng trình ứng dụng để nâng cao hiệu quả học
tập, làm việc và giải trí.
2. Kỹ năng:
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
* Khỏi nim: L sn phm thu đợc sau khi
thực hiện giải bài tốn. Nó bao gồm chơng
trình, cách tổ chức dữ liệu và tài liệu.
<b>1. PhÇn mỊm hƯ thèng.</b>
Là phần mềm nằm thờng trực trong máy
để cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của các
chơng trình khác tại mọi thời điểm khi
máy đang hoạt động. Nó là mơi trờng làm
việc cho các phần mềm khác.
VÝ dơ: DOS, WINDOWS, LINUX,...
<b>2. PhÇn mỊm øng dơng.</b>
a) Phần mềm ứng dụng: Là phần mềm viết
để phục vụ các công việc hàng ngày hay
những hoạt động mang tính nghiệp vụ của
từng lĩnh vực.
b) Phần mềm đóng gói: Thiết kế dựa trên
những yêu cầu chung của rất nhiều ngời.
c) Phần mềm công cụ( phần mềm phát
triển): Là phần mềm hỗ trợ để lm ra cỏc
phn mm khỏc.
d) Phần mềm tiện ích: Trợ giúp ta khi làm
việc với máy tinh, nhằm năng cao hiệu quả
công việc.
Chỳ ý: Vic phõn loi trờn ch mang tính
Muốn giải một bài tốn cần có thuật
tốn và chơng trình, vậy khi giải xong
một bài tốn ta có đợc cái gì? Một bài
toán khác? Để trả lời câu hỏi này ta đi
vào bài 7.
Phần mềm máy tính chính là kết quả
sau khi thực hiện bài toán. Trong các sản
phẩm phần mềm lại đợc phân thành nhiều
loại nh:
H·y kĨ tªn một số phần mềm ứng dụng
mà em biết?
<b>HS: HS trả lêi. HS kh¸c bỉ xung.</b>
Hãy kể tên một số phần mm úng gúi
m em bit?
<b>HS: HS trả lời. HS khác bổ xung.</b>
Có nhiều phần mềm bạn không biết
phải xếp chúng vào loại nào, ví dụ: Phần
mềm Viêtkey vừa là chơng trình ứng
<b>1. Những bài toán KH-KT.</b>
Nhng bi toỏn khoa học kỹ thuật nh:
xử lý các số liệu thực nghiệm, quy hoach,
tối u hố là những bài tốn có tính tốn
lớn mà nếu khơng dùng máy tính thì khó
có th lm c.
<b>2. Bài toán quản lý.</b>
- Hot ng qun lý rất đa dạng và phải sử
lý một khối lợng thơng tin lớn.
- Quy trình ứng dụng Tin học để quản lý:
+ Tổ chức lu chữ hồ sơ.
+ CËp nhật hồ sơ( thêm, sửa, xoá,... các
thông tin).
+ Khai thác thông tin( tìm kiếm, thông kê,
in ấn,...).
<b>3. T ng hoỏ v iu khiển.</b>
Với sự trợ giúp của máy tính con
ng-ời có những quy trình cơng nghệ tự động
hố linh hoạt, chuẩn xác, chi phí thấp,
hiệu quả và a dng.
<b>4. Truyền thông.</b>
Máy tính góp phần không nhỏ trong
lÜnh vùc trun th«ng nhÊt lµ tõ khi
Internet xuÊt hiÖn gióp con ngêi cã thể
liên lạc, chia sẻ thông tin từ bất cứ nơi đâu
trên thế giới.
<b>5. Son tho, in n, lu trữ, văn phịng.</b>
Với sự trợ giúp của các chơng trình
soạn thảo và sử lý văn bản, xử lý hình
ảnh, các phơng tiện in gắn liền với máy
tính, tin học đã tạo cho việc biên soạn văn
bản hành chính, lập kế hoạch công tác,
luân chuyển văn th, công nghiệp in ấn,...
một bộ mặt hon ton mi.
<b>6. Trí tuệ nhân tạo.</b>
Nhằm thiết kế những máy có khả
năng đảm đơng một số hoạt động thuộc
lĩnh vực trí tuệ của con ngời hoặc một số
đặc thù của con ngời( ngời máy,...).
<b>7. Gi¸o dơc.</b>
Với sự hỗ trợ của Tin học nghành giáo
dục có những bớc tiến mới, giúp việc học
tập và giảng dạy trở lên sinh ng v hiu
<b>8. Giải trí.</b>
Âm nhạc, trò chơi, phim ảnh,... giúp con
ngời th giÃn lúc mệt mỏi. Tạo phơng tiện
giải trí mới, phong phú, đa dạng.
này.
Nh cú mỏy tớnh m cỏc bi ton
t-ng chng nh rất khó khăn này đợc giải
một cách dễ dng v nhanh chúng.
HÃy kể tên một số bài toán quản lý
trong nhà trờng( trong tơng lai).
<b>HS: Quản lý HS, QL điểm, QL th viện,...</b>
Đọc SGK trang 51, một bạn cho biÕt quy
tr×nh øng dơng tin học vào quản lý trải
qua các bớc nào?
<b>HS: Đọc SGK, trả lời câu hỏi.</b>
Tóm tắt nội dung, ghi lên bảng.
Nh cú Internet chúng ta đã phát
triển nhiều dịch vụ tiện lợi, đa dạng nh
thơng mại điện tử( E-commerce), đào tạo
điện tử( E- learning), chính phủ điện
tử( E-goverment),... và tạo khả năng dễ
Các khái niệm nh văn phòng điện
tử, xuất bản điện tử,... ngày càng trở nên
quen thuộc.
Đây là một lĩnh vực đầy triĨn väng
cđa tin häc.
Nhng cần lu ý máy tính khơng thể
quyết định thay cho con ngời. Máy chỉ đa
ra các phơng án có thể có và con ngời sẽ
quyết định lựa chọn phơng án thích hợp.
Hãy kể tên những mà em đã đợc học
liên quan đến máy tính?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>III. Cđng cè.</b>
+ PhÇn mỊm øng dơng.
- Nắm bắt các ứng dụng của Tin học trong các lĩnh vực của đời sống xã hội.
<b>IV. Dặn dũ.</b>
Đọc trớc bài 9.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Bit c s ảnh hởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội.
- Biết đợc những vấn đề thuộc văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hố.
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
Có hành vi và thái độ đúng đắn về những vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử
dụng máy tính.
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kim din:
.Kim tra bi c:
- Nêu khái niệm phần mềm máy tính? Các loại phần mềm?
- Nhng ng dụng của tin học trong đời sống mà bạn biết?
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. ảnh hởng của Tin học đối với sự phát</b>
<b>triển của xã hội.</b>
- Nhu cầu xã hội ngày càng lớn cùng với sự
phát triển của khoa học – kỹ thuật đã kéo
theo sự phát triển nh vũ bão của Tin học.
- Ngợc lại sự phát triển của Tin học đã đem
lại hiệu quả to lơn cho hầu hết các lĩnh vực
của xã hi.
<b>2. XÃ hội Tin học hoá.</b>
- Với sự hỗ trợ của mạng máy tính, phơng
Tit trc cỏc bn ó tỡm hiểu về vai trị
của máy tính trong đời sống hiện đại và thấy
rằng chúng đợc áp dùng trong hầu hết các
lĩnh vực của đời sống xã hội. Nh vậy sức ảnh
hởng của Tin học là rất lớn, qua bài hôm nay
các bạn sẽ thấy đợc sức ảnh hởng của Tin
học trong cuộc sống ngày nay.
ý thức đợc vai trò của Tin học nhiều
quốc gia đã có chính sách đầu t thích hợp đặc
biệt cho thế hệ trẻ và Việt Nam là một trong
số đó.
thức làm việc “ mặt đối mặt” dần mất đi mà
thay vào đó là phơng thức hoạt động thơng
qua mạng chiếm u thế với khả năng có thể
kết hợp các hoạt động, làm việc chính xác và
tiết kiệm thi gian...
Ví dụ: Làm việc và học tập tại nhà nhờ mạng
máy tinh,...
- Nng xut lao ng tng cao vi sự hỗ trợ
của Tin học: máy móc dần thay thế con ngời
trong nhiều lĩnh vực cần nhiều sức và nguy
hiểm.
Ví dụ: Robot thay thế con ngời làm việc
trong các môi trờng độc hại, nhiệt độ khắc
nghiệt hay vung nớc sâu,...
- Máy móc giúp giải phóng lao động chân
tay và giúp con ngời gii trớ.
<b>3. Văn hoá và pháp luật trong xà hội Tin</b>
<b>häc ho¸.</b>
- Thơng tin là tài sản chung của mọi ngời, do
đó phải có ý thức bảo vệ chúng.
- Mọi hành động ảnh hởng đến hoạt động
bình thờng của hệ thống Tin học đều coi là
bất hợp pháp( nh: truy cập bất hợp pháp các
nguồn thông tin, phá hoại thông tin, tung
virus,...).
- Thờng xuyên học tập và nâng cao trình độ
để có khả năng thực hiệ tốt các nhiệm vụ và
-
Với sự ra đời của mạng máy tính thì các
hoạt động trong các lĩnh vực nh: sản xuất
hàng hoá, quản lý, giáo dục,... trở nên dễ
dàng và vơ cùng tiện lợi.
<b>III. Cđng cè.</b>
Những phát biểu sau đây đúng hay sai?
<b>Đúng Sai</b>
[ ] [ ] 1. Tin học đợc áp dụng vào hầu hết các hoạt động của xã hội VN.
[ ] [ ] 2. Với sự phát triển nhanh chóng của tin học, xã hội có nhiều thay đổi về<sub>cách tổ chức các hoạt động.</sub>
[ ] [ ] 3. Đa tin học vào trờng PT để nâng cao dân trí về tin học và góp phần đào tạo<sub>nguồn nhân lực chất lợng cao cho nhà nớc.</sub>
[ ] [ ] 4. Để có một nền tin học phát triển chỉ cần một đội ngũ những ngời giỏi về tin<sub>học.</sub>
[ ] [ ] 5. Nớc ta đã ban hành một số điều luật chống tội phạm tin học trong bộ luật<sub>hình sự.</sub>
[ ] [ ] 6. Do thiếu hiểu biết mà làm ảnh hởng đến 1 hệ thống tin học thì không bị coi<sub>là phạm tội.</sub>
[ ] [ ] 7. Để phát triển tin học nớc nhà, chúng ta cần xây dựng và phát triển nó saocho có những đóng góp quan trọng cho nền kinh tế quốc dân và có cả những
đóng góp cho ngành khoa học tin hc núi chung.
<b>IV. Dặn dò.</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm về hệ điều hành.
- Biết chức năng và các thành phần của hệ điều hành.
2. Kỹ năng:
<b>II. Ni dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Kh¸i niƯm về hệ điều hành.</b>
H iu hnh l tp hp cỏc chơng
trình đợc tổ chức thành một hệ thống với
nhiệm vụ:
- Đảm bảo tơng tác giữa ngời dùng và
máy tính.
- Cung cp cỏc phng tin và dịch vụ để
điều phối việc thực hiện chơng trình.
- Quản lý, tổ chức khai thác các tài
nguyên một cách thuận lợi và tối u.
<i>Chó ý: </i>
- M¸y tÝnh chØ cã thĨ khai th¸c và sử dụng
hiệu quả khi có hđh.
- Mi hh u cú chc nng v tớnh cht
nh nhau.
<b>2. Chức năng và thành phần của hđh.</b>
* HĐH có các chức năng:
- T chức đối thoại giữa ngời sử dụng và
hệ thống.
- Cung cấp bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi,...
cho các chơng trình và tổ chức việc thực
hiện các chơng trình đó.
- Tæ chøc lu trữ thông tin trên bộ nhớ
ngoài.
- Hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại
vi.
- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
* Các thành phần chủ yếu cđa h®h.
- Các chơng trình nạp khi khởi động và
thu dọn hệ thống trớc khi tắt máy hay khi
- Chơng trình đảm bảo đối thoại giữa ngời
và máy( có 2 cách: dùng chuột hoặc dùng
bàn phím).
- Chơng trình giám sát: là chơng trình
Mỏy tính khơng sử dụng đợc nếu
không có hệ điều hành. Hiện nay xuất
hiện rất nhiều hệ điều hành khác nhau,
nh: MS DOS, WINDOWS, LINUX,...
song chúng ta thờng quen dùng hệ điều
hành Windows.
HÃy nêu khái niệm về hđh trong phần in
nghiêng SGK.
<b>HS: Đứng tại chỗ phát biểu.</b>
Tng hp cõu tr li và ghi lên bảng.
Hệ điều hành Win98, Win2000,
WinMe, WinXP,... là môi trờng cho các
phần mềm khác hoạt động.
Hệ điều hành đợc lu trữ ở đâu? Trên
đĩa cứng, đĩa mềm, Ram, hay đĩa CD?
<b>HS: HĐH c lu tr trờn cng.</b>
Có máy nào có thể lu 2 loại hệ điều
<b>HS: Có thÓ cã, thêng lµ Win98 víi</b>
Win2000, Win98 víi WinXP.
Đúng là có thể cài 2 hệ điều hành
trên cùng 1 máy nhng chúng phải tơng
thích với nhau. Hiện nay có rất nhiều
phiên bản khác nhau của hđh, cài đặt hđh
nào là tuỳ thuộc vào cấu hình của máy
nh: bộ nhớ, dung lợng, tốc độ của bộ vi sử
lý,...
§äc SGK rồi nêu ra các chức năng
chủ yếu của hđh?
<b>HS: Trả lời câu hỏi.</b>
quản lý tài nguyên, có nhiệm vụ phân
phối và thu hồi tài nguyên.
- Hệ thống quản lý tệp: Là chơng trình
phục vụ việc tổ chức, tìm kiếm thông tin
cho các chơng trình khác xử lý.
- Các chơng trình điều khiển và các chơng
trình tiện ích khác.
Chức năng của hệ điều hành dựa trên
các yếu tố:
- Loi cụng việc mà hệ điều hành
đảm nhiệm.
- Đối tợng mà hệ thống tác ng.
<b>3. Phõn loi h iu hnh.</b>
HĐH có các loại chính sau:
- Đơn nhiệm một ngời dùng: các
ch-ơng trình đợc thực hiện lần lợt và
mỗi lần chỉ một ngời đợc đăng ký
vào hệ thống.
- Đa nhiệm một ngời dùng: Có thể
thực hiện nhiều chơng trình một
lúc và chỉ một ngời đợc đăng ký
vào hệ thống.
- Đa nhiệm nhiều ngời dùng: thực
hiện nhiều chơng trình cùng lúc và
cho phép nhiều ngời đợc đăng ký
vào hệ thống.
Nh vậy chức năng của hđh dựa trên
các yếu tố loại công việc mà hđh đảm
nhiệm và đối tợng mà hệ thống tác động.
Từ Win2000 trở đi cho phép ta thiết
lập tài khoản riêng cho từng ngời sử dụng.
VÏ b¶ng.
<b>HS: Trả lời( ngắn gọn).</b>
<b>III. Củng cố:</b>
- Khỏi nim, chc nng, thành phần của hệ điều hành.
- Phân biệt đợc các loi h iu hnh.
<b>IV. Dăn dò.</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp..
- Hiểu khái niệm Th mục, cây th mục.
2. Kỹ năng:
- Nhận dạng đợc tên tệp, th mục, đờng dẫn.
- Đặt đợc tên tệp, th mục.
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
.Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm, chức năng của hđh? Hđh đợc phân loại ntn?
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1.TƯp vµ th mơc</b>
a, TƯp và tên tệp
Khỏi nim v tệp( File): là 1 tập hợp
các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài tạo thành
1 đơn vị lu trữ do hệ điều hành quản lý. Mỗi
tệp có một tên gọi khác nhau.
*Tên tệp:
<Tên>.<Phần mở rộng>
nh: $, %, #, !, ~, (),{}, ^, &,...).
- Phần mở rộng: là phần đặc trng cho
từng chơng trình.
** Các quy ớc khi đặt tờn tp:
* H iu hnh MS DOS:
- Phần tên không quá 8 ký tự, phần mở rộng
(nếu có) không quá 3 ký tự
- Phần tên không chứa dấu cách.
* Hệ điều hành WINDOWS:
- Tên tệp không quá 255ký tự
- Khụng đợc sử dụng ký tự / \ : * ? “ <>
* Các thuộc tính của tệp:
- Read Only: chỉ cho phép đọc mà không đợc
sửa.
- Achive: cho phép đọc và ghi.
- System: tệp hệ thống.
- Hiden: tÖp Èn.
b, Th mơc
Th mục là hình thức sắp xếp trên đĩa để
lu trữ từng nhóm các tệp có liên quan với
nhau.
Ví dụ: Các tệp Word để trong một th mục,
các tệp Excel để trong một th mục.
- Mỗi ổ đĩa đợc coi nh một th mục và gọi là
th mục gốc.
- Cã thÓ tạo một th mục khác trong th mục,
th mơc nµy gäi lµ th mơc con. Th mơc chøa
th mơc con gäi lµ th mơc mĐ.
- Đặt tên th mục: Tên th mục đợc đặt theo
quy tắc đặt tên tệp. Tên có thể trùng nhau
nh-ng phải ở các th mục khác nhau.
- CÊu tróc th mơc:
* §êng dÉn cđa th mơc, tƯp:
- Đờng dẫn: định vị trí của th mục, tệp ở
trong mỏy.
- Đờng dẫn có dạng:
a gc:\tm con cp 1\tm con cấp 2\....\tên
th mục (tên file) cần chỉ ra.
VÝ dô: C:\Khèi 12\12 C1
Ta thờng đặt tên tệp với phần tên có ý
nghĩa phản ánh nội dung tệp, còn phần mở
rộng phản ánh loại tệp.
Mỗi hệ điều hành tên tệp đợc đặt theo
quy định riêng. Chúng ta sẽ nghiên cứu chi
tiết đặt tên trong hệ điều hành WINDOW và
MS DOS.
Muèn thiÕt lËp thuéc tÝnh cho tÖp ta
chän tÖp → nhÊn chuét ph¶i → chän
Tởng tợng rằng th mục đóng vai trị nh
các ngăn tủ và ta có thể đặt những gì ta muốn
vào đó. Điều đó làm cho việc lu trữ và tìm
kiếm dễ dàng hơn.
<b>III. Cđng cè</b>
Với cây th mục nh trên, hãy thêm tệp Hoso.doc nằm trong th mục 11C2? Viết
đ-ờng dẫn đầy đủ n tp ny?.
<b>IV. Dăn dò</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu khái niệm tệp, quy ớc đặt tên tệp trong hđh MS DOS và WINDOWS?
- C¸c kh¸i niƯm th mơc gèc, th mơc con, th mục mẹ? Tạo một cây th mục?
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>2. HƯ thèng qu¶n lý tƯp.</b>
Có nhiệm vụ tổ chức thơng tin trên bộ
nhớ ngoài, cung cấp các phơng tiện để
ngời sử dụng có thể đọc, ghi thơng tin
trong bộ nhớ ngồi.
* Đặc trng của hệ thống quản lý tệp:
- Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao.
- Độc lập giữa thông tin và phơng tiện
mang thụng tin.
- Độc lập giữa phơng pháp lu trữ và
ph-ơng pháp sử lý;
- Sử dụng bé nhí ngoµi một cách hiệu
quả;
- Tổ chức bảo vệ thông tin. Hạn chế ảnh
hởng của các lỗi kỹ thuật hoặc chơng
trình.
Hệ quản lý tệp cho phép ngời dùng
thực hiện một số phép sử lý: Tạo th mục,
đổi tên, xố, sao chép, di chuyển, xem nội
dung, tìm kiếm,...
Để tạo điều kiện thuận tiện cho việc
truy cập nội dung tệp, xem, sửa đổi, in,...
hệ thống cho phép gắn kết chơng trình xử
lý với từng loại tệp.
Để quản lý một cách có hiệu quả cần
tổ chức các thơng tin đó có hiệu quả. Nói
đúng hơn cần có hệ thống quản lý tệp để
tổ chức các tệp cung cấp cho hệ điều hành
đáp ứng yêu cầu của ngời sử dụng.
Hệ thống quản lý tệp cho phép ta
thực hiện các thao tác gì đối với tệp và th
mục?
<b>HS: Tạo, đổi tên, xoá, sao chép, di</b>
chuyển, xem nội dung, tìm kiếm,...
Để phục vụ cho một số phép sử lý nh
xem, sửa đổi, in ấn,... hệ thống cho phép
chỉ định chơng trình sử lý tơng ứng.
<b>III. Cđng cè</b>
Câu hỏi 1: Cho các tệp sau: A, ABC, BT1.DOC, BT2.PASCAL, BAITAP.
Tên tệp nào đúng?
Câu hỏi 2: Cho sơ đồ cây th mục (Hình 30 SGK T.66)
Hãy viết đờng dẫn đầy đủ đến tệp BT1.PAS? Nếu ta tạo thêm một tệp BT1.PAS là con
của th mục BAITAP có đợc khơng?
<b>IV. Dăn dò</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc:
- Hiểu đợc quy trình nạp hệ điều hành, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ
thống.
- Hiểu đợc các thao tác sử lý đối với tệp và th mục.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đợc một số lệnh thông dụng.
- Thực hiện đợc các thao tác với tệp và th mục.
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ: Cho biết chức năng và đặc trng của hệ thống quản lý tệp?
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>
<b>1. Nạp hệ điều hành.</b>
Np hệ điều hành cần đĩa khởi động - đĩa
chứa chơng trình cần thiết cho việc khởi
động (có thể là đĩa cứng, đĩa mềm hoặc đĩa
CD).
Thùc hiƯn mét trong sè c¸c thao t¸c:
- Bật nguồn (nếu máy đang ở trạng thái tắt)
- Nhấn nút Reset (nếu máy đang hoạt động).
* Quá trình nạp hệ điều hành:
Khi bật nguồn, các chơng trình có sẵn
trong ROM sẽ kiểm tra bộ nhớ trong và các
thiết bị đợc kết nối với máy tính. Sau đó,
ch-ơng trình này tìm chch-ơng trình khởi động trên
đĩa khởi động, nạp chơng trình khởi động
vào bộ nhớ trong và kích hoạt chúng. Chơng
trình khởi động sẽ tìm các modul cần thiết
của hệ điều hành trên đĩa khởi động và nạp
chúng vào bộ nhớ trong.
ở các bài trớc chúng ta đã hiểu khái niệm
hệ điều hành, chức năng và các vấn đề liên
quan đến hệ điều hành. Vậy để làm việc với
hệ điều hành chúng ta phải làm thế nào?
Chóng ta tiÕp tơc víi bµi 12: Giao tiếp với
hệ điều hành.
Cỏc a ny cú th cú sn, nếu khơng chúng
Hệ thống sẽ lần lợt tìm chơng trình khởi
động trên các ổ, nếu khơng tìm thấy trên ổ C
nó sẽ tìm sang ổ A và ổ CD.
Khi bắt đầu làm việc với máy tính thao
tác đầu tiên ta cần làm là gì?
