Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

chương 2 sinh học 10 nguyễn hồng thạch website của trường thpt phan bội châu di linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.16 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>C©u 1</b></i>


Gắn một quả cầu có khối lượng m vào lò xo, hệ dao động với chu
kì T11, 2s. Thay quả cầu trên bằng quả cầu có khối lượng M thì
chu kì dao động là T2 1,6s<sub>. Khi gắn cả hai quả cầu vào lò xo thì </sub>
hệ dao động với chu kì


<i><b>A) </b></i> <sub>T 2,00s</sub><sub></sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>T 1,92s</sub><sub></sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>T 1, 46s</sub><sub></sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>T 2,80s</sub><sub></sub>
<i><b>Đáp ¸n </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 2</b></i>


Một con lắc lị xo có khối lượng vật nặng là m, lị xo có độ cứng K.
Nếu ta cắt đơi lị xo thành hai phần bằng nhau và mắc nối tiếp với
nhau. Sau đó treo vật có khối lượng 2m. Lúc này tần số dao động
của vật


<i><b>A) </b></i> <sub>tăng 2 2 lần</sub>
.
<i><b>B)</b></i> <sub>tăng 2 lần</sub>


.
<i><b>C) </b></i> <sub>giảm 2 2 lần</sub>


.
<i><b>D) </b></i> <sub>giảm 2 lan</sub>


.


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 3</b></i>


Mt con lc lũ xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lị
xo có độ cứng k 4N / cm <sub>. Vật nặng có khối lượng </sub>m 400g <sub>, vật </sub>
dao động với biên độ A 3cm <sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào </sub>
vật trong quá trình dao động là


<i><b>A) </b></i> <sub>F</sub> <sub>12N</sub>
ủh


<i><b>B)</b></i> <sub>F</sub> <sub>8N</sub>


ủh
<i><b>C) </b></i> <sub>F</sub> <sub>0N</sub>


ủh
<i><b>D) </b></i> <sub>F</sub> <sub>4N</sub>


ủh
<i><b>Đáp ¸n </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>C©u 4</b></i> <sub>Cơ năng của một vật dao động điều hoà</sub>


<i><b>A) </b></i> <sub>biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu </sub>
kì dao động của vật.


<i><b>B)</b></i> <sub>tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.</sub>



<i><b>D) </b></i> <sub>biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bng chu kỡ dao </sub>
ng ca vt.


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>
<i><b>Câu 5</b></i>


Một vật dao động điều hòa giữa A và B có vị trí cân bằng là O.
Chọn OA OB 5cm  <sub>. Thời gian vật di chuyển từ A đến B là 0,1s. </sub>
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến M (M là trung điểm
của AO) là


<i><b>A) </b></i> <sub>1</sub>


t s
60


.


<i><b>B)</b></i> <sub>1</sub>


t s
6


.


<i><b>C) </b></i> <sub>1</sub>



t s
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>D) </b></i> <sub>1</sub>
t s


3


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 6</b></i> Một con lắc đơn có chiều dài <sub>g 10</sub> 2<sub>m / s</sub> l 1m , gia tốc rơi tự do là


  <sub>. Chu kì dao động của co lắc với góc lệch nhỏ là </sub>
<i><b>A) </b></i> <sub>T 4,00s</sub><sub></sub>


.
<i><b>B)</b></i> <sub>T 2,00s</sub><sub></sub>


.
<i><b>C) </b></i> <sub>T 1,99s</sub><sub></sub>


.
<i><b>D) </b></i> <sub>T 1,00s</sub><sub></sub>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>



<i><b>Câu 7</b></i>


Một dao động điều hịa có: x A cos( t   ) cm,
A sin( t )


v     cm/s<sub>. Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng mối </sub>
quan hệ của chúng?


<i><b>A) </b></i> 2 2


2


4 2


a v
A


 


  <sub>.</sub>


<i><b>B)</b></i> 2 2


4 2


a v
A


 



  <sub>.</sub>


<i><b>C) </b></i> 2 2


2


4 2


a v
A


 


  <sub>.</sub>


<i><b>D) </b></i> 2 2


4 2


a v
A




<sub>.</sub>


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 8</b></i> Trong dao động điều hịa của co lắc lị xo; đại lượng nào sau đây
<b>khơng</b> phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu của dao động?


