Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.3 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên :……….. ĐỀ THI HỌC KÌ I
Lớp 11b .. MƠN : SINH HỌC (thơì gian 45’) đề 001
Điểm Lời phê của giáo viên
Phiếu trả lời trắc nghiệm .
01 09 17 25
02 10 18 26
03 11 19 27
04 12 20 28
05 13 21 29
06 14 22 30
07 15 23 31
08 16 24 32
33
1/ q trình hơ hấp ở thực vật là:
a q trình hấp thụ khí O2 , thải khí CO2 cuả thực vật và H2O , đồng thơì giải phóng năng lượng cần thiết
b q trình oxi hố các hợp chất hưũ cơ thành CO2 và H2O ,đồng thơì giải phóng năng lượng cần thiết
c q trình dị hố biến đơỉ hợp chất hửũ cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản
d quá trình sử dụng O2 ,tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể
2 / quá trình đồng hóa nito trong khí quyển nhờ các vi khuẩn
a. Azotobacter và Rhizobium b. nitrozomonas
c. vi khuẩn amon hóa d. vi khuẩn nitrat hóa
3/ trong giai đoạn phân giaỉ đưởng , nguyên liệu cuả hô hấp là glucozơ được phân giải đến sản phẩm
đơn giản nhất chứa 3 nguyên tử cacbon là:
a Axêtyl – CoA b axit piruvic
c Alđêhyt phôtpho glixêric d axit photphoglixêric
4/ giai đoạn hơ hấp hiếu khí xaỷ ra trong
a ti thể và không cần cung cấp ôxi b tế bào chất và không cần oxi
c ti thể và cần được cung cấp ôxi d tế bào chất và cần cung cấp oxi
5/ qua q trình hơ hấp , một phân tử đường glucozơ taọ ra nhiều nhất
a 32 ATP b 36 ATP c 34 ATP d 38 ATP
6/ nhiệt độ để thực vật xảy ra hô hấp thuận lợi nhất trong khoảng
a 150<sub>C - 25</sub>0<sub>C b 20 </sub>0<sub>C - 30 </sub>0<sub>C c</sub> <sub>35</sub>0<sub>C - 45 </sub>0<sub>C d35</sub>0<sub>C -40 </sub>0<sub>C</sub>
7/ kết qủa của giai đoạn đường phân , từ một phân tử glucôzơ taọ được :
a 3 phân tử axit pyruvic và 3 ATP b 4 phân tử axit pyruvic và 2 ATP
c 2 phân tử axit pyruvic và 3 ATP d 2 phân tử axit pyruvic và 2 ATP
8/ quá trình hô hấp nôị bào xảy ra tại bào quan nào của tế bào thực vật
a lục lạp b ribôxôm c ti thể d lạp thể
9/ trong quá trình quang hợp , cây lấy nước chủ yếu từ
a nước trong thiên nhiên thấm qua lớp cutin v lá
b khơng khí được hấp thụ qua khí khổng
c nước thốt hơi qua khí khổng được hấp thụ lại
d đất được rễ hút lên qua bó mạch gỗ đến lá
10/ cần bảo quản nông sản , thực phẩm , rau quả ở nhiệt độ thấp vì :
a ở nhiệt độ thấp sẽ ức chế q trình hơ hấp
b ở nhiệt độ thấp vi khuẩn không hoạt động
c ở nhiệt độ thấp đường sẽ chuyển hoá thành tinh bột dự trữ
d ở nhiệt độ thấp , q trình trao đơỉ chất tạm dừng lại tế bào chuyển sang trạng thái tiềm sinh
11/ quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 , và CAM giống nhau ở
a các phản ứng khử xảy ra trong pha tơí
b các phản ứng sáng
c chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
d sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
12/ sản phẩm đầu tiên trong pha tơí của nhóm thực vật C4 là
a ribulơzơ 5 photphat b ribulôzơ 1,5 photphat
13/ pha sáng có vai trị gì trong q trình đồng hố CO2 cuả cây xanh
a oxi hoá nước cung cấp H+ <sub>và điện tử để khử CO</sub>
2 trong pha tơí
b thải O2
c cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí
d cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí , thải O2
14/ các hợp chất nào là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp
a ATP , NADPH, O2 b ATP , NADP, O2
c ATP , NADPH, CO2 d ADP , NADPH, H2O
a diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng biến đôỉ nước thành H2 và O2
b biến đơỉ nước thành lực khử NADPH
c oxi hố nước tạo H+ <sub>và điện tử , đồng thơì phóng thích Oxi</sub>
d sử dụng H+ <sub>và điện tử , tổng hợp ATP</sub>
16/ nguyên tố vi lượng nào là thành phần hoá học của clorophyl
a magiê b đồng c kẽm d sắt
17/ xác động ,thực vật phaỉ trải qua q trình biến đơỉ nào cây mơí có thể sử dụng được nguồn nitơ
a q trình nitrat hố và phản nitrat hố b q trình amon hố và hình thành axit amin
c quá trình cố định đạm d qúa trình lên men thơí và q trình nitrat hoá
18/ cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào
a đạm vô cơ b nitơ nguyên tử và nitơ phân tử
c NO2 và NH3 d NO3- và NH4+
19/ để bổ sung nguồn nitơ cho đất con ngươì khơng sử dụng biện pháp nào sau đây
a bón phân hưũ cơ gồm phân chuồng , phân xanh b bón supe lân , apatit
c bón urê , đạm amon , đạm sunfat d trồng cây họ đâụ
20/đặc điểm của động vật ăn thịt
a có răng nanh , răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển , ruột ngắn
b. có răng nanh , răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển , ruột dài.
c. có răng cửa , răng trước hàm và răng hàm phát triển , ruột ngắn
d. có răng cửa , răng hàm và răng ăn thịt phát triển , ruột dài
21/ đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể sống là
a tế bào chất b tế bào c lục lạp d ti thể
22/ cơ chế hấp thụ nước ở rễ
a chủ động b khuếch tán do chênh lệch nồng độ
c thụ động d thẫm thấu do chênh lệch áp suất thẫm thấu
23/ thốt hơi nước qua khí khổng
a với vận tốc lớn , được điều chỉnh b với vận tốc lớn , không được điều chỉnh
c với vận tốc nhỏ , được điều chỉnh d với vận tốc nhỏ , được điều chỉnh
a độ ẩm b dinh dưỡng khoáng c ánh sáng d nhiệt độ
25/ hàm lượng khoáng trong đất càng cao thì áp suất dung dịch đất càng cao -> hấp thụ nước
a lúc đầu giảm , sau tăng b tăng c bình thường d giảm
26/ nguyên tố khoáng đại lượng đóng vai trị
a là thành phần của hoocmon b cấu tạo diệp lục
c cấu trúc của tế bào , cơ thể d hoạt hóa các enzim
27/ cấu trúc lá có tế bào bao bó mạch là đặc điểm của thực vật
a C3 b C4 và C3 c CAM d C4
28/ quang hợp quyết định năng suất cây trồng vì khhi tổng 3 nguyên tố C , H , O chiếm
a 70- 75% b 80-85% c 90 - 95% d 95-100%
29/ hơ hấp hiếu khí xảy ra theo các giai đoạn
a đường phân , chu trình Crep , chuỗi vận chuyển electron
b chu trình Crep , chuỗi vận chuyển electron , lên men
c đường phân , lên men
d chu trình Crep , chuỗi vận chuyển electron
30/ đặc điểm của hô hấp sáng
a tạo 38 ATP b tạo 2 ATP c tạo 34 ATP d không tạo ATP
31/ ở động vật có dạ dày đơn thức ăn được biến đổi dưới tác dụng của HCl và enzim của dịch vị diễn ra ở
a dạ dày b ruột già c ruột non d manh tràng
32/ hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật
a C3 b CAM c C4 và C3 d C4
33/ tiêu hóa nội bào chủ yếu xảy ra ở động vật
a. chưa có cơ quan tiêu hóa b. Có túi tiêu hóa c. Có ống tiêu hóa d. Chưa có ống tiêu húa
Ô ỏp ỏn ca thi:
Ô Answer Key & Answer Sheet - Both
Ô ỏp ỏn ca thi:001
1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]c... 16[ 1]d...