<b>HS</b>: Thao tác đầu tiên cần làm là nhấn nút
nguồn khởi động mỏy tớnh.
<i>Đăng nhập hệ thống</i>
<b>III. Cng c: </b> ch bình thờng thì chúng ta khơng phải đăng nhập hệ thống. Chỉ khi máy tính
dùng chung ta cung cấp cho mỗi ngời một tài khoản riêng thì mới đăng nhập.
<b>IV. Dăn dò: </b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kin thc:
2. K nng:
<b>II. Ni dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ: Điều kiện cần để nạp hđh? Quá trình nạp hđh?
.Bài ging.
<b>2. Cách làm việc với hệ điều hµnh.</b>
Có hai cách để ngời sử dụng đa ra u
cầu hay thơng tin cho hệ thống:
- Sư dơng bµn phÝm (dùng câu lệnh).
- Sử dụng chuột (dùng bảng chọn).
* Sử dụng bàn phím (câu lệnh).
- Ưu điểm: Giúp hệ thống biết chính xác việc
cần làm và thực hiện ngay lập tức.
- Nhợc điểm: Ngời sư dơng ph¶i biết câu
lệnh và phải thao tác nhiều trên bàn phím.
* Sử dụng chuột (bảng chọn).
- Hệ thống chỉ ra những việc có thể thực hiện
hoặc những giá trị có thể đa vào, ngêi sư
dơng chØ cần chọn công việc hay tham sè
thÝch hỵp.
- B¶ng chän cã thể là dạng văn bản, dạng
biểu tợng hoặc kết hợp cả văn bản với biểu
t-ợng.
<i>Cửa sổ dạng văn b¶n</i>
Sau khi nạp đợc hệ điều hành chúng ta sẽ
trực tiếp làm việc với hệ điều hành đó. Vậy
ngời sử dụng sẽ giao tiếp với nó nh thế nào?
<b>HS: </b>Ngời sử dụng đa ra các yêu cầu cho máy
tính sử lý, máy tính có nhiệm vụ thơng báo
cho ngời sử dụng biết các bớc thực hiện, lỗi
gặp phải và kết quả thực hiện chơng trình.
Mỗi cách giao tiếp có một u điểm khác nhau.
Sử dụng lệnh làm cho hệ thống biết chính
xác công việc cần làm nên lệnh thực hiện
ngay. Sử dụng bảng chọn hệ thống cho biết
làm đợc những cơng việc gì và tham số nào
đợc đa vào. Ngời dùng chỉ việc lựa chọn biểu
tợng, nút lệnh thc hin,...
<i>Cửa sổ chứa các biểu tợng</i>
<b>III. Củng cố</b>
Không phải ta chỉ sử dụng bàn phím hoặc chuột một cách riêng biệt. Có nhiều
thao tác phải kết hợp giữa hai thiết bị này. Bạn nào hÃy cho biết một vài ví dụ cụ thể?
<b>IV. Dăn dò</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kin thức:
.Kiểm tra bài cũ: Cho biết các cách làm việc với hđh? Ưu và nhợc điểm của cach sử
dụng bàn phím?
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>
<b>3. Ra khái hÖ thèng.</b>
Một số hệ điều hành hiện nay có ba chế
độ chính để ra khỏi hệ thng:
- Tắt máy (Shutdown hoặc Turn Off);
- Tạm ngừng (Stand By);
- Ng ụng (Hibernate).
Tắt máy trong trờng hợp kết thúc làm
việc, hệ thống sẽ dọn dẹp và tắt nguồn.
Tạm dừng trong trờng hợp cần ngng
một thời gian, hÖ thèng sÏ lu các trạng
thái cần thiết, tắt các thiết bị tốn năng
l-ợng. Khi cần trở lại ta chỉ cần di chuột
hoặc nhấn mét phÝm bÊt kỳ trên bàn
Thông thờng ngời sử dụng chọn chế
độ tắt máy (Turn Off). Khi đó mọi thơng
tin đã đợc lu lại. Chúng ta có thể n tâm
khơng sợ mất dữ liệu. Các chế độ cịn lại
đều khơng an tồn.
<i>Chế độ tắt máy</i>
<b>III. Cđng cè</b>
Nhắc lại các thao tỏc khi ng v tt h thng.
- Nạp hệ điều hành, đăng nhập hệ thống.
- Tắt máy: Turn Off.
<b>IV. Dăn dß</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- Nhn bit c tp, th mc, ng dn.
- Đặt đợc tên tệp, tên th mục trong hđh MS DOS và WINDOWS.
- Vẽ đợc cây th mục.
- Viết đợc đờng dẫn , đờng dẫn đầy đủ tới tệp/th mục trên 1 cây th mục.
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
Có mấy chế độ ra khỏi hệ thống? Đó là các chế độ nào? Trớc khi tắt máy thì hệ
điều hành thực hiện những cụng vic gỡ?
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV và HS</b>
<b>Bài 1. Đặt 5 tên sai và 5 tên ỳng trong h</b>
iu hnh MS DOS.
<b>Bài 2. HÃy chọn các tên hợp lệ trong hệ</b>
<b>điều hành WINDOW</b>
A) LOP10C B) Lop10c
C) KETQUA.IT
Chú ý các quy định đặt tên trong hệ điều
hành MS DOS.
Tên sai là tên vi phạm 1 trong số các quy
định đó.
D) AB.C.DE) My*|*Love F)
DiemTin:10C
F) A, B, D vµ E G) C, D, E vµ F
H) A, B, C và D.
<b>Bài 3. Vẽ cây th mục thể hiện tỉ chøc c¸c</b>
líp khèi s¸ng hoặc chiều (Bắt ®Çu tõ th
mơc gèc, C:\ )?
Trong th mục 12C1 (hoặc 12C3) tạo thêm
tệp Diem.xls.
Xỏc nh ng dn y n tp ny?
<b>HS: lên bảng vẽ cây th mục.</b>
Các HS khác tự vẽ vào vở.
HS khác nhận xét và bỉ xung tƯp
Diem.xls.
<b>HS: Lên bảng viết đờng dẫn đầy đủ đến</b>
tệp trên.
<b>III. Cñng cè:</b>
Cây th mục chúng ta vẽ về hình thức là khác với cây th mục đợc tổ chức trên
máy tính. Do đó, cần chú ý quan sát khi nh v 1 tp trờn mỏy.
<b>IV. Dăn dò. </b>
Làm các bµi tËp trong SBT.
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- Phõn bit cỏc ch ra khi h thng, tạo cho HS thói quen ra khỏi hệ thống
một cách an ton;
- Làm quen với các thao tác cơ bản với chuột, bàn phím.
- Biết các thao tác cần thiết khi làm việc với các thiết bị nhớ qua cổng USB.
<b>II. Néi dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>a) Vào/ra hệ thống</b>
Đăng nhập hệ thống:
Khi cú khai báo mật khẩu, hệ thống chỉ
cho phép thực hiện khi cung cấp đúng
mật khẩu.
Ra khái hÖ thèng:
Khi chọn chế độ Stand by, các thiết bị tốn
năng lợng sẽ tắt, nhng ta không đợc phép
tắt nguồn vì các thiết bị khác vẫn cần
năng lợng để duy trì hoạt động.
<b>b) Thao tác với chuột</b>
Cần phân biệt hai thao tác:
- Chọn biểu tợng hay mục bảng chọn
(menu);
- Kích hoạt biểu tợng (hoặc mục
trong bảng chọn).
GV thao tác minh hoạ.
Thit t mt s tài khoản không cần
xác nhận mật khẩu, khi đó hệ thống sẽ
cho phép làm việc sau khi nháy chuột
chọn ngời dùng.
Trừ chế độ Stand By, còn các chế độ
khác sẽ tiến hành đan xen với việc thực
hành ở các mục tiếp theo.
Khi thực hành đặt yêu cầu ra khỏi hệ
thống bằng chế độ Hibernate giữa chừng
rồi vào lại để HS thấy rõ hơn chế độ này.
Khi chọn thì biểu tợng hoặc mục trong
bảng chọn thờng đợc đổi màu cho biết
biểu tợng hay mục đó đợc chọn.
Híng dÉn HS thùc hiÖn thao tác với
chuột một cách chính xác và døt kho¸t.
Có 3 thao tác chính: Nháy, nháy đúp, kéo
thả.
c) Bµn phÝm
Cã thĨ dïng bµn phÝm kÕt hỵp víi
cht.
ViƯc sư dơng bµn phÝm kết hợp với
chuột sẽ nâng cao hiệu suất làm việc.
d) a v cng USB
Cách th¸o c¸c thiÕt bị ra khỏi máy
một cách an toàn:
- Đóng tất cả các chơng trình liên
quan tới thiết bị;
- Nháy nút chuột phải lên biểu tợng
có mũi tên mầu xanh ở thanh công
việc.
- Chọn Safely Remove Hardware rồi
chọn tên thiết bị cần tháo ra khỏi
máy và chọn Stop.
thao tác với chuột và giải thích.
<b>HS: Thử một vài thao tác theo hớng dẫn</b>
sau:
- Dùng chuột chọn My Computer,
sau đó nhấn phím Enter để kích
hoạt;
- Dùng chuột chọn My Computer,
sau đó dùng các phím mũi tên để
chuyển sang các biểu tợng khác.
Chỉ rút đĩa ra khi cú thụng bỏo Safe To
Remove Hardware.
<b>III. Củng cố</b>
<b>IV. Dăn dò</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- Làm quen với các thao tác trên cửa sổ Windows.
<b>II. Nội dung.</b>
KiĨm diƯn:
.KiĨm tra bµi cị:
.Bµi giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>
<b>1. Màn hình nÒn.</b>
- Các biểu tợng giúp truy cập nhanh nhất.
- Bảng chọn Start: Chứa danh mục đã đợc
cài đặt trong hệ thống và các cơng việc
th-ờng dùng khác.
- Thanh c«ng việc Taskbar: Hiển thị những
công việc đang làm.
<b>2. Cửa sổ:</b>
Cỏc thành phần chính: thanh tiêu đề, bảng
chọn, thanh công cụ, thanh trạng thái,
thanh cuốn, nút điều khiển,...
Thay đổi kích thớc cửa sổ:
- Dïng c¸c nút điều khiển trên gãc
cưa sỉ.
- Di chuyển tới các biên và thay đổi
kích thớc.
Di chuyển cửa sổ: Đa con trỏ về thanh tiêu
đề. Kéo và thả đến vị trí cần thiết.
<b>3. Biểu tợng: </b>
Thao tác với biểu tợng:
- Chọn: nháy chuột vào biểu tợng.
- Kớch hot: Nhỏy ỳp chut vo biu
tng,
- Thay i tờn (nu c).
Ngoài ra ta còn có thể di chuyển các biều
tợng tới vị trí mới bằng cách kéo và thả
<b>4. Bảng chọn:</b>
Một số bảng chọn:
- File: Cha các lệnh nh tạo mới (th
mục), mở, đổi tên, tỡm kim, ...
- Edit: chứa các lệnh soạn thảo nh sao
chép, cắt dán,...
- View: Chọn cách hiển thị các biểu
tợng của cửa sổ.
<b>5. Tổng hợp.</b>
- Xem ngày giờ hệ thống.
- Mở các tiện ích mà hệ điều hành cung
cấp.
Bỡnh thng muốn thực hiện một việc nào
đó ta phải tìm đến nơi cài đặt chúng. Với
việc đa biểu tợng ra ngoài màn hình ta có
thể truy cập rất nhanh chóng.
Tất cả các chơng trình đã cài đợc hiển thị
trong danh mục Start và những công việc
đang làm sẽ hiển thị thanh Taskbar.
HS: Quan sỏt trờn mỏy nhn bit.
