Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Truong hop dong dang thu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình Học 8


Lớp : 8A



Người thực hiện: Huỳnh Văn Hải



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xét A’B’C’ và ABC có:


Do đó: A’B’C’ ABC






'

;



'

;



'



<i>A</i>

<i>A</i>



<i>B</i>

<i>B</i>



<i>C</i>

<i>C</i>








 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


' ' ' ' ' ' <sub> </sub> 1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



<b>I. Định lí</b>


<b>II. Áp dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>I. Định lí</b>


<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



<b>8</b>


<b>4</b> <b>6</b>


B C


A



4


<b>2</b> <sub>3</sub>


B' C'


A'
?1


<i>Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình (có cùng </i>
<i>đơn vị đo là centimet)</i>


<i>Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao </i>
<i>cho AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.</i>


<i>Tính độ dài đoạn thẳng MN.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 AMN ABC
<b>I. Định lí</b>


<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



N


M <b>2</b> <b>3</b>


<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
B C
A


4
<b>2</b> <sub>3</sub>
B' C'
A'
?1


Do MN là đường trung bình của ABC


và MN // BC


Ta có: AMN = A’B’C’ (c.c.c)


Vậy AMN A’B’C’ ABC


& ' ' '


4 ; 6 ; 8


' ' 2 ; ' ' 3 ; ' ' 4
; ' ' 2


; ' ' 3
?


<i>ABC</i> <i>A B C</i>


<i>AB</i> <i>cm AC</i> <i>cm BC</i> <i>cm</i>


<i>GT A B</i> <i>cm A C</i> <i>cm B C</i> <i>cm</i>
<i>M</i> <i>AB AM</i> <i>A B</i> <i>cm</i>



<i>N</i> <i>AC AN</i> <i>A C</i> <i>cm</i>
<i>KL MN</i>
 
  
  
  
  


 1 4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>I. Định lí</b>


<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



B C


A


B' C'


A'
?1


A’B’C’ ABC



Từ hình vẽ ở ?1 so sánh tỉ số các cạnh
tương ứng của A’B’C’ và ABC


4 6


8


2 3


4




' '

' '

' ' 1



2



<i>A B</i>

<i>A C</i>

<i>B C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Định lí</b>


<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



<i><b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì </b></i>
<i><b>hai tam giác đó đồng dạng với nhau</b></i>


A'


C'


B'


B <sub>C</sub>


A


ABC, A’B’C’
GT


KL A’B’C’ ABC (c.c.c)


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn</b>



Bước 1: - Dựng tam giác thứ ba (<sub></sub>AMN) sao cho tam giác này
đồng dạng với tam giác thứ nhất (<sub></sub>ABC).


Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (<sub></sub>AMN) bằng tam giác
thứ hai (<sub></sub>A’B’C’).


Từ đó, suy ra ĐPCM.


A'


C'
B'



B <sub>C</sub>


A


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hướng dẫn</b>



A'


C'
B'


B <sub>C</sub>


A


M N


Chứng minh:


<b>AMN </b><b>ABC (1)</b>
Bước 2: - Chứng minh: <b>AMN = </b><b>A’B’C’</b> <b>(2)</b>


<sub>Từ (1) và (2)</sub>


 <b>A’B’C’ </b><b>ABC. </b>
Bước 1: - Dựng <sub></sub>AMN bằng cách:



Laáy M  AB sao cho AM = A’B’. V MN // BC v i N ẽ ớ 
AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>I. Định lí</b>


<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



<i><b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì </b></i>
<i><b>hai tam giác đó đồng dạng với nhau</b></i>


A'


C'
B'


B <sub>C</sub>


A


ABC, A’B’C’
GT


KL A’B’C’ ABC (c.c.c)


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



<b>I. Định lí</b>
<b>II. Áp dụng</b>


Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai
cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất, tỉ số giữa
hai cạnh còn lại rồi so sánh.


+ Nếu <i><b>ba tỉ số</b></i> đó <i><b>bằng</b></i> nhau thì ta kết luận hai tam giác đó <i><b>đồng </b></i>
<i><b>dạng</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>§ 5 </b>

<b>Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



<b>I. Định lí</b>


<b>II. Áp dụng</b> ?2 Tìm trong hình vẽ 34 các cặp tam giác đồng dạng?


<b>8</b>
<b>4</b> <b>6</b>
<b>4</b>
<b>3</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
B C
A
E <sub>F</sub>


D
I
K
H


Xét ABC và DFE có:


 ABC DFE (c.c.c)


Xét ABC và IKH có:
;




 ABC không đồng dạng với
IKH.


2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>DF DE</i> <i>EF</i>   4 1;4
<i>AB</i>


<i>IK</i>


6<sub>;</sub> 8 3
5 6 4


<i>AC</i> <i>BC</i>



<i>IH</i>  <i>KH</i>  


 <i>AB</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A


B C


O


P


Q R


3. <sub></sub>OPQ <sub></sub>OAB.


4. <sub></sub>PQR <sub></sub>ABC.


1. <sub></sub>OQR <sub></sub>OBC.


2. <sub></sub>OPR <sub></sub>OAC.


GT O là trọng tâm ABC
PO = PA; QO = QB;
RO = RC


KL Tìm các cặp tam giác đồng
dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<i><b>Baøi</b></i> <i><b>30 SGK/ </b><b>75</b></i>


B C
A
<b>7</b>
<b>3</b> <b>5</b>
B' C'
A'


Đáp án: Vì <sub></sub>A’B’C’ <sub></sub>ABC (gt)


Đáp án: Vì <sub></sub>A’B’C’ <sub></sub>ABC (gt)


Vaäy:


<b>III. Bài tập</b>















<i>cm</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>vi</i>
<i>Chu</i>
<i>cm</i>
<i>BC</i>
<i>cm</i>
<i>AC</i>
<i>cm</i>
<i>AB</i>
<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>GT</i>
55
'
'
'
7
;
5
;
3
'
'
'


A'B' ? ; A'C' ? ; B'C' ?


KL   


' '

' '

' '

' '

' '

' '

55

55 11



3 5 7 15

3



<i>A B</i>

<i>A C</i>

<i>B C</i>

<i>A B A C B C</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>BC</i>

<i>AB AC BC</i>







 



' '

' '

' '

' '

' '

' '

55

55 11



3 5 7 15

3



<i>A B</i>

<i>A C</i>

<i>B C</i>

<i>A B A C B C</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>BC</i>

<i>AB AC BC</i>








 



' '

' '

' '

' '

' '

' '

55

55 11



3 5 7 15

3



<i>A B</i>

<i>A C</i>

<i>B C</i>

<i>A B A C B C</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>BC</i>

<i>AB AC BC</i>







 





11

11



' '

3 11



3

3



<i>A B</i>

<i>AB</i>

 

<i>cm</i>





11

11




' '

5 18,33



3

3



<i>A C</i>

<i>AC</i>

 

<i>cm</i>



 

<i>cm</i>


<i>BC</i>



<i>C</i>



<i>B</i>

7

25

,

67



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



•<sub>Hỏi </sub><sub></sub><sub>A’B’C’ có đồng dạng với </sub><sub></sub><sub>ABC khơng ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hướng dẫn tự học ở nhà



1. Bài vừa học:


- Học và nắm vững định lí : Trường hợp đồng dạng thứ nhất
(c.c.c).


- Làm BT số 29; 31 SGK/74;75 và 30 SBT/72.
1. Bài vừa học:


- Học và nắm vững định lí : Trường hợp đồng dạng thứ nhất
(c.c.c).



- Làm BT số 29; 31 SGK/74;75 và 30 SBT/72.
2. Bài sắp học:


Tìm hiểu: Trường hợp đồng dạng thứ hai là trường hợp nào?
2. Bài sắp học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chân thành cảm ơn quý </b>


<b>thầy về dự giờ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×