17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]a...
25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]d...
Họ và tên :……….. ĐỀ THI HỌC KÌ I
Lớp 11b .. MÔN : SINH HỌC (thơì gian 45’) đề 002
Điểm Lời phê của giáo viên
Phiếu trả lời trắc nghiệm .
01 11 21 31
02 12 22 32
03 13 23 33
04 14 24 34
05 15 25 35
I. trắc nghiệm khách quan
1/ q trình hơ hấp ở thực vật là:
a q trình cây sử dụng O2 , tổng hợp chất cần thiết cho tế bào và cơ thể
b quá trình oxi hoá các hợp chất hưũ cơ thành CO2 và H2 O , đồng thơì giải phóng năng lượng cần
thiết .
c q trình dị hố biến đơỉ hợp chất hửũ cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản
d q trình hấp thụ khí O2 , thải khí CO2 cuả thực vật
2/ q trình hơ hấp trong cơ thể thực vật , trải qua các giai đoạn
a cacboxi hố - khử t tạo chất nhận b ơxi hố chất hưũ cơ và khử CO2
c đường phân hiếu khí và chu trình Crep d đừơng phân và hơ hấp hiếu khí
3/ trong giai đoạn phân giải đưởng , nguyên liệu cuả hô hấp là glucozơ được phân giải đến sản phẩm
đơn giản nhất chứa 3 nguyên tử cacbon là:
a Axêtyl – CoA b Alđêhyt phôtpho glixêric
c axit piruvic daxit photphoglixêric
4/ giai đoạn hô hấp hiếu khí xaỷ ra trong
a tế bào chất và cần cung cấp oxi b xaỷ ra trong ti thể và không cần cung cấp ôxi
c tế bào chất và không cần oxi d xaỷ ra trong ti thể và cần được cung cấp ôxi
5/ qua q trình hơ hấp , một phân tử đường glucozơ taọ ra nhiều nhất
a 32 ATP b 38 ATP c 34 ATP d 36 ATP
6/ nhiệt độ để thực vật xảy ra hô hấp thuận lợi nhất trong khoảng
a 150<sub>C - 25</sub>0<sub>C b</sub> <sub>35</sub>0<sub>C - 45 </sub>0<sub>C c</sub> <sub>20 </sub>0<sub>C - 30 </sub>0<sub>C </sub> <sub>d</sub> <sub>35</sub>0<sub>C -40 </sub>0<sub>C</sub>
7/ kết qủa của giai đoạn đường phân , từ một phân tử glucôzơ taọ được :
a 4 phân tử axit pyruvic và 2 ATP b 3 phân tử axit pyruvic và 3 ATP
c 2 phân tử axit pyruvic và 3 ATP d 2 phân tử axit pyruvic và 2 ATP
8/ q trình hơ hấp nơị bào xảy ra tại bào quan nào của tế bào thực vật
a ti thể b lạp thể c ribôxôm d lục lạp
9/ trong quá trình quang hợp , cây lấy nước chủ yếu từ
b khơng khí được hấp thụ qua khí khổng
c đất được rễ hút lên qua bó mạch gỗ đến lá
d nước trong thiên nhiên thấm qua lớp cutin vaò lá
10/ cần bảo quản nông sản , thực phẩm , rau quả ở nhiệt độ thấp vì :
a ở nhiệt độ thấp sẽ ức chế q trình hơ hấp
b ở nhiệt độ thấp đường sẽ chuyển hoá thành tinh bột dự trữ
c ở nhiệt độ thấp vi khuẩn không hoạt động
d ở nhiệt độ thấp , q trình trao đơỉ chất tạm dừng lại tế bào chuyển sang trạng thái tiềm sinh
11/ quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 , và CAM giống nhau ở
a sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG b các phản ứng khử xảy ra trong pha tơí
c chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat d các phản ứng sáng
12/ sản phẩm đầu tiên trong pha tơí của nhóm thực vật C4 là
a axit ôxalô axêtic b ribulôzơ 5 photphat
c axit photpho glixêric dribulơzơ 1,5 photphat
13/ pha sáng có vai trị gì trong q trình đồng hố CO2 cuả cây xanh
a oxi hoá nước cung cấp H+ <sub>và điện tử để khử CO</sub>
2 trong pha tơí
b thải O2
c cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí , thải O2
d cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí
14/ các hợp chất nào là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp
a ATP , NADPH, CO2 b ATP , NADPH, O2
c ADP , NADPH, H2O d ATP , NADP, O2
15/ quang phân li nước là quá trình
a oxi hố nước tạo H+ <sub>và điện tử , đồng thơì phóng thích Oxi</sub>
b sử dụng H+ <sub>và điện tử , tổng hợp ATP</sub>
c diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng biến đôỉ nước thành H2 và O2
d biến đôỉ nước thành lực khử NADPH
16/ nguyên tố vi lượng nào là thành phần hoá học của clorophyl
a đồng b magiê c kẽm d sắt
17/ xác động , thực vật phaỉ trải qua q trình biến đơỉ nào cây mơí có thể sử dụng được nguồn nitơ
a q trình nitrat hố và phản nitrat hố b quá trình cố định đạm
c q trình amon hố và hình thành axit amin d qúa trình lên men thơí và q trình nitrat hố
18/ cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào
a NO2 và NH3 b đạm vô cơ
c nitơ nguyên tử và nitơ phân tử d NO3- và NH4+
19/ để bổ sung nguồn nitơ cho đất con ngươì khơng sử dụng biện pháp nào sau đây
a bón urê , đạm amon , đạm sunfat b bón supe lân , apatit
c bón phân hưũ cơ gồm phân chuồng , phân xanh d trồng cây họ đâụ
20/ chuỗi truyền điện tử , hydrô tách ra từ axit pyruvic được chuyển đến chuỗi chuyền electron tạo nước và
tích luỹ được
a 32 ATP b 38 ATP c 34 ATP d 36 ATP
II . Tự luận :
Câu 1 : Trình bày con đường hơ hấp ở thực vật khi có đủ iu kin O2 ?
Ô Đáp án của đề thi:002
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]b 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]a...
14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]c...
17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]b...
25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 36[ 1]d...
Họ và tên :……….. ĐỀ THI HỌC KÌ I
Lớp 11b .. MƠN : SINH HỌC (thơì gian 45’) đề 003
Điểm Lời phê của giáo viên
Phiếu trả lời trắc nghiệm .
01 11 21 31
02 12 22 32
03 13 23 33
04 14 24 34
05 15 25 35
I. trắc nghiệm khách quan
1/ q trình hơ hấp ở thực vật là:
a q trình hấp thụ khí O2 , thải khí CO2 cuả thực vật
b q trình dị hố biến đơỉ hợp chất hửũ cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản
c quá trình cây sử dụng O2 , tổng hợp chất cần thiết cho tế bào và cơ thể
d q trình oxi hố các hợp chất hưũ cơ thành CO2 và H2 O , đồng thơì giải phóng năng lượng cần
thiết .
