Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.92 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2.ViÕt c«ng thøc biểu thị phép chia hai l thõa cïng c¬ sè?
3. Áp dơng tÝnh?
a) 54<sub> : 5</sub>2
b) x7<sub> : x</sub>2<sub> víi x 0 </sub>
c) x3<sub> : x</sub>3<sub> víi x 0</sub>
a) 54<sub> : 5</sub>2<sub> = 5</sub>4 - 2 <sub>= 5</sub>2
b) x7 : x2 = x7 – 2 = x5 víi x 0
c) x3<sub> :x</sub>3<sub>= x</sub>3 – 3<sub>= x</sub>0<sub> = 1 </sub><sub>víi x 0</sub>
1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
3 2 2
3 2 2
2 2
x 2x y xy 9x
x(x 2xy y 9)
x (x 2xy y ) 9 x (x y) 3<sub></sub> 2 2 <sub></sub> <sub></sub> 2 2<sub></sub>
x(x y 3)(x y 3)
Cho a, b Z; b 0. NÕu cã sè nguyªn q sao cho
a = b . q th× ta nãi a chia hÕt cho b.
T ¬ng tù nh vậy: Cho A, B là hai đa thức; B 0. Ta
nãi ®a thøc A chia hết cho đa thức B nếu tìm đ ợc
mét ®a thøc Q sao cho A = B.Q
A ® ợc gọi là đa thức bị chia.
B đ ợc gọi là đa thức chia.
Q đ ợc gọi là đa thức th ¬ng.
Cho a, b Z; b 0. Khi nµo ta nãi a chia hÕt cho b?
Tuần 8:
Ngày:4/10/2013
<b>Ti t 15ế</b>
<b>TH CỨ</b>
Tuần 8:
Ngày:4/10/2013
<b>Ti t 15ế</b>
<b>TH CỨ</b>
1. QUY T C:Ắ
<b>a) x3<sub> : x</sub>2</b>
<b>b) 15x7<sub> : 3x</sub>2</b>
<b>c) 20x2<sub> : 12x</sub></b>
<b>= (15 : 3). (x7 <sub>: x</sub>2<sub>) = 5x</sub>5</b>
= 20 : 12 . x : x = x
3
<b>= x</b>
<b>?1</b> <b><sub>Lµm tÝnh chia:</sub></b>
<b>Ti t 15ế</b>
<b>TH CỨ</b>
1. QUY T C:Ắ
Tuần 8:
Ngày:4/10/2013
<b>Ti t 15ế</b>
<b>TH CỨ</b>
1. QUY T C:Ắ
*Chú ý:1/Khi chia phần biến
Víi mäi x 0; m, n N, m n th×:≠
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>n <sub>: x</sub>n <sub>= x</sub>n - n <sub>= x</sub>o<sub> = 1 nÕu m = n</sub>
<b>VËy xm<sub> chia hÕt cho x</sub>n <sub>khi nµo? </sub></b>
<b>Ti t 15ế</b>
<b>TH CỨ</b>
Tuần 8:
Ngày:4/10/2013
1. QUY T C:Ắ
*Chú ý: 1/Khi chia phần biến
Víi mäi x 0; m, n N, m n th×:≠
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m – n<sub> nÕu m > n</sub>
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>n <sub>: x</sub>n <sub>= x</sub>n - n <sub>= x</sub>o<sub> = 1 nÕu m = n</sub>
<sub></sub>
<b>?2</b> <b>a) TÝnh 15x2<sub>y</sub>2<sub> : 5xy</sub>2</b>
<b>b) TÝnh 12x3<sub>y : 9x</sub>2</b>
<b>= (15 : 5). (x2 <sub>: x). (y</sub>2 <sub>: y</sub>2<sub>) = 3x</sub></b>
<b>= (12 : 9). (x3<sub>: x</sub>2<sub>). (y</sub></b> <b><sub>: 1) = xy</sub></b>
<b>Phép chia này có phải phép chia hết không?</b>
<b>Nhn xột:</b> <i>Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi cú </i>
<i>đủ hai</i> <i>ĐIỀU KIỆN sau:</i>
<i>1/ Các biÕn trong B phải có mặt trong A </i>
<i>2/ Số mũ của mỗi bin trong B không c lớn</i> <i>hơn </i>
<i>mi bin</i>
<i>Vì </i>3x.5xy2<sub> = 15x</sub>2<sub>y</sub>2<i><sub> nh vËy cã ®</sub>ơ<sub>n thøc </sub></i><sub>Q.B = A</sub>
<i>nên phép chia trên là phép chia hết.</i>
<b>Phép chia này có phải phép chia hết không?</b>
<i>Phép chia này là phép chia hết vì th ơng là một đn thức</i>
<b>Vy n thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?</b>
<b>Quy t¾c</b>
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (tr ờng hợp A chia
hết cho B) ta là nh sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Nhân các kết quả vừa tìm đ ợc với nhau.
<b>Ti t 15ế</b>
<b>TH CỨ</b>
Tuần 8:
Ngày:4/10/2013
1. QUY T C:Ắ
*Chú ý: 1/Khi chia phần biến
Víi mäi x 0; m, n N, m n th×:≠
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m – n<sub> nÕu m > n</sub>
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>n <sub>: x</sub>n <sub>= x</sub>n - n <sub>= x</sub>o<sub> = 1 nÕu m = n</sub>
<sub></sub>
2/ xm<sub> chia hÕt cho x</sub>n <sub>khi m n </sub>
* Quy t c: Sgk/ 59ắ
<b>a)</b> Tìm th ơng trong phép chia, biết đơn thức bị
chia là 15x3<sub>y</sub>5<sub>z, đơn thức chia là 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>.</sub>
b) Cho P = 12x4<sub>y</sub>2<sub> : (- 9xy</sub>2<sub>). Tính giá trị của biểu </sub>
thức P tại x = -3 và y = 1,005.
<b>?3</b>
<b>Giải</b>
a) 15x3<sub>y</sub>5<sub>z : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> =</sub>
3 5
2 3
= 3xy2z
Thay x = -3 vào P ta đ ợc:
3
4 4 (- 4).(- 27)
P = - .(- 3) = - .(- 27) = = 36
<b>Trong c¸c phÐp chia sau, phép chia nào là phép </b>
<b>chia hết? Giải thích?</b>
a)2x3<sub>y</sub>4<sub> :5x</sub>2<sub>y</sub>4
b) 15xy3<sub> : 3x</sub>2
c) 4x3<sub>(-y)</sub>2<sub>z : (-2)x</sub>3<sub>yz</sub>
<i>Là phép chia hết. Vì th ơng là một đơn </i>
<i>thức, nh vậy có đơn thức </i>Q.B = A <i>nên </i>
<i>phép chia là phép chia ht.</i>
<i>Là phép chia không hết. Vì số mũ của </i>
<i>biến </i>x <i>trong đn thức bị chia nhỏ hơn </i>
<i>số mị cđa biÕn </i>x<i> trong ®ơn thøc chia</i>
2
= x
5
= 4x3<sub>y</sub>2<sub>z : (-2)x</sub>3<sub>yz = -2y</sub>
<i> Lµ phÐp chia hÕt. Vì th ơng là </i>
<i>một đn thức, nh vậy có đn thức </i>
Q.B = A <i>nên phép chia là phÐp </i>
<i>chia hÕt.</i>
<b>Chú ý:</b> <i>Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì </i>
1. Đố ới v i bài học ở tiết học này:
Học định nghóa, tính chất của hàm số bậc nhất
Làm bài tập: 8,9,10 trang 48 SGK ?
2. Đố ới v i bài h c ti t h c ti p theo:ọ ở ế ọ ế
Cho HS hoạt động nhóm + thi giải tốn
nhanh trước khi vào phần dặn dị