<i><b>A) </b></i> <sub>Pha dao động.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>Vận tốc.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>Gia tốc.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>Tần s.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 9</b></i> Con lc n dao ng từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì
<i><b>A) </b></i> <sub>động năng tăng, thế năng giảm.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>động năng và thế năng giảm.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>động năng giảm, thế năng tăng.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>c nng ca h thay i.</sub>


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 10</b></i> Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hồn?
<i><b>A) </b></i> <sub>Chuyển động của chất điểm trên đường trịn.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>Chuyển động của máu trong cơ thể.</sub>


<i><b>D) </b></i> <sub>Chuyển động của qu lc ng h.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 11</b></i> Dao ng cưỡng bức có


<i><b>A) </b></i> <sub>biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>tần số ngoại lực tăng thì biên độ giảm.</sub>



<i><b>C) </b></i> <sub>tần số dao động khơng thể bằng tần số ngoại lực.</sub>


<i><b>D) </b></i> <sub>cường độ ngoại lc duy trỡ dao ng tng theo thi gian.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 12</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nặng có khối lượng m và gia tốc trọng trường là g. Vận tốc của
vật ứng với biên độ góc <sub> là:</sub>


<i><b>A) </b></i>


0
v 2gl(co  cos )


.
<i><b>B)</b></i>


0
v 2gl(co  cos )


.
<i><b>C) </b></i>


0


v 2gl(cos  co )
.
<i><b>D) </b></i>



0


v 2gl(cos co ) <sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 13</b></i> Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc
0
 <sub>, vật </sub>
nặng có khối lượng m và gia tốc trọng trường là g. Lực căng của
dây của dây ứng với biên độ góc <sub> là:</sub>


<i><b>A) </b></i>


0


mg(cos cos )


     <sub>.</sub>


<i><b>B)</b></i>


0
mg(3cos 2cos )


     <sub>.</sub>


<i><b>C) </b></i>


0
mg(cos cos )



     <sub>.</sub>


<i><b>D) </b></i>


0


mg(3cos 2cos )


 <sub>.</sub>


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 14</b></i>


Mt con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng m 200g , dây
treo dài l 1m <sub>, gia tốc trọng trường </sub>g 9,81m / s 2<sub>. Quả cầu có </sub>
điện tích q2.5.10 C5 . Treo con lắc trong điện trường đều có
phương thẳng đứng, chiều hướng lên và có độ lớn E 2.10 V / m 4 <sub>.</sub>
Chu kì dao động của con lắc


<i><b>A) </b></i> <sub>T 1,79s</sub><sub></sub>
.
<i><b>B)</b></i> <sub>T 1,89s</sub><sub></sub>


.
<i><b>C) </b></i> <sub>T 1,97s</sub><sub></sub>


.
<i><b>D) </b></i> <sub>T 1,98s</sub><sub></sub>



.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 15</b></i>


Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng m 200g , dây
treo dài l 1m <sub>, gia tốc trọng trường </sub>g 9,81m / s 2<sub>. Quả cầu có </sub>
điện tích q2.5.10 C5 . Treo con lắc trong điện trường đều có
phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và có độ lớn


4


E 2.10 V / m <sub>. Chu kì dao động của con lắc</sub>
<i><b>A) </b></i> <sub>T 2,32s</sub><sub></sub>


.
<i><b>B)</b></i> <sub>T 1,79s</sub><sub></sub>


.
<i><b>C) </b></i> <sub>T 1,96s</sub><sub></sub>


.
<i><b>D) </b></i> <sub>T 2, 23s</sub><sub></sub>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 16</b></i>



Một con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một
quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố
định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là


<i><b>A) </b></i>


2 <i>k</i>
<i>T</i>


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>B)</b></i> <sub>1</sub>
2


<i>k</i>
<i>T</i>


<i>m</i>



.


<i><b>C) </b></i> <sub>1</sub>


2
<i>m</i>


<i>T</i>


<i>k</i>



.
<i><b>D) </b></i>


2 <i>m</i>
<i>T</i>


<i>k</i>



.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 17</b></i>


Mt con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một
quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố
định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc l


<i><b>A) </b></i>


2 <i>k</i>
<i>f</i>



<i>m</i>



.


