<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TĨM TẮT CƠNG THỨC VẬT LÝ LỚP 12</b>
<b>NÂNG CAO</b>
<b> CƠ HỌC VẬT RẮN </b>
1) Tọa độ góc:
<i>ϕ</i>
(rad)
2) Góc quay:
<i>Δ</i>
<i>ϕ=</i>
<i>ϕ</i>
<i>−</i>
<i>ϕ</i>
0
3) Tốc độ góc:
<i>ω</i>
(rad/s)
- Trung bình:
<i>ω</i>
=
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
<i>Δt</i>
- Tức thời:
<i>ω</i>
=ϕ
’
4) Gia tốc góc:
<i>γ</i>
( rad/s2<sub>)</sub>
- Trung bình:
<i>γ</i>
=
<i>Δω</i>
<i>Δt</i>
- Tức thời:
<i>γ</i>
=
<i>ω</i>
’
5) Chuyển động quay đều:
<i>ω</i>
=
const
<i>; γ</i>
=
0
- Phương trình tọa độ góc:
<i>ϕ=ϕ</i>
<sub>0</sub>
+
<i>ωt</i>
6) Chuyển động quay biến đổi đều:
<i>γ</i>
=
const
<i>ϕ</i>
=ϕ
<sub>0</sub>
+
<i>ω</i>
<sub>0</sub>
<i>t</i>
+
1
2
<i>γ</i>
<i>t</i>
2
<sub>0</sub>
<i><sub>t</sub></i>
<i>ω</i>
2
<i><sub>− ω</sub></i>
0
2
=
2
<i>γ</i>
(ϕ
<i>−</i>
<i>ϕ</i>
0
)
7) Tốc độ dài:
<i>v</i>
=
<i>ω</i>
.
<i>r</i>
8) Gia tốc hướng tâm:
<i><sub>a</sub></i>
<sub>ht</sub>
=
<i>v</i>
2
<i>r</i>
=
<i>ω</i>
2
.
<i>r</i>
9) Trong chuyển động quay không đều:
- Gia tốc pháp tuyến:
<i>a</i>
<i><sub>n</sub></i>
=
¿
<i><sub>a</sub></i>
<sub>ht</sub>
<sub>=</sub>
<i>v</i>
2
<i>r</i>
=
<i>ω</i>
2
<sub>.</sub>
<i><sub>r</sub></i>
- Gia tốc tiếp tuyến:
<i>a</i>
<i><sub>t</sub></i>
=
<i>γ</i>
.
<i>r</i>
- Gia tốc:
<i>a</i>
=
√
<i>a</i>
<i><sub>n</sub></i>2
+
<i>a</i>
<i><sub>t</sub></i>2
10) Mơmen lực: M= F.d với d:cánh tay địn( là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực)
11) Momen qn tính: I =
∑
<i>i</i>
<i>m</i>
<i>i</i>
<i>r</i>
<i>i</i>2
a) Thanh có tiết diện nhỏ so với chiều dài:
<i>I</i>
=
1
12
ml
2
b) Vaønh tròn bán kính R:
<i><sub>I</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>mR</sub>
2
c) Đóa tròn mỏng:
<i>I</i>
=
1
2
mR
2
d) Khối cầu đặc:
<i>I</i>
=
2
5
mR
2
(trục quay là trục đối xứng)
12) Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định:
<i>M</i>
=
<i>Iγ</i>
hay
<i>M</i>
=
dL
dt
13) Mơmen động lượng:
<i>L</i>
=
<i>Iω</i>
14) Định luật bảo tồn momen động lượng:
L = hằng số =>
<i>I</i>
<sub>1</sub>
<i>ω</i>
<sub>1</sub>
=
<i>I</i>
<sub>2</sub>
<i>ω</i>
<sub>2</sub>
15) Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định:
<i>W</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
1
2
<i>Iω</i>
2
<b> DAO ĐỘNG CƠ HỌC </b>
<b>I/ Con lắc lò xo – Dao động điều hịa :</b>
1) Phương trình dao động:
<i>x</i>
=
<i>A</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+ϕ)
xmax = A >0: Biên độ dao động.
2) Phương trình vận tốc:
<i>v</i>
=
<i>−ωA</i>
sin
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ)</i>
vmax =
<i>ωA</i>
(ở VTCB)
3) Phương trình gia tốc:
<i><sub>a</sub></i>
=
<i>−ω</i>
2
<i>A</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+ϕ)=
<i>−ω</i>
2
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
4) Chu kỳ:
<i>T</i>
=
2
<i>π</i>
<i>ω</i>
=
2
<i>π</i>
√
<i>m</i>
(
Kg
)
<i>k</i>
(
<i>N m</i>
)
5) Tần số:
<i><sub>f</sub></i>
<sub>=</sub>
1
<i>T</i>
=
<i>ω</i>
2
<i>π</i>
=
1
2
<i>π</i>
√
<i>k</i>
<i>m</i>
6) Tần số góc:
<i>ω</i>
=
2
<i>π</i>
<i>T</i>
=
2
<i>πf</i>
=
√
<i>k</i>
<i>m</i>
=
√
<i>g</i>
<i>Δl</i>
7) Biên độ:
<i>A</i>
=
<i>L</i>
2
Với L: chiều dài quỹ đạo Chđ
8)
<i>A</i>
2
=
<i>x</i>
2
+
<i>v</i>
2
<i>ω</i>
2
<i>A</i>
=
√
<i>x</i>
2
+
<i>v</i>
2
<i>ω</i>
2
9)
<i><sub>v</sub></i>
2
=
<i>ω</i>
2
(
<i>A</i>
2
<i>− x</i>
2
)
<i>⇒</i>
<i>v</i>
=
<i>ω</i>
√
<i>A</i>
2
<i>− x</i>
2
10) Xác định : khi t=0, x=x 0
<i>x</i>
<sub>0</sub>
=
<i>A</i>
cos
<i>ϕ</i>
<i>⇒</i>
cos
<i>ϕ=</i>
<i>x</i>
0
<i>A</i>
<i>⇒</i>
<i>ϕ=</i>
<i>±</i>
.. . ..
Nếu v > 0 thì nhận
<i>ϕ</i>
< 0
Nếu v < 0 thì nhận
<i>ϕ</i>
> 0
11) Năng lượng:
<i>W</i>
=
<i>W</i>
<i><sub>d</sub></i>
+
<i>W</i>
<i><sub>t</sub></i>
=
1
2
kA
2
=
1
2
<i>mω</i>
2
<i>A</i>
2 = const
12) Thế năng:
<i>W</i>
<i><sub>t</sub></i>
=
1
2
kx
2
13)Động năng:
<i>W</i>
<i>d</i>
=
1
2
mv
2
14) Độ lớn của lực hồi phục ( lực kéo về) :
<i>F</i>
=
kx
<i>⇒</i>
<i>F</i>
<sub>max</sub>
=
kA
vaø
<i>F</i>
min
=
0
15) Độ lớn của lực đàn hồi (Lò xo nằm ngang):
<i>F</i>
=
kx
<i>⇒</i>
<i>F</i>
<sub>max</sub>
=
kA
vaø
<i>F</i>
<sub>min</sub>
=
0
16) Độ lớn của lực đàn hồi (Lò xo thẳng đứng):
<i>F</i>
=
<i>k</i>
(
<i>Δl ± x</i>
)
Với l: Độ giản của lò xo ở VTCB(m)
<i>F</i>
<sub>max</sub>
=
<i>k</i>
(
<i>Δl</i>
+
<i>A</i>
)
<i>F</i>
min
=
<i>k</i>
(
<i>Δl − A</i>
)
neáu
<i>Δl</i>
<i><sub>A</sub></i>
<i>F</i>
<sub>min</sub>
=
0
neáu
¿
<i>A</i>
¿
<i>Δl</i>
¿
17) Ở VTCB:
<i>k</i>
.
<i>Δl</i>
=
mg
(lò xo thẳng đứng)
<i>k</i>
.
<i>Δl</i>
=
mg sin
<i>α</i>
(lò xo nằm nghiêng 1 góc
<i>α</i>
)
18)Chiều dài lị xo ở vị trí x (treo thẳng đứng)
<i>l</i>
=
<i>l</i>
<sub>0</sub>
+
<i>Δl ± x</i>
với l0: chiều dài tự nhiên của lò xo
max 0
min 0
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l A</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l A</i>
Nếu lò xo nằm ngang thì
<i>Δl</i>
=
0
=>
<i>A</i>
=
<i>l</i>
max
<i>−l</i>
min
2
<b>II/ Con lắc đơn:</b>
1) Phương trình chuyển động:
<i>s</i>
=
<i>s</i>
<sub>0</sub>
cos
(
<i>ωt</i>
+ϕ)
: pt tọa độ cong
<i>α</i>
=
<i>α</i>
<sub>0</sub>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ)</i>
: pt tọa độ góc
hay
<i>x</i>
=
<i>A</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+ϕ)
2) Tần số góc:
<i>ω</i>
=
2
<i>π</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3) Chu kỳ:
<i>T</i>
=
2
<i>π</i>
<i>ω</i>
=
2
<i>π</i>
√
<i>l g</i>
4) Tần số:
<i>f</i>
=
<i>ω</i>
2
<i>π</i>
=
1
2
<i>π</i>
√
<i>g l</i>
5)Năng lượng: Khi
<i>α</i>
0
<
10
0
<i>W</i>
=
<i>W</i>
<i><sub>t</sub></i>
+
<i>W</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
1
2
<i>mω</i>
2
<i>A</i>
2 =
1
2
mgl
<i>α</i>
0
2
Với:
<i>W</i>
<i>t</i>
=
mgh
=
mgl
(
1
<i>−</i>
cos
<i>α</i>
)
=
1
2
mgl
<i>α</i>
2
<i>W</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
1
2
mv
2
6)
<i>T</i>
=
<i>t</i>
<i>n</i>
với: n: số lần dao động
t: Thời gian thực hiện n dđộng
7) Con lắc Vật lý:
<i>ω</i>
=
√
mgd
<i>I</i>
;
<i>T</i>
=
2
<i>π</i>
√
<i>I</i>
mgd
<b>III/ Sự tổng hợp dao động:</b>
1) Độ lệch pha:
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=
<i>ϕ</i>
<sub>1</sub>
<i>−</i>
<i>ϕ</i>
<sub>2</sub>
Nếu
<i>Δ</i>
<i>ϕ=</i>
2
<i>nπ</i>
: hai dao động cùng pha.
Nếu
<i>Δ</i>
<i>ϕ=(</i>
2
<i>n</i>
+
1
)
<i>π</i>
: hai dao động ngược pha.
2) Phương trình dao động tổng hợp có dạng:
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<sub>1</sub>
+
<i>x</i>
<sub>2</sub>
=
<i>A</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ)</i>
<i>A</i>
2
=
<i>A</i>
12
+
<i>A</i>
22
+
2
<i>A</i>
1
<i>A</i>
2
cos
(
<i>ϕ</i>
2
<i>−</i>
<i>ϕ</i>
1
)
<i>⇒</i>
<i>A</i>
tg
<i>ϕ</i>
=
<i>A</i>
1
. sin
<i>ϕ</i>
1
+
<i>A</i>
2
. sin
<i>ϕ</i>
2
<i>A</i>
1
cos
<i>ϕ</i>
1
+
<i>A</i>
2
cos
<i>ϕ</i>
2
<i>⇒</i>
<i>ϕ</i>
<b> SÓNG CƠ HỌC </b>
<b>1</b>
) Bước sóng :
<i>λ</i>
=
vT
=
<i>v</i>
<i>f</i>
2) Biểu thức sóng:
N x' O x M (+)
<i>u</i>
0
=
<i>a</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ)</i>
<i>u</i>
<i><sub>M</sub></i>
=
<i>a</i>
cos
(
<i>ωt −</i>
2
<i>πx</i>
<i>λ</i>
)
<i>u</i>
<i><sub>N</sub></i>
=
<i>a</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+
2
<i>πx '</i>
<i>λ</i>
)
3) Độ lệch pha của 2 sóng:
<i>Δ</i>
<i>ϕ=</i>
2
<i>π</i>
(
<i>d</i>
2
<i>− d</i>
1
)
<i>λ</i>
- Nếu d2 –d1 =k
<i>λ</i>
hay
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=k2
<i>π</i>
thì 2 sóng cùng pha => Amax= A1 +A2.
- Nếu d2 –d1 =(2k+1)
<i>λ</i>
2
hay
<i>Δ</i>
<i>ϕ</i>
=(2k+1)
<i>π</i>
thì 2 sóng ngược pha => Amin=
|
<i>A</i>
1
<i>− A</i>
2
|
.
4) Giao thoa sóng:
- Khoảng cách giữa 2 gợn sóng (hoặc 2 điểm đứng yên) liên tiếp trên đường nối 2 tâm dao động là
<i>λ</i>
2
- Xác định số gợn sóng (số điểm dao động với biên độ cực đại) trong khoảng giữa 2 tâm dao động A, B:(là số lẻ)
<i>−</i>
AB
<i>λ</i>
<
<i>k</i>
<
AB
<i>λ</i>
với k = 0;
<i>±</i>
1
<i>;±</i>
2
<i>;</i>
. ..
- Xác định số số điểm đứng yên trong khoảng giữa 2 tâm dao động A, B:(là số chẳn)
<i>−</i>
AB
<i>λ</i>
<i>−</i>
1
2
<
<i>k</i>
<
AB
<i>λ</i>
<i>−</i>
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
- Nếu 2 đầu cố định ( 2 đầu là 2 nút) thì:
<i>l</i>
=
<i>n</i>
<i>λ</i>
2
với n = 0,1,2,3,…. :là số bó sóng (= số nút – 1)
- Nếu 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:(1 đầu là nút, 1 đầu là bụng) thì:
<i>l</i>
=(
2
<i>n</i>
+
1
)
<i>λ</i>
4
với n = 0,1,2,3,….. : là số bó sóng
6) Hiệu ứng Đốp – ple:
a) Nguồn âm đứng yên, người quan sát:
- chuyển động lại gần nguồn âm:
<i>f '</i>
=
<i>v</i>
+
<i>v</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
<i>f</i>
- chuyển động ra xa nguồn âm:
<i>f '</i>
=
<i>v −v</i>
<i>M</i>
<i>v</i>
<i>f</i>
b) Người quan sát đứng yên, nguồn âm:
- chuyển động lại gần người q sát:
<i>f '</i>
=
<i>v</i>
<i>v −v</i>
<i><sub>S</sub></i>
<i>f</i>
- chuyển động ra xa người q sát:
<i>f '</i>
=
<i>v</i>
<i>v</i>
+
<i>v</i>
<i><sub>S</sub></i>
<i>f</i>
<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>I/ Dòng điện xoay chiều:</b>
1) Từ thơng :
<i>φ</i>
=
<i>φ</i>
<sub>0</sub>
cos
<i>ωt</i>
với
<i>φ</i>
<sub>0</sub>
=
NBS
2) Sđđộng :
<i>e</i>
=
<i>E</i>
<sub>0</sub>
sin
<i>ωt</i>
với
<i>E</i>
<sub>0</sub>
=
ωφ
<sub>0</sub>
=
<i>ω</i>
NBS
3) Các giá trị hiệu dụng:
<i>U</i>
=
<i>U</i>
0
√
2
<i>, E</i>
=
<i>E</i>
<sub>0</sub>
√
2
<i>;I</i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
√
2
4) Nhiệt lượng :
<i><sub>Q</sub></i>
(
<i>J</i>
)=
RI
2
<i>t</i>
5) Đoạn mạch chỉ có R :
Nếu
<i>i</i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
cos
<i>ωt</i>
thì
<i>u</i>
<i>R</i>
=
<i>U</i>
0<i>R</i>
cos
<i>ωt</i>
<i>I</i>
=
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
hay
<i>I</i>
0
=
<i>U</i>
<sub>0</sub><i><sub>R</sub></i>
<i>R</i>
6) Đoạn mạch chỉ có L:
Nếu
<i>i</i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
cos
<i>ωt</i>
thì
<i>u</i>
<i>L</i>
=
<i>U</i>
0<i>L</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>π</i>
2
)
<i>I</i>
<sub>0</sub>
=
<i>U</i>
0<i>L</i>
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i> hay
<i>I</i>
=
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
với
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
=
<i>Lω</i>
: cảm kháng ()
L: độ tự cảm (H); 1mH=10-3<sub>H</sub>
7) Đoạn mạch chỉ có C:
Nếu
<i>i</i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
cos
<i>ωt</i>
thì
<i>u</i>
<i><sub>C</sub></i>
=
<i>U</i>
<sub>0</sub><i><sub>C</sub></i>
cos
(
<i>ωt −</i>
<i>π</i>
2
)
<i>I</i>
<sub>0</sub>
=
<i>U</i>
0<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
hay
<i>I</i>
=
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
Với
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
=
1
<i>ωC</i>
: dung khaùng ()
C: điện dung của tụ điện (F);
<sub>1</sub>
<i><sub>μF</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>10</sub>
<i>−</i>6
<i><sub>F</sub></i>
8) Đoạn mạch RLC:
Nếu
<i>i</i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
cos
<i>ωt</i>
thì
<i>u</i>
=
<i>U</i>
<sub>0</sub>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ)</i>
<i>I</i>
<sub>0</sub>
=
<i>U</i>
0
<i>Z</i>
hay
<i>I</i>
=
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
<i>R</i>
2
+
¿
<i>Z</i>
=
√
¿
: tổng trở ()
9) Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện:
tan
<i>ϕ=</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
<i>⇒</i>
<i>ϕ</i>
0
: u nhanh pha hơn i
¿
0
¿
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
<i>⇒</i>
<i>ϕ</i>
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
¿
: u chậm pha hôn i
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
=
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
<i>⇒</i>
<i>ϕ</i>
=
0
: u cùng pha với i
10) Cộng hưởng điện:
<i>Imax</i>
<i>⇔</i>
<i>Zmin</i>
<i>⇔</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
=
<i>Z</i>
<i>C</i>
<i>⇒</i>
LC
<i>ω</i>
2
=
1
Lúc đó:
<i>U</i>
<i><sub>L</sub></i>
=
<i>U</i>
<i><sub>C</sub></i> ;
<i>U</i>
=
<i>U</i>
<i><sub>R</sub></i>
cos
<i>ϕ</i>
=
1
<i>⇒</i>
<i>ϕ</i>
=
0
<i>⇒</i>
u cùng pha i
<i>I</i>
<sub>max</sub>
=
<i>U</i>
<i>Z</i>
<sub>min</sub>
=
<i>U</i>
<i>R</i>
;
<i>P</i>
max
=
RI
2max
11) Cuộn dây có điện trở thuần:
*2 đầu mạch điện:
<i>ZL</i>
<i>− ZC</i>
¿
2
<i>R</i>
+
<i>R</i>
0
¿
2
+
¿
¿
<i>Z</i>
=
√
¿
tan
<i>ϕ</i>
=
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
+
<i>R</i>
0
;
cos
<i>ϕ</i>
=
<i>R</i>
+
<i>R</i>
0
<i>Z</i>
<i>P</i>
=(
<i>R</i>
+
<i>R</i>
<sub>0</sub>
)
<i>I</i>
2 ;
<i>Q</i>
=(
<i>R</i>
+
<i>R</i>
<sub>0</sub>
)
<i>I</i>
2
<i>t</i>
;
<i>U</i>
=
IZ
*2 đầu cuộn dây:
<i>Z</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
<sub>√</sub>
<i>R</i>
<sub>0</sub>2
+
<i>Z</i>
<i>L</i>2
tan
<i>ϕ</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
0
;
cos
<i>ϕ</i>
<i><sub>d</sub></i>
=
<i>R</i>
0
<i>Z</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>d</i>
=
<i>I</i>
.
<i>Z</i>
<i>d</i> ;
<i>P</i>
<i>d</i>
=
<i>R</i>
0
.
<i>I</i>
2 <sub> ; </sub>
<i>Q</i>
<i>d</i>
=
<i>R</i>
0
.
<i>I</i>
2
.
<i>t</i>
12) Công suất của đoạn mạch RLC:
<i>P</i>
=
UI cos
<i>ϕ</i>
=
RI
2
13) Hệ số công suất :
cos
<i>ϕ=</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
=
<i>U</i>
<i><sub>R</sub></i>
<i>U</i>
14) Cơng thức về hiệu điện thế :
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>−U</i>
<i>C</i>
¿
2
¿
<i>U</i>
<i><sub>R</sub></i>2
+
¿
¿
<i>U</i>
=
√
¿
15) Trong mạch RLC:
a) Nếu ghép thêm một tụ điện C’ vào mạch thì:
-Gọi Cb là điện dung tương đương của hai tụ C và C’
- Tìm Cb theo dữ kiện đề bài
- Nếu Cb>C thì C và C’ghép //:
<i>C</i>
<i>b</i>
=
<i>C</i>
+
<i>C '</i>
- Nếu Cb<C thì C và C’ ghép nối tiếp
1
<i>C</i>
<i><sub>b</sub></i>
=
1
<i>C</i>
+
1
<i>C '</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
¿
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
<i>− Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
¿
2
¿
¿
<i>R</i>
+
¿
<i>R</i>
2
+
¿
<i>P</i>
=
RI
2
=
RU
2
¿
- Pmax khi:
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>− Z</i>
<i>C</i>
¿
2
¿
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
<i>− Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
¿
2
¿
¿
¿
<i>R</i>
+
¿
(áp dụng bđth cosi) =>
<i>R</i>
=
<sub>|</sub>
<i>Z</i>
<i><sub>L</sub></i>
<i>−Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
<sub>|</sub>
c) Tìm L; C; f để Pmax => cộng hưởng
16) Tần số dđxch:
<i>f</i>
=
np
với: n: số vịng quay trong 1 giây của Rơto
p: số cặp cực
17) Dñxch 3 pha:
- Mắc hình sao: ( 3 dây pha và 1 dây trung hoà)
<i>U</i>
<i>d</i>
=
√
3
<i>U</i>
<i>p</i> ;
<i>I</i>
<i>d</i>
=
<i>I</i>
<i>p</i>
Ud: hđth dây (giữa 2 dây pha)
Up: hđth pha (giữa dây pha và dây trung hịa)
- Mắc hình tam giác: ( 3 dây pha)
<i>U</i>
<i>d</i>
=
<i>U</i>
<i>p</i>
<i>; Id</i>
=
√
3
<i>I</i>
<i>p</i>
18) Máy biến thế:
<i>U</i>
<sub>2</sub>
<i>U</i>
1
=
<i>N</i>
2
<i>N</i>
1
=
<i>I</i>
1
<i>I</i>
2
19) Hiệu suất của động cơ điện:
<i>H</i>
=
<i>P</i>
<i>i</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i><sub>i</sub></i>
:
công suất cơ học mà động cơ sinh ra.
<i>P</i>
: công suất tiêu thụ của động cơ.
<b> DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ </b>
1) Tần số góc:
<i>ω</i>
=
1
√
LC
2) Chu kỳ:
<i><sub>T</sub></i>
<sub>=</sub>
<sub>2</sub>
<i><sub>π</sub></i>
<sub>√</sub>
<sub>LC</sub>
3) Tần số:
<i>f</i>
=
1
2
<i>π</i>
√
LC
4) Điện tích:
<i>q</i>
=
<i>q</i>
<i>o</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ)</i>
5) Dòng điện:
<i>i</i>
=
<i>q '</i>
=
<i>− q</i>
<i>o</i>
<i>ω</i>
sin
(
<i>ωt</i>
+ϕ)
<i>i</i>
=
<i>I</i>
<sub>0</sub>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ</i>
+
<i>π</i>
2
)
với
<i>I</i>
0
=
<i>q</i>
0
<i>ω</i>
6) Hiệu điện thế:
<i>u</i>
=
<i>q</i>
<i>C</i>
=
<i>q</i>
0
<i>C</i>
cos
(
<i>ωt</i>
+ϕ)
<i>u</i>
=
<i>U</i>
0
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ)</i>
với
<i>U</i>
0
=
<i>q</i>
<sub>0</sub>
<i>C</i>
7) Từ trường:
<i>B</i>
=
<i>B</i>
<sub>0</sub>
cos
(
<i>ωt</i>
+
<i>ϕ+</i>
<i>π</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
8) Năng lượng điện trường:
<i>W</i>
<i>d</i>
=
1
<sub>2</sub>
CU
2
=
1
<sub>2</sub>
<i>q</i>
2
<i>C</i>
=
1
2
qU
9) Năng lượng từ trường:
<i>W</i>
<i><sub>t</sub></i>
=
1
2
LI
2
10) Năng lượng tồn phần của mạch dao động:
<i>W</i>
=
<i>W</i>
<i><sub>d</sub></i>
+
<i>W</i>
<i><sub>t</sub></i>
=
<i>q</i>
<i>o</i>
2
2
<i>C</i>
=
1
2
<i>q</i>
<i>o</i>
2
<i><sub>Lω</sub></i>
2
<i>W</i>
=
1
2
CU
20
=
1
2
<i>q</i>
0
<i>U</i>
0
=
1
2
LI
02
11) Bước sóng:
<i>λ</i>
=
cT
=
<i>c</i>
<i>f</i>
với
<i>c</i>
=
3 . 10
8 m/s
<b> SOÙNG AÙNH SAÙNG </b>
<b>I / Hiện tượng giao thoa ánh sáng ( với khe Young):</b>
1) Khoảng vân :
<i>i</i>
=
<i>λD</i>
<i>a</i>
: là k/c giữa 2 vân sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp
2) Vị trí vân sáng :
<i>x</i>
=
<i>k</i>
<i>λD</i>
<i>a</i>
=
ki
vd: Vân sáng bậc 2
<i>⇒</i>
<i>k</i>
=
<i>±</i>
2
3) Vị trí vân toái:
<i>x</i>
=(
<i>k</i>
+
1
2
)
<i>λD</i>
<i>a</i>
=(
<i>k</i>
+
1
2
)
<i>i</i>
vd: Vân tối thứ 2 k= 1 (bên+)
k= -2 (bên-)
4)
<i>i</i>
=
<i>L</i>
<i>n−</i>
1
5) Bề rộng quang phổ liên tục:
<i>Δx</i>
=
<i>x</i>
<i><sub>d</sub></i>
<i>− x</i>
<i><sub>t</sub></i>
=
kD
<i>a</i>
(
<i>λ</i>
<i>d</i>
<i>− λt</i>
)
6) Xđ tại M cách vân TT 1 đoạn xM là vân sáng hay vân tối:
<i>x</i>
<i><sub>M</sub></i>
<i>i</i>
=
<i>k →</i>
taïi M là vân sáng bậc k
<i>x</i>
<i><sub>M</sub></i>
<i>i</i>
=
<i>k</i>
+
1
2
<i>→</i>
tại M là vân tối thứ k+1
7) Xđ số vân sáng và số vân tối trên bề rộng giao thoa trường L:
<i>L</i>
2
<i>i</i>
=
<i>n</i>
+
¿
phần lẻ
vd:
<i>L</i>
2
<i>i</i>
=
2,3
n=2; phần lẻ = 3
Số vân sáng = 2n+1 (Kể cả vân sáng TT)
Số vân tối = 2n (Nếu phần lẻ <5)
= 2(n+1) (Nếu phần lẻ 5)
<b>II/ Tia Rônghen:</b>
hf
<sub>max</sub>
=
hc
<i>λ</i>
<sub>min</sub>
=
<i>e</i>
.
<i>U</i>
1
2
mv
2
=
eU
<b>LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>
<b> Hiện tượng quang điện:</b>
1) Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện :
<i>λ ≤ λ</i>
0 giới hạn quang điện (m)
2) Công thức Anhxtanh:
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
hf
=
hc
<i>λ</i>
=
<i>A</i>
+
1
2
mv
0 max
2
A: cơng thốt (J);
<sub>1 eV</sub>
<sub>=</sub>
<sub>1,6 . 10</sub>
<i>−</i>19
<i>J</i>
<i>W</i>
<i><sub>K</sub></i> =
<i>W</i>
<i><sub>d</sub></i><sub>0max</sub>
=
1
2
mv
0 max
2
: động năng ban đầu cực đại của e khi bật ra khỏi Catơt (J)
3) Giới hạn quang điện:
<i>λ</i>
0
=
hc
<i>A</i>
4) Dịng qđiện triệt tiêu hồn tồn khi:
|
<i>e</i>
|
<sub>|</sub>
<i>U</i>
<i>h</i>
|
=
1
2
mv
0 max
2
Uh: hiệu điện thế haõm (V) (Uh<0)
5) Điều kiện về hiệu điện thế
<i>U</i>
AK để triệt tiêu dòng quang điện là:
<i>U</i>
AK
<i>U</i>
<i>h</i>
6) Số phôtôn đập vào catôt trong mỗi giây:
<i>n</i>
<i><sub>p</sub></i>
=
<i>P</i>
hf
=
<i>Pλ</i>
hc
với P: công suất chiếu sáng (W)
7) Số e- bật ra khỏi catơt trong mỗi giây:
<i>n</i>
<i><sub>e</sub></i>
=
<i>I</i>
bh
|
<i>e</i>
|
với Ibh: cường độ dịng quang điện bão hòa(A).
8) Hiệu suất quang điện (HS lượng tử):
<i>H</i>
=
<i>n</i>
<i>e</i>
<i>np</i>
100 %
9) Điện thế cực đại (Vmax):
|
<i>e</i>
|
.
<i>V</i>
max
=
1
2
mv
<i>o</i>
2max
10) Khi e quang điện chuyển động trong từ trường đều
(⃗
<i>B</i>
<i>⊥</i>
⃗
<i>v</i>
)
thì
|
<i>e</i>
|
.
<i>B</i>
.
<i>v</i>
<i>o</i>max
=
<i>m</i>
.
<i>v</i>
<i>o</i>2max
<i>R</i>
<sub>max</sub>
11) Động năng của e khi đập vào Anốt:
<i>W</i>
<i>A</i>
<i>−W</i>
<i>K</i>
=
|
<i>e</i>
|
.
<i>U</i>
AK
12) Quang phổ vạch Hidrô:
Công thức năng lượng giữa 2 tầng:
hf
<i><sub>m−n</sub></i>
=
hc
<i>λ</i>
<i><sub>m −n</sub></i>
=
<i>E</i>
<i>m</i>
<i>− E</i>
<i>n</i>
<b> SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP </b>
1) Hệ quả của thuyết tương đối hẹp:
a) Sự co độ dài:
<i>l</i>
=
<i>l</i>
<sub>0</sub>
√
1
<i>−</i>
<i>v</i>
2
<i>c</i>
2
<
<i>l</i>
0
b) Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động:
<i>Δt</i>
=
<i>Δt</i>
<sub>0</sub>
√
1
<i>−</i>
<i>v</i>
2
<i>c</i>
2
>
<i>Δt</i>
<sub>0</sub>
2) Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng:
<i>E</i>
=
mc
2
=
<i>m</i>
0
√
1
<i>−</i>
<i>v</i>
2
<i>c</i>
2
<i>c</i>
2
<b> VẬT LÝ HẠT NHÂN</b>
1) Cấu tạo hạt nhân:
Hạt nhân <i><sub>Z</sub>A</i>
<i>X</i>
có Z prơtơn và N=A-Z nơtrơn
2) 2) Số nguyên tử:
<i><sub>N</sub></i>
<sub>=</sub>
<i><sub>N</sub></i>
0
. 2
<i>− t</i>
<i>T</i>
=
<i>N</i>
<sub>0</sub>
.
<i>e</i>
<i>− λt</i> N0: số nguyên tử ban đầu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i>λ</i>
=
0
<i>,</i>
693
<i>T</i>
: hằng số phóng xạ
T: chu kỳ bán rã
3) Khối lượng:
<i><sub>m</sub></i>
<sub>=</sub>
<i><sub>m</sub></i>
0
.2
<i>− t<sub>T</sub></i>
=
<i>m</i>
<sub>0</sub>
.
<i>e</i>
<i>− λt</i>
m0: Khối lượng ban đầu của chất phóng xạ
m: Khối lượng ở thời điểm t (kl còn lại)
4) Độ phóng xạ :
<i><sub>H</sub></i>
<sub>=</sub>
<i><sub>H</sub></i>
0
.
<i>e</i>
<i>− λt</i>
=
<i>H</i>
<sub>0</sub>
. 2
<i>− tT</i>
<i>H</i>
<sub>0</sub>
=
<i>λN</i>
<sub>0</sub> : độ phóng xạ ban đầu (Bq)
<i>H</i>
=
<i>λN</i>
: độ phóng xạ ở thời điểm t (Bq)
<sub>1Ci</sub>
<sub>=</sub>
<sub>3,7. 10</sub>
10
Bq
5) Công thức liên hệ giữa số nguyên tử N và khối lượng m (gam)
<i>N</i>
=
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
.
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
=
6
<i>,</i>
023. 10
23
mol
<i>−</i>1
A: số khối
6) Số hạt (Nguyên tử) bị phân rã:
<i>ΔN</i>
=
<i>N</i>
<i>o</i>
<i>− N</i>
=
<i>N</i>
0
(
1
<i>−</i>
2
<i>−t</i>/<i>T</i>
)
¿
<i>N</i>
<sub>0</sub>
(
1
<i>−e</i>
<i>− λt</i>
)=
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Δm</i>
7) Phần trăm số nguyên tử bị phân rã:
<i>ΔN</i>
<i>N</i>
<sub>0</sub>
=
1
<i>−</i>
2
<i>− t</i>/<i>T</i>
=
1
<i>−e</i>
<i>− λt</i>
8) Phần trăm khối lương bị phân rã:
<i>Δm</i>
<i>m</i>
<sub>0</sub>
=
1
<i>−</i>
2
<i>−t</i>/<i>T</i>
=
1
<i>− e</i>
<i>− λt</i>
9) Phản ứng hạt nhân:
<i>A</i>
+
<i>B→ C</i>
+
<i>D</i>
- Định luật bảo toàn số khối:
<i>A</i>
<i>A</i>
+
<i>A</i>
<i>B</i>
=
<i>A</i>
<i>C</i>
+
<i>A</i>
<i>D</i>
- Định luật bảo toàn điện tích:
<i>Z</i>
<i><sub>A</sub></i>
+
<i>Z</i>
<i><sub>B</sub></i>
=
<i>Z</i>
<i><sub>C</sub></i>
+
<i>Z</i>
<i><sub>D</sub></i>
- Độ hụt khối:
<i>Δm</i>
=
<i>m</i>
<i><sub>A</sub></i>
+
<i>m</i>
<i><sub>B</sub></i>
<i>−m</i>
<i><sub>C</sub></i>
<i>−m</i>
<i><sub>D</sub></i>
Nếu:
<i>Δm</i>
>
0
: phản ứng tỏa năng lượng
<i>Δm</i>
<
0
: phản ứng thu năng lượng
- NL tỏa ra hay thu vào:
<i><sub>ΔE</sub></i>
<sub>=</sub>
<i><sub>Δm</sub></i>
<sub>.</sub>
<i><sub>c</sub></i>
2
10) Độ hụt khối – NL liên kết hạt nhân:
<i>Δm</i>
=
<i>m</i>
0
<i>− m</i>
=
<i>Z</i>
.
<i>m</i>
<i>p</i>
+
<i>N</i>
.
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>− m</i>
<i>X</i>
<i>ΔE</i>
=
<i>Δm</i>
.
<i>c</i>
2
11) Định luật bảo toàn NL:
<i>K</i>
<i><sub>A</sub></i>
+
<i>K</i>
<i><sub>B</sub></i>
+
<i>ΔE</i>
=
<i>K</i>
<i><sub>C</sub></i>
+
<i>K</i>
<i><sub>D</sub></i>
Với K là động năng của hạt nhân
12) Định luật bảo toàn động lượng :
⃗
<i><sub>P</sub></i>
<i><sub>A</sub></i>
<sub>+ ⃗</sub>
<i><sub>P</sub></i>
<i><sub>B</sub></i>
<sub>=⃗</sub>
<i><sub>P</sub></i>
<i><sub>C</sub></i>
<sub>+⃗</sub>
<i><sub>P</sub></i>
<i><sub>D</sub></i>
Với:
⃗
<i><sub>P</sub></i>
<sub>=</sub>
<i><sub>m</sub></i>
<sub>⃗</sub>
<i><sub>v</sub></i>
: động lượng
13) Công thức liên hệ giữa P và K:
<i><sub>P</sub></i>
2
</div>
<!--links-->