Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKI -0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.32 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TRẦN SUYỀN ĐỀ1
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC ( 2008 – 2009)
MÔN TOÁN LỚP 10 CHUẨN
TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu1 Tập xác định của hàm số y =
x
x

+
3
3
là .
a)[3;+

) b)(3;+

) c)(-

;3] d)(-

;3)
Câu2 Cho hàm số y = f(x) =



<−
≥−
2,1
2,12
2
xx


xx
, khi đó biểu thức : f(0) + f(7) có giá trị bằng .
a)8 b)10 c)12 d)14
Câu3 Hàm số nào không phải là hàm bậc nhất .
a) y = 2x +3 b)y = ax + 5 c)y =
3
21 x

d)y =
2
x -1
Câu4 Parabol y = x
2
– 4x + 5 có đỉnh là .
a) (2;1) b) (2;-3) c) (2;3) d) (1;2)
Câu5 Cho x>0 đặt
x
xy
1
+=
tìm mệnh đề sai .
a) y > x b/ y >
1
x
c) y <2 d) y
2

Câu6 Cho
α
= 150

0
khi đó giá trị lượng giác lớn nhất là .
a)sin
α
b)cos
α
c)tan
α
d)cot
α
Câu7 Biết tan
α
= - 2 và 90
0
<
α
< 180
0
khi đó cos
α
bằng .
a)
5
2
b)
5
1
c)
5
2


d)
5
1

Câu8 Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho
( )
4;au
,
( )
2;3v
. Nếu
vu

thì a có giá trị là:
a/ a = -2 b/ a = -6 c/ a =
3
8

d/
2
15

Câu9 Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm

ABC và

A’B’C’. Tổng
'AA
+

'BB
+
'CC
bằng .
a) 2
'GG
b) 3
'GG
c) - 3
'GG
d) 4
'GG

Câu10 Cho hình bình hành ABCD có A(2,2) , B(3,0) , C(0,-1) . Tọa độ điểm D là .
a) (1;-1) b) (-1;1) c) (1;1) d) (-1;-1)
Câu11 Giá trị của m làm cho phương trình ẩn x sau :
2
1m x x m+ = +
vô nghiệm?
a) 1 b) 2 c) -1 d) 0
Câu12 Bộ nghiệm (x;y;z) của hệ phương trình (ẩn x, y và z)
2 0
2 7 3 1
3 5 2 10
x
x y z
x y z
− =



− + = −


+ − =

là .
a) (2;2;3) b) (2;3;2) c) (3;2;2) d) (2;2;-3)
TỰ LUẬN (7đ)
Câu1 Giải phương trình : a)
9 x 8x
2
++
= 3x – 1 b) x – 3 = 2x + 1
Câu2 Cho phương trình: m
2
x - 5m = 4x + 10 . (m là tham số)
Với giá trị nào của m thì phưng trình có nghiệm duy nhất .
Câu3 Cho phương trình : x
2
+ 3x + m – 1 = 0 Tìm m để:
a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Phương trình có một nghiệm x = - 2 , tính nghiệm còn lại
Câu4 Cho A(-3;1) , B(2;-4) , C (2m -1; 5) . Tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng .
Câu5 Cho

ABC , gọi I là điểm trên đoạn BC sao cho CI = 3BI .Tính
AI
uur
theo
AB

uuur

AC
uuur
.
TRƯỜNG TRẦN SUYỀN ĐỀ2
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC ( 2008 – 2009)
MÔN TOÁN LỚP 10 CHUẨN
TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu1 Cho hình bình hành ABCD có A(2,2) , B(3,0) , C(0,-1) . Tọa độ điểm D là .
a) (1;-1) b) (-1;1) c) (1;1) d) (-1;-1)
Câu2 Hàm số nào không phải là hàm bậc nhất .
a) y = 2x +3 b)y = ax + 5 c)y =
3
21 x

d)y =
2
x -1
Câu3 Parabol y = x
2
– 4x + 5 có đỉnh là .
a) (2;1) b) (2;-3) c) (2;3) d) (1;2)
Câu4 Cho x>0 đặt
x
xy
1
+=
tìm mệnh đề sai .
a) y > x b/ y >

1
x
c) y<2 d) y
2

Câu5 Tập xác định của hàm số y =
x
x

+
3
3
là .
a)[3;+

) b)(3;+

) c)(-

;3] d)(-

;3)
Câu6 Cho
α
= 150
0
khi đó giá trị lượng giác lớn nhất là .
a)sin
α
b)cos

α
c)tan
α
d)cot
α
Câu7 Bộ nghiệm (x;y;z) của hệ phương trình (ẩn x, y và z)
2 0
2 7 3 1
3 5 2 10
x
x y z
x y z
− =


− + = −


+ − =

là .
a) (2;2;3) b) (2;3;2) c) (3;2;2) d) (2;2;-3)
Câu8 Biết tan
α
= - 2 và 90
0
<
α
< 180
0

khi đó cos
α
bằng .
a)
5
2
b)
5
1
c)
5
2

d)
5
1

Câu9 Giá trị của m làm cho phương trình ẩn x sau :
2
1m x x m+ = +
vô nghiệm?
a) 1 b) 2 c) -1 d) 0
Câu10 Cho hàm số y = f(x) =



<−
≥−
2,1
2,12

2
xx
xx
, khi đó biểu thức : f(0) + f(7) có giá trị bằng .
a)8 b)10 c)12 d)14
Câu11 Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho
( )
4;au
,
( )
2;3v
. Nếu
vu

thì a có giá trị là:
a/ a = -2 b/ a = -6 c/ a =
3
8

d/
2
15

Câu12 Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm

ABC và

A’B’C’. Tổng
'AA
+

'BB
+
'CC
bằng .
a) 2
'GG
b) 3
'GG
c) - 3
'GG
d) 4
'GG

TỰ LUẬN (7đ)
Câu1 Giải phương trình : a)
9 x 8x
2
++
= 3x – 1 b) x – 3 = 2x + 1
Câu2 Cho phương trình: m
2
x - 5m = 4x + 10 . (m là tham số)
Với giá trị nào của m thì phưng trình có nghiệm duy nhất .
Câu3 Cho phương trình : x
2
+ 3x + m – 1 = 0 Tìm m để:
a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Phương trình có một nghiệm x = - 2 , tính nghiệm còn lại
Câu4 Cho A(-3;1) , B(2;-4) , C (2m -1; 5) . Tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng .
Câu5 Cho


ABC , gọi I là điểm trên đoạn BC sao cho CI = 3BI .Tính
AI
uur
theo
AB
uuur

AC
uuur
.
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM (3đ)
ĐỀ1
1D 2D 3B 4A 5C 6A 7D 8C 9B 10B 11C 12A
ĐỀ2
1B 2B 3A 4C 5D 6A 7A 8D 9C 10D 11C 12B
TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu1 a) (1đ) x = -1 (loại)
x = 8 (nhận)

b) (1đ) x = - 4 (loại)
x = 2/3 (nhận)
Câu2 (1đ) m # 2 và m # -2

Câu3 a) (1đ) m < 1


b) (1đ) m = 3 , nghiệm còn lại x = - 1
Câu4 (1đ) m = - 3


Câu5 (1đ) AI = 3/4AB + 1/4AC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×