Mỗi thành phần khi làm việc thông qua
các cửa sổ làm việc.
Vậy cửa sæ bao gåm những thành phần
nào?
<b>HS: Nêu tên các thành phần.</b>
Chỳng ta cú th thay i kớch thc ca cửa
sổ hay không?
<b>HS: Cã.</b>
Thay đổi bằng cách nào?
<b>HS: Quan sát trực tiếp trên máy để nhận</b>
biết.
Có một số mục đợc thực hiện thờng xuyên
nh My Computer, My Documents,
Recycle,...
Ta có thể di chuyển các biểu tợng đó
khơng?
<b>HS: Cã.</b>
Nếu khôn muốn thay đổi nữa thì nhấn
ESC.
<b>HS: Thùc hiƯn sưa tên My Documents</b>
thành Tailieu.
Khi mở các biểu tơng bao giờ cũng thấy
các bảng chọn để thao tác trên cửa sổ biểu
tợng đó.
<b>HS: Mở cửa sổ My Compurter, sử dụng</b>
bảng chọn để tạo 1 th mục, sửa tên,
chuyển sang ổ đĩa khác.
<b>III. Cñng cè</b>
Thực hiện mở tiện ích tính toán theo đúng chỉ dẫn sau:
Chọn Start\All Programs\Accessories\Caculator.
HS thc hin vi tt c cỏc thao tỏc
<b>IV. Dăn dò</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- Lm quen vi h thng qun lý tp trong Windows XP.
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
1. Xem nội dung đĩa, th mục:
Cách xem nội dung của một ổ đĩa, th mục:
Kích hoạt vào biểu tợng My Computer
trên màn hình.
Kính đúp vào biểu tợng đó. Một cửa sổ
hiện ra với đầy đủ các th mục của ổ đĩa
hay th mục.
2. Tạo th mục mới, đổi tên th mục.
Các thao tác tạo th mục mới:
- Mở th mục chứa th mục tạo mới.
- Nh¸y chuét phải tại vùng trống trên cửa
sổ.
- Chọn New\Forder\gõ tên, Enter.
Mi ổ đĩa chứa các th mục và các tệp. Mỗi
<b>HS: Quan sát trực tiếp trên máy tính để</b>
nhận biết.
<b>HS: Xem nội dung ổ đĩa C, D trên máy</b>
tính của mình.
Chóng ta cã thĨ trë vỊ th mục hoặc quay
về th mục sau thông qua các nót lƯnh t¬ng
øng Back, Foward.
Nội dung của ổ đĩa, th mục có thể có rất
nhiều. Vì vậy, sử dụng các thanh cuốn để
xem toàn bộ nội dung của ổ đĩa ( th mục).
<b>HS: Mở th mục chứa th mục tạo mới.</b>
Nháy chuột phải tại vùng trống trên cửa
sổ.
Chän New\Forder\gâ tªn, Enter.
Sau khi tạo xong ta có thể có một số thao
tác nh đổi tên, sao chép, di chuyển, xoá th
mục.
<b>HS: Chọn th mục thực hiện các thao tác</b>
trên. Nháy chuột phải, chọn các chức năng
liên quan.
<b>III. Củng cố: HS thực hiện với tất cả các thao tác.</b>
<b>IV. Dăn dò: Về nhà HS nào có máy thì tiếp tục thực hµnh.</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kin thc:
2. K nng:
<b>II. Ni dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Các thao tác đối với tệp và th mục:
*) Sao chép th mục:
- Chän tƯp cÇn sao chÐp.
- Chän Edit\Copy.
- Chän th mơc chøa th mơc cÇn sao chÐp.
- Chän Edit\Paste.
*) Xoá tệp/ th mục:
- Chọn tệp cần xoá.
- Chän Delete hc nhÊn tỉ hỵp phÝm
Shift+Delete.
*) Di chun tƯp/th mơc:
- Chän tƯp cÇn di chun.
- Chän Edit\cut.
- Chọn th mục cần di chuyển tệp đến.
- Chọn Edit\Paste.
Híng dÉn HS thùc hiƯn c¸c thao t¸c.
<b>HS: Thùc hiƯn toµn bé thao tác trên tại</b>
máy tÝnh cđa m×nh.
<b>III. Cđng cè</b>
HS thực hiện với tất cả các thao tác cho đến hết buổi thực hành.
<b>IV. Dăn dị</b>
Về nhà HS nào có máy thì tiếp tục thực hành thành thạo các thao tác đã học.
Hệ thống lại tất cả chơng trình. Liệt kê những thắc mắc trong nội dung của
Ch-ơng I và II.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
.n nh lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>III. Cđng cè:</b>
<b>IV. DỈn dß:</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Biết lịch sử phát triển của hệ điều hµnh.
- Biết một số đặc trng cơ bản của một số hệ điều hành thông dụng hiện nay.
2. Kỹ năng:
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
1. Hệ điều hành MS DOS.
- Việc giao tiếp với hệ ®iỊu hµnh MS DOS
Có nhiều hệ điều hành đang đợc sử dụng
rộng rãi. Chúng ta sẽ tìm hiểu một số h
iu hnh ph bin.
thông qua các câu lÖnh.
- Là hệ điều hành đơn giản, n nhim
mt ngi dựng.
2. Hệ điều hành Windows.
*) Đặc trng:
- Ch a nhim nhiu ngi dựng.
- Có hệ thống giao diện để ngời dùng giao
tiếp với hệ thống.
- Cung cấp nhiều cơng cụ xử lí đồ hoạ và
đa phơng tiện đảm bảo khai thác có hiệu
quả nhiu d liu khỏc nhau.
- Đảm bảo khả năng làm việc trong môi
tr-ờng mạng.
3. Hệ điều hành Unix và Linux.
a) Unix:
Đặc trng cơ bản:
- Là hệ thèng ®a nhiƯm nhiỊu ngêi
dïng.
- Có hệ thống quản lí tệp đơn giản và
hiệu quả.
- Cã hƯ thèng phong phó c¸c môdun
và chơng trình tịên ích hệ thống.
b) Linux:
Cung cp c chơng trình nguồn cho tồn
bộ hệ thống làm nên tính mở cao: có thể
đọc, hiểu các chơng trình, sửa đổi, bổ
xung, nâng cấp.
H¹n chÕ: Cã tÝnh më cao nên không có
về hđh này ở bài Hệ điều hành).
<b>HS: Đứng tại chỗ trả lời</b>
Vic giao tip vi h iu hnh thông qua
các câu lệnh. Ngời đăng nhập hệ thống sẽ
nhập vào các câu lênh. Mỗi câu lệnh tơng
Ngoài hệ điều hành MS DOS còn hệ điều
hành nào mà em biết?
<b>HS: H®h Windows.</b>
Hệ điều hành Windows có nhiều đặc tính
thuận tiện hơn so với MS DOS. Vì vậy nó
đợc sử dụng rộng rãi.
Bài trớc chúng ta đã học chế độ đa nhiệm.
Một bạn nhắc lại đặc điểm của hệ điều
hành đa nhiệm?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
- NhiỊu ngời đăng kí vào hệ thống.
- Thc hin đồng thời nhiều chơng
trình.
Hệ điều hành này có nhiều u điểm hơn so
với hđh MS DOS. Không chỉ mở đợc một
chơng trình nh MS DOS, hệ điều hành
WINDOWS có thể mở đợc đơng thời
nhiều chơng trình. Nhờ có hệ thống giao
diện( bản chọn, menu,...) mà ngời sử dụng
Mặt khác nhờ có các cơng cụ xử lí mà ta
có thể khai thác hiệu quả các dữ liệu nh
các file âm thanh, hình ảnh mà MS DOS
khơng thể đáp ứng đợc. Hơn nữa nó cho
phép ta làm việc trong mơi trờng mạng là
một yếu tố rất quan trọng mà nh chúng ta
thấy bây giời khơng thể thiếu. Nhờ có đặc
tính này mà hỗ trợ rất nhiều trong việc
truyền tải dữ liệu.
Để đảm bảo đợc khả năng cho phép số
l-ợng lớn ngời đồng thời đăng nhập vào hệ
thống phải kể đến hệ điều hành Unix.
Đặc biệt 90% các môđun của hệ thống
viết trên ngơn ngữ bậc cao C. Vì thế có thể
dễ dàng thay đổi, bổ sung để phù hợp với
yêu cầu. Nhờ vậy mà hệ thống trở nên linh
hoạt hơn.
Tuy nhiên nó cũng có những hạn chế nh
có quá nhiều sự khác biệt cơ bản, mất tính
kế thừa và đồng bộ.
một công cụ cài đặt mang tính chuẩn mực,
thống nhất. Mỗi hệ điều hành đều có các u điểm vàđều có những hạn chế. Vấn đề là hạn chế
<b>III. Củng cố:</b>
Các hệ điều hành thông dụng hiện nay là: Windows, Unix, Linux,... Mỗi hệ điều
hành có u và nhợc điểm riêng. Việc sử dụng hệ điều hành nào là tuỳ thuộc vào cấu hình
của máy tính và ý thích của ngời sử dụng.
<b>IV. Dặn dò:</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- Hệ thống lại tồn bộ kiến thức Chơng I, II.
- Giải đáp các thắc mắc của HS.
2. Kỹ năng:
- Hớng dẫn HS cách thức làm bài kiĨm tra Häc k× I.
<b>II. Néi dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Hệ thống lại nôi dung kiến thức đã học
trong hai chơng I và II.
<b>HS: Nêu các thắc mắc đã liệt kê ở nhà.</b>
Giải đáp các thắc mắc của HS.
Ch÷a mét số dạng bài tập tiêu biểu.
<b>III. Củng cố</b>
<b>IV. Dăn dò</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Toàn bộ nội dung kiến thức của Chơng I và II
2. Kỹ năng:
<b>II. Ni dung.</b>
.n nh lp
Kim din:
<b>IV. Dn dũ</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Bit cỏc chc nng chung của hệ soạn thảo văn bản.
- Biết các đơn vị xử lý trong văn bản.
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
2. Kỹ năng:
KiĨm diƯn:
.KiĨm tra bµi cị:
.Bài giảng.
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>
<b>1. Các chức năng chung của hệ soạn</b>
<b>thảo văn bản.</b>
<i>H son tho vn bn l mt phn mềm</i>
<i>ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác</i>
<i>liên quan đến công việc soạn thảo văn</i>
<i>bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình</i>
<i>bày, lu trữ và in văn bản.</i>
a) NhËp vµ lu trữ văn bản:
- Nhp vn bn nhanh chúng m cha cần
quan tâm đến việc trình bày văn bản.
- Có thể lu lại để tiếp tục hoàn thiện, lần
sau dùng lại hay in ra giấy.
b) Sửa đổi văn bản.
- Sửa đổi kí tự: xố , chèn thêm hoặc thay
thế kí tự, từ hay cụm từ nào đó.
- Sửa đổi cấu trúc văn bản: xoá, sao chép,
di chuyển, chèn thêm một đoạn vn bn
hay hỡnh nh ó cú sn.
c) Trình bày văn b¶n:
* Khả năng định dạng kí tự:
- Phơng ch
- Cỡ chữ
- Kiểu chữ (đâm, nghiêng, gạch chân)
- Màu chữ
- V trớ tng i vi dũng k
- Khoảng cách giữa các kí tự trong một từ
hay giữa các từ víi nhau.
* Khả năng định dạng đoạn văn:
- Vị trí l trỏi, l phi
- Căn lề (trái, phải, giữa, hai bên)
- Dòng đầu tiên: lùi vào hay nhô ra so với
cả đoạn văn
- Khong cỏch n cỏc on vn bn trc,
sau.
- Khoảng cách giữa các dòng trong cùng
một đoạn văn.
* Khả năng định dạng trang VB
- Lề trên, dới, trái, phải của trang
- Hớng giấy (ngang, dọc)
- Tiêu đề trên (đầu mỗi trang), tiêu đề dới
(cuối mỗi trang).
d) Mét sè chức năng khác:
- Tìm kiếm và thay thế
- Cho phộp gừ tt, t ng sa li khi gừ
sai
- Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp
dữ liệu trong bảng
- T¹o mơc lơc, chó thÝch
Trong cuộc sống có rất nhiều vic liờn
quan n son tho vn bn.
Bạn nào có thể kể tên một số công
việc?
<b>HS: Vit n xin ngh hc, bản kiểm</b>
điểm,... cả việc viết bài trên lớp.
Một trong những đặc trng của việc soạn
thảo văn bản bằng máy là cho phép tách
rời việc gõ văn bản và việc trình bày văn
bản.
Trong khi soạn thảo văn bản ra giấy ta
th-ờng có các thao tác sửa đổi nào?
<b>HS: Xo¸, chÌn, thay thÕ.</b>
Đây là điểm mạnh và u việt của các
HSTVB so với các công cụ soạn thảo
truyền thống, nhờ nó ta có thể lựa chọn
cách trình bày phù hợp và đẹp mắt mc
kớ t, on vn hay trang.
<b>HS: Quan sát hình vÏ trong SGK, nghe vµ</b>
ghi bµi.
- Chia văn bản thành các phần với cách
trình bày khác nhau
- T ng ỏnh s trang, phõn bit trang
chẵn và lẻ
- Chèn hình ảnh và kí hiệu đặc biệt vào
văn bản.
- Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, tìm từ đồng
nghĩa, thống kê,...
- Hiển thị văn bản dới nhiều góc độ khác
nhau.
Các hệ soạn thảo ngày càng có giao diện
đẹp và thân thiện hơn, nhiều công cụ trợ
giúp làm gim thi gian son tho.
<b>III. Củng cố</b>
<b>IV. Dăn dò</b>
Đọc trớc nội dung của phần tiếp theo của bài này.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Bit cỏc chc nng chung của hệ soạn thảo văn bản.
- Biết các đơn vị xử lý trong văn bản.
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.
2. Kỹ năng:
<b>II. Nội dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.Kiểm tra bài cũ:
.Bài giảng.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>2. Một số quy ớc trong việc gõ văn bản.</b>
a) Các đơn xử lí trong văn bản
- Kí tự (Character): đơn vị nhỏ nhất tạo
thành văn bản.
- Tõ (Word): Là tập hợp các kí tự nằm
giữa hai dÊu trèng và không chứa dấu
trống.
- Dòng văn bản (Line): Là tập hợp các từ
theo chiều ngang trên cùng một hàng.
- Câu (Sentence):
L tp hp các từ đợc kết thúc bằng các
- Đoạn văn bản (Paragraph): Là tập hợp
các câu có liên quan với nhau hồn chỉnh
về ngữ nghĩa, các đoạn đợc phân cách với
nhau bởi dấu xuống dịng.
- Trang, trang màn hình: Tồn bộ văn bản
đợc thiết kế để in ra trên một trang giấy
đ-ợc gọi là trang, trang màn hình là phần
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính có
nhiều đơn vị xử lí giống nh khi chúng ta
soạn thảo trên giấy thông thờng, nhng
cũng có một số đơn vị xử lí khác.
văn bản đợc hiển thị trên màn hình tại một
thời điểm.
b) Một số quy ớc trong việc gõ văn bản
- Các dấu ngắt câu phải đặt sát từ đứng
tr-ớc nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau
đó cịn nội dung.
- Giữ các tờ dùng một kí tự trống để ngăn
cách, giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng
bằng một lần Enter.
- Các dâu mở ngoặc và mở nháy phải đợc
đặt sát vào kí tự đầu tiên của từ tiếp theo
3. TiÕng ViƯt trong so¹n thảo văn bản.
a) Xử lí tiếng Việt trong máy tính
Phân biệt một số công việc chính:
- Nhập văn bản chữ Việt vào máy tính.
- Lu, hiển thị và in ấn văn bản tiếng Việt.
- Truyền văn b¶n tiÕng ViƯt qua mạng
máy tính.
b) Gõ chữ Việt.
- Một số chơng trình hỗ trợ gõ chữ Việt
phổ biÕn hiÖn nay: ABC, Vietkey,
VietSpell, Unikey...
- Hai kiĨu gâ ch÷ ViƯt phỉ biÕn hiƯn nay:
. KiĨu TELEX;
. KiĨu VNI.
c) Bé m· cho chữ Việt.
Bộ mà chữ Việt dựa trên bộ mà ASCII:
- TCVN3
- VNI.
Bộ mà dùng chung cho các ngôn ngữ và
quốc gia: Unicode.
d) Bộ phông chữ Việt
- Phông ch thờng: .VnTime, .VnArial,...
- Phông chữ hoa: . VnTimeH, .
VnArialH,...
- Ph«ng dïng bé m· Unicode: Arial,
Tahoma,...
Ngày nay, chúng ta tiếp xúc nhiều với các
văn bản là sản phẩm của những hệ soạn
thảo văn bản, trong đó có những văn bản
không tuân theo các quy ớc chung của
việc soạn thảo. Một yêu quan trọng khi bắt
đầu học soạn thảo là phải tôn trọng những
quy định chung này, để văn bản soạn thảo
ra đợc nhất quán và khoa hc.
Trong một số trờng hợp vì lí do thẩm mĩ
ngời ta không tuân theo quy tắc này 100%.
<b>HS: nghe, quan sát, ghi bài.</b>
Ngời dùng đa văn bản vào máy tính nhng
trên bàn phím không có một số kí tự trong
Quy íc, ý nghÜa cđa c¸c phÝm theo kiĨu
gâ TELEX:
f huyÒn
s s¾c
r hái
x ng·
j nỈng
aa â
aw ă
ee ê
oo ô
w, uw, ]
ow, [ ơ
dd đ
Hai bộ mã sử dụng phổ biến hiện nay dựa
trên bộ mã ASCII là TCVN3 và VNI,
ngồi ra cịn có bộ mã Unicode dùng
chung cho mọi ngôn ngữ của mọi quốc gia
trên thế giới. Bộ mã Unicode đã đợc quy
định để se dụng trong văn bản hành chính
quốc gia.
Để hiển thị và in đợc chữ Việt, chúng ta
cần các bộ phông chữ Việt tơng ứng với
từng bộ mã. Có nhiều bộ phơng với nhiều
e) Các phần mềm hỗ trợ tiếng Việt
Hiện nay cã mét sè phÇn mỊm tiƯn Ých nh
kiĨm tra chính tả, sắp xếp, nhận dạng chữ
Việt.
nht v mi phn mềm đều hỗ trợ cho bộ
kí tự này.
Hiện nay các hệ soạn thảo đều có các chức
năng kiểm tra chính tả, sắp xếp,... cho một
số ngơn ngữ nhng cha có tiếng Việt. Để
kiểm tra máy tính có thể làm đợc các cơng
việc đó với văn bản tiếng Việt, chúng ta
cần dùng các phần mềm tiện ích riêng.
<b>HS: Nghe, đọc SGK, ghi bài.</b>
<b>III. Cđng cè:</b>
- Cho häc sinh so s¸nh sù u việt của việc dùng hệ soạn thảo với các cách soạn thảo
khác mà em biết.
- a ra mt s bài tập chuyển đổi từ nhóm kí tự gõ theo TELEX sang cụm từ tiếng
Việt tơng ứng và ngợc lại.
<b>IV. Dặn dò.</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- Biết màn hình làm viƯc cđa Word.
- Hiểu các thao tác soạn thảo đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện soạn thảo văn bản đơn giản.
- Thực hiện các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp mới, ghi tệp văn bản
<b>II. Chuẩn bị của GV v HS</b>
- Giáo án điện tử
- Phòng máy (các máy cài hệ điều hành Windows XP, Office 2003)
2. Häc sinh:
- Vë ghi, bút
- S¸ch gi¸o khoa
<b>III. Néi dung.</b>
.ổn định lớp
Kiểm diện:
.KiĨm tra bµi cị: HÃy cho biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản?
.Bài giảng.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
<b>II. Chun b ca GV v HS</b>
1. Hc sinh:
2. Giáo viên:
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các thao tác biên tập văn bản?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>Chữa bài tập trong sách Bài tập</b> <b>HS: </b>Lên bảng chữa các bài tập trong sách
bài tập.
Củng cố lại cách gõ Telext.
các bài mà HS yêu cầu
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài thực hành số 6.
Ngày soạn.../...Ngày giảng.../...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. KiÕn thøc:
2. Kü năng:
- Khi ng/kt thỳc Word
- Tỡm hiu cỏc thnh phn trên màn hình Word
- Bước đầu tạo một văn bản tiếng Việt đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy cài hệ điều hành Windows Xp, Office 2003.
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các thao tác biên tập văn bản?
. Bài giảng:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>a) Khởi động Word và tìm hiểu các</b>
<b>thành phần trên màn hình của Word</b>
a1) Khởi động Word
a2) Phân biệt thanh tiêu đề, thanh bảng
chọn, thanh trạng thái, các thanh cơng
cụ trên màn hình.
a3) Tìm hiểu các cách thực hiện lệnh
trong Word.
a4) Thực hiện một số chức năng trong
các bảng chọn: mở, đóng, lưu tệp, hiển
thị thước đo, hiển thị các thanh công cụ
(chuẩn, định dạng, vẽ hình).
a5) Tìm hiểu các nút lệnh trên một số
thanh công cụ.
a6) Thực hành với thanh cuộn dọc và
thanh cuộn ngang để di chuyển đến các
<b>b) Soạn một đoạn văn bản</b>
b1) Nhập đoạn văn bản (không cần sửa
lỗi)
(SGK)
b2) Lưu văn bản với tên Đơn xin học
b3) Hãy sửa các lỗi chính tả (nếu có)
trong bài.
b4) Thử gõ với cả hai chế độ chèn và đè
b5) Tập di chuyển, xóa, sao chép phần
văn bản. Dùng cả ba cách.
b6) Lưu văn bản đã sửa
b7) Kết thúc Word.
trên màn hình của Word.
Thao tác mẫu cách thực hiện các lệnh
trong Word.
<b>HS:</b> Quan sát các bước thực hiện của GV
<b>HS:</b> nhập đoạn văn bản trong SGK.
Hướng dẫn HS cách thức nhập một văn
<b>HS:</b> nhập xong lưu văn bản.
<b>HS:</b> Sửa lỗi trong đoạn văn bản vừa nhập
( lỗi chính tả, lỗi cú pháp,....)
<b>HS:</b> Thực hiện các thao tác biên tập văn
bản.
Hướng dẫn HS cách thực hiện các lệnh
biên tập.
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. Dặn dò</b>: Đọc trước bài 16.
Ngày soạn.../...Ngày giảng.../...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. KiÕn thøc:
2. Kỹ năng:
<b>II. Chun b ca GV v HS</b>
1. Hc sinh:
- SGK, vở ghi.
2. Giáo viên:
- Giáo án điện tử
- Phòng máy cài hđh Windows Xp, Office 2003.
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các thao tác biên tập văn bản?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Ngày son.../...Ngy ging.../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- p dụng được các thuộc tính định dạng văn bản.
- Luyện kĩ năng gõ tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
1. Học sinh:
- SGK, vở ghi.
2. Giáo viên:
- Phòng máy cài hđh Windows Xp, Office 2003.
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các thao tác biên tập văn bản?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
a) Thực hành tạo văn bản mới, định
dạng kí tự và định dạng đoạn văn.
a1) Khởi động Word và mở tệp Đơn xin
<i>học đã gõ ở bài trước.</i>
a2) Áp dụng những thuộc tính định
<b>HS:</b> Khởi động Word, mở văn bản đã lưu
từ giờ thực hành trước.
<b>HS:</b> Nếu chưa hồn thành nội dung văn
bản thì hồn thành nốt.
dạng đã biết để trình bày lại đơn xin học
theo mẫu.
a3) Lưu văn bản với tên cũ
b) Gõ và định dạng văn bản theo mẫu.
(SGK)
Hướng dẫn HS gõ và định dạng đoạn văn
bản đúng theo mẫu.
<b>IV. Củng cố:</b> Ngoài những cách biên tập như trong SGK hướng dẫn, ta cịn có cách
nào khác để biên tập một đoạn văn bản?
<b>V. Dặn dò</b>: Đọc trước bài 17.
Ngày soạn.../...Ngày giảng.../...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- Thc hnh nh dng kiu danh sách liệt kê.
- Ngắt trang và đánh số trang văn bản
- Chuẩn bị để in và thực hành in văn bản.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
1. Học sinh:
- SGK, vở ghi.
2. Giáo viên:
- Giáo án điện tử
- Phòng máy cài hđh Windows Xp, Office 2003
- Máy in.
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các thao tác biên tập văn bản?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
(<b>trong các Slide bên dưới</b>) Sử dụng giáo án điện tử.
Giờ học trực tiếp trên phòng máy.
<b>HS:</b> Theo dõi nội dung lí thuyết trên máy
<b>HS:</b> Theo dõi các thao tác của GV.
<b>HS: </b>Thực hiện lại các thao tác dựa vào
phần lí thuyết và theo các thao tác của
GV.
<b>IV. Củng cố: </b>
- Làm lại các thao tác trong bài học
- Sử dụng các đoạn văn bản không dài quá một trang để thực hiện định dạng.
- Muốn có nhiều trang để thực hiện đánh số trang chỉ cần tăng cỡ chữ lên nhiều
lần
<b>V. Dặn dị</b>: - Nếu có máy thì tích cực thực hành ở nhà.
- Đọc trước bài 18.
Ngày son.../...Ngy ging.../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
- HS bit sử dụng hai công cụ thường được dùng trong các hệ soạn thảo
văn bản là tìm kiếm và thay thế.
- Có thể lập danh sách các từ viết tắt và sử dụng để tăng tốc độ gõ.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
1. Học sinh:
- SGK, vở ghi.
2. Giáo viên:
- Giáo án điện tử
- Phòng máy cài hđh Windows Xp, Office 2003.
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
. Kiểm tra bài cũ: Mục đích của việc xem văn bản trước khi in? Các cách để in một
văn bản?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
(<b>trong các Slide bên dưới</b>) Sử dụng giáo án điện tử.
Giờ học trực tiếp trên phịng máy.
Vừa giảng lí thuyết, vừa thao tác cho HS
quan sát.
tính
<b>HS:</b> Theo dõi các thao tác của GV.
<b>HS: </b>Thực hiện lại các thao tác dựa vào
phần lí thuyết và theo các thao tác của
GV.
<b>IV. Củng cố:</b>
- So sánh hai thao tác Find và Replace?
- So sánh hai thao tác Replace và AutoCorrect?
<b>V. Dặn dò</b>: Đọc trước bài 19.
Ngy son.../...Ngy ging.../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số kí tự;
Đánh số trang và in văn b¶n;
Sử dụng một số cơng cụ trợ giúp soạn thảo của Word để nâng cao
hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy (kiểm tra hđh, phần mềm MS Word, bộ gõ Vietkey).
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước để tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
a) Gõ và trình bày theo mẫu:
(SGK – tr122)
b) Trong đơn xin học ở các bài thực
hành trước, hãy sử dụng các công cụ hỗ
trợ của Word thay thế các tên riêng
bằng tên của bạn.
c) Giả sử có một đoạn văn (tương đối
HS: Mở văn bản trống (tạo mới một văn
bản).
HS: Gõ văn bản với nội dung như đã có,
trình bày văn bản đó theo mẫu (bố cục,
kiểu chữ,...)
HS: Mở tệp văn bản Đơn xin học đã lưu ở
phần trước. Thực hiện thay thế theo u
cầu.
- Ln có một dấu cách trước dấu
chấm
- Sau dấu phẩy bao giờ cũng viết
liền.
Hãy sử dụng chức năng tìm kiếm và
<i>thay thế để sửa tự động các lỗi trên.</i>
thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế
để sửa lại đoạn văn bản trên.
Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các
yêu cầu của HS.
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. Dặn dị</b>: Nếu có máy thì tích cực thực hành ở nhà.
Ngày soạn.../...Ngày giảng.../...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. KiÕn thøc:
2. Kü năng:
Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số kí tự;
Đánh số trang và in văn bản;
S dng mt s cụng c tr giúp soạn thảo của Word để nâng cao
hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy (kiểm tra hđh, phần mềm MS Word, bộ gõ Vietkey).
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
d) Sử dụng các chức năng gõ tắt để tạo
các từ gõ tắt sau:
vt vũ trụ
td trái đất
ht hành tinh
e) Sử dụng các từ gõ tắt trên để gõ
nhanh đoạn văn bản dưới đây và trình
bày theo ý của các bạn. Thực hành đánh
số trang và in văn bản vừa gõ.
(mẫu SGK – 123)
HS: Mở một văn bản trống. Thực hiện các
yêu cầu của tiết thực hành.
Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các
yêu cầu của HS.
<b>V. Dặn dò</b>: - Nếu có máy thì tích cực thực hành ở nhà.
- Đọc trước bài 19.
Ngµy soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thc: Cỏc kin thc cơ bản nhất về hệ soạn thảo văn bản MS Word.
2. Kĩ năng: Thao tác soạn thảo và trình bày một văn bản hoàn chỉnh.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Chuẩn bị của HS:
Ôn lại những kiến thức từ đầu chương III
2. Chuẩn bị của GV:
- Phòng máy với các máy cài hđh Windows XP, Office 2003.
- Đề kiểm tra đặt tại màn hình nền của các máy tính trong phịng thực hành.
- Danh sách, vị trí HS của các lớp trong giờ KT.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Trình bày một văn bản theo mẫu
<b>HS:</b> Ổn định vị trí đã được sắp xếp
<b>HS: </b>Mở đề kiểm tra có sẵn trên máy và
thực hiện theo yêu cầu của bài.
<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT.</b>
<b>MÔN: TIN HỌC</b>
Đề số 02
<b>Trình bày văn bản theo mẫu sau:</b>
<b>Hỏi:</b> <i>Máy tính có cấu hình CPU P3 700MHz, main 815EP, RAM 256 sử dụng</i>
<i>Windows XP SP2. Khi sử dụng CPU Celeron 900 MHz, thấy tốc độ xử lý chỉ còn</i>
<i>749MHz.</i>
<b>Đáp:</b> Bạn khôn ghi rõ model nên không rõ thiết lập phần cứng của mainboard như
thế nào, bạn nê kiểm tra những vấn đề sau:
Kiểm tra CPU của bạn có chạy tốt hay khơng.
Kiểm tra trên mainboard có Jumper để thiết lập tốc độ Bus cho CPU từ
66-133MHz. Nếu có Jumper này thì bạn nên chuyển sang kiểu Auto
hoặc thiết lập phù hợp với CPU mới của bạn
Nâng cấp BIOS cho mainboard.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kiến thức:
- Biết được khi nào thì thơng tin nên tổ chức dưới dạng bảng.
- Nắm được nội dung các nhóm lệnh chớnh khi lm vic vi bng.
2. Kỹ năng:
- Bit s dụng bảng trong soạn thảo.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
1. Học sinh:
- SGK, vở ghi.
2. Giáo viên:
- Giáo án điện tử
- Phòng máy cài hđh Windows Xp, Office 2003
<b>III. Nội dung</b>
. Ổn định lớp:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
(<b>trong các Slide bên dưới</b>)
Sử dụng giáo án điện tử.
Giờ học trực tiếp trên phòng máy.
Vừa giảng lí thuyết, vừa thao tác cho HS
quan sát.
<b>HS:</b> Theo dõi nội dung lí thuyết trên máy
tính
<b>HS:</b> Theo dõi các thao tác của GV.
<b>HS: </b>Thực hiện lại các thao tác dựa vào
phần lí thuyết và theo các thao tác của
GV.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thc:
- Các kiến thức cơ bản khi làm viêc với bảng tính.
- Nhận biết cách xử lí các loại bảng biểu khác nhau.
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Chuẩn bị của HS:
- Vở bài tập, sách bài tập.
2. Chuẩn bị của GV:
- Sách bài tập.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Chữa các bài tập trong sách BT (từ bài
3.81 đến bài 3.91)
Kiểm tra vở bài tập của HS.
Gọi một HS lên bảng chữ bài tập.
<b>HS: </b>Chữa bài tập mà GV yêu cầu.
Chữa những bài tập mà HS đề nghị.
<b> </b> <b> (Bi tp v thc hnh tng hp)</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thc:
2. K nng:
- Thực hành làm việc với bảng
- Vận dụng tổng hợp các kĩ năng đã học trong soạn thảo.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy (kiểm tra hđh, phần mềm MS Word, bộ gõ Vietkey).
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>a) Làm việc với bảng</b>
a1) Tạo thời khóa biể theo mẫu:
a2) Hãy điền tên các mơn học theo đúng
thời khóa biểu của lớp.
a3) Hãy trình bày bảng so sánh Đà Lạt,
một điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam,
với một vài điểm du lịch tại các nước khác
theo mẫu.
<b>HS:</b> Mở một văn bản trống
<b>HS:</b> Tạo một bảng gồm 6 dòng và 7 cột
theo mẫu.
<b>HS:</b> Điền tên các môn học theo đúng TKB
của lớp.
<b>HS:</b> Sử dụng các thao tác với bảng để tạo
một bảng như mẫu và nhập dữ liệu vào
các ô.
Hướng dẫn HS gõ các chỉ số trên, căn
chỉnh bảng.
<b> </b> <b> (Bài tập và thc hnh tng hp)</b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thức:
2. Kĩ năng:
- Thực hành làm việc với bảng
- Vận dụng tổng hợp các kĩ năng đã học trong soạn thảo.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy (kiểm tra hđh, phần mềm MS Word, bộ gõ Vietkey).
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>b) Soạn thảo và trình bày văn bản</b>
Sử dụng các cơng cụ soạn thảo em biết để
trình bày văn bản theo mẫu.
<b>HS:</b> Mở một văn bản trống
<b>HS:</b> Trình bày văn bản theo mẫu
Sử dụng các công cụ soạn thảo văn bản đã
học để trình bày văn bản đó một cách
hoàn chỉnh, đúng quy phạm, khoa học và
đẹp mắt.
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>Một số kiến thức cơ </b>
<b>sở về mạng máy </b>
<b>tính;</b>
<b>Giới thiệu về một số </b>
<b>dịch </b> <b>vụ </b> <b>trên </b>
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kiến thức: Biết khái niệm mạng máy tính, phân loại mạng, các mơ hình mạng.
2. Kĩ năng: Phân biệt
- Các mạng LAN, WAN;
- Các mạng khơng dây và có dây;
- Một số thiết bị kết nối;
- Mơ hình ngang hàng và mơ hình khách - chủ.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK, vở ghi.
