Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Đại cáo bình Ngô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bố cục:



Đoạn mở đầu (

<i>từng nghe… chứng cớ còn ghi</i>

):



Khẳng định tư tưởng nhân nghĩa và chân lý độc lập dân


tộc (nhân nghĩa gắn liền với yêu nước, chống xâm lược.



Đoạn 2 (

<i>vừa rồi… ai bảo thần nhân chịu được</i>

):



Tố cáo tội ác kẻ thù.



Đoạn 3 (

<i>Ta đây… cũng chưa thấy xưa nay</i>

):



Diễn biến cuộc chiến từ mở đầu đến thắng lợi hoàn toàn


(nêu cao sức mạnh của tư tưởng nhân nghĩa, của lòng


yêu nước).



Đoạn kết (

<i>Xã tắc… ai nấy đều hay</i>

):



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phong cách ngôn ngữ của tác phẩm</b>

:



– chính luận,


– hành chính,


– văn chương



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1. Tư tưởng nhân nghĩa, chân lý độc lập:</b></i>



<i><b>1.1. Tư tưởng nhân nghĩa:</b></i>



<b> Quan điểm của Nho giáo:</b>




<sub>Nhân: yêu thương con ng i.</sub>

ườ



Nghĩa: hợp lẽ phải, việc nên làm,



khuôn phép xử thế trong xã hội.



Nhân nghĩa: nối quan hệ tốt đẹp giữa ng i với

ườ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Tư tưởng nhân nghĩa, chân lý độc lập:</b></i>



<i><b>1.1. Tư tưởng nhân nghĩa:</b></i>



<b>Quan niệm của Nguyễn Trãi trong </b>

<i><b>Đại cáo bình Ngơ</b></i>

<b>: </b>



<i>Việc nhân nghĩa cốt ở n dân </i>


<i>Qn điếu phạt trước lo trừ bạo</i>



Nhân nghóa của ng i ườ


lãnh tụ chủ yếu là yên
dân, trừ bạo


 hạt nhân cơ bản, tích


cực nhất của tư tưởng
nhân nghĩa.


 Nhân nghĩa phải gắn với chống xâm lược.


Khẳng định tính chính nghóa của quân ta (phân bieät




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Tư tưởng nhân nghĩa, chân lý độc lập:</b></i>



<i><b>1.2. Độc lập dân tộc là chân lý khách quan:</b></i>



-<i>Từ trước, vốn xưng, đã lâu, đã chia, cũng khác (duy ngã, thực vi, </i>
<i>kí thù, diệc dị)</i>


 chân lý hiển nhiên, vốn có lâu đời.


-<i>Vốn xưng nền văn hiến đã lâu (Thực vi văn hiến chi bang)</i>


 Nước ta có văn hiến lâu đời là sự thật, khơng thể phủ nhận


<i>- Núi sông bờ cõi đã chia</i>  Cương vực lãnh thổ


<i>- Phong tục Bắc Nam cũng khác</i>  Phong tục tập quán


<i>- Hào kiệt đời nào cũng có</i>  Lịch sử riêng


-<i>Triệu, Đinh, Lý, Trần – Hán, Đường, Tống, Nguyên - xưng <b>đe</b>á một </i>
<i>phương</i>: chế độ riêng, khẳng định vị trí ngang hàng với Trung


Quốc, có bằng chứng lịch sử hẳn hoi  bước tiến của tư tưởng thời


đại, là tầm cao tư tưởng của Nguyễn Trãi.


 Dựng lại truyền thống bảo vệ độc lập dân tộc qua các thời kỳ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Tư tưởng nhân </b></i>

<i><b>nghĩa</b></i>

<i><b>, chân lý độc lập:</b></i>



<i><b>1.2. Độc lập dân tộc là chân lý khách quan:</b></i>



Liên hệ so sánh:



Nam quốc sơn hà

Bình Ngơ đại cáo



Xác định chủ yếu trên


hai phương diện: lãnh



thổ và chủ quyền



Bổ sung văn hiến,


phong tục tập quán,



lịch sử, chế độ.



Cuộc chiến này là sự nối tiếp truyền thống



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Tội ác của giặc:</b></i>



<i><b> Vạch trần âm mưu xâm lược:</b></i>



<i>Nhân, thừa cơ</i>

:



lột trần luận điệu giả nhân giả nghóa của giặc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Tội ác của giặc:</b></i>



<i><b> Lên án chủ trương cai trị thâm độc, tố cáo </b></i>




<i><b>mạnh mẽ những hành động tội ác:</b></i>



<i>Nướng dân đen- lửa hung tàn</i>


<i>Vùi con đỏ- hầm tai vạ</i>



 hủy hoại cuộc sống con ng i ườ


bằng hành động diệt chủng, tàn
sát ng i dân vô tội.ườ


 diễn tả rất thực, rất gợi hình tội


ác man rợ của giặc, khắc sâu
lòng căm thù.


<i>Tàn hại cả giống cơn trùng cây cỏ</i>


<i>Nặng thuế khóa sạch khơng đầm núi</i>



 Hủy hoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. Tội ác của giặc:</b></i>



<i><b> Lên án chủ trương cai trị thâm độc, tố cáo </b></i>



<i><b>mạnh mẽ những hành động tội ác:</b></i>


<i>Dòng lưng mị ngọc, </i>


<i>đãi cát tìm vàng, </i>


<i>vét sản vật, bắt chim trả, </i>



<i>nhiễu nhân dân, bẫy hươu nai</i>


 đất n c, nhân dân ta bị ướ


giặc vơ vét, cướp đoạt, bóc
lột tài sản đến cùng cực


<i>Chốn chốn lưới giăng</i>
<i>nơi nơi cạm đặt</i>


 ng i dân vô tội bị lâm vào tình ườ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Tội ác của giặc:</b></i>



<i><b> Lên án chủ trương cai trị thâm độc, tố cáo </b></i>



<i><b>mạnh mẽ những hành động tội ác:</b></i>


<i>Độc ác thay, trúc Nam Sơn không ghi hết tội</i>


<i>Dơ bẩn thay, nước Đông Hải khơng rửa sạch mùi</i>


 dùng câu văn hình tượng (mức độ vơ hạn, vơ cùng) để khái qt


tội ác chất chồng khủng khiếp của giặc.


<i>Thằng há miệng, đứa nhe răng, máu mỡ bấy no nê chưa chán</i>


 khắc họa bộ mặt quỷ sứ khát máu của quân xâm lược.



<i>Lẽ nào trời đất dung tha </i>
<i>Ai bảo thần dân chịu được</i>


 tội ác của quân xâm lược bị cả


trời, đất, thần, ng i lên án, ườ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2. Tội ác của giặc:</b></i>



<i><b> Lên án chủ trương cai trị thâm độc, tố cáo </b></i>



<i><b>mạnh mẽ những hành động tội ác:</b></i>



Khi Nguyễn Trãi vạch rõ âm mưu xâm lược của



giặc, ông đứng trên lập trường dân tộc. Khi tố cáo


chủ trương cai trị thâm độc và tội ác của giặc, ông


đứng trên lập trường nhân bản.



lời văn đanh thép, thống thiết, khi uất hận trào



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn đầu chuẩn bị và hình tượng Lê Lợi:</b></i>



- Xuất thân: <i>chốn hoang dã nương mình.</i>


- Xưng hơ: <i>dư, ngã</i> (tôi, ta)  khiêm tốn
 con ng i bình thường, dân dã, gần gũi.ườ



- <i>Há đội trời chung, thề khơng cùng sống</i>:


 căm thù giặc sâu sắc.


<i>- Tấm lòng cứu nước, vẫn đăm đăm muốn tiến về Đơng</i>


có hồi bão lớn


- Cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm cịn dành phía tả


Thái độ cầu hiền tha thiết


<i>- Đau lịng nhức óc, qn ăn vì giận, những trằn trọc trong </i>
<i>cơn mộng mị, chỉ băn khoăn một nỗi đồ hồi</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn đầu chuẩn bị và hình tượng Lê Lợi:</b></i>


<i>Ngẫm, căm, thề, đau, nhức, nếm, quên, giận, suy xét, đắn đo, </i>


<i>trằn trọc, mộng mị, băn khoăn</i>…


 ngơn ngữ tâm tư  âm điệu trầm lặng, nung nấu, dồn nén.


lãnh tụ khởi nghĩa là một ng i anh hùng áo

ườ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn đầu chuẩn bị và hình tượng Lê Lợi:</b></i>




<i>Khi cờ nghĩa dấy lên – lúc </i>
<i>quân thù đương mạnh</i>,


<i>tuấn kiệt = sao buổi sớm, </i>
<i>nhân tài = lá mùa thu, </i>
<i>lương hết mấy tuần</i>


<i>quân không một đội</i>


 buổi đầu khởi nghĩa mn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn đầu chuẩn bị và hình tượng Lê Lợi:</b></i>


<i>Tấm lịng cứu nước, </i>


<i>gắng chí khắc phục gian nan,</i>
<i><b>nhân dân * </b> bốn cõi một nhà</i>
<i> tướng sĩ một lịng phụ tử</i>


sức mạnh đồn kết làm
nên chiến thắng


<b>*</b> Nguyên tác: <i>manh</i> (dân cày lưu tán), <i>lệ</i> (tôi tớ):


công khai, trân trọng khẳng định vai trò và sức mạnh của nhân
dân lao động.


Khắc họa hồn cảnh khó khăn gian khổ và ý chí




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn sau: Bức tranh toàn cảnh cuộc </b></i>


<i><b>khởi nghĩa Lam Sơn</b></i>



- Chiến lược, chiến thuật:

<i>thế trận xuất kỳ, lấy yếu chống </i>



<i>mạnh, Dùng quân mai phục, lấy ít địch nhiều</i>

.



- Sức mạnh của ta:

<i>đá núi cũng mịn, nước sơng phải </i>



<i>cạn</i>

.



- Chiến thắng của ta:

<i>sấm vang chớp giật, trúc chẻ tro </i>


<i>bay, sạch khơng kình ngạc, tan tác chim muông, trút sạch </i>



<i>lá khô, phá toang đê vỡ</i>

.



-

Thất bại của địch

:

<i>máu chảy thành sông, máu trôi đỏ </i>


<i>nước, thây chất đầy núi, thây chất đầy đường</i>



-Khung cảnh chiến trường:

<i>sắc phong vân phải đổi, ánh </i>


<i>nhật nguyệt phải mờ.</i>



hình tượng phong phú, đa dạng, đo bằng sự rộng lớn,



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn sau: Bức tranh tồn cảnh cuộc </b></i>


<i><b>khởi nghĩa Lam Sơn</b></i>




- Liệt kê dồn dập:


<i> Đánh một trận, đánh hai trận…</i>


<i> Ngày 18 – 20 – Liễu Thăng thất thế, cụt đầu</i>
<i> Ngày 25 – Lương Minh bại trận tử vong</i>


<i> Ngày 28 – Lý Khánh cùng kế tự vẫn</i>


 chuỗi chiến thắng liên tiếp, to lớn, nhanh chóng.


- Động từ mạnh  chuyển rung dồn dập, dữ dội.


- Tính từ chỉ mức độ ở điểm tối đa tạo nên sự đối lập


 thể hiện khí thế chiến thắng của ta và sự thất bại của


địch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn sau: Bức tranh tồn cảnh cuộc </b></i>


<i><b>khởi nghĩa Lam Sơn</b></i>



<b>Hình ảnh kẻ thù: </b>



<i>- Thằng nhãi con Tuyên Đức, đồ nhút nhát Thạnh, </i>
<i>Thăng, phúc tâm quân giặc, mọt gian kẻ thù</i>



 thái độ khinh bỉ giặc, khẳng định tư thế ta cao hơn


giặc


<i>- lê gối dâng tờ tạ tội, trói tay để tự xin hàng, khiếp vía </i>
<i>mà vỡ mật, xéo lên nhau chạy thốt thân, hổ đói vẫy </i>


<i>đi xin cứu mạng, hồn bay phách lạc, tim đập chân run</i>


 ham sống sợ chết đến hèn nhát.


vừa khái quát được tâm địa và bản chất của kẻ thù,



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Diễn biến cuộc chiến:</b></i>



<i><b>3.1 Giai đoạn sau: Bức tranh tồn cảnh cuộc </b></i>


<i><b>khởi nghĩa Lam Sơn</b></i>



<b>Hình ảnh kẻ thù: </b>


<b>Hình ảnh quân ta: </b>



- Ta tha tội cho địch<i>: thần vũ chẳng giết hại, mở đường </i>
<i>hiếu sinh</i>


 yêu hòa bình


 tơn thêm khí thế hào hùng của khởi nghĩa Lam Sơn
 nổi bật tính chính nghĩa, nhân đạo tiến bộ, cao cả


(khoan hồng - vượt lên trên cái thường tình).



từ hình tượng đến ngôn ngữ, màu sắc đến



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>4. Thắng lợi và bài học lịch sử:</b></i>


<i> Xã tắc từ đây vững bền </i>


<i> Non sông từ đây đổi mới…</i>


<i> Ngàn năm vết nhục nhã sạch làu</i>
<i> Mn thuở nền thái bình vững chắc</i>


 trịnh trọng, vui mừng tuyên bố nền độc lập dân tộc được


lập lại.


-Bó rồi lại thái, hối rồi lại minh:


 quy luật vận động của thế giới  niềm tin vững chắc.


-Bốn phương biển cả thanh bình, ban chiếu duy tân:


 viễn cảnh tươi sáng, huy hồng của dân tộc, đất n c.ướ


<i>- Nhờ trời đất tổ tông khơn thiêng ngầm giúp đỡ…</i>


<i> Một cỗ nhung y chiến thắng, nên công oanh liệt ngàn năm</i>


 kết hợp sức mạnh truyền thống và sức mạnh thời đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II. GIÁ TRỊ:




<i><b>1. Hình tượng nhân vật trữ tình:</b></i>



- Tự xưng:

<i>dư, ngã</i>

: cách xưng hơ thân mật, khiêm tốn


(không xưng trẫm)



- Nguyên tác:

<i>ngã dân, ngã quốc, ngã quân</i>

: sắc thái


nghĩa đầy trìu mến, yêu thương, tự hào.



- Chất tự sự sử học kết hợp với bình luận trữ tình, thấm


đẫm cảm xúc.



- Suy nghĩ, cảm xúc sinh động, đa dạng: khi khó khăn thì


bền lịng gắng chí, khi bồi hồi trước cảnh tượng thê



thảm, khi thắng trận có tư thế cao cả (

<i>thần vũ chẳng giết </i>



<i>hại</i>

).



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

II. GIÁ TRỊ:



<i><b>2. Nghệ thuật ngơn từ:</b></i>



- Hình tượng nghệ thuật chọn lọc:



+ hình tượng con ng i cao cả, sinh động

ườ



+ hình tượng thiên nhiên hồnh tráng, kỳ vĩ, có


tầm vóc vũ trụ.




- Biện pháp: so sánh, liệt kê (kéo dài, tăng tiến),


đối xứng tạo nên sự hô ứng, …



- Nhạc điệu: vừa trang nghiêm, vừa hào hứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

II. GHI NHỚ:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×