Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKi- tin7 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.48 KB, 4 trang )

Tuần: 16
Tiết:
Ngày thực hiện:
THI HỌC KÌ I
1.MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
- Đánh giá kiến thức của học sinh về chương trình BẢNG TÍNH, các thành phần
chính và dữ liệu trên trang tính, các kiểu dữ liệu trên trang tính, thực hiện tính tốn trên
trang tính, sử dụng hàm để tính tốn và các thao tác với bảng tính.
1.2. Kỹ năng:
- Biết cách sử dụng bảng tính, thực hiện tính tốn trên trang tính.
1.3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, tư duy.
2 MA TRẬN:
3. NỘI DUNG
I. LÝ THUYẾT ( Trắc nghiệm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
C©u 1: Trong c¸c phÇn mỊm cã tªn sau, phÇn mỊm nµo lµ phÇn mỊm b¶ng tÝnh.
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 2: Để thoát khỏi Microsoft Excel, ta sử dụng lệnh:
A. File\Close B. Tổ hợp Ctrl + X C. File\Exit D. Gõ phím Esc
C©u 3: Trong « tÝnh xt hiƯn ###### v×:
A. §é réng cđa cét qu¸ nhá kh«ng hiĨn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi.
B. §é réng cđa hµng qu¸ nhá kh«ng hiĨn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi.
C. TÝnh to¸n ra kÕt qu¶ sai.
D. C«ng thøc nhËp sai
Câu 4: Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm:
A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE
C©u 5: §Ĩ lu trang tÝnh ta chän lƯnh:
A. File\Open B. File\New C. File\Save D.File\Exit


C©u 6: PhÇn mỊm Typing Test dïng ®Ĩ:
A. Lun gâ phÝm nhanh b»ng 10 ngãn tay B. Häc ®Þa lý thÕ giíi
C. Häc to¸n häc D. Häc vÏ h×nh h×nh häc ®éng
Mức độ lĩnh hội nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
số
TN TL TN TL TN TL
Chương trình bảng tính là gì. 1 1 2
Các thành phần chính và dữ liệu trên
trang tính.
1 1 1 3
Các thao tác trên trang tính 2 1 1 1 1 6
Thực hiện tính tốn trên trang tính
( sử dụng hàm và cơng thức)
1 1 2 1 2 7
Các phần mềm: Typing Test và
Earth Explorer
2 1 3
Tổng số câu 7 2 6 1 3 2 21
Tổng số điểm 1,75 3 1,5 1 0,75 2 10
Câu 7: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
A. 10 B. 30
C. 16 D. 4
Câu 8: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A.Tính tổng của ơ A5 và ơ A10 B.Tìm giá trị lớn nhất của ơ A5 và ơ A10
C.Tính tổng từ ơ A5 đến ơ A10 C.Tìm giá trị lớn nhất từ ơ A5 đến ơ A10
Câu 9: Muốn nhập cơng thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng?
A. 15
2
+ 4 : 2 B. = 15
2

+ 4 : 2
C. = 15^2 + 4/2 D. tất cả đều đúng
Câu10: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 11: Trong phÇn mỊm Earth Explorer c©u lƯnh nµo sau ®©y dïng ®Ĩ hiƯn thÞ tªn c¸c Qc
gia:
A. Maps\Cities B. Maps\Rivers
C. Maps\Islands D. Maps\Countries
Câu 12 : Để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện
A. Format → Cell→ Insert Columns B. Table → Insert cells
C. Table → Insert Columns D. Insert → Columns
Câu 13 :
Để di chuyển nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
(copy).
B.
(cut).
C.
(paste).
D.
(new)
Câu 14 : Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?14
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C©u 15:Trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo viÕt ®óng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)
II. TỰ LUẬN ( Thực hành)
Câu 16: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng
lệnh nào sau đây?
A. Edit / clear

B. Edit / paste
C. Edit / cut
D. Edit / Delete
A B C D E F G
1 BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN
2 ST
T
Họ và tên THCB WORD EXCEL Tổng
điểm
Trung bình
3 1 Nguyễn Hảo Hớn 10 8.5 8 ? ?
4 2 Trần Lạc Gia 7 9 8.5 ? ?
5 3 Lý Nhược Đồng 9 8 6.5 ? ?
6 4 Mai Thiên Phúc 9 8 5 ? ?
7 5 Nguyễn Thị Thúy 7 9 10 ? ?
8 6 Trần Mai Lan 7 6 5 ? ?
9 7 Lý Thanh Thanh 6.5 9.5 7 ? ?
10 Điểm cao nhất ? ? ?
11 Điểm thấp nhất ? ? ?
Yêu cầu:
1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2 điểm)
2/ Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ Họ và tên học sinh - lớp (1 điểm)
3/ Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất. (1 điểm)
4/ Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh (1 điểm)
5/ Tính điểm trung bình của các môn (1 điểm)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B C A B C A A C C C D D
II. TỰ LUẬN

Câu 1: Nhập đúng nội dung bảng tính (2đ)
Câu 2: Lưu họ và tên,lớp vào ổ đĩa D (1 đ)
Câu 3: Dùng hàm : Min và max ( 1đ)
Câu 4: Dùng hàm Sum (1 đ)
Câu 5: Dùng hàm : AVERAGE hoặc tự lập công thức để tính (1đ)
4. Kết quả:
Lớp TSHS G TL K TL TB TL Y TL K TL Trên
tb
TL
Đánh giá kết quả của HS
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
5. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×