2. Giáo viên: một số thiết bị mạng.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Khi máy tính ra đời và ngày càng làm
<b>1. Mạng máy tính là gì?</b>
Mạng máy tính bao gồm 3 thành phần:
- Các máy tính
- Các thiết bị đảm bảo kết nối các máy
tính với nhau;
- Phần mềm cho phép thực hiện việc
giao tiếp giữa các máy tính.
Việc kết nối máy tính thành mạng là
cần thiết để giải quyết các vấn đề như:
- Cần sao chép một lượng lớn dl từ
máy này sang máy khác trong thời gian
ngắn.
- Nhiều máy tính có thể dùng chung
dl, thiết bị, phần mềm hoặc tài nguyên đắt
tiền.
<b>2. Phương tiện và giao thức truyền</b>
<b>thơng của mạng máy tính</b>
<b>HS: </b>nghe giảng, ghi bài.
Hiểu một cách đơn giản, mạng máy tính
là tập hợp các máy tính được kết nối theo
một phương thức nào đó sao cho có thể
trao đổi dữ liệu với nhau. Các máy tính
được kết nối có thể trong cùng một phòng,
một tòa nhà, một thành phố hoặc trên tồn
thế giới.
<b>a) Phương tiện truyền thơng (media)</b>
Mơi trường vật lí được sử dụng để kết
nối các máy tính trong mạng gồm có hai
loại: có dây và khơng dây.
<b>Kết nối có dây (cable):</b> Cáp truyền thơng
có thể là cáp xoắn đơi, cáp đồng trục, cáp
quang,...
Để tham gia vào mạng, máy tính cần có vỉ
mạng (card mạng) được nối với cáp mạng
nhờ giắc cắm.
Trong mạng còn có một số thiết bị khác:
chuyển mạch, khuếch đại tín hiệu,...
<i><b>Kiểu bố trí các máy tính trong mạng</b></i><b>:</b> Bố
trí máy tính trong mạng rất phức tạp
nhưng đều là tổ hợp ba kiểu cơ bản:
đường thẳng, vịng, hình sao.
<b>Kết nối khơng dây:</b>
Để tổ chức một mạng máy tính khơng dây
đơn giản cần có:
- Điểm truy cập không dây WAP
(Wireless Access Point) là thiết bị có chức
năng kết nối các máy tính trong mạng, kết
nối mạng có dây và mạng không dây;
- Vỉ mạng không dây (Wireless Network
Card).
Các yếu tố liên quan khi thiết kế mạng:
- Số lượng máy tính tham gia mạng;
- Tốc độ truyền thơng trong mạng;
- Địa điểm lắp đặt mạng;
- Khă năng tài chính.
<b>b) Giao thức (Protocol)</b>
<i>Giao thức truyền thông là bộ các quy tắc</i>
<i>phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin</i>
<i>trong mạng giữa thiết bị nhận và truyền</i>
<i>dữ liệu. </i>
<b>HS: </b>nghe giảng, ghi bài.
<b>HS: </b>Quan sát các thiết bị mạng như: Cap
Các thành phần của mạng.
Phương tiện truyền thông không dây có
thể là sóng radio, bứa xạ hồng ngoại hay
sóng truyền qua vệ tinh. Mạng khơng dây
có khả năng thực hiện kết nối ở mọi nơi,
mọi thời điểm mà không cần sử dụng đến
thiết bị kết nối cồng kềnh, phức tạp như
mạng có dây.
Khi thiết kế mạng, việc lựa chọn dạng
kết nối và kiểu bố trí máy tính trong mạng
phụ thuộc vào điều kiện thực tế.
Để máy tính trong mạng giao tiếp được
với nhau chúng ta phải sử dụng cùng giao
thức như là ngơn ngữ chung của mạng.
<b>V. Dặn dị</b>:
Ngày soạn:.../...; Ngày gi¶ng:..../...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK, vở ghi.
2. Giáo viên: một số thiết bị mạng.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết khái niệm mạng máy tính? Các kiểu bố trí máy tính
trong mạng?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>3. Phân loại mạng máy tính</b>
<i><b>Mạng cục bộ</b></i> (LAN – Local Area
Network) là mạng kết nối các máy tính
gần nhau, chẳng hạn trong một phịng,
một tịa nhà, một xí nghiệp, một trường
học,...
<i><b>Mạng diện rộng</b></i> (WAN – Wide Area
Network) là mạng kết nối các máy tính ở
khoảng cách lớn. Mạng diện rộng thường
<b>4. Các mơ hình mạng</b>
Xét về chức năng của máy tính trong
mạng, có thể phân thành hai mơ hình chủ
yếu sau:
a) Mơ hình ngang hàng (Peer – to – Peer)
Trong mơ hình, tất cả các máy đều bình
đẳng như nhau. Các máy đều sử dụng tài
nguyên của máy khác và ngược lại.
b) Mơ hình khách – chủ (Client – Sever)
Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục
vụ các máy khác bằng cách điều khiển
việc phân bố các tài nguyên với mục đích
sử dụng chung. Máy khách là máy sử
dụng các tài nguyên do máy chủ cung cấp.
<b>HS: </b>nghe giảng, quan sát hình vẽ trong
SGK, ghi bài.
Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính có
thể phân thành: mạng cục bộ, mạng diện
rộng, mạng tồn cầu,...
<b>HS:</b> Quan sát hình 88 – SGK.
<b>HS: </b>Quan sát hình 89 – SGK.
Mơ hình này chỉ thích hợp với các
mạng có quy mơ nhỏ.
Mơ hình khách chủ có ưu điểm là dữ
liệu được quản lí tập chung, chế độ bảo
mật tốt, thích hợp với các mạng trung bình
và lớn.
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>- </b>Cho HS thảo luận, cụ thể cần những gì thì hình thành một mạng máy tính (có
thể chỉ cần hai máy tính cũng lập thành một mạng máy tính)
<b>V. Dặn dò</b>:
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thc:
- Bit được khái niệm Internet, các lợi ích chính do Internet mạng lại, sơ lược về
giao thức TCP/IP.
- Biết các cách kết nối Internet.
- Biết khái địa chỉ IP.
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK, vở ghi.
2. Giáo viên: một số thiết bị mạng.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ: Nêu hai loại mơ hình mạng? Phân biệt máy chủ - máy khách?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Internet là gì?</b>
Đinh nghĩa: (SGK)
Internet là mạng máy tính lớn nhất tồn
cầu nhiều người sử dụng nhất nhưng
không ai là chủ sở hữu của nó. Internet
được tài trợ bởi các chính phủ, cơ quan
khoa học và đào tạo, doanh nghiệp và
hàng triệu người trên thế giới.
Với sự phát triển của công nghệ,
<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>
Hai cách phổ biến hiện nay:
a) Sử dụng modem qua đường điện thoại:
Để kết nối Internet sử dụng modem qua
đường điện thoại:
- Máy tính cần được cài đặt modem và kết
nối qua đường điện thoại.
- Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ
Internet để cung cấp quyền sử dụng và
mật khẩu.
b) Sử dụng đường truyền riêng
- Người dùng thuê đường truyền riêng
- Một máy chủ (máy ủy quyền) kết nối với
đường truyền và chia sẻ cho các máy con
trong mạng.
c) Một số phương thức kết nối khác.
- Sử dụng đường truyền ADSL – đường
Mạng máy tính lớn nhất hiện nay là
Người dùng ở khoảng cách xa vẫn có
thể giao tiếp (nghe, nhìn) trực tiếp với
nhau thông qua các dịch vụ Internet.
Nhờ Internet, người dùng có thể nhận
được lượng thơng tin khổng lồ một cách
thuận tiện với thời gian tính bằng giây, chi
phí thấp.
HS: nghe giảng, quan sát, nghi bài.
Cách kết nối này thuận tiện cho người
dùng nhưng có nhược điểm là tốc độ
chậm, chỉ hợp với cá nhân với nhu cầu sử
dụng Internet không cao.
Người dùng vừa trả tiền Internet vừa trả
tiền điện thoại.
HS: nghe giảng, quan sát, nghi bài.
Ưu điểm lớn nhất của cách kết nối này
là tốc độ đường truyền cao, phù hợp với
những nơi có nhu cầu kết nối liên tục và
trao đổi thông tin với khối lượng lớn.
truyền thuê bao bất đối xứng.
- Trong công nghệ không dây, Wi-fi là
- Kết nối Internet qua đường truyền cáp.
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>- </b>Nhắc lại các cách kết nối Internet.
<b>V. Dặn dò</b>: Đọc trước các phần tiếp theo của bài.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thc:
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
2. Giáo viên: một số thiết bị mạng.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách kết nối mạng Internet?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>3. Các máy tính trong Internet giao tiếp</b>
<b>với nhau ntn?</b>
Để các máy tính có thể trao đổi thơng tin
được với nhau, các máy tính trong
Internet sử dụng bộ giao thức truyền
thơng thống nhất là TCP/IP
Nội dung gói tin bao gồm các thành phần
sau:
- Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi
- Dữ liệu, độ dai
- Thơng tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin
phụ khác.
<b>Làm thế nào để gói tin đến đúng người</b>
<b>nhận?</b>
Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải
có một địa chỉ duy nhất và được gọi là địa
chỉ IP. Gồm 4 số nguyên được phân cách
nhau bởi dâu chấm.
Để thuận tiện người ta biểu diễn địa chỉ IP
dưới dạng kí tự (tên miền). Tên miền có
HS: nghe giảng, ghi bài.
Các mạng trong máy tính thường có cấu
trúc khác nhau. Các thông tin truyền đi
được chia thành các gói nhỏ, mỗi gói được
truyền trong mạng không phụ thuộc lẫn
nhau.
Để một gói tin đến đúng máy nhận thì gói
tin đó phải có thơng tin để xác định máy
đích.
Trong tên miền, trường cuối cùng bên
phải thường là tên viết tắt của tên nước
hay tổ chức quản lí.
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>- </b>Khi truyền tin, thông tin được chia nhỏ và truyền đi khơng phụ thuộc lẫn nhau
<b>-</b> Cácmáy tính được đánh địa chỉ duy nhất.
<b>V. Dặn dò</b>: Đọc trước bài 22, hoàn thành bài tập trong sách bài tập.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thức:
- Khái niệm hệ thống WWW, siêu văn bản.
- Trang Web, trình duyệt Web, Webside
- Trang web động, trang web tĩnh.
- Khái niệm thư điện tử.
- Ý nghĩa của việc bảo mật thông tin.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng trình duyệt Web
- Đăng kí, gửi/nhận thư điện tử.
- Sử dụng internet tìm kiếm thơng tin.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK, vở ghi.
2. Giáo viên: một số thiết bị mạng.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ: Cơ chế để các máy tính trong Internet giao tiếp với nhau?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>1. Tổ chức và truy cập thông tin.</b>
a) Tổ chức thông tin:
Các thông tin trên Internet thường được tổ
chức dưới dạng siêu văn bản.
Siêu văn bản là văn bản thường được tạo
ra bằng ngôn ngữ siêu văn bản HTML
tích hợp nhiều phương tiện khác nhau
như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,
… và liên kết tới các văn bản khác.
Siêu văn bản được gắn một địa chỉ truy
cập gọi là trang Web.
Hệ thống WWW được cấu thành từ các
trang Web và được xây dựng trên giao
thức truyền tin đặc biệt gọi là giao thức
truyền tin siêu văn bản: HTTP.
Trang Web đặt trên máy chủ tạo thành
Website thường là tập hợp các trang web
chứa thông tin liên quan đến một đối
tượng, tổ chức…
Trang chủ là trang chứa các liên kết trực
tiếp hay gián tiếp đến tất cả các trang cịn
lại
Địa chỉ trang chủ là địa chỉ của Website.
Có hai loại trang Web: web tĩnh và web
động.
Nhờ có dịch vụ Internet mà người dùng có
thể truy cập, tìm kiếm thơng tin, nghe
nhạc, xem video, chơi game, trao đổi,…
Trong những ứng dụng đó phải kể đến các
ứng dụng phổ biến là tổ chức và truy cập
thông tin và thư điện tử.
Ngôn ngữ HTML cho phép bổ sung vào
văn bản các thẻ lệnh, nhờ đó có thể liên
kết, móc nối các thơng tin với nhau hay
đưa âm thanh, hình ảnh,… vào trang Web.
Để tìm kiếm các trang web nói riêng, các
tài nguyên trên interner nói chung và đảm
bảo việc truy cập đến chúng, người ta sử
dụng hệ thống WWW.
Mỗi website có thể có nhiều trang web
nhưng ln có một trang được gọi là trang
chủ (homepage).
b) Truy cập Internet
Phải sử dụng một chương trình đặc biệt
gọi là trình duyệt web.
<b>2. Tìm kiếm thơng tin trên Inernet.</b>
Có hai cách thường sử dụng:
- Tìm kiếm theo danh mục địa chỉ, thơng
tin được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên
các trang web tĩnh.
- Tìm kiếm nhờ các trang web động trên
các máy tìm kiếm. Máy tìm kiếm cho
phép tìm kiếm thông tin trên internet theo
yêu cầu của người dùng.
dạy học điện tử, chính phủ điện tử.
HS: nghe giảng, quan sát, ghi bài.
Trình duyệt web là chương trình giúp
người dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
Có nhiều trình duyệt Web khác nhau:…
Các trình duyệt web có khả năng tương
tác với nhiều loại máy chủ.
Người dùng nhập từ cần tìm và nhận được
danh mục các địa chỉ có nội dung chứa từ
cần tìm.
Một số Website hỗ trợ máy tìm kiếm:
Google: Google.com.vn
Yahoo: Yahoo.com.vn
MSN: msn.com
<b>IV. Củng cố:</b>
- Khái niệm siêu văn bản.
- Khái niệm liên kết
- Hệ thốngWWW
- Khái niệm trang Web, website và trang chủ.
- Máy tìm kiếm
<b>V. Dặn dị</b>:
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiêu</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK, vở ghi.
2. Giáo viên: một số thiết bị mạng.
<b>III. Nội dung:</b>
. Kiểm tra bài cũ: Nêu các khái niệm siêu văn bản, trang web, website, hệ thống
WWW, trang chủ?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>3. Thư điện tử.</b>
Là dịch vụ thực hiện chuyển thông tin trên
mạng Internet thông qua các hộp thư điện
tử.
Địa chỉ thư:
<tên hộp thư>@<tên máy chủ nơi đặt hộp
thư>
Để gửi thư điện tử, người gửi phải chỉ rõ
địa chỉ hộp thư điện tử của người nhận.
<b>4. Vấn đề bảo mật thông tin.</b>
a) Quyền truy cập Website:
Người ta giới hạn quyền truy cập với
người dùng bằng tên và mật khẩu đăng
nhập.
Chỉ đúng đối tượng mới có thể vào xem
được.
b) Mã hóa dữ liệu
Được sử dụng để tăng cường tính bảo mật
cho các thơng điệp mà chỉ người biết giải
mã mới có thể đọc được.
Việc mã hóa được thực hiện bằng nhiều
cách, cả phần cứng lẫn phần mềm.
c) Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các
dịch vụ internet.
Để bảo vệ máy tính của mình khơng bị
virus, người dùng nên cài một số phần
mềm chống virus.
HS: nghe giảng, ghi chép.
Sử dụng dịch vụ này ngoài nội dung thư
có thể truyền kèm tệp (văn bản, âm thanh,
hình ảnh, video,…)
Có thể gửi đồng thời cho nhiều người.
HS: nghe giảng, ghi chép.
Nếu không được cấp quyền hoặc gõ
khơng đúng mật khẩu thì sẽ khơng truy
cập được vào website đó.
Ngồi việc khai thác dịch vụ Internet,
người dùng phải biết cách bảo vệ mình
trước các nguy cơ trên internet.
<b>IV. Củng cố:</b>
- Nêu các chú ý khi sử dụng internet
<b>V. Dặn dò</b>:
- Chuẩn bị bài tập trong sách bài tập.
Ngµy soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mc tiờu</b>
1. Kin thc: Ton b ni dung kiến thức của hai chương 3 và 4.
2. Kĩ năng: Các kĩ năng trong quá trình sử dụng hệ soạn thảo văn bản Word và
trình bày một văn bản cụ thể.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK, sách bài tập, vở ghi.
2. Giáo viên:
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Toàn bộ hai chương 3 và 4 HS: Nêu ra các vấn đề còn thắc mắc hoặc
chưa rõ trong hai chương 3 và 4.
Tổng hợp các thắc mắc của HS.
Giải đáp từng vấn đề.
(trong sách bài tập).
Chữa các bài tập mà học sinh nêu ra.
<b>IV. Củng cố:</b>
- Cách làm bài kiểm tra học kì.
<b>V. Dặn dị</b>:
- Chuẩn bị tốt kiến thức cho giờ kiểm tra.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài kiểm tra trắc nghiệm học kì.
Ngày soạn:.../...; Ngày giảng:..../...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Kiến thức trong học kì II
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: dụng cụ học tập.
2. Giáo viên: Đề kiểm tra trắc nghiệm.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
Kiểm tra kiến thức trong học kì II
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm tồn bộ
<b>HS: </b>Làm bài kiểm tra một cách thực sự
nghiêm túc.
Không cho phép HS trao đổi, quay cóp
trong khi làm bài.
Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Làm quen với việc sử dụng trình duyệt IE
- Làm quen với một số trang Web để đọc, lưu thông tin và duyệt các trang Web
bằng các liên kết.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết các cách thường được sử dụng để tìm kiếm thơng tin?
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>a) Khởi động trình duyệt IE.</b>
Thực hiện một trong số các thao tác sau:
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng IE trên
màn hình nền;
- Nhấn phím Internet trên bàn phím (nếu
có).
<b>b) Truy cập trang Web bằng địa chỉ.</b>
Khi đã biết địa chỉ của một trang Web, ví
dụ: . Để truy cập trang
Web đó thực hiện theo các bước sau:
- Gõ vào ô địa chỉ:
- Nhấn phím Enter.
Trang Web được mở ra.
<b>c) Duyệt trang Web.</b>
- Nháy vào nút lệnh (<b>Back) </b>để quay
về trang trước đã duyệt qua.
- Nháy vào nút lệnh (<b>Forward</b>) để đến
trang tiếp theo trong các trang đã duyệt
qua.
Có thể nhận biết các liên kết bằng việc
con trỏ chuột chuyển thành hình bàn tay
khi di chuột vào chúng.
HS: Thực hành theo chỉ dẫn của GV
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. Dặn dò</b>:
Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>d) Lưu thông tin.</b>
Nôi dung trên trang Web (đoạn văn bản
hoặc ảnh hoặc cả ảnh và văn bản) có thể
được in ra và lưu vào đĩa.
Để lưu hình ảnh trên trang Web đang mở,
ta thực hiện các thao tác:
1. Nháy chuột phải vào hình ảnh cần
lưu, một bảng chọn được mở ra;
2. Nháy chuột vào mục <b>Save Picture</b>
<b>as... </b>khi đó Windows sẽ hiển thị
hộp thoại để ta lựa chọn vị trí lưu
ảnh;
3. Lựa chọn vị trí lưu ảnh và đặt tên
cho tệp ảnh.
4. Nháy chuột vào nút <b>Save </b>để hoàn
tất.
Để lưu tất cả các thông tin trên trang Web
hiện thời, ta thực hiện các thao tác sau:
1. Chọn lênh <b>File/Save as..</b>
2. Đặt tên tệp và chọn vị trí lưu tệp
trong hộp thoại được mở ra;
3. Nháy chuột vào nút <b>Save</b> để hồn
tất việc lưu trữ.
Để in thơng tin trên trang Web hiện thời,
ta chọn lệnh <b>File/Print...</b>
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. Dặn dò</b>:
Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Đăng kí một hộp thư điện tử mới;
- Đọc và soạn thư điện tử;
- Tìm kiếm thơng tin đơn giản nhờ máy tìm kiếm thơng tin.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phịng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>a) Thư điện tử.</b>
<b>a1) Đăng kí hộp thư:</b> Ta sẽ thực hiện
đăng kí hộp thư trên Webside của Yahoo
1. Mở trang Web
2. Nháy chuột vào nút <b>Đăng Kí Ngay</b>
để mở trang Web đăng kí hộp thư
mới.
Hướng dẫn HS đăng kí một địa chỉ thư
điện tử mới theo từng bước.
3. Khai báo các thông tin cần thiết vào
mẫu đăng kí.
4. Theo các chỉ dẫn tiếp để hồn thành
việc đăng kí hộp thư.
<b>a2) Đăng nhập hộp thư.</b>
1. Mở trang chủ của webside thư điện
tử;
2. Gõ tên truy cập và mật khẩu;
3. Nháy chuột vào nút <b>Đăng nhập </b>để
mở hộp thư
<b>a3) Sử dụng hộp thư</b>
<b>Đọc thư</b>
1. Nháy chuột vào nút <b>Hộp Thư</b> để
xem danh sách các thư;
2. Nháy chuột vào phần chủ đề của
thư muốn đọc.
<b>Soạn thư và gửi thư.</b>
1. Nháy chuột vào nút <b>Soạn thư</b> để
gửi thư mới.
2. Gõ địa chỉ người nhận vào ô <b>Người</b>
<b>Nhận;</b>
3. Soạn nội dung thư;
4. Nháy chuột vào nút <b>Gửi </b>để gửi thư.
<b>Đóng hộp thư: </b>Nháy chuột vào nút <b>Đăng</b>
<b>Xuất </b>để kết thúc khi không làm việc với
hộp thư nữa.
Một số thành phần cơ bản của một thư
điện tử:
- Địa chỉ người nhận (To)
- Ngày tháng gửi (Date)
- Nội dung thư (Main Body)
- Tệp đính kèm (Attachments)
- Gửi một bản sao đến địa chỉ khác (CC)
Hướng dẫn HS đăng đăng nhập hộp thư
điện tử theo từng bước.
HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của
GV.
Hướng dẫn HS sử dụng hộp thư điện tử.
HS: Đọc SGK và làm theo chỉ dẫn của
GV.
Ngày soạn:... Ngày giảng...
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
1. Học sinh: SGK
2. Giáo viên: Phòng máy, cài sẵn hdh Windows XP, trình duyệt IE.
<b>III. Nội dung:</b>
. Ổn định lớp:
Kiểm diện:
. Kiểm tra bài cũ:
. B i gi ng:à ả
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>b) Máy tìm kiếm Google</b>
Làm quen với việc tìm kiếm thơng tin nhờ
máy tìm kiếm thông tin Google – một
trong những máy tìm kiếm hàng đầu hiện
nay.
1. Khởi động: Mở trang web
.
2. Sử dụng khóa tìm kiếm: Gõ khóa
tìm kiếm liên quan đến vấn đề
mình quan tâm vào ơ tìm kiếm.
3. Nhấn <b>Enter</b> hoặc nháy chuột vào
nút <b>Tìm kiếm với Google.</b>
Máy tìm kiếm sẽ đưa ra danh sách các
trang web liên quan mà nó thu thập được .
Hướng dẫn HS sử dụng trang web tìm
kiếm để tìm kiếm những thông tin cần
thiết.
Hướng dẫn HS cách tạo khóa tìm kiếm,
cách tìm kiếm hình ảnh.
HS: Làm theo chỉ dẫn của GV.