2/ q trình hơ hấp trong cơ thể thực vật , trải qua các giai đoạn
a ơxi hố chất hưũ cơ và khử CO2 b đường phân hiếu khí và chu trình Crep
c đừơng phân và hơ hấp hiếu khí d cacboxi hố - khử t tạo chất nhận
3/ trong giai đoạn phân giaỉ đưởng , nguyên liệu cuả hô hấp là glucozơ được phân giải đến sản phẩm
đơn giản nhất chứa 3 nguyên tử cacbon là:
c Axêtyl – CoA d axit piruvic
4/ giai đoạn hơ hấp hiếu khí xaỷ ra trong
a tế bào chất và cần cung cấp oxi b xaỷ ra trong ti thể và không cần cung cấp ôxi
c tế bào chất và không cần oxi d xaỷ ra trong ti thể và cần được cung cấp ôxi
5/ qua q trình hơ hấp , một phân tử đường glucozơ taọ ra nhiều nhất
a 34 ATP b 32 ATP c 38 ATP d 36 ATP
6/ nhiệt độ để thực vật xảy ra hô hấp thuận lợi nhất trong khoảng
a 150<sub>C - 25</sub>0<sub>C b</sub> <sub>35</sub>0<sub>C - 45 </sub>0<sub>C c</sub> <sub>20 </sub>0<sub>C - 30 </sub>0<sub>C </sub> <sub>d 35</sub>0<sub>C -40 </sub>0<sub>C</sub>
7/ kết qủa của giai đoạn đường phân , từ một phân tử glucôzơ taọ được :
a 4 phân tử axit pyruvic và 2 ATP b 2 phân tử axit pyruvic và 3 ATP
c 2 phân tử axit pyruvic và 2 ATP d 3 phân tử axit pyruvic và 3 ATP
8/ q trình hơ hấp nơị bào xảy ra tại bào quan nào của tế bào thực vật
a ti thể b lạp thể c lục lạp d ribơxơm
9/ trong q trình quang hợp , cây lấy nước chủ yếu từ
a không khí được hấp thụ qua khí khổng
b nước trong thiên nhiên thấm qua lớp cutin vaò lá
c đất được rễ hút lên qua bó mạch gỗ đến lá
d nước thốt hơi qua khí khổng được hấp thụ lại
10/ cần bảo quản nông sản , thực phẩm , rau quả ở nhiệt độ thấp vì :
a ở nhiệt độ thấp , q trình trao đơỉ chất tạm dừng lại tế bào chuyển sang trạng thái tiềm sinh
b ở nhiệt độ thấp sẽ ức chế q trình hơ hấp
c ở nhiệt độ thấp đường sẽ chuyển hoá thành tinh bột dự trữ
d ở nhiệt độ thấp vi khuẩn khơng hoạt động
11/ quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 , và CAM giống nhau ở
a các phản ứng sang b các phản ứng khử xảy ra trong pha tơí
c sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG d chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
12/ sản phẩm đầu tiên trong pha tơí của nhóm thực vật C4 là
a axit photpho glixêric baxit ôxalô axêtic
c ribulôzơ 5 photphat d ribulơzơ 1,5 photphat
13/ pha sáng có vai trị gì trong q trình đồng hố CO2 cuả cây xanh
a cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí , thải O2
b thải O2
c oxi hoá nước cung cấp H+ <sub>và điện tử để khử CO</sub>
2 trong pha tơí
d cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí
14/ các hợp chất nào là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp
a ATP , NADP, O2 b ATP , NADPH, CO2
c ADP , NADPH, H2O d ATP , NADPH, O2
15/ quang phân li nước là q trình
a oxi hố nước tạo H+ <sub>và điện tử , đồng thơì phóng thích Oxi</sub>
b biến đơỉ nước thành lực khử NADPH
c diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng biến đôỉ nước thành H2 và O2
d sử dụng H+ <sub>và điện tử , tổng hợp ATP</sub>
16/ nguyên tố vi lượng nào là thành phần hoá học của clorophyl
a magiê b đồng csắt d kẽm
17/ xác động , thực vật phaỉ trải qua q trình biến đơỉ nào cây mơí có thể sử dụng được nguồn nitơ
a qúa trình lên men thơí và q trình nitrat hố b quá trình cố định đạm
c q trình amon hố và hình thành axit amin d quá trình nitrat hoá và phản nitrat hoá
18/ cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào
a đạm vô cơ b NO3- và NH4+
c nitơ nguyên tử và nitơ phân tử d NO2 và NH3
19/ để bổ sung nguồn nitơ cho đất con ngươì khơng sử dụng biện pháp nào sau đây
a bón urê , đạm amon , đạm sunfat b trồng cây họ đâụ
c bón supe lân , apatit dbón phân hưũ cơ gồm phân chuồng , phân xanh
20/ chuỗi truyền điện tử , hydrô tách ra từ axit pyruvic được chuyển đến chuỗi chuyền electron tạo nước và
tích luỹ được
a 32 ATP b 36 ATP c 34 ATP d 38 ATP
II . Tự luận :
Ô ỏp ỏn ca thi:
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]d...
25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]a... 32[ 1]a...
1/ q trình hơ hấp ở thực vật là:
a q trình dị hố biến đơỉ hợp chất hửũ cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản
b quá trình cây sử dụng O2 , tổng hợp chất cần thiết cho tế bào và cơ thể
c q trình hấp thụ khí O2 , thải khí CO2 cuả thực vật
d q trình oxi hố các hợp chất hưũ cơ thành CO2 và H2 O , đồng thơì giải phóng năng lượng cần
thiết .
2/ q trình hơ hấp trong cơ thể thực vật , trải qua các giai đoạn
a ơxi hố chất hưũ cơ và khử CO2
b cacboxi hố - khử t tạo chất nhận
c đường phân hiếu khí và chu trình Crep
d đừơng phân và hơ hấp hiếu khí
3/ trong giai đoạn phân giaỉ đưởng , nguyên liệu cuả hô hấp là glucozơ được phân giải đến sản phẩm
đơn giản nhất chứa 3 nguyên tử cacbon là:
a axit piruvic
b Alđêhyt phôtpho glixêric
c axit photphoglixêric
d Axêtyl - CoA
4/ giai đoạn hơ hấp hiếu khí xaỷ ra trong
a xaỷ ra trong ti thể và cần được cung cấp ôxi
b tế bào chất và cần cung cấp oxi
c tế bào chất và không cần oxi
d xaỷ ra trong ti thể và không cần cung cấp ơxi
5/ qua q trình hơ hấp , một phân tử đường glucozơ taọ ra nhiều nhất
a 38 ATP
b 32 ATP
c 36 ATP
d 34 ATP
6/ tiêu hố thức ăn là q trình
b thuỷ phân các chất hưũ cơ bằng xúc tác của các enzim , biến đổi chúng thành chất đơn giản
c biến đôỉ thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được
d nghiền nát , cắt , xé thức ăn trở thành nhỏ dần
7/ q trình biến đơỉ hố học thức ăn xảy ra nhờ tác dụng của
a các tuyến tiêu hóa
b các dịch tiêu hố thức ăn
c các hóa chất phù hợp có trong cơ thể
d các enzim trong dịch tiêu hóa
8/ trong cơ thể động vật ăn thịt và động vật ăn tạp có các tuyến tiêu hóa chủ yếu nào
a tuyến nước bọt , tuyến gan , tuyến tuỵ , tuyến gan
b tuyến nước bọt , tuyến tuỵ , tuyến dạ dày
c tuyến nước bọt , tuyến tuỵ , ruột già
d tuyến nước bọt , tuyến tuỵ , tuyến ruột
9/ quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu được diễn ra ở
a ống tiêu hóa
b ruột non
c ruột già
d dạ daỳ
10/ các chất nào được hấp thụ vào con đường máu
a nước , khoáng , vitamin , đường đơn , glixêrol, axit béo , axit amin
b nước , khoáng , các vitamin tan trong nước, đường đơn , axit amin.
c glixêrol, axit béo ,các vitamin tan trong nước
d các vitamin tan trong dầu , glixêrol , axit béo
11/ nhiệt độ để thực vật xảy ra hô hấp thuận lợi nhất trong khoảng
a 350<sub>C - 45 </sub>0<sub>C</sub>
b 150<sub>C - 25</sub>0<sub>C</sub>
c 20 0<sub>C - 30 </sub>0<sub>C</sub>
d 350<sub>C -40 </sub>0<sub>C</sub>
12/ kết qủa của giai đoạn đường phân , từ một phân tử glucôzơ taọ được :
a 2 phân tử axit pyruvic và 2 ATP
b 3 phân tử axit pyruvic và 3 ATP
c 4 phân tử axit pyruvic và 2 ATP
d 2 phân tử axit pyruvic và 3 ATP
13/ q trình hơ hấp nơị bào xảy ra tại bào quan nào của tế bào thực vật
a ribôxôm
b ti thể
c lục lạp
d lạp thể
14/ trong quá trình quang hợp , cây lấy nước chủ yếu từ
a đất được rễ hút lên qua bó mạch gỗ đến lá
b nước thốt hơi qua khí khổng được hấp thụ lại
c nước trong thiên nhiên thấm qua lớp cutin v lá
d khơng khí được hấp thụ qua khí khổng
15/ hợp chất nào sau đây là thành phần chủ yếu có trong thức ăn cuả động vật ăn thực vật
a glucozơ
b prôtêin
c lipit
16/ vì sao cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày và ruột rất lớn và dài vì
a thức ăn thuộc loại khó tiêu
b hàm lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn ít
c enzim của chúng hoạt động yếu
d chúng tiết ra ít enzim tiêu hóa
17/ những lồi nào có dạ dày đơn
a chuột , thỏ , dê
b chuột , thỏ , cưù
c chuột , thỏ , ngựa
d chuột , thỏ , nai
18/ các lồi động vật nhai laị gồm:
a trâu , bị , dê , cưù , hươu , nai
b trâu , bò , cưù , hươu , nai .
c trâu , bị , dê , thỏ , nhím .
d trâu , bò , dê , cưù , chuột .
19/ dạ dày cuả động vật nhai lại gồm mâý ngăn
a 3
b 5
c 2
d 4
20/ cần bảo quản nông sản , thực phẩm , rau quả ở nhiệt độ thấp vì :
a ở nhiệt độ thấp , q trình trao đơỉ chất tạm dừng lại tế bào chuyển sang trạng thái tiềm sinh
b ở nhiệt độ thấp vi khuẩn không hoạt động
c ở nhiệt độ thấp đường sẽ chuyển hoá thành tinh bột dự trữ
d ở nhiệt độ thấp sẽ ức chế q trình hơ hấp
21/ quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 , và CAM giống nhau ở
a sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
b các phản ứng khử xảy ra trong pha tơí
c các phản ứng sáng
d chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
22/ sản phẩm đầu tiên trong pha tơí của nhóm thực vật C4 là
a ribulơzơ 5 photphat
b axit ôxalô axêtic
c ribulôzơ 1,5 photphat
d axit photpho glixêric
23/ pha sáng có vai trị gì trong q trình đồng hố CO2 cuả cây xanh
a oxi hố nước cung cấp H+ <sub>và điện tử để khử CO</sub>
2 trong pha tơí
b cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí
c thải O2
d cung cấp năng lượng ATP và lực khử mạnh NADPH cho pha tơí , thải O2
24/ các hợp chất nào là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp
a ATP , NADPH, CO2
b ATP , NADP, O2
c ADP , NADPH, H2O
d ATP , NADPH, O2
25/ quang phân li nước là quá trình
a diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng biến đôỉ nước thành H2 và O2
c biến đôỉ nước thành lực khử NADPH
d sử dụng H+ <sub>và điện tử , tổng hợp ATP</sub>
26/ nguyên tố vi lượng nào là thành phần hoá học của clorophyl
a sắt
b kẽm
c magiê
d đồng
27/ xác động , thực vật phaỉ trải qua q trình biến đơỉ nào cây mơí có thể sử dụng được nguồn nitơ
a qúa trình lên men thơí và q trình nitrat hố
b q trình amon hố và hình thành axit amin
c q trình cố định đạm
d q trình nitrat hố và phản nitrat hoá
28/ cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào
a đạm vô cơ
b nitơ nguyên tử và nitơ phân tử
c NO2 và NH3
d NO3- và NH4+
29/ để bổ sung nguồn nitơ cho đất con ngươì khơng sử dụng biện pháp nào sau đây
a bón urê , đạm amon , đạm sunfat
b bón supe lân , apatit
c bón phân hưũ cơ gồm phân chuồng , phân xanh
d trồng cây họ đâụ
30/ triêụ chứng thiêú dinh dưỡng của nguyên tố sắt là
a gân lá có màu vàng , sau đó cả lá có má vàng
b lá nhỏ có má vàng
c lá nhỏ , mềm , mầm đỉnh bị chết
d lá non có má lục đậm khơng bình thừơng
31/ chức năng cuả nguyên tố đồng là
a thành phần cuả một số xitôcrôm , nhân tố phụ gia của enzim
b thành phần cuả các xitôcrôm , nhân tố phụ gia cho tổng hợp diệp lục
c thành phần của diệp lục
d duy trì cân bằng ion , tham gia trong quang hợp
32/ đạm sinh học là
a loaị đạm có giá trị sinh học , cây có thể sử dụng dể dàng.
b lượng đạm chứa trong các hợp chất sinh học
c lượng đạm chứa trong xác chết của động vật , thực vật
d đạm được cố định từ nitơ khí quyển , nhờ sự có mặt của vi khuẩn kị khí có khả năng cố định đạm
33/ bón phân hợp lí là :
a phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố N ,P ,K
b phải bón thừơng xuyên cho cây
c bón đúng lúc , đúng lượng , đúng loaị và đúng cách
d sau khi thu hoạch phải bổ sung lượng phân cần thiết cho cây
34/ vi khuẩn có khả năng cố định nitơ khí quyển thành NH4+nhờ
a các loại vi khuẩn naỳ sống kị khí
b các loại vi khuẩn naỳ giàu ATP
c lực liên kết giữa N= N yếu
d các loại vi khuẩn naỳ có hệ enzim nitrogenaza
a cừơng độ ánh sáng tơí thiểu để cừơng độ quang hợp = cường độ hô hấp
b cừơng độ ánh sáng tơí đa để cừơng độ quang hợp = cường độ hơ hấp
c cừơng độ ánh sáng tơí đa để tại đó q trìng quang hợp bị ngừng lại .
d cừơng độ ánh sáng tơí thiểu để cây có thể bắt đầu quang hợp
36/ chuỗi truyền điện tử , hydrô tách ra từ axit pyruvic được chuyển đến chuỗi chuyền electron tạo nước và
tích luỹ được
a 36 ATP
b 34 ATP
c 32 ATP
d 38 ATP
37/ tiêu hóa ngoại bào là q trình tiêu hóa diễn ra
a bên ngoài cơ thể
b bên ngoài tế bào
c bên trong tế bào
d bên trong cơ thể
38/ dịch mật do gan tiết ra có vai trị chủ yếu nào trong q trình tiêu hóa thức ăn
a diệt vi khuẩn có trong thức ăn
b nhũ tương hố chất béo tạo mơi trường thuận lơị cho hoạt động của các enzim tiêu hóa ở ruột
c chứa các enzim quan trọng trong tiêu hóa lipt
d trung hồ tính axit của thức ăn được chuyển từ dạ dày xuống ruột non
39/ quá trình biến đơỉ hố học thức ăn xaỷ ra nhờ tác dụng của
a các hóa chất phù hợp có trong cơ thể
b các enzim trong dịch tiêu hóa
c các tuyến tiêu hóa
d các dịch tiêu hóa thức ăn
40/ quá trình tiêu hóa ở động vật ăn thịt và động vật ăn tạp gồm các giai đoạn sau
a biến đôỉ cơ học và biến đơỉ hóa học , biến đơỉ sinh học
b biến đôỉ cơ học và biến đôỉ sinh học
c biến đơỉ sinh học và biến đơỉ hóa học
d bin ụ c hc v bin ụ húa hc
Ô ỏp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]d...