Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Xét A’B’C’ và ABC có:
Do đó: A’B’C’ ABC
<sub></sub> <sub></sub>
' ' ' ' ' ' <sub> </sub> 1
2
<b>I. Định lí</b>
<b>II. Áp dụng</b>
6
<b>I. Định lí</b>
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
4
<b>2</b> <sub>3</sub>
B' C'
A'
?1
<i>Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình (có cùng </i>
<i>đơn vị đo là centimet)</i>
<i>Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao </i>
<i>cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.</i>
<i>Tính độ dài đoạn thẳng MN.</i>
AMN ABC
<b>I. Định lí</b>
N
M <b>2</b> <b>3</b>
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A
Do MN là đường trung bình của ABC
và MN // BC
Ta có: AMN = A’B’C’ (c.c.c)
Vậy AMN A’B’C’ ABC
& ' ' '
4 ; 6 ; 8
' ' 2 ; ' ' 3 ; ' ' 4
; ' ' 2
; ' ' 3
?
<i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>AB</i> <i>cm AC</i> <i>cm BC</i> <i>cm</i>
<i>GT A B</i> <i>cm A C</i> <i>cm B C</i> <i>cm</i>
<i>M</i> <i>AB AM</i> <i>A B</i> <i>cm</i>
<i>N</i> <i>AC AN</i> <i>A C</i> <i>cm</i>
<i>KL MN</i>
1 4
2
8
<b>I. Định lí</b>
B C
A
B' C'
A'
?1
A’B’C’ ABC
Từ hình vẽ ở ?1 so sánh tỉ số các cạnh
tương ứng của A’B’C’ và ABC
4 6
8
2 3
4
<b>I. Định lí</b>
<i><b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì </b></i>
<i><b>hai tam giác đó đồng dạng với nhau</b></i>
A'
C'
B <sub>C</sub>
A
ABC, A’B’C’
GT
KL A’B’C’ ABC (c.c.c)
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
Bước 1: - Dựng tam giác thứ ba (<sub></sub>AMN) sao cho tam giác này
đồng dạng với tam giác thứ nhất (<sub></sub>ABC).
Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (<sub></sub>AMN) bằng tam giác
thứ hai (<sub></sub>A’B’C’).
Từ đó, suy ra ĐPCM.
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
M N
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
M N
Chứng minh:
<b>AMN </b><b>ABC (1)</b>
Bước 2: - Chứng minh: <b>AMN = </b><b>A’B’C’</b> <b>(2)</b>
<sub>Từ (1) và (2)</sub>
<b>A’B’C’ </b><b>ABC. </b>
Bước 1: - Dựng <sub></sub>AMN bằng cách:
Laáy M AB sao cho AM = A’B’. V MN // BC v i N ẽ ớ
AC.
12
<b>I. Định lí</b>
<i><b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì </b></i>
<i><b>hai tam giác đó đồng dạng với nhau</b></i>
A'
C'
B'
B <sub>C</sub>
A
ABC, A’B’C’
GT
KL A’B’C’ ABC (c.c.c)
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<b>I. Định lí</b>
<b>II. Áp dụng</b>
Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai
cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất, tỉ số giữa
hai cạnh còn lại rồi so sánh.
+ Nếu <i><b>ba tỉ số</b></i> đó <i><b>bằng</b></i> nhau thì ta kết luận hai tam giác đó <i><b>đồng </b></i>
<i><b>dạng</b><b>.</b></i>
14
<b>I. Định lí</b>
<b>II. Áp dụng</b> ?2 Tìm trong hình vẽ 34 các cặp tam giác đồng dạng?
<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
B C
A
E <sub>F</sub>
Xét ABC và DFE có:
ABC DFE (c.c.c)
Xét ABC và IKH có:
;
ABC không đồng dạng với
IKH.
2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>DF DE</i> <i>EF</i> 4 1;4
<i>AB</i>
<i>IK</i>
6<sub>;</sub> 8 3
5 6 4
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>IH</i> <i>KH</i>
<i>AB</i>
A
B C
O
P
Q R
3. <sub></sub>OPQ <sub></sub>OAB.
4. <sub></sub>PQR <sub></sub>ABC.
1. <sub></sub>OQR <sub></sub>OBC.
2. <sub></sub>OPR <sub></sub>OAC.
GT O là trọng tâm ABC
PO = PA; QO = QB;
RO = RC
KL Tìm các cặp tam giác đồng
dạng
16
<i><b>Baøi</b></i> <i><b>30 SGK/ </b><b>75</b></i>
B C
A
<b>7</b>
<b>3</b> <b>5</b>
B' C'
A'
Đáp án: Vì <sub></sub>A’B’C’ <sub></sub>ABC (gt)
Đáp án: Vì <sub></sub>A’B’C’ <sub></sub>ABC (gt)
Vaäy:
<b>III. Bài tập</b>
KL
•<sub>Hỏi </sub><sub></sub><sub>A’B’C’ có đồng dạng với </sub><sub></sub><sub>ABC khơng ?</sub>
1. Bài vừa học:
- Học và nắm vững định lí : Trường hợp đồng dạng thứ nhất
(c.c.c).
- Làm BT số 29; 31 SGK/74;75 và 30 SBT/72.
1. Bài vừa học:
- Học và nắm vững định lí : Trường hợp đồng dạng thứ nhất
(c.c.c).
- Làm BT số 29; 31 SGK/74;75 và 30 SBT/72.
2. Bài sắp học:
Tìm hiểu: Trường hợp đồng dạng thứ hai là trường hợp nào?
2. Bài sắp học: