Tải bản đầy đủ (.pdf) (187 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần tập đoàn toàn cầu xan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.01 MB, 187 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

..

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐỒN TỒN CẦU XANH

Ngành:

Kế Tốn

Chun ngành: Kế Tốn Tài Chính

Giảng viên hướng dẫn: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH
Sinh viên thực hiện :

TRẦN THỊ BÍCH NGỌC

MSSV: 1054030934

Lớp: 10DKTC4

TP. Hồ Chí Minh, 2014


H|.JTXOH'*,ro^.".0uX?f#3i$.'$3ff?..""*


KHOA KI TOAN

oa no. co"q

ryrh?

rp.HcM

- TAI CHiNff NCAN ffAfCC

KHOA LUAN TOT NGHIEP

KE TOAN XAC DINH KET QUA KINH DOANH TAI
CONG TY CO PHAN
TAP DoAN ToAN CAU xANH

Ngdnh:

Ki5 To:{n

Chuydn ngdnh: K6 To6n

Tii

Chinh

Giing vi6n hu6ng dan:
Sinh vi6n thqc hi€n
MSSV:


:

(_-t

Tnin

vAN n4Nu

rnAN rH1 eicn Ncgc

1054030934
(lrr-t/r^ lrt,-

ThS. THAI

Ldp: I0DKTC4

L.i,L
lt

dr,

ll

l L"J_:_::j
' -}- .,'
''l*',i-

/


'. ,"
\'"a*
\.a /

TP. H6 Chi Minh, 2014

)t f)

l'"atq


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số
liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Cơng Ty Cổ Phần Tập Đồn Tồn Cầu
Xanh, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà
trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 07 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Bích Ngọc

i


LỜI CẢM ƠN
Trải qua những năm tháng trên giảng đường Đại học, em đã được truyền đạt
những kiến thức quý báu từ các Thầy Cô và thời gian thực hiện khóa luận là bước đầu để
em có thể liên hệ giữa lý luận và thực tiễn cũng như hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của
mình. Vì thế, sau thời gian thực tập tại Cơng ty Cổ phần Tập Đồn Tồn Cầu Xanh, em
đã có thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn về kế toán trong hoạt động xác định

kết quả kinh doanh. Thơng qua khóa luận này, em xin tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Q
Thầy Cơ trường Đại Học Cơng Nghệ TP.Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho em kiến thức
cũng như những kinh nghiệm thực tế trong suốt 4 năm qua.
Em xin trân trọng cảm ơn Cô Thái Trần Vân Hạnh đã dành thời gian, cơng sức tận
tình hướng dẫn em cách nghiên cứu, tìm hiểu và đánh giá những vấn đề xung quanh đề
tài giúp em thực hiện và hồn thành tốt khóa luận này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Cơng ty, các cơ chú, anh chị Phịng
kế tốn đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ và tận tình chỉ bảo em trong suốt thời gian làm
khóa luận, đặc biệt là chị Phan Thị Kim Hương là người đã trực tiếp hướng dẫn em trong
quá trình tìm hiểu số liệu tại Công ty.
Một lần nữa em xin bày tỏ lịng cảm ơn sâu sắc và kính chúc các Thầy Cô trường
Đại Học Công Nghệ TP.HCM, Cô Thái Trần Vân Hạnh cùng các cô chú, anh chị trong
Công ty Cổ phần Tập Đoàn Toàn Cầu Xanh dồi dào sức khỏe và ln hồn thành tốt
cơng tác.
Xin trân trọng kính chào!

TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 07 năm 2014

Trần Thị Bích Ngọc

ii



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng… năm 2014
Giảng viên hướng dẫn

iv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TK
GTGT
TSCĐ
BHXH
SXKD
TNDN
QLDN

TNHH
CTNH
HĐQT
HTKK
NKC
CTY

Tài khoản
Giá trị gia tăng
Tài sản cố định
Bảo hiểm xã hội
Sản xuất kinh doanh
Thu nhập doanh nghiệp
Quản lý doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Chứng từ ngân hàng
Hội đồng quản trị
Hệ thống kê khai
Nhật ký chung
Công ty

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tóm tắt tình hình kinh doanh của Công ty trong 3 năm gần đây

vi



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty.
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy tính.
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quá trình xử lý số liệu của công ty.

vii


MỤC LỤC
Lời mở đầu ........................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH .............................................................................................. 3
1.1 Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh .................................................................................................................................. 3
1.1.1 Khái niệm ......................................................................................................... 3
1.1.2 Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .......3
1.1.3 Ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ......... 3
1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ...............................................................................4
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................4
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................4
1.2.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu ............................................4
1.2.1.3 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................4
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ....................................................5
1.2.1.5 Sơ đồ hạch toán .........................................................................................5
1.2.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ..............................................................6
1.2.2.1 Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính .................................................6
1.2.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................6
1.2.2.3 Nguyên tắc hạch toán tài khoản 515 .........................................................6
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ....................................................6

1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán .........................................................................................7
1.2.3 Kế toán thu nhập khác........................................................................................7
1.2.3.1 Khái niệm thu nhập khác ...........................................................................7
1.2.3.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................7
1.2.3.3 Nội dung của thu nhập khác ......................................................................7
1.2.3.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ....................................................7
1.2.3.5 Sơ đồ hạch toán .........................................................................................8
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................................... 8
viii


1.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại ......................................................................... 8
1.3.1.1 Khái niệm chiết khấu thương mại ............................................................ 8
1.3.1.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ........................................................... 8
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ................................................... 8
1.3.1.4 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................ 9
1.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ................................................................................ 9
1.3.2.1 Khái niệm hàng bán bị trả lại ................................................................... 9
1.3.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ........................................................... 9
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ................................................... 9
1.3.2.4 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................ 9
1.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán................................................................................ 9
1.3.3.1 Khái niệm giảm giá hàng bán ................................................................... 9
1.3.3.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ......................................................... 10
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ................................................. 10
1.3.3.4 Sơ đồ hạch toán ...................................................................................... 10
1.4 Kế tốn các khoản chi phí ......................................................................................... 10
1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................... 10
1.4.1.1 Khái niệm giá vốn hàng bán ................................................................... 10
1.4.1.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ......................................................... 10

1.4.1.3 Nguyên tắc hạch toán giá vốn hàng bán ................................................. 11
1.4.1.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ..................................................11
1.4.1.5 Sơ đồ hạch toán .......................................................................................11
1.4.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .................................................................11
1.4.2.1 Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh ....................................................11
1.4.2.2 Phân loại chi phí quản lý kinh doanh ......................................................12
1.4.2.2.1 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................12
1.4.2.2.1.1 Khái niệm chi phí bán hàng ...................................................12
1.4.2.2.1.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng .....................................................12
1.4.2.2.1.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản .................................12
1.4.2.2.1.4 Sơ đồ hạch toán ......................................................................12

ix


1.4.2.2.2 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................12
1.4.2.2.2.1 Khái niệm chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................13
1.4.2.2.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .........................................13
1.4.2.2.2.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản .................................13
1.4.2.2.2.4 Sơ đồ hạch tốn ......................................................................13
1.4.3 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .................................................................13
1.4.3.1 Khái niệm chi phí hoạt động tài chính ....................................................13
1.4.3.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ..........................................................14
1.4.3.3 Nguyên tắc hạch toàn tài khoản 635 .......................................................14
1.4.3.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ..................................................14
1.4.3.5 Sơ đồ hạch tốn .......................................................................................15
1.4.4 Kế tốn chi phí khác ........................................................................................15
1.4.4.1 Khái niệm chi phí khác ............................................................................15
1.4.4.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ..........................................................15
1.4.4.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ..................................................16

1.4.4.4 Sơ đồ hạch toán .......................................................................................16
1.4.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................16
1.4.5.1 Khái niệm ................................................................................................16
1.4.5.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ..........................................................16
1.4.5.3 Nguyên tắc hạch toán ..............................................................................16
1.4.5.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ..................................................17
1.4.5.5 Sơ đồ hạch toán .......................................................................................17
1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................................17
1.5.1 Khái niệm kế toán xác định kết quả kinh doanh ..............................................17
1.5.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ..................................................................18
1.5.3 Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................18
1.5.4 Phương pháp hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................18
1.5.5 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ...........................................................19
1.5.6 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................20

x


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TOÀN CẦU
XANH .............................................................................................................................21
2.1 Giới thiệu chung về Cơng ty CP Tập đồn Tồn Cầu Xanh......................................21
2.1.1 Giới thiệu sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của Cơng ty .............21
2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty .........................................21
2.1.1.2 Lĩnh vực hoạt động của Công ty .............................................................21
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của Công ty .............................................................................22
2.1.2.1 Bộ máy tổ chức của Công ty ...................................................................22
2.1.2.2 Nhiệm vụ của các phịng ban trong Cơng ty ...........................................22
2.1.3 Cơng tác tổ chức kế tốn tại Cơng ty ...............................................................23
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế tốn và nhiệm vụ của phịng kế toán .......................23

2.1.3.2 Hệ thống chứng từ áp dụng tại Công ty ..................................................23
2.1.3.3 Hệ thống sổ sách áp dụng tại Cơng ty .....................................................24
2.1.3.4 Hệ thống tài khoản kế tốn áp dụng tại Công ty .....................................24
2.1.3.5 Hệ thống báo cáo kế tốn tại Cơng ty .....................................................25
2.1.3.5.1 Báo cái kế tốn tài chính tại Cơng ty.............................................25
2.1.3.5.2 Báo cái kế tốn quản trị tại Cơng ty ..............................................25
2.1.3.6 Hình thức kế tốn của Cơng ty ................................................................26
2.1.3.7 Các chế độ kế tốn khác của Cơng ty......................................................27
2.1.3.8 Hệ thống thơng tin kế tốn ......................................................................28
2.1.4 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong 3 năm gần đây ................28
2.1.4.1 Tình hình kinh doanh của Cơng ty trong 3 năm gần đây ........................29
2.1.4.2 Nhận xét ..................................................................................................30
2.1.5 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển của Cơng ty trong tương lai ..30
2.1.5.1 Thuận lợi .................................................................................................30
2.1.5.2 Khó khăn .................................................................................................30
2.1.5.3 Phương hướng phát triển trong tương lai ................................................31
2.2 Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Toàn Cầu Xanh ...............................................................31

xi


2.2.1 Đặc điểm xác định kết quả kinh doanh của Cơng ty .......................................31
2.2.2 Kế tốn doanh thu, thu nhập khác ....................................................................31
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................31
2.2.2.1.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................31
2.2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................32
2.2.2.1.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..............................32
2.2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................35
2.2.2.2.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................35

2.2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................35
2.2.2.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..............................35
2.2.2.3 Kế toán thu nhập khác .............................................................................38
2.2.2.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................38
2.2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................38
2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................39
2.2.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại ...............................................................39
2.2.3.1.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................39
2.2.3.1.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................39
2.2.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại.......................................................................39
2.2.3.2.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................39
2.2.3.2.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................39
2.2.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán ......................................................................39
2.2.3.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................39
2.2.3.3.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................39
2.2.4 Hạch tốn chi phí kinh doanh dịch vụ tại Cơng ty...........................................40
2.2.4.1 Hạch tốn giá vốn hàng bán ....................................................................40
2.2.4.1.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................40
2.2.4.1.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................40
2.2.4.1.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..............................41
2.2.4.2 Hạch toán chi phí quản lý kinh doanh .....................................................42
2.2.4.2.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................42

xii


2.2.4.2.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................42
2.2.4.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..............................44
2.2.4.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .........................................................49
2.2.4.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................49

2.2.4.3.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................49
2.2.4.4 Kế tốn chi phí khác ................................................................................49
2.2.4.4.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................49
2.2.4.4.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................49
2.2.4.4.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..............................49
2.2.4.5 Kế tốn chi phí thuế TNDN ....................................................................51
2.2.4.5.1 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ................................................51
2.2.4.5.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................51
2.2.4.5.3 Hạch tốn chi phí thuế TNDN .......................................................52
2.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................................52
2.2.5.1 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh .............................................52
2.2.5.2 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................53
2.2.5.3 Nội dung hạch toán nghiệp vụ kinh tế.....................................................54
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................60
3.1 Nhận xét .....................................................................................................................60
3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động của Cơng ty .................................60
3.1.2 Nhận xét về cơng tác kế tốn tại Cơng ty ........................................................60
3.1.3 Nhận xét về công tác xác định kết quả kinh doanh của Công ty .....................62
3.2 Kiến nghị ....................................................................................................................63
3.2.1 Kiến nghị chung ...............................................................................................63
3.2.2 Kiến nghị về cơng tác kế tốn ..........................................................................63
KẾT LUẬN ......................................................................................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................... 69
PHỤ LỤC ................................................................................................................................... 70

xiii


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH


LỜI MỞ ĐẦU
 Lý do chọn đề tài:
Ngày nay, đất nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường với sự tham gia của
nhiều thành phần kinh tế thì số lượng các doanh nghiệp tham gia hoạt động kinh doanh ngày
càng nhiều và quy mô càng lớn. Vì vậy để cạnh tranh trên thị trường đòi hỏi các doanh
nghiệp phải hoạch định đúng sách lược kinh doanh để tăng khả năng cạnh tranh không chỉ ở
thị trường trong nước mà cả thị trường thế giới.
Những sản phẩm hàng hóa, dịch vụ sau khi đã tiêu thụ sẽ đem về một khoản tiền nhất
định cho người cung cấp, ta gọi đó là doanh thu. Nhờ có doanh thu mà doanh nghiệp có thể
trang trải tất cả các khoản chi phí đã bỏ ra trong suốt quá trình hoạt động sản xuất kinh
doanh và trích nộp các khoản như bảo hiểm, thuế … cho Nhà Nước.
Như vậy, doanh thu là sự tái tạo nguồn vốn bỏ ra. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh
doanh cũng muốn lợi nhuận đạt được là tối đa và cố gắng tiết kiệm chi phí, hạ thấp giá thành
sản phẩm nhưng vẫn đạt chất lượng tốt nhất để thu hút nhiều khách hàng, tạo ra sự tiêu thụ
cao.
Do đó, việc tiến hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho doanh
nghiệp thấy rõ được thực trạng kinh doanh giúp họ có được đánh giá đầy đủ, đúng đắn
nguyên nhân, mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đem đến hiệu quả hoạt động kinh doanh để
tìm kiếm biện pháp quản lý chặt chẽ các khoản chi phí trong hoạt động nhằm tối đa hoá lợi
nhuận.
Xuất phát từ tầm quan trọng của mục đích yêu cầu của việc xác định kết quả hoạt động
kinh doanh. Qua sự truyền thụ kiến thức của quý Thầy Cô giảng dạy ở trường, thêm vào sự
hiểu biết của bản thân, qua đợt thực tập tại Cơng ty Cổ phần Tập Đồn Tồn Cầu Xanh, em
xin chọn trình bày đề tài: “Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần
Tập Đồn Tồn Cầu Xanh”
 Mục đích nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp em nắm rõ hơn về tình hình hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế
tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Qua đó có thể rút ra được


1


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
những ưu khuyết điểm của hệ thống kế tốn đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp
phần hồn thiện hệ thống kế tốn xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Tập
Đoàn Toàn Cầu Xanh.
 Phạm vi nghiên cứu
-

Nội dung nghiên cứu: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tập Đoàn Toàn Cầu
Xanh.

-

Thời gian nghiên cứu: Đề tài được thực hiện từ ngày 28/04/2014 đến ngày 20/07/2014.

-

Cơng ty áp dụng Chế độ kế tốn doanh nghiệp vừa và nhỏ theo Quyết định số 48/2006/QĐBTC ngày 14/09/2006 và thông tư số 138/2011/TT-BTC ngày 4/10/2011 do Bộ Tài Chính
ban hành. Vì thế, em xin trình bày chương 1: cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh theo quy định của quyết định này.
 Phƣơng pháp nghiên cứu

-

Phương pháp thu thập số liệu thơng qua chứng từ, sổ kế tốn có liên quan.

-


Phương pháp phân tích: phân tích các thơng tin thu thập được trong quá trình tìm hiểu thực
tế.
 Kết cấu đề tài:
Khóa luận tốt nghiệp bao gồm 3 chương với các nội dung được trình bày như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Chương 2: Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Tập Đoàn Toàn Cầu Xanh
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị

2


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu.
Chi phí: Là số tiền phải trả để thực hiện các hoạt động kinh tế như sản xuất, giao dịch,
v.v… nhằm mua được các loại hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho quá trình sản xuất, kinh
doanh.
Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp trong một
kỳ kế toán nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi
phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi
(nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí ).
1.1.2 Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

-

Phản ánh và giám sát kịp thời, chi tiết khối lượng hàng hóa, dịch vụ mua vào, bán ra, tồn
kho cả về số lượng, chất lượng và giá trị. Tính tốn đúng đắn giá vốn của hàng hóa và
dịch vụ đã cung cấp, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và các chi phí khác
nhằm xác định kết quả kinh doanh.

-

Phản ánh kịp thời doanh thu để xác định kết quả kinh doanh, đôn đốc, kiểm tra, đảm bảo
thu đủ và kịp thời tiền bán hàng, tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp lý.

-

Cung cấp thơng tin chính xác, trung thực, lập quyết toán đầy đủ, kịp thời để đánh giá
đúng hiệu quả kinh doanh cũng như tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

– Việc xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị doanh
nghiệp thấy được ưu và nhược điểm, những vấn đề còn tồn tại, từ đó đưa ra các giải
pháp khắc phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn
cho các kỳ tiếp theo.
3


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
-

Xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan của các thơng tin về kết quả
kinh doanh trên các Báo cáo tài chính là sự quan tâm đầu tiên của các đối tượng sử dụng

thơng tin tài chính đặc biệt là các nhà đầu tư. Do đó hồn thiện hơn nữa cơng tác kế toán
xác định kết quả kinh doanh là điều cần thiết và quan trọng trong mỗi doanh nghiệp.

1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ
việc giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch
vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu, phí thu thêm ngồi giá bán. Tổng số doanh
thu bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp dịch vụ.
1.2.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
-

Chỉ hạch toán vào tài khoản 511 số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, lao
vụ, dịch vụ đã xác định tiêu thụ.

-

Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền trên hóa đơn.

-

Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán thì theo dõi
riêng trên các tài khoản 5211, 5212, 5213.
Điều kiện ghi nhận doanh thu:

-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn lợi ích và rủi ro gắn liền với quyền sở hữu sản

phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.1.3 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
Chứng từ:

-

Hợp đồng kinh tế, hóa đơn bán hàng và cung cấp dịch vụ, hóa đơn GTGT
4


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
-


Các chừng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo Có ngân hàng…
Sổ sách:

-

Sổ Nhật ký chung, sổ Cái TK 511, sổ chi tiết tài khoản 511.
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

TK sử dụng là TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, gồm có 4 TK cấp 2:
-

TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.

-

TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.

-

TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.

-

TK 5118: Doanh thu khác.
Kết cấu tài khoản:
TK 511
Bên có

Bên nợ
-


Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất

-

khẩu hoặc thuế GTGT theo

hóa, bất động sản đầu tư và cung

phương pháp trực tiếp phải nộp

cấp dịch vụ của doanh nghiệp

trên doanh thu bán hàng, dịch vụ

thực hiện trong kỳ kế toán.

đã cung cấp cho khách hàng.
-

Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển vào cuối kỳ.

-

Trị giá các khoản chiết khấu
thương mại kết chuyển vào cuối

kỳ.
-


Trị giá khoản giảm giá hàng bán
kết chuyển vào cuối kỳ.

-

Doanh thu bán sản phẩm, hàng

Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911: “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.1.5 Sơ đồ hạch toán: (Phụ lục 1)

5


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1 Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang
lại như: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác của cơng ty.
1.2.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
Chừng từ:
-

Phiếu tính lãi đi gửi, giấy báo Có ngân hàng, phiếu thu.
Sổ sách:


-

Sổ Nhật ký chung, sổ Cái TK 515, sổ chi tiết TK 515
1.2.2.3 Nguyên tắc hạch toán tài khoản 515

-

Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.

-

Đối với cổ tức và lợi nhuận được chia, chỉ ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ
tức hoặc các bên tham gia vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

-

Đối với hoạt động mua bán chứng khốn và bán ngoại tệ thì doanh thu được ghi nhận
theo phần chênh lệch lãi.

-

Đối với hoạt động bất động sản đầu tư, doanh thu được ghi nhận theo giá bán bất
động sản đầu tư.
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
Tài khoản sử dụng là TK 515: “Doanh thu hoạt động tài chính”
Kết cấu tài khoản:
TK 515
Bên nợ

Bên có


-

-

Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phương pháp trực tiếp (nếu

chính phát sinh trong kỳ.

có).
-

Doanh thu hoạt động tài

Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang TK
911: “Xác định kết quả kinh

doanh”.
6


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
TK 515 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán (Phụ lục 2)
1.2.3 Kế toán thu nhập khác
1.2.3.1 Khái niệm thu nhập khác
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc
có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc những khoản thu không mang tính

thường xun.
1.2.3.2 Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng
Chứng từ:
-

Phiếu thu, ủy nhiệm thu, giấy báo Có ngân hàng, biên bản vi phạm hợp đồng.
Sổ sách:

-

Sổ Nhật ký chung, sổ Cái TK 711, sổ chi tiết TK 711.
1.2.3.3 Nội dung của thu nhập khác
Nội dung của thu nhập khác được quy định tại chuẩn mực 14 doanh thu và thu nhập

khác, bao gồm:
-

Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.

