Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập mặt cầu - mặt phẳng - đường thẳng dành cho 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP HÌNH GIẢI TÍCH 12CB</b>


<b>Nội dung</b>

<b>: Phương trình mặt cầu-Mặt phẳng – Đường thẳng</b>


<b>Bài1</b>

<b>:</b>


<b> Trong khơng gian với hệ trục tọa độ vng góc oxyz, cho A(-2; 0; 1), B(0; 10; 3),</b>
<b>C(2; 0; -1), D(5; 3; -1).</b>


<b>Viết phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm A, B, C.</b>


<b>Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua D và vng góc (P).</b>
<b>Viết phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc (P).</b>


<b>Giải:</b>


<b> a)</b>






2;10; 2



4;0; 2

,

20;12; 40



<i>AB</i>



<i>AC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>AB AC</i>

<sub> </sub>

<sub></sub>










 



Mặt phẳng (P) qua A(-2; 0; 1) và có véctơ pháp tuyến <i>AB AC</i>,   4 5; 3;10



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
nên có


phương trình 5(x +2) -3(y – 0) + 10(z – 1) = 0  5x – 3y + 10z = 0


b) Một véctơ pháp tuyến của (P) là

<i>n</i>

<i>P</i>

5; 3;10






.


(5;3; 1)
(5; 3;10)
<i>P</i>
<i>qua D</i>
<i>vtcp n</i>

<i>d</i>


 







có phương trình


5 5


3 3


1 10


<i>x</i>

<i>t</i>


<i>y</i>

<i>t</i>


<i>z</i>

<i>t</i>


 


 


 






a) Mặt cầu cần tìm có bán kính



5.5 3.3 10.( 1) 6



,( )


25 9 100 134


<i>R d D P</i>     


  <sub> và tâm D </sub>


nên có phương trình


2 2 2 18


( 5) ( 3) ( 1)
67


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>Bài2:</b>


<b> Trong không gian với hệ trục tọa độ vng góc oxyz, cho A(3; -2; -2), B(3; 2; 0),</b>
<b>C(0; 2; 1), D(-1; 1; 2).</b>


<b>Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện.</b>
<b>Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc (BCD). Tìm tiếp điểm</b>


<b>HD: (BCD) có phương trình x + 2y + 3z -7 = 0, thay tọa độ A vào ta thấy </b>


<b>3 – 4 – 6 = 0 không thỏa mãn nên A không thuộc (BCD) suy ra ABCD là tứ diện</b>



b)



2 2 2


3 2 2 14, (4;0;1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài3: Trong không gian với hệ trục tọa độ vng góc oxyz, cho A(3; 0; 0), B(0; 4; 0)</b>
<b>C(0;0;4).</b>


<b>a) Viết phương trình mặt cầu qua O, A, B, C. Tìm tâm và bán kính </b>


<b>b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và phương trình tham số của đường thẳng</b>
<b>d qua I và vng góc (ABC).</b>


<b>HD:</b>


a) Gọi phương trình mặt cầu (S) là x2<sub> +y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> -2ax -2by -2cz +d = 0 (a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>-d > 0)</sub>


Sử dụng giả thiết O, A, B, C thuộc mặt cầu tìm được a = 1; b = 2; c = 2 ; d =0.


Suy ra phương trình mặt cầu là x2<sub> +y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> -2x -4y - 4z = 0 hay </sub>


(x -1)2<sub> +(y -2)</sub>2<sub> +(z-2)</sub>2<sub> = 9. Tâm I(1;2;2), bán kính R = 3.</sub>


b) (ABC): 2x + y + z -4 = 0.


c)


1 2


2



2



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



 


 


 







Bài4: Cho tứ diện ABCD có A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6).
a) Viết phương trình các mặt phẳng (ACD), (BCD).


b) Viết phương trình mặ phẳng qua AB và song song với CD
ĐS: (ACD): 2x + y + z -14 = 0, (BCD): 18x + 4y + 9z -126 = 0


b)10x +9y + 5z – 74 = 0


Bài5: Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm A(3; 2; -1), B(2; -1; 4) và vng góc với
(P): x + y + 2z – 3 = 0


HD:


Mp cần tìm qua A và nhận cặp véctơ chỉ phương là

<i>AB n</i>

,

<i>P</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


Phương trình là 11x – 7y – 2z -21 = 0.


Bài6: Lập phương trình mặt phẳng qua M(3; -1; -5) đồng thời vng góc với hai mặt
phẳng 3x – 2y + 2 z + 7 = 0, 5x - 4y + 3z +1 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 7: Lập phương trình đường thẳng qua A(0; 1;1), vng góc với đường thẳng


d1:


1 2


3 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


và cắt d2:


2 0
1 0


<i>x y z</i>
<i>x</i>


   
 





 <sub> ĐS: </sub>


0 1 1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


Bài8: Viết phương trình đường thẳng qua A(3; -2; -4) song song với mp(P): 3x-2y-3z =7
và cắt đường thẳng d:


2 4 1



3 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




ĐS:


3 2 4


5 6 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




Bài9: Cho A( 5; 1;3), B(1;6;2); C(5;0;4); D(4;0;6)


a) Lập phương trình mp(P) chứa AB và song song CD
b) Lập phương trình hình chiếu của CD lên (P)


ĐS:


a) 10x + 9y +5 z -74 = 0



b)


10 9 5 74 0


18 25 9 126 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   
   





Bài10:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×