<i><b>B)</b></i> <sub>1</sub>


2
<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>



.


<i><b>C) </b></i> <sub>1</sub>


2
<i>m</i>
<i>f</i>


<i>k</i>



.


<i><b>D) </b></i>


2 <i>m</i>
<i>f</i>


<i>k</i>



.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>C©u 18</b></i>


Một con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một
quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố
định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là


<i><b>A) </b></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>m</i>
 


.


<i><b>B)</b></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>k</i>
 



.


<i><b>C) </b></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>k</i>


.


<i><b>D) </b></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>m</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 19</b></i>


Mt con lắc lị xo khối lượng khơng đáng kể; có độ cứng k và một
quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo được treo vào một đầu cố
định, làm nó dãn ra đoạn <i>l</i><sub>. Kích thích cho con lắc dao động </sub>
điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con
lắc là


<i><b>A) </b></i> <i><sub>g</sub></i>


<i>l</i>
 



 <sub>.</sub>


<i><b>B)</b></i> <i><sub>l</sub></i>


<i>g</i>
  


.


<i><b>C) </b></i> <i><sub>l</sub></i>


<i>g</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>D) </b></i> <i><sub>g</sub></i>
<i>l</i>


<sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 20</b></i>


Mt con lắc đơn có chiều dài l (dây treo khơng dãn, có khối lượng
khơng đáng kể) và một quả cầu có khối lượng m (có kích thước
khơng đáng kể). Chu kì dao động của con lắc là


<i><b>A) </b></i>



2 <i>g</i>
<i>T</i>


<i>l</i>



.


<i><b>B)</b></i> <sub>1</sub>


2
<i>g</i>
<i>T</i>


<i>l</i>



.


<i><b>C) </b></i> <sub>1</sub>


2
<i>l</i>
<i>T</i>


<i>g</i>




.
<i><b>D) </b></i>


2 <i>l</i>
<i>T</i>


<i>g</i>



.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 21</b></i>


Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo khơng dãn, có khối lượng
khơng đáng kể) và một quả cầu có khối lượng m (có kích thước
khơng đáng kể). Tần số dao động của con lắc là


<i><b>A) </b></i>


2 <i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>



.



<i><b>B)</b></i> <sub>1</sub>


2
<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>



.


<i><b>C) </b></i> <sub>1</sub>


2
<i>l</i>
<i>f</i>


<i>g</i>



.
<i><b>D) </b></i>


2 <i>l</i>
<i>f</i>


<i>g</i>





.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>C©u 22</b></i>


Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo khơng dãn, có khối lượng
khơng đáng kể) và một quả cầu có khối lượng m (có kích thước
khơng đáng kể). Tần số góc dao động của con lắc là


<i><b>A) </b></i> <i><sub>g</sub></i>


<i>l</i>
 


.


<i><b>B)</b></i> <i><sub>l</sub></i>


<i>g</i>
 


.


<i><b>C) </b></i> <i><sub>l</sub></i>


<i>g</i>



.


<i><b>D) </b></i> <i><sub>g</sub></i>


<i>l</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 23</b></i>


Hai dao ng điều hịa cùng phương có phương trình dao động:
1 4 cos2 (cm)


<i>x</i>  <i>t</i> <sub>; </sub><i>x</i>2 3cos(2 <i>t</i> <sub>2</sub>) (cm)




 


. Dao động tổng hợp
của hai dao động có biên độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>B)</b></i> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i> <i>A</i><sub></sub>3,5<i>cm</i><sub>.</sub>
<i><b>D) </b></i> <i>A</i>7<i>cm</i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>



<i><b>Câu 24</b></i>


Hai dao ng iu hũa cựng phương có phương trình dao động:
1 4 cos2 (cm)


<i>x</i>  <i>t</i> <sub>; </sub><i>x</i>2 4 cos(2 <i>t</i> <sub>2</sub>) (cm)




 


. Pha dao động tổng
hợp của hai dao động là


<i><b>A) </b></i> <sub> </sub>0 rad
.
<i><b>B)</b></i>


rad
2

 