-

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

-

Thu tiền bảo hiểm được bồi thường.

-

Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước.


-

Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập.

-

Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại.

-

Các khoản thu nhập khác.
1.2.3.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
Tài khoản sử dụng là TK 711: “Thu nhập khác”
Kết cấu tài khoản:

7


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
TK 711
Bên nợ

Bên có

-

-

Số thuế GTGT phải nộp tính


Các khoản thu nhập khác

theo phương pháp trực tiếp đối

phát sinh trong kỳ.

với các khoản thu nhập khác
(nếu có).
-

Kết chuyển doanh thu hoạt động

tài chính thuần sang TK 911:
“Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 711 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.3.5 Sơ đồ hạch toán (Phụ lục 3)
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản 521 phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu, gồm có 3 khoản là: chiết khấu
thương mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.
1.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại
1.3.1.1 Khái niệm chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng
mua hàng với khối lượng lớn.
1.3.1.2 Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng
Chứng từ:
-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, hợp đồng kinh tế.
Sổ sách:


-

Sổ Nhật ký chung, sổ Cái TK 5211, sổ chi tiết TK 5211.
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
Tài khoản 5211: “Chiết khấu thương mại”
TK 5211
Bên nợ
-

Bên có

Số chiết khấu thương mại đã chấp

-

Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu
thương mại sang TK 511

nhận thanh toán cho khách hàng.

8


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
TK 5211 khơng có số dư cuối kỳ.
1.3.1.4 Sơ đồ hạch toán (Phụ lục 4)
1.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại
1.3.2.1 Khái niệm hàng bán bị trả lại
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng

bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết,
hàng hóa kém phẩm chất, khơng đúng chủng loại, quy cách.
1.3.2.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
Chứng từ:
-

Văn bản trả lại của người mua đính kèm hóa đơn hoặc bản sao hóa đơn.

-

Phiếu nhập kho số hàng trả lại.
Sổ sách:

-

Sổ Nhật ký chung, sổ Cái TK 5212, sổ chi tiết TK 5212.
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
Tài khoản 5212: “Hàng bán bị trả lại”
Kết cấu tài khoản:
TK 5212
Bên nợ

Bên có

-

-

Doanh thu của hàng bán bị trả
lại, đã trả lại tiền cho người


Kết chuyển toàn bộ số hàng
bán bị trả lại sang TK 511

mua hoặc tính trừ vào khoản
phải thu khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa đã bán.
TK 5212 khơng có số dư cuối kỳ.
1.3.2.4 Sơ đồ hạch toán (Phụ lục 5)
1.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán
1.3.3.1 Khái niệm giảm giá hàng bán

9


GVHD: ThS.THÁI TRẦN VÂN HẠNH
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán chấp nhận trên
giá đã thỏa thuận do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong
hợp đồng kế toán.
1.3.3.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
Chứng từ:
-

Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của cả người
mua và người bán.
Sổ sách:

-

Sổ Nhật ký chung, sổ Cái TK 5213, sổ chi tiết TK 5213.

1.3.3.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
Tài khoản 5213 : “Giảm giá hàng bán”
Kết cấu tài khoản:
TK 5213
Bên nợ

Bên có

-

-

Ghi nhận các khoản giảm giá hàng
bán đã chấp nhận cho khách hàng

Kết chuyển toàn bộ số giảm giá
hàng bán sang TK 511

hưởng.
TK 5213 khơng có số dư cuối kỳ
1.3.3.4 Sơ đồ hạch toán (Phụ lục 6)
1.4 Kế toán các khoản chi phí
1.4.1 Kế tốn giá vốn hàng bán
1.4.1.1 Khái niệm giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của một số sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương mại) hoặc là
giá thành thực tế của dịch vụ hoàn thành đã được xác định tiêu thụ.
1.4.1.2 Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
Chừng từ:
-


Phiếu xuất kho, hóa đơn bán hàng, hợp đồng mua bán.
Sổ sách:

10


×