.
<i><b>C) </b></i>


rad
4



 


.
<i><b>D) </b></i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub> rad</sub>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 25</b></i>


Hai dao ng iu hịa cùng phương có phương trình dao động:
1 4 cos2 (cm)


<i>x</i>  <i>t</i> <sub>; </sub><i>x</i>2 4 cos(2 <i>t</i> <sub>2</sub>) (cm)




 


. Dao động tổng hợp
của hai dao động có biên độ


<i><b>A) </b></i> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>4 cm</sub><sub>.</sub>
<i><b>B)</b></i> <i><sub>A</sub></i> <sub>4 2 cm</sub>


 <sub>.</sub>


<i><b>C) </b></i> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>8 cm</sub><sub>.</sub>


<i><b>D) </b></i> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>0 cm</sub><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 26</b></i>


Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lị
xo có độ cứng k 4N / cm <sub>. Vật nặng có khối lượng </sub>m 400g <sub>, vật </sub>


dao động với biên độ A 3cm <sub>. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào </sub>


vật trong quá trình dao động là
<i><b>A) </b></i> <sub>F</sub> <sub>16N</sub>


đh  <sub>.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>F</sub> <sub>8N</sub>


ñh <sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>F</sub> <sub>12N</sub>
ñh  <sub>.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>F</sub> <sub>4N</sub>


ñh <sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 27</b></i>


Mt con lc lũ xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Lị
xo có độ cứng k 1N / cm <sub>. Vật nặng có khối lượng </sub>m 500g <sub>, vật </sub>
dao động với biên độ A 3cm <sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào </sub>


vật trong quá trình dao động là


<i><b>A) </b></i> <sub>F</sub> <sub>2N</sub>
ñh <sub>.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>F</sub> <sub>8N</sub>


ñh <sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>F</sub> <sub>0N</sub>


ñh <sub>.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>F</sub> <sub>4N</sub>


ủh <sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 28</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>A) </b></i>


cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i> 


.
<i><b>B)</b></i> <i><sub>x A</sub></i><sub></sub> <sub>cos(</sub><sub></sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>)</sub>


.
<i><b>C) </b></i>



cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>D) </b></i> <i>x A</i><sub></sub> cos<sub></sub><i>t</i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 29</b></i>


Mt vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình
dao động là


<i><b>A) </b></i>


cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i> 


.
<i><b>B)</b></i> <i>x A</i><sub></sub> cos(<sub></sub><i>t</i><sub></sub><sub></sub>)


.
<i><b>C) </b></i>


cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i>



.
<i><b>D) </b></i> <i>x A</i> cos<sub></sub><i>t</i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>C©u 30</b></i> Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số . Chọn gốc thời
gian lúc vật biên dương. Phương trình dao động là


<i><b>A) </b></i>


cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i> 


.
<i><b>B)</b></i> <i>x A</i><sub></sub> cos(<sub></sub><i>t</i><sub></sub><sub></sub>)


.
<i><b>C) </b></i>


cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>D) </b></i> <i>x A</i> cos<sub></sub><i>t</i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 31</b></i> Mt vt dao động điều hòa với biên độ A, tần số . Chọn gốc thời
gian lúc vật biên âm. Phương trình dao động là



<i><b>A) </b></i>


cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i> 


.
<i><b>B)</b></i> <i>x A</i><sub></sub> cos(<sub></sub><i>t</i><sub></sub> <sub></sub>)


.
<i><b>C) </b></i>


cos( )
2
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>D) </b></i> <i>x A</i> cos<sub></sub><i>t</i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 32</b></i>


Mt vt dao ng iu hũa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


theo chiều dương. Phương
trình dao động là



<i><b>A) </b></i>


cos( )
6
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>B)</b></i>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>C) </b></i>


cos( )
6
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>D) </b></i>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Đáp ¸n </b></i> <sub>d</sub>
<i><b>C©u 33</b></i>



Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


theo chiều âm. Phương
trình dao động là


<i><b>A) </b></i>


cos( )
6
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>B)</b></i>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>C) </b></i>


cos( )
6
<i>x A</i> <i>t</i>



.
<i><b>D) </b></i>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 34</b></i>


Mt vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


theo chiều âm. Phương
trình dao động là


<i><b>A) </b></i>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>B)</b></i>



cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>C) </b></i> <sub>7</sub>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>D) </b></i> <sub>3</sub>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 35</b></i>


Mt vt dao động điều hòa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>



theo chiều dương.
Phương trình dao động là


<i><b>A) </b></i>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>B)</b></i>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>C) </b></i> <sub>7</sub>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>D) </b></i> <sub>3</sub>


cos( )


4
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 36</b></i>


Mt vt dao động điều hòa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


theo chiều dương.
Phương trình dao động là


<i><b>A) </b></i> <sub>4</sub>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>B)</b></i> <sub>2</sub>
cos( )


3
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>C) </b></i>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


.


<i><b>D) </b></i> <sub>2</sub>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>C©u 37</b></i>


Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


theo chiều âm. Phương
trình dao động là


<i><b>A) </b></i> <sub>4</sub>



cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>B)</b></i> <sub>2</sub>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i> 


.
<i><b>C) </b></i>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


.


<i><b>D) </b></i> <sub>2</sub>


cos( )
3
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>



<i><b>C©u 38</b></i>


Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


theo chiều âm. Phương
trình dao động là


<i><b>A) </b></i>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>B)</b></i>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>C) </b></i> <sub>3</sub>


cos( )
4


<i>x A</i> <i>t</i>


.


<i><b>D) </b></i> <sub>3</sub>


cos( )
4
<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>C©u 39</b></i>


Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số <sub>. Chọn gốc thời</sub>
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ


3
2
<i>A</i>
<i>x</i>


theo chiều âm. Phương
trình dao động là


<i><b>A) </b></i>


cos( )
6


<i>x A</i> <i>t</i>


.
<i><b>B)</b></i>


cos( )
6
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>C) </b></i> <sub>5</sub>


cos( )
6
<i>x A</i> <i>t</i> 


.


<i><b>D) </b></i> <sub>11</sub>


sin( )


6
<i>x A</i> <i>t</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>C©u 40</b></i> Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
<i><b>A) </b></i> <sub>với tần số bằng tần số dao động riêng.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.</sub>


<i><b>C) </b></i> <sub>với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>mà không chịu ngoi lc tỏc dng.</sub>


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 41</b></i> Nhn nh nào sau đây <b>sai</b> khi nói về dao động cơ tắt dần ?
<i><b>A) </b></i> <sub>Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần dần theo thời gian.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. </sub>


<i><b>C) </b></i> <sub>Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần cịn thế nng </sub>


bin thiờn iu hũa.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 42</b></i>


Mt vt nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình
10cos(4 ) (cm)


2
<i>x</i> <i>t</i>


với thời gian tính bằng giây. Động năng
của vật biến thiên với chu kì


<i><b>A) </b></i> <sub>0,50s</sub>
<i><b>B)</b></i> 1,50s
<i><b>C) </b></i> <sub>0,25s</sub>


<i><b>D) </b></i> 1,00s
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 43</b></i>


Mt con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m và lị xo có độ
cứng k, dao động điều hòa. Nếu độ cứng k tăng lên 2 lần và giảm
khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ


<i><b>A) </b></i> <sub>tăng 2 lần.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>tăng 4 lần.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>giảm 2 lần.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>giảm 4 ln.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 44</b></i>


Mt con lc n c treo ở trần một thang máy. Khi thang máy
đứng yên, con lắc dao động điều hịa với chu kì T. Khi con lắc đi
lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa
với chu kì T’ bằng


<i><b>A) </b></i> <sub>2T</sub><sub>.</sub>
<i><b>B)</b></i>


2
<i>T</i>
.
<i><b>C) </b></i> <i><sub>T</sub></i> <sub>2</sub>



.
<i><b>D) </b></i>


2
<i>T</i>


.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 45</b></i>


Hai dao ng iu hịa cùng phương có phương trình dao động:
1 4 cos(2 <sub>6</sub>) (cm)


<i>x</i>  <i>t</i> 


; <i>x</i>2 4 cos(2 <i>t</i> 2) (cm)



 


. Dao động tổng
hợp của hai dao động có biên độ là


<i><b>A) </b></i> <i><sub>A</sub></i> <sub>4 3 cm</sub>


 <sub>. </sub>



<i><b>B)</b></i> <i><sub>A</sub></i> <sub>2 7 cm</sub>


 <sub>.</sub>


<i><b>C) </b></i> <i><sub>A</sub></i> <sub>2 2 cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>D) </b></i> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>2 3 cm</sub>
.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 46</b></i>


Một vật dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở
thời điểm ban đầu <i>t</i>0 0<sub> vật ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi </sub>
được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 4


<i>T</i>
<i>t</i>



<i><b>A) </b></i>


2
<i>A</i>
.
<i><b>B)</b></i> 2A<sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i>


4
<i>A</i>


.
<i><b>D) </b></i> <i>A</i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 47</b></i>


Khi a con lc lờn cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài
con lắc không đổi) thì tần số dao động của con lắc sẽ


<i><b>A) </b></i> <sub>giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.</sub>


<i><b>C) </b></i> <sub>tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc </sub>
trọng trường.


<i><b>D) </b></i> <sub>khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc </sub>
vào gia tốc trng trng.


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 48</b></i> Phỏt biu no sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động cơ học?


<i><b>A) </b></i> <sub>Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa </sub>
bằng tần số dao động riên của hệ.


<i><b>B)</b></i> <sub>Biên độ dao động cưỡng bức của hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng</sub>
cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.


<i><b>C) </b></i> <sub>Tần số dao động cưỡng bức của hệ cơ học bằng tần số của </sub>
ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.



<i><b>D) </b></i> <sub>Tần số dao động tự do của hệ cơ học là tần số dao động riêng </sub>
của h y.


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 49</b></i>


Mt con lc lũ xo có độ cứng k khơng đổi và quả cầu có khối
lượng m dao động điều hòa. Nếu khối lượng <i>m</i>200<i>g</i> thì chu kì
dao động của con lắc là 2s. Để chu kì dao động của con lắc là 1s
thì khối lượng bằng


<i><b>A) </b></i> <sub>200g</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>100g</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>50g</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>800g</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 50</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>A) </b></i> <sub>(1 cos )</sub>


<i>t</i>


<i>E</i> <i>mgl</i>   <sub>.</sub>


<i><b>B)</b></i> <sub>(1 sin )</sub>


<i>t</i>



<i>E</i> <i>mgl</i>   <sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>(3 2 cos )</sub>


<i>t</i>


<i>E</i> <i>mgl</i>   <sub>.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>(1 cos )</sub>


<i>t</i>


<i>E</i> <i>mgl</i>   <sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>Câu 51</b></i>


Mt con lc lũ xo dao động điều hịa với phương trình
5cos(2 ) cm


2
<i>x</i> <i>t</i>


. Biết cơ năng <i>E</i>0,025<i>J</i><sub>. Vào thời điểm</sub>
0,25


<i>t</i> <i>s</i><sub>, động năng có giá trị </sub>
<i><b>A) </b></i> <sub>0,0125</sub>


<i>ñ</i>



<i>E</i>  <i>J</i><sub>.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>0,0150</sub>


<i>ñ</i>


<i>E</i>  <i>J</i><sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>0,025</sub>


<i>ủ</i>


<i>E</i> <i>J</i><sub>.</sub>


<i><b>D) </b></i> <sub>0,0</sub>


<i>ủ</i>


<i>E</i> <i>J</i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>C©u 52</b></i> Tại nơi có gia tốc trọng lực


2
9,8 /


<i>g</i> <i>m s</i> <sub>, cho một quả nặng và một</sub>
lò xo. Cách đơn giản nhất để xác định chu kì dao động của con
lắc này là


<i><b>A) </b></i> <sub>dùng cân và lực kế.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>dùng một lực kế.</sub>



<i><b>C) </b></i> <sub>dùng một cái thước thẳng đo độ dài.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>dùng một cái cõn.</sub>


<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>
<i><b>Câu 53</b></i>


Mt vt thc hin ng thi hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số nhưng không cùng pha ban đầu. Biết biên độ hai dao
động thành phần là 3cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp có
thể nhận được giá trị


<i><b>A) </b></i> <i>A</i><sub></sub>10<i>cm</i><sub>.</sub>
<i><b>B)</b></i> <i>A</i><sub></sub>2<i>cm</i><sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>.</sub>
<i><b>D) </b></i> <i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>C©u 54</b></i> Số lần dao động của con lắc đơn trong một giây <b>không</b> phụ thuộc
vào


<i><b>A) </b></i> <sub>nhiệt độ môi trường.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>cách kích thích dao động.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>chiều dài dây treo.</sub>


<i><b>D) </b></i> <sub>v a lớ.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 55</b></i>



Ti một vị trí địa lí, con lắc đơn có chiều dài <i>l</i> dao động điều hịa
với chu kì 0,5s; biên độ 2cm. Nếu tăng chiều dài dây treo lên 4
lần và kích thích cho hệ dao động với biên độ 4cm thì chu kì dao
động là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>C©u 56</b></i> Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương trình<i><sub>x</sub></i> <sub>5cos(10 0,5 ) cm</sub><i><sub>t</sub></i> <sub></sub>


  <sub>, khi động năng bằng cơ năng thì vận tốc </sub>
<i><b>A) </b></i> <i><sub>v</sub></i><sub></sub><sub>500</sub><i><sub>cm s</sub></i><sub>/</sub> <sub>.</sub>


<i><b>B)</b></i> <i><sub>v</sub></i><sub></sub><sub>5 /</sub><i><sub>m s</sub></i><sub>.</sub>
<i><b>C) </b></i> <i>v</i><sub></sub>0,5 /<i>m s</i><sub>.</sub>
<i><b>D) </b></i> <i><sub>v</sub></i><sub></sub><sub>50 /</sub><i><sub>m s</sub></i><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 57</b></i>


Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN
quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ
vận tốc khi vật chuyển động


<i><b>A) </b></i> <sub>từ N đến M.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>từ O đến N.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>từ M đến N.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>t M n O.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 58</b></i>


Mt con lắc lị xo có độ cứng k gắn vào vật có khối lượng m dao


động điều hịa trên trục nằm ngang với tần số riêng <i>f</i>0<sub> thì động </sub>
năng biến thiên điều hòa với tần số <i>f</i> tính bỡi


<i><b>A) </b></i> <sub>1</sub>


4
<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>



.


<i><b>B)</b></i> <sub>1</sub>


2
<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>



.


<i><b>C) </b></i> <sub>2</sub> <i><sub>k</sub></i>


<i>f</i>



<i>m</i>



.


<i><b>D) </b></i> <sub>1</sub> <i><sub>k</sub></i>


<i>f</i>


<i>m</i>



.
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 59</b></i> Khi tn số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao động
riêng của hệ thì


<i><b>A) </b></i> <sub>biên độ dao động của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>pha ban đầu của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>vận tốc của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.</sub>


<i><b>D) </b></i> <sub>pha dao động của h tng nhanh n giỏ tr cc i.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 60</b></i> Một dao động được duy trì có tần số và biên độ giữ nguyên như
khi hệ dao động tự do gọi là



<i><b>A) </b></i> <sub>dao động tuần hoàn.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>sự tự dao động.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>dao động tự do.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>dao ng cng bc.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 61</b></i>


Mt con lắc đơn dao động điều hịa theo phương trình
3cos(4 ) cm


2
<i>s</i> <i>t</i> 


. Sau khoảng thời gian <i>t</i>4<i>T</i><sub> kể từ lúc bắt </sub>
đầu dao động, quãng đường vật đi được l


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>D) </b></i> <sub>48cm</sub><sub>.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 62</b></i>


Một con lắc dao động điều hịa theo phương trình
3cos(4 ) cm


2
<i>x</i> <i>t</i> 


. Sau khoảng thời gian <i>t</i>4,25<i>T</i><sub> kể từ lúc bắt</sub>


đầu dao động, quãng đường vật đi được l


<i><b>A) </b></i> <sub>48cm</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>51</sub><i><sub>cm</sub></i>
<i><b>C) </b></i> 0cm
<i><b>D) </b></i> 3cm
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>C©u 63</b></i>


Một con lắc dao động điều hịa theo phương trình
3cos(4 ) cm


2
<i>x</i> <i>t</i> 


. Sau khoảng thời gian <i>t</i>4,5<i>T</i><sub> kể từ lúc bắt </sub>
đầu dao động, quãng đường vật i c l


<i><b>A) </b></i> <sub>54cm</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>51</sub><i><sub>cm</sub></i>
<i><b>C) </b></i> <sub>0cm</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>6cm</sub>
<i><b>Đáp ¸n </b></i> <sub>a</sub>


<i><b>C©u 64</b></i> Một con lắc lị xo dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Vật
chuyển động nhanh dần đều khi quả cầu đi từ


<i><b>A) </b></i> <sub>biên dương sang biên âm.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>vị trí cân bằng ra biên.</sub>


<i><b>C) </b></i> <sub>vị trí biên về vị trí cân bng.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>biờn õm sang biờn dng.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>c</sub>


<i><b>Câu 65</b></i> Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật
chuyển động chậm dần đều khi quả cầu đi từ


<i><b>A) </b></i> <sub>biên dương sang biên âm.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>vị trí cân bằng ra biên.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>vị trí biên về vị trí cân bằng.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>biên õm sang biờn dng.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 66</b></i>


Trong quỏ trỡnh dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN
quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc luôn ngược chiều với véc
tơ vận tốc khi vật chuyển động


<i><b>A) </b></i> <sub>từ N đến M.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>từ O đến N.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>từ M đến N.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>từ M n O.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 67</b></i>


Trong quỏ trỡnh dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN
quanh vị trí cân bằng O. Động năng của dao động sẽ tăng khi quả
cầu đi



<i><b>A) </b></i> <sub>từ N đến M.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>từ O đến N.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>từ M đến N.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>t M n O.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>Câu 68</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>A) </b></i> <sub>từ N đến M.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>từ O đến N.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>từ M đến N.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>từ M n O.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 69</b></i>


Trong quỏ trỡnh dao ng của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN
quanh vị trí cân bằng O. Thế năng của dao động sẽ tăng khi quả
cầu đi


<i><b>A) </b></i> <sub>từ N đến M.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>từ O đến N.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>từ M đến N.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>t M n O.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


<i><b>Câu 70</b></i>


Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN


quanh vị trí cân bằng O. Thế năng của dao động sẽ giảm khi quả
cầu đi


<i><b>A) </b></i> <sub>từ N đến M.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>từ O đến N.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>t M n N.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>t M n O.</sub>
<i><b>Đáp ¸n </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>C©u 71</b></i>


Trong q trình dao động của con lắc lị xo trên quỹ đạo MN
quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc luôn cùng chiều với véc tơ
vận tốc khi vật chuyển động


<i><b>A) </b></i> <sub>từ N đến M.</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>từ O đến N.</sub>
<i><b>C) </b></i> <sub>t M n N.</sub>
<i><b>D) </b></i> <sub>t M n O.</sub>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>C©u 72</b></i>


Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng biên độ và cùng tần
số có pha ban đầu lần lượt là 3



; 6






. Pha ban đầu của dao ng
tng hp l


<i><b>A) </b></i>
2


<i><b>B)</b></i>


4

<i><b>C) </b></i>


6

<i><b>D) </b></i>


12

<i><b>Đáp án </b></i> <sub>d</sub>


<i><b>C©u 73</b></i>


Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng biên độ là 2cm và
cùng tần số có pha ban đầu lần lượt là 3



; 6






. Biên độ của dao
động tổng hợp là


<i><b>A) </b></i> <sub>2 2cm</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>2cm</sub>
<i><b>C) </b></i> 0cm
<i><b>D) </b></i> 4cm
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dao ng điều hồ theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ
của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục <i>x Ox</i>' thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời
gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi
tự do <i>g</i>2 10m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi <i>t</i>0<sub>cho đến </sub>


khi lực đàn hồi đạt giá trị cực tiểu là
<i><b>A) </b></i> <sub>4</sub>


15<i>s</i>
<i><b>B)</b></i> <sub>7</sub>


30<i>s</i>
<i><b>C) </b></i> <sub>3</sub>


10<i>s</i>
<i><b>D) </b></i> <sub>1</sub>



30<i>s</i>
<i><b>Đáp án </b></i> <